Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Một số hạn chế trong thu hút và sử dụng FDI ở việt nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.41 KB, 17 trang )

1



n ch trong thu hút và s dng FDI 


n nay
Some limitations in attracting and using FDI in Vietnam today
NXB H. : DGV, 2012 102 tr. +

Ngô Quang Trung


o, bng ging viên lý lun chính tr
LuKinh t chính tr; Mã s: 60 31 01
ng dn: PGS.TS. Nguyn Trng Xuân
o v: 2012

Abstract: Trình bày mt s v v lý lun và thc tin cc tic ngoài.
ng hn ch trong vic thu hút và s dc tic
ngoài  Vit Nam trong thi gian qua. Làm rõ nhng tiêu cc ca các d án FDI,
nhng th thut (mánh khóe) cng xn phát trin va
Vi xut mt s kin ngh mang tính gii pháp nhng và s
dng v Vit Nam.

Keywords: Kinh t chính tr; c tic ngoài; Vit Nam

Content
Tính cấp thiết của đề tài
Tri qua gn 25 c tii vi s phát trin kinh t xã hi


ca Vic khnh: Các d án FDI góp ph
ci thin cán cân thanh toán, là ngun vn b sung quan trng cho công cuc phát trin kinh t,
chuyn du kinh t ng hi k thut và công ngh, phát
trin kinh t th ng  Vin kinh t Vit Nam hi nhp vi nn kinh t th gii,
gii quyo ngun nhân lc, nâng cao mc sng,
Bên cnh nhc cho nn kinh tbc l nhiu v
gây ng tiêu cn tính bn vng cng và chng cuc sng ci
dân. Gt hin hàng lot s ving xn s phát trin ca Vit Nam, gây
bc xúc cho n xã hi bt lên là chng s dng FDI còn thp, thiu tính
bn vng, ô nhing trm trng, các d án FDI vn tp trung ch yu vào gia công, lp
ráp nên giá tr n giá, trn thu Mt s ý kin cho rng: ngun vn FDI
trong nhp trung ch yng, khách sn, du lch và nhng
ngành công nghip s dng nhing, khai thác tài nguyên,  l 
ngành công ngh cao và nông nghit Nam nhiu máy móc, thit b lc h
qua s dng. Các doanh nghip có vy ra mt s tranh chp lng
2

mà biu hin là tình trm nhân ph
làm vin các cu















 (





 ) t
cu mt cách có h thng nhm hiểu đúng những hạn chế trong thu hút và s d






































 t 

. 







, 




 n v "Mô
̣
t sô
́

hạn chế trong thu hút và sử dụng FDI ở Viê
̣
t Nam hiện nay"  tài nghiên cu cho lu
a mình.
2. Tình hình nghiên cứu
3. Mục đích nghiên cứu
- Phân tíng hn ch trong vic thu hút và s dc tic ngoài
 Vit Nam trong thi gian qua. Lut k vng góp phn làm rõ nhng tiêu cc
ca các d án FDI, nhng th thut (mánh khóe) cng xn phát
trin va Vit Nam.
-  xut mt s kin ngh mang tính gii pháp nhng và s dng vn
 Vit Nam.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- ng nghiên cu là hong ca các d án FDI  Vit Nam.
- Phm vi nghiên cu: Các d án FDI  Vit Nam.
+ V không gian: Nghiên ca bàn c c.
+ V thi gian: Nghiên cu kt qu và hn ch ng, s dng FDI vào Vit Nam t
khi có luc ngoài (1988 - 2011)
+ V ni dung: Tp trung nghiên cu nhng mt hn ch ving và s dng FDI vào
Vit Nam.
- Các câu hỏi nghiên cứu:
+ Thc tr Vit Nam thi gian qua?
+ ng thái hot ng FDI  Vit Nam và nhng biu hin tiêu cc ca chúng?

+ Nhng v cn quan tâm trong chic s dng FDI vi v khai thác và phát huy
tt li th ca Vit Nam?
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu    n ca Ch    ng H Chí
ng li chính sách cc liên n v nghiên
cng thi lu du c th ng hp,
thng kê, so sánh, kho sát thc t, phân tích  m mnh-m yu- i-
(thách thc)
5.1. Thu thập thông tin, số liệu
Thu thp thông tin, s liu th cp (thông tin, s li)
3

Thu thp thông tin, s lip (thu thp s liu mi)
5.2. Phương pháp phân tích cho từng nội dung
ng hp:

o nguyên lý phát trin bn vng (phân tích mi quan h phát trin
kinh t vi các v xã hng)
5.3. Phương pháp Ma trận SWOT
Tóm t Ma trn SWOT
6. Dƣ
̣
kiê
́
n (k vng) mô
̣
t sô
́
đóng góp mới cu
̉

a luâ
̣
n văn
- n chng tiêu cc 









 c
ti





.
- Nêu mt s kin ngh mang tính gii pháp nh





 , 
trong thu hút và s dng vc tic ngoài vào Vi




.
7. Bố cục của luận văn.
Ngoài phn m u, kt lun, danh mc các tài liu tham kho, ni dung luc kt
c
Chƣơng 1: Mt s v v lý lun và thc tin cc tic ngoài.
Chƣơng 2: ng thái và nhng hn ch trong hong cc tic ngoài 
Vit Nam 



1988-2011.
Chƣơng 3: Mt s gii pháp ch yu nhm nâng cao hiu qu hong cc tip
c ngoài ti Vit Nam.

Chƣơng 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
CỦA ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI
1.1. Khái niệm và đặc điểm của đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
1.1.1. Khái niệm đầu tư trực tiếp nước ngoài
c ngoài là vit Nam vn bng tin hoc bt
k tài s tin hành các hoc tip là hình thu
 vn lý ho.
1.1.2. Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ nhất, gn lin vi vic di chuyn vc là tin và các loi tài sn khác gia các
quc gia, h qu ng tin và tài sn ca nn kinh t c tip nh
ging tin và tài s
Thứ hai, c tin hành thông qua vic b vn thành lp các doanh nghip mi (liên doanh
hoc s hu 100% vn), hng hp tác kinh doanh, mua li các chi nhánh hoc doanh nghip

4

hin có, mua c phiu  mc khng ch hoc tin hành các hong hp nht và chuyng
doanh nghip.
Thứ ba, u c ngoài là ch s hu hoàn toàn vc cùng s hu vn
i mt t l nh mc tham gia qun lý trc tip hong ca doanh nghip.
Thứ tư, là hou s u tit ca các quan h th ng trên quy
mô toàn cu, ít b ng ca các mi quan h chính tr gic, các chính ph và mc
n t li nhun cao.
Thứ năm, c tip kiu hành quá trình vng ca dòng v
Thứ sáu, FDI bao gm ho  trong
c ngoài, do vy bao gm c vn di chuyn vào mc và dòng vn di chuyn ra
khi nn kinh t c
Thứ bảy, FDI ch yu là do các công ty xuyên quc gia thc hin.
1.2. Các hình thức của đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
a. Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài
Hình thc doanh nghip 100% vc ngoài là hình thc truyn thng và ph bin ca
FDI. Vi hình thi vic chú trng khai thác nhng li th ca
 lc tìm cách áp dng các tin b khoa hc công ngh, kinh nghim qun
lý trong ho t hiu qu cao nht.
b. Thành lập doanh nghiệp liên doanh giữa các nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư
nước ngoài
c s dng rng rãi trên th gii t c ti nay. Hình tht
phát trin  Vit Nam, nhu thu hút FDI. DNLD là doanh nghic thành lp
tc s t hng liên doanh ký gia Bên hoc ch nhà vi Bên
ho oanh tc s ti.
c. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC )
Hng hp tác kinh doanh là hình thc ký gim hp tác
kinh doanh  phân chia li nhun, phân chia sn phm mà không thành lp pháp nhân.
d. Hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT

BOT là hình thc thc hin theo hng ký kt gic có
thm quy xây dng, kinh doanh công trình kt cu h tng trong
mt thi gian nhnh; ht thi hn giao không bho
c Vit Nam. BTO và BT là các hình thc phái sinh ca BOT
khai thác, chuyo ln trt t.
e. Đầu tư mua cổ phần hoặc sáp nhập, mua lại doanh nghiệp
c th hi-  trên. Khi th ng
chng khoán phát tric
5

phép mua c phn, mua li các doanh nghip  c s ti, nhic

1.3. Về thực tiễn của Việt Nam
1.3.1. Quá trình thực thi các chính sách về FDI của Việt Nam.
c Cng hoà xã hi ch t Nam hoan nghênh và khuyn khích các t chc, cá
n và k thut vào Vi tôn trc lp, ch quyn ca
Vit Nam, tuân th pháp lut ca Ving và các bên cùng có lc Vit
Nam bm quyn s hi vi vn li khác ca các t chc, cá nhân
c ngoài, to nhu kin thun lnh các th tc d dàng cho t ch
t Nam [27].
1.3.2. Những nguyên nhân làm hạn chế thu hút và sử dụng FDI.
1.3.2.1. Về phía Việt Nam
Thứ nhấta Vit Nam còn nhiu hn ch t
  h tng, buôn lu, hàng gi, hàng nhái, h thng công nghip h
tr,
Thứ hai, v ngun nhân lc. Có th nói hin nay u mng có
 ng yêu cu ngày càng cao c cnh tranh vi các
c trong khu vn ch vic tip thu k thut và công ngh hii.
Thứ ba, thiu mt quy hoch dài hn v tip nhc ngoài.
Thứ tư, cuc cnh tranh gay gt gia Vit Nam vc trong vic ngoài.

Thứ năm, tình trng mt nông nghip din ra nhanh chóng cùng vy mnh
xây dng các d c ngoài nói riêng.
Thứ sáu, vic qung bá, gii thiu v ng, tia Vit Nam vc ngoài.
1.3.2.2. Về phía các nhà đầu tư vào Việt Nam
Thứ nhất, hiệu quả của hoạt động đầu tư chưa cao.
Thứ hai, về vấn đề chuyển mục đích đầu tư.
Thứ ba, về lao động.
1.3.2.3. Về an ninh kinh tế
Mc dù công ngh nhp không còn là bí quyu ch 
phán vn ép buc bên Vit Nam phi chp nhn hng chuyn giao công ngh 
n giao công ngh (chim 2-5% doanh thu d án trong thi gian 5- án
ng ti 8% tin bán sn phm trong thi hn 20 - ng 10% d
m tra) có công ngh lc hu hoc quá lc hu.
1.3.3. Tác động của FDI đến phát triển kinh tế của Việt Nam.
1.3.3.1. Tác động tích cực.
T a FDI cho ngân
 t 0,29 t USD (1990-1995) ti 1,49 t USD (1996-2000) và 3,6 t USD
6

(2001-2005) nc là 3,1 t USD. So sánh vi các khu vc kinh t
a khu vng th 2 chim gn
c vn nht (gn 30%).
Theo s liu ti Bng xp hng V1000  Top 1000 doanh nghi thu nhp ln nht
Viy vai trò ngày càng quan trng ca khi các doanh nghip FDI. Chim ti
31,3% tng s doanh nghip lt vào Bng xp hng (BXH), khi doanh nghip FDI trong 
 ng thu thu nhng 23,52% tng s thu thu nh
góp ca 1000 doanh nghi ln nht Vi-2009.
1.3.3.2. Một số hạn chế.
(1*) Tác động lan tỏa của FDI đến các doanh nghiệp trong nƣớc còn hạn chế.
C





(2*) Hạn chế trong việc thúc đẩy chuyển giao công nghệ và nâng cao năng lực quản lý.
các nhà
  ,
và trình
      không        
i
chúng ta  .
(3*) Một vấn đề khác là giá trị gia tăng đƣợc tạo ra trong mỗi đơn vị sản phẩm thấp.
  






- 

 

 


7

1.3.3.3. Đánh giá chung FDI tại Việt Nam trong thời gian vừa qua:
Nha FDI cho Vit Nam là không th ph nhn thi

m này nhng hn ch t    rõ. Vit Nam vn s tip tc thu hút FDI
n có s chn lc  gim thiu nhng tiêu cc ca loi hình này.
1.4. Kinh nghiệm xử lý hạn chế trong thu hút và sử dụng FDI của một số nƣớc tiêu biểu:
1.4.1. Kinh nghiệm huy động và sử dụng FDI của Malaysia:
Thứ nhất, Thc hi  thu vi c thu thu nhp doanh nghip và thu
nhp khu.
Thứ hai, Gim bt các th tm rà, phc tp.
Thứ ba, nh nhng hn ch i vc ngoài, không cp phép hoc ch
cu kin: phát trin ngun nguyên lia bàn nhnh, sn
phm xut kh
Thứ năm, Malaysia ga i vi các d án tinh ch ng. Hn ch
vi các ngành tinh ch du c, si m ch bic chm, gia v bo v các sn phm c
sn xut, mang tính cht dân tc ca h.
1.4.2. Kinh nghiệm thu hút và sử dụng FDI của Trung Quốc
Trung Qu la chn vic thu hút FDI theo cách hiu qu, ch không phi thu hút
FDI bng bt k i tác, Trung Quc quan tâm thu hút vn và công ngh ca
các tu TNC, t c này có u kin ch ng tham gia vào mi
toàn cu, mà không ch dng  phát trin công vi
TNC trong thi gian 1979-2006  Trung Quc
1
ch yu tham gia vào công nghip ch tác 63% và
dch v 35%, trong khi nông nghip mi ch có 2% tng vn FDI, vì các TNC tìm thy th ng
rng l ng kh n xut công nghip lô ln, cung cp cho th ng trong và
c. i vi các d c tic ngoài vào các ngành nông, ip,
chính ph Trung Quc thc hin pháp khuyn khích cho
nhng d c bi thu thu thu
nhp doanh nghii vi khu vc có vc ngoài (các mc thu c phân chia
  s dng, t trng, t l xut khu
sn phng các mc thu sut, mc min gim thu khác nhau).
1.4.3. Khái quát bài hc kinh nghiệm c thể vận dụng cho Viê

̣
t Nam.
Thứ nhất, Ch  ra phi nht quán.
Thứ hai, chú trng ci to xây dng và hoàn thin h thng c s h tng
Thứ ba, tranh th c hi, khai thác tt các li th so sánh v v trí a lý



8

Thứ tư, thu hút các d án u t nc ngoài phi có chn lc  phù hp vi quy hoch phát
trin KT-
Thứ năm, có chính sách thúc y phát trin các ngành công nghip h tr.
Thứ sáu, y mnh và nâng cao cht lng công tác xúc tin u t theo hng trng tâm
trng im.
CHƢƠNG 2
ĐỘNG THI V NHNG HN CHẾ TRONG HOT ĐỘNG CỦA
ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM THỜI K 1988 - 2011
2.1. Kết quả thu hút FDI của Việt Nam giai đoạn 1988-2011
2.1.1. Về số lượng vốn FDI đăng ký và thực hiện
Qua c hin Luc mt s thành tu
, nhin phát trin vi t khá cao. Nhng dòng vn FDI vào Vit Nam ã
óng góp mt vai trò quan trng trong phát trin kinh t Vit Nam. Trong giai on 1991-1995
FDI ã tng rt nhanh vi tc  bình quân hn 40% mt nm trong khi ó tc  tng
GDP trung bình cng t hn 8% mt nm.
T nm 2004 FDI vào Vit Nam tip tc tng cao. Tc  tng trng FDI thc hin (giá so
sánh) liên tc gia tng t 4,65% nm 2004 lên 90,4% nm 2007 và có gim nh xung còn
41,34% vào nm 2008, trc khi tt xung âm 15,23% vào nm 2009 do nh hng ca khng
hong toàn cu.
S lng các d án mi cng tng t 881 d án vào nm 2004 lên 1544 d án vào nm 2007 và

1557 d án vào nm 2008 ri st xung còn 1208 vào nm 2009. Trong cùng xu th y tng mc FDI
ng ký cng lên rt cao t 4,5 t USD nm 2004 lên 71,726 t USD vào nm 2008. Nm 2009 mc dù
nh hng ca khng hong toàn cu tng vn ng ký có st gim còn 23,107 t USD nhng vn còn
cao hn nm 2007. Tc  tng mnh ca FDI trong giai on này mt phn cng do nhng n lc ca
Vit Nam ci thin môi trng u tvà kinh doanh  gia nhp WTO vào nm 2007 và hiu ng ca
vic Vit Nam gia nhp WTO cng óng mt vai trò quan trng trong vic gia tng FDI. Tc  tng
GDP cng phc hi mnh m k t nm 2000 và t nh 8,48% vào nm 2007 trc khi gim xung
6,31% vào nm 2008 và 5,32% vào nm 2009. S vn ng ký FDI vào Vit Nam cng dn t 1988
n 2006 và 1988 ti 2009 theo vùng và lãnh th.


  gn ây (2007-2011) k t khi Vit Nam gia nhp WTO (tháng 1 nm
2007) vn FDI cam kt u tvào Vit Nam tng vt: t 12004 triu USD trong nm 2006 lên
21347,8 triu USD trong nm 2007 và t nh 64011 triu USD trong nm 2008. Nm 2009 mc
dù nh hng mnh ca khng hong toàn cu FDI cam kt u tvào Vit Nam vn t 23107,3
triu USD. Ch trong vòng 3 nm t 2007 n ht 2009 s vn FDI ng ký ã bng 147,48%
tng s vn FDI cng dn t nm 1988 n 2006, trong khi s d án ng ký mi trong 3 nm
này bng 52,13% tng s d án cng dn t 1988-2006. n t n 2011 s d án
t 51,77% vu USD.
9

2.1.2. Về các quốc gia và vùng lãnh thổ đầu tư trực tiếp vào Việt Nam
Singapore c du vi 990 d án, vi tng s v24,037,746,729 USD.
ng th hai là Hàn Quc vi 3,112 d án, chim tng s 23,960,527,196 USD v.
Các doanh nghip t Hàn Quc, có quy mô nh và ch yu sn xut, kinh doanh các linh kin
n t, gia công các sn phm công ngh n t
ng th Ba là Nht Bn vi 1,669 d án chim 23,595,359,810 USD,  2,219


23,519,578,017 USD.

c BritishVirginIslands, M, 

 . y, các


  yu vc vùng
c Á.
2.1.3. Cơ cấu vốn FDI ở Việt Nam
2.1.3.1. Về hình thức đầu tư
Hình thức doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài: Hình thc này chim t l cao nht v






 127,694,942,777 USD, chi
%
 
54,010,610,564 
 
ng ký là 98,008,000 

Hình thức doanh nghiêp liên doanh: có 2,644 d án, 









54,010,610,564 .
2.1.3.2. Về các ngành và lĩnh vực chủ yếu
Nhìn chung vn FDI ch yc công nghip và dch v p
chim t l t tri.
2011 
987 

7  là 12  

Trong nha qua, các d án FDI có mt  hu hc. Tuy nhiên,
ngành công nghi, 

m khai thác th mnh c


nên ngành công nghip , 

, vn là ngành chim t trng cao nht trong tng s các d án
, 7,987 










93,053,036,629.00 

.
Cơ cấu sử dụng vốn FDI trong các ngành kinh doanh bất đô
̣
ng sa
̉
n: T373 




47,002,093,570.00 USD.
10

Cơ cấu sử dụng vốn FDI trong các ngành công nghiệp - xây dựng: Clên.
T 6 cho thy có d 839  nghiêp xây d
t chim tng 12,499,828,279.00 USD.
Cơ cấu sử dụng vốn FDI trong lĩnh vực dịch vụ: Khu vc dch v có ti  
chim t trng còn thp, ch có 314 d      c này, có v   ng
11,830,450,512.00 USDc dch v tp trung ch yu cho các ngành thuc kt cu
h tng kinh t, k thuch v y t
giáo dc chim t l rt nh trong tng s d c dch v.
FDI trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp: 

khuyn khích các d án thuc
nông nghin b khoa hc k thut và sn xut góp
phn ci thii sng nhân dân. Tuy nhiên, c này mi có 496 d
án, tng vn là 3,218,267,739.00 USD. Quy mô vn ca các d u nh và ch yc s
dng vào hon xut thm và ch bin sn phm gia c tiêu th

c và xut khu.
2.1.3.3. Về địa bàn
 là khu vc tic ngoài ln nht vi 7,758 d án vn
  i 94,884,863,717 USD, chim 47,94%. Ti   ng bng sông Hng, 


3,915 







45,423,842,025 USD, chim 22,95%. Bc Trung B và duyên hi
min Trung có 798 d án s vn  USD, chim 20,89%.
c tic ngoài thp nht có 137 d án, tng s
v t 0,39%.
2.2. Những hạn chế trong thu hút và tổ chức hoạt động của FDI ở Việt Nam.
2.2.1. Về chuyển giao công nghệ và chia sẻ kinh nghiệm quản lý
2.2.1.1. Phần lớn máy móc, thiết bị được đưa vào Việt Nam là lạc hậu, đã qua sử dụng,
tiêu hao nhiều năng lượng.
Một là t mc tiêu li nhun và thi gian thu hi vn nhanh
u, nên nhiu doanh nghip chuyn nhng thit b mà h thy phù hp v và
c hiu qu  VN mn chuyn giao ht
công ngh c khác.
Hai là, mt bng công ngh  c có th
tip cn công ngh mi.
Ba là, các doanh nghii VN có ti 87,37% là doanh nghip 100% vc
t hình thc khép kín và h chuyn giao công ngh ra bên ngoài.

2.2.1.2. Nhiều doanh nghiệp FDI chủ yếu là gia công, lắp ráp nên tạo ra giá trị gia tăng
thấp trong khi đ lại là những ngành dễ bị tổn thương trước những biến động của nền kinh tế
thế giới.
11

Các d án FDI  

n ln tc công nghip, tuy nhiên ch yu
là gia công, lp ráp xe máy, ôtô, các linh kin t, hàng may m yu là
nhng mt hàng có giá tr p do các doanh nghip FDI nhp nguyên vt liu t c
ngoài và ch yu là gia công, lp ráp  Vit Nam, góp rt ít giá tr vào sn phm cuc
khi xut khc khác.
2.2.1.3. Nhiều doanh nghiệp FDI chưa tuân thủ đúng luật bảo vệ môi trường.
Nhiu doanh nghip hành nghiêm túc Lut bo v t
chc lng, không cam kt hoc không thc hit
v bo v  thng x lý cht thi ho lý không có
hiu qu, vi phm các tiêu chun ng làm n i sng nhân dân.
2.2.2. Vấn đề chuyển giá của các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam.
Chuyn giá là nhng giao dch v giá n bên trong các TNCs hay nói cách khác là giao dch
gia các công ty m và các chi nhánh công ty con. Toàn b quá trình t ào - cung
ng nguyên liu - t chc sn xun thu xc
nhc. Doanh nghip FDI thc hin th pháp nâng giá v
 nâng giá tr d  l góp vn trong liên doanh, khai khng giá nguyên
nhiên vt liu vào, to giá thành o, to ra tình tr gi, lãi th dt
bi  chuyn li nhun, thu nhp khu và kim soát t giá. Hing
chuyn giá hu xi vc gia. Ti Vit Nam, hing chuyn
t hin và ngày càng ph bin ti các doanh nghip FDI.
2.2.3. Mâu thuẫn giữa chủ doanh nghiệp với người lao động
Thng phn ng ca tp th c v s v và quy mô. T
n nay có nhiu v thu hút c tp th ng ca doanh nghip cùng tham gia. S i

tham gia t vài chi. Cn phnh rng mâu thun chính trong các xí
nghip có vc ngoài hin nay là mâu thun ging
Vit Nam và cán b quc ngoài. Mc tiêu ca các v phn ng ch yu xoay quanh vn
 ting. Mt s ít v phn ng xng b i x thô
bo, b xúc phm nhân phm, danh d,
2.2.4. Doanh nghiệp FDI bỏ trốn, xù nợ
Chy theo thành tích thu hút vc tic ngoài bng mi giá; ngân hàng d dãi
cho các ông ch ngoi vay tin bng tài sn th chp hình thành t vn vay Nhng nguyên nhân
n nhiu ngân hàng, nhiu t ng, do nhiu ông ch n t 
Hàn Quc phá sn, trn v c b lng n hàng chc triu USD.
2.2.5. Thành lập quá nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế gây tình trạng lãng phí đất đai.
Nhìn chung, chính sách cn nay quá chú tr min gim
thu cho nhà n, gim tit, thu thu nhp doanh nghi
i vp lý. Có tính lm d ng mi
12

giá, thm chí c vay ti chi tr n bù, gii phóng mt bng mà không cn bit d
m bo hoàn lc không? Các doanh
nghip nh thì coi trg các doanh nghip ln li quan tâm nhin môi
ng pháp lý minh bch, nh ít ri ro, h t nh, ngun nhân lc chng cao,
t c i thic.
2.2.6. Thu hút FDI trong thời gian qua đã c kết quả nhưng chưa tương xứng với tiềm
năng, yêu cầu của chiến lược phát triển KT-XH, cơ cấu đầu tư nước ngoài theo ngành và địa
bàn còn biểu hiện sự mất cân đối.
u phân b và s dng vng yêu cu,
ng trong chic phát trin KT-XH. Các d  yc công
nghic dch v và nông nghip. Do vic la chn ngành nghu
, kh p, thu li cao, ít r
u quan tâm. Vì vc chu nhiu ri ro, thi gian thu hi v
nông nghip dch v có ti

nhiu d 
2.3. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết để thu hút và sử dụng hiệu quả FDI tại Viê
̣
t
Nam trong thời gian tới.
(2.3.1) Bên cnh vic tip tc khuyn khích các d án s dng nhi to thêm
nhiu vic làm, gii quyt v tht nghigun lcn lúc cc bit chú
ý thu hút nhng ngành công ngh cao nhm sn xut nhng sn phm có kh nh tranh trên
th ng quc t.
(2.3.2) Cu hin s thii. Thc t
i phu chnh mnh m, quyt lit v vic quy hoch các vùng, i chính sách
khuyn khích thu hút FDI tht s phù hp mc tính tích cc ca FDI trong chin
c phát trin KT-XH .
(2.3.3) Trong các doanh nghip FDI có s chênh lch ngày càng ln gii
qun lý vng th  ng tuyn chn nhng lao
 vì vy co to ngun nhân lc ch 
cu tuyn dng ca các doanh nghip.
(2.3.4) c bin phát trin công nghip h tr, làm v tinh cung cp nhng
nguyên vt liu, linh kin phc v sn xut cho các doanh nghip FDI nhm mn ch
nhp khu ca các doanh nghi
(2.3.5) Cn có quy hong b, nâng cp và hoàn thin kt cu h tng t
phát trin ca nn kinh t, ci thi gi 
khi ht các thi h
13

(2.3.6) V ci cách th tc hành chính và qui vi KCN, CCN, các
doanh nghip FDI. Cn phi tip t loi b nhng th tc phin hà, to hành lang pháp
lý thông thoáng cho các doanh nghip FDI hong có hiu qu.

CHƢƠNG 3


̣
T SÔ
́
GIA
̉
I PHP CHỦ YẾU NHM NÂNG CAO HIÊ
̣
U QUA
̉
HOT ĐỘNG CỦA
ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI TI VIÊ
̣
T NAM
3.1. Bối cảnh quốc tế và trong nƣớc có tác động đến đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài vào
Việt Nam
3.1.1. Bối cảnh quốc tế
Một là, toàn cầu hóa kinh tế với tốc độ ngày càng nhanh và có sự đan xen các xu hướng
đầu tư quốc tế.
Hai là, xu hướng đầu tư theo hình thức M&A giữa các quốc gia.
Ba là, vị thế của Châu Á trong nền kinh tế thế giới đang tăng lên.
Bốn là, xu hướng điều chỉnh cơ cấu kinh tế và luồng vốn đầu tư sau khủng hoảng.
Năm là, những mâu thuẫn về chính trị, xung đột về an ninh trên thế giới đang ngày càng
tăng nhanh và động thái ngày càng phức tạp.
3.1.2. Bối cảnh của Việt Nam
Một là, Việt Nam đã trở thành một quốc gia có mức thu nhập trung bình thấp.
Hai là, Cơ cấu lao động đã c sự dịch chuyển tích cực, tuy tốc độ còn chậm.
Ba là, áp lực tái cấu trúc nền kinh tế để duy trì sự phát triển.
3.2. Giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của FDI đến phát triển kinh tế - xã hội ở Viê
̣

t Nam.
3.2.1. Thay i chính sách thu hút FDI  t sang chính sách thu hút FDI có la chn.
3.2.2. Tng cng kim soát kim toán các doanh nghip FDI c bit là các doanh nghip
báo l thng xuyên  chng th on chuyn giá ca các doanh nghip. Nhng doanh nghip
nào b phát hin thc hin chuyn giá buc phi bi hoàn toàn b nhng u ãi mà doanh nghip
ó ã c hng.
3.2.3. y mnh vic thành lp và hong ca các t chc chi b 
thanh niên cng sn H Chí Minh trong các doanh nghip có vc ngoài:
3.2.4. Xây d h tng phc v ngoài khu công nghip:
C th ng nhà , xây dng hc, bnh vin
ng nhu cu cng ngày càng hii và tin ích cao.
3.2.5. Tng xuyên giám sát tình hình chp hành lung ca các ch doanh nghip:
Nht là các ch  v ng, tit tho ng tp thm bo v
quyn lng và ch doanh nghip.


14

3.2.6. ào to ngun nhân lc:
Quy hoo ti ch ngun nhân lc phc v nhu cu phát trin ca các doanh nghip
t may, ln tn xut vt liu xây dng khuyn khích các
doanh nghip t tuyn do ngun nhân lc theo tiêu chunh và yêu cu ca doanh
nghip.
3.2.7. V bo v ng:
ng công tác thanh tra, kim tra cc có thm quyn trong các
doanh nghii vi quy trình x lý cht thng công tác kim tra c
i vi vic nhp khu các thit b dây chuyn công ngh, nhm tránh phi nhp khu
nhng máy móc, thit b, dây chuyn công ngh lc hu gây ng.
3.2.8. Tip tc chính sách tri th thu hút nhân tài, khuyng có tay ngh
gii phù hp vi nhng ngành ngh n vào làm vic, thm chí k c chuyên gia, k thut

t c

KẾT LUẬN

Thc k quan tri vi quá trình CNH,n kinh t
Vit Nam. Nh có nhng ly mnh m N, nhiu ngành công nghip quan
trc hình thành, góp phn chuyn du kinh t ng tích c
ng kinh t, ; góp phch xut khu; gii quyt
ving. Tuy nhiên quá trình thu hút và s dng FDI  Viêt Nam, bên cnh nhng
ng tích cc, còn tn ti mt s hn ch nhng v ng và các vn
 xã hi, các doanh nghip FDI vn ch yu là gia công, lp ráp nên giá tr 
góp ca các d án FDI vào xut khng vi kt qu thu hút FDI
 khc phc nhng hn ch, yu kém nhm thu hút và s dng có hiu qu ngun vn FDI
cho phát trin KT-n 2012-2020, 

 cng rõ
ràng trong thu hút và s dng FDI. T n thc hing b h thng nhóm gii
i pháp v ci thi thu hút và s dng FDI, nhóm gii
 s dng hiu qu FDI và nhóm gii pháp v xúc ti
Trong khuôn kh ca lu  gng nghiên cu mt s lý lun v FDI  Vit Nam
 kinh t chính trng thi phân tích thc trng thu hút và s dng 




Nam, t  xut mt s ng và gii pháp ch yu nhm tip tc phát huy nhng tác
ng tích cc, gim thiu nhng hn ch ci vi phát trin KT-XH c

.
Trong quá trình làm luc dù hu c gn ch v thi gian

và kh u, nên luránh khi nhng thit sót. Hc viên kính mong nhc
s góp ý ch dn ca các nhà khoa h hc viên tip tc nghiên cu, b sung, hoàn thin.

15



References
1. Trn Th Vân Anh(2010), c tic ngoài trong phát trin kinh t - xã hi ca
t, luc s, Hc vin Báo Chí và Tuyên Truyn.
2.  c tic ngoài ti Vit Nam - Nhng bt
cp v chính sách và gii pháp hoàn thiTạp chí kinh tế &phát triển, 2009(145). tr 10-13.
3. B ng, Tng cng: Kết luận thanh tra về bảo vệ môi
trường đối với công ty TNHH Piaggio Việt Nam, số 28 tháng 2 năm 2011.
4. Lê Xuân Bá, Nguyn Th Tu Anh (2006): Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài
tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. D án SIDS-CIEM v c nghiên cu chính
 thc hin chic phát trin kinh t - xã hi ca Vit Nam thi k 2001-
5. Ban chng khóa X: Báo cáo chính trị tại Đại hội Đảng toàn
quốc lần thứ XI của Đảng.
6. Báo cáo mc tiêu phát trin thiên niên k 2010 (2010): Việt Nam 2/3 chặng đường
thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ, hướng tới 2015.
7. Nguyn (2006): Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào phát triển kinh tế - xã
hội ở thành phố Đà Nẵng, Luc s, Hc vin chính tr quc gia H chí Minh.
8. Chic phát trin kinh t xã hi Vin 2011-2020.
9. C   c ngoài, Hip hi doanh nghi   c ngoài; tp chí doanh
nghic ngoài (2008): 20 năm đầu tư nước ngoài nhìn lại và hướng tới (1987-2007), NXB
Tri thc, Hà Ni.
10. Cc thng kê t: Niêm giám thống kê tỉnh vĩnh phúc năm 2010, NXB
thng kê, 2011.
11. Cc ngoài, Hip hi Doanh nghic ngoài; Tp chí Doanh

nghiu tc ngoài nhìn lng ti (1987 - 2007),
NXB. Tri thc, Hà Ni.
12. Nguy“Công nghinh vai trò nn tng
ca kinh t  tạp chí kinh tế và dự báo, 2008(17), tr 33-34.
13. t s v v c tic ngoài ti
Vitạp chí nghiên cứu kinh tế, 2010(7), tr35-44.
14. ng cng sn Vit Nam: Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, NXB
chính tr quc gia, Hà Ni 2011
15. Nguyt (2001): Vai trò của đầu tư nước ngoài và một số vấn đề liên quan
đến hình thành , xây dựng dự án, v c ngoài, B k hoi.
16. Nguyt c kinh t có vc ngoài trong nn kinh t th
ng xã hi ch  Vi biên, NXB Chính tr Quc gia (2006).
16

17c ngoài vào Vi pháp lý, hin tri, trin v
NXB Th gii, Hà Ni 1994.
18. Ngô Thu Hà (2009): Chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài và khả năng vận dụng
ở Việt Nam, lun án ti
19.Trn Phan Hiu (2010): Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Quảng Nam trong
bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, luc s kinh ti hc kinh t quc dân, Hà Ni.
20. Hc vin chính tr quc gia H Chí Minh, Vin Kinh t chính tr hc (2006): Giáo
trình kinh tế chính trị Mác - Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, NXB lý lun chính
tr, Hà Ni
21. n (2001): Chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài của Việt Nam,
“tiềm năng Việt Nam thế kỷ XXI”, NXB Th gii, Hà Ni.
22. http:// www.binhduong.gov.vn
23. http:// www.danang.gov.vn
24. http:// www.hungyen.gov.vn
25. http:// www.vinhphuc.gov.vn
26.

27.
28. html
29. .
30. Nguyng phát trin kinh t - xã h
”, tạp chí kinh tế và dự báo, 2008(17), tr 31-32.
31.Trn Th Tuyt Lan (2008): Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc theo
hướng phát triển bền vững, luc s, Hc vin chính tr quc gia H Chí Minh
32. Tr có vc ngoài  Vit Nam
hia tp th tác gi vin Kinh t chính tr, Hc vin Chính tr Quc gia H Chí Minh biên
son, NXB Chính tr Quc gia (2006).
33. c tic ngoài  Hà Ni và thành ph H 
 biên, NXB Khoa hc xã hi (2002).
34.  c Bình - PGS, TS Nguyng Lng (2006): Những vấn đề kinh
tế - xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài kinh nghiệm Trung Quốc và thực tiễn Việt
Nam, NXB Lý lun chính tr, Hà Ni.
35. Lênin, toàn tp, (1980). NXB Tin b, tp 27
36. Lênin, toàn tp, (1992). NXB S tht, tp 32
37. Nguyn Quc Luc tic ngoài (FDI) ti Vitạp
chí nghiên cứu Châu Âu, 2008(3), tr 72-77.
38. TS.  biên) (2002): Kinh tế chính trị Mác - Lênin trong thời kỳ
quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, NXB chính tr quc gia, Hà Ni.
17

39. TrĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào ngành công nghiệp
trên địa bàn Hà Nội, Luc s, Hc vin chính tr quc gia H Chí Minh.
40. Nguyn Th Kim Nhã (2005): Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước
ngoài ở Việt Nam, lun án tii hc kinh t quc dân, Hà Ni.
41. PGS.TS. Phùng Xuân Nhã: i vai trò cc tic ngoài trong
bi cnh phát trin mi ca Vi, VNH3.TB5.825.
42. Phùng Xuân Nh  hình thc u  trc tip c ngoài  Vit Nam: Chính sách

và thc tii hc Quc gia Hà Ni (2007).
43. Ngh nh s -      a chính ph v vic
quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại
Việt nam”.
44. Nguyn Ngng công nghip hóa hii
tạp chí kinh tế và dự báo, 2008(17), tr 27-30.
45. Nguyn Ngi cách hành chính v 
caicachhanhchinh.gov.vn/Uploads/News/.
46. Lê Th Qu p hóa, hii hóa - nhng bài hc t 
tạp chí nghiên cứu kinh tế, 2008(10), tr 61-71.
47. Quc hi c CHXHCN Vit Nam (2005), Luật đầu tư Việt Nam, Nxb Giao
thông vn ti, Hà Ni.
48. Nguyn ngun nhân l hi nh,
tạp chí kinh tế và dự báo, 2008(17), tr 38-39.
49. PGS.TS Tr Chiến lược công nghiệp hóa, hiện đại hóa Việt
Nam: Hoàn cảnh mới và tư duy đột phá để tiến kịp,  tài cp b, Vin Kinh t Vit Nam.
50. PGS.TS Tr: Ving cho ai,
.
51. Hà Quang Tin (2007): Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với
phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, Luc s, Hc vin chính tr quc gia
H Chí Minh
52c tic ngoài vi công cuc công nghip hóa, hii hóa  Vi
TS. Nguyn Trng Xuân, NXB Khoa hc xã hi (2002)



×