Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đăk Song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.92 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1

TRUONG THPT DAK SONG

MON HOA HOC 10
THOI GIAN 45 PHUT

DESO1
Câu 1: Ngun tơ hóa học là những ngun tử có cùng

A. số khối.

B. số hiệu nguyên tử.

C. tổng số profon va notron.

D. số nơtron.

Câu 2: Khí sunfurơ có cơng thức phân tử là
A. CO:.

B. HaS§.

C. SOs.

D. SQz.

Cau 3: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với oxIt axIt.



B. Tác dụng với bazơ.

C. Tác dụng với muối.

D. Tác dụng với axIt.

Câu 4: Nguyên tử S (Z=16) nhận thêm 2e thì câu hình electron tương ứng của ion thu được:

A. 1s? 2s? 2p® 3s? 3p®

B. 1s? 2s? 2p°.

C. 1s? 2s? 2p®3s!.

D. 1s? 2s” 2p® 3s°.

Cau 5: Tu ki hiéu 73Li ta c6 thé suy ra:
A. Nguyên tử L1 có 3 electron, hạt nhân có 3 proton va 4 notron.
B. Hạt nhân nguyên tử L1 có 3 proton và 7 notron.
€C. Nguyên tử L1 có 2 lớp electron, lớp trong có 3 electron và lớp ngồi có 7 electron.

D. Li có số khối là 3, số hiệu nguyên tử là 7.
Câu 6: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị '' Cu (75%) và © Cu (25%). Khéi luong của 2 mol Cu là
A. 128 gam.

B. 120 gam.

C. 127 gam.


D. 64 gam.

Câu 7: Đề nhận biết 2 lọ mắt nhãn HaSO¿ và NazSOa, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. BaCh.
B. Giấy quỳ tím.
C. HCL.
D. NaOH.
Câu 8: Cho 2,24 lit CO2 (dktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH); dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là
A. 19 gam.

B. 19,3 gam.

C. 19,5 gam.

D. 19,7 gam.

Cau 9: Trong chu ki, tang theo chiéu dién tich hat nhan:

A. Tinh kim loai tang, tinh phi kim tang.

B. Tinh kim loai giam, tinh phi kim giam.

C. Tinh kim loai tang, tinh phi kim giam.

D. Tinh kim loai giam, tinh phi kim tang.

Câu 10: Cho X vào nước thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. X là
A. NO.

B. Na2O.


C. CO.

D. CO>.

C. 1s? 2s? 2p°®.

D. 1s? 2s.

€. 21.

D. 10.

Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây viết sai?

A. 1s* 2s! 2p°

B. 1s? 2s? 2p”.

Câu 12: Số hạt mang dién trong ion Nat (Z = 11) là
A. 22.

B. 11.

Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng được với HCI và CO;?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dich H2SO4.
C. Sắt.
D. Nhôm.
Câu 14: Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây?

A. Fe(OH):.
W: www.hoc247.net

B. AI(OH)a.

C. Zn(OH)>.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. NaOH.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Nguyên tử của một nguyên tổ R có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử của R là

A. 20.

B.24.

C, 22.

D. 26.

Câu 16: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu hồng: nhỏ từ từ dung dịch
HCI cho tới dư, vào dung dịch có màu hơng trên thì


A. màu hồng đậm thêm dan.
B. màu hông nhạt dần rồi mất hắn, rồi chuyển sang màu đỏ.
C. màu hồng nhạt dần rồi mất hắn.

D. màu hồng vẫn không thay đồi.
Câu 17: Muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo chất khơng tan có màu xanh lam?
A. AICH.
Câu 18: Nguyên tử X
A. 18.

B. CuSOa.

C. BaCb.

D. ZnSƠa.

có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có chứa 5 electron. Số hiệu ngun tử của X là
B. 14.

C. 15.

D. 10.

C. 3d!9.

D. 2s!.

Cau 19: Phân lớp nào sau đây da bao hoa electron?
A. 5.


B. 3p”.

Câu 20: Trong bảng tuần hồn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A.2& 5.

B.5 & 2.

C.4 & 3.

D.
3 & 4.

Câu 21: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. Notron, electron.

B. Proton, notron.

C. Electron, proton.

D. Electron, notron, proton.

Cau 22: Vỏ nguyên tử được tạo từ các electron nên
A. khơng mang điện.

B. mang điện tích dương.

C. có thể mang điện hoặc khơng.

D. mang điện tích âm.


Câu 23: Cho mảnh nhôm vào trong dung địch CuSOa sẽ xảy ra hiện tượng:

A. Có kim loại màu trăng xám bám ngồi mảnh nhơm.
B. Có kim loại màu đỏ bám ngồi mảnh nhơm.
C. Có kim loại màu xanh bám ngồi mảnh nhơm.
D. Có sủi bọt khí.

Câu 24: Dung dịch HạSO¿ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí hiđro?
A. Fe.

B. NaOH.

C. CO.

D. CaO.

C. Y(Z=11).

D. U(Z=2).

Câu 25: Nguyên tố nào sau đây là phi kim?
A. X(Z=6).

B. T(Z=19).

Cau 26: Cho m gam kim loai R tac dụng với oxI du, thu duoc 1,25m gam oxit. Kim loại R là
A. Cu.

B. Fe.


C. Zn.

D. Mg.

Câu 27: X va Y là hai nguyên tổ thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A

liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y

nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau

đây về X, Y là đúng?
A. lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

B. đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

€C. độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

D. phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 28: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ?
A. AI(OH):, Ba(OH)›, Mg(OH)›.

B. Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3.


C. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)>.

D. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.

Câu 29: Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RHa. Trong oxit mà R có
hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tổ R là
A. As.

B.P.

€.N.

D.S.

Câu 30: Cho 50 gam CaCO; tac dụng vừa đủ với dung dịch HCI 20%. Khối lượng dung dịch HCI đã dùng

A. 91,25 gam.

B. 55,0 gam.

C. 182,5 gam.

D. 180,0 gam.

Câu 31: Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X và 336 ml khí H› (đktc).
Cho HCI dự vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là
A. Rb, Cs.

B. Li, Na.


C. Na, K.

D. K, Rb.

Câu 32: Cho luồng khí H; (dư) qua hỗn hợp các oxit AlszOa, CuO, FeaOa, MgO nung ở nhiệt độ cao thu được
răn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCI loãng (phản ứng vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, lây kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được rắn Z. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Điều khăng định nảo sau đây là sai?
A. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.

B. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.

C. Dung dich Y hoa tan được bột Fe.

D. Trong Z chứa hai loai oxit.

Câu 33: Một kim loại M có số khối bằng 54, tong số hạt p. n, e trong ion MỸ” là 78. Kí hiệu nguyên tử M là

A. 2sMn

B. 3 Fe

C. ;Cr

D. „Co.

Câu 34: Ngun tử ngun tơ M có tổng số electron và proton là 22. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần
hồn là
A. chu kì 3, nhóm IB


B. chu kì 3, nhóm LA

€. chu kì 4, nhómIVA

D. chu kì 4, nhóm IVB

Câu 35: Cho 9,125 gam muối hidrocacbonat phản ứng hết với dung dịch HaSOx

(dư), thu được dung dich

chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là
A. Me(HCO2)›.

B. NaHCOa.

€C. KHCOa.

D. Ca(HCOA)¿.

C. CuSOa.

D. Cu(NOab.

Câu 36: Trong sơ đồ phản ứng sau:

M——“—>N——~Cu(OH),. Mlà
A. Cu.

B. CuO.


Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg va Al bang dung dịch HCI dư. Sau phản ứng thây khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol.

B. 0,04 mol.

C. 0,4 mol.

D. 0,08 mol.

C4u 38: Cau hinh e lép ngoai citing cia ion X** 1a 3s73p°3d°. Cau hinh electron của X
A. 1972s22p”3s”3p°3d14s!.

B. 1s”2s72p°3s73p53dể.

C. 1s”2s72p”3s73p53dẺ.

D. 1s72s22p”3s”3p°3d54s”.



Câu 39: Nguyên tử của nguyên tô A và B đều có phân lớp ngồi cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài

cùng hai nguyên tử này là 3. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.1&2.
B.5 &6.
C.8 & 9.
D.
7 & 8.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Na, AI và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và AI tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng
với HạO (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch H;SO¿ lỗng (dư) thu
được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe
và Al trong X tương ứng là

A.5:8.

B.16: 5.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B
D

D
A
A
C
B
D
D
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C.1:2.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
A
21
B
C
22
D
A
23

B
D
24
A
D
25
A
C
26
A
B
27
D
C
28
C
C
29
C
D
30
C

D. 5: ló.
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40

C
C
B
B
A
B
A
D
B
A

DE SO 2
Câu 1: Từ kí hiệu 73Li ta c6 thé suy ra:
A. Li có số khối là 3, số hiệu nguyên tử là 7.
B. Hạt nhân nguyên tử L1 có 3 proton và 7 notron.
€C. Nguyên tur Li cé 3 electron, hat nhan có 3 proton va 4 notron.
D. Nguyên tử L1 có 2 lớp electron, lớp trong co 3 electron và lớp ngoài cé 7 electron.
Câu 2: Nguyên tử S (Z=16) nhận thêm 2e thì câu hình electron tương ứng của ion thu được:
A. 1s* 2s” 2p® 3s? 3p®

B. 1s” 2s? 2p°3s!.

C. 1s? 2s’ 2p° 38°.

D. 1s*2s* 2p°.


Câu 3: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu hơng, nhỏ từ từ dung dịch HCI
cho tới dư, vào dung dịch có màu hơng trên thì
A. màu hồng nhạt dần rồi mắt hăn, rồi chuyên sang màu đỏ.

B. màu hông vẫn không thay đổi.
C. màu hồng nhạt dần rồi mất hắn.

D. màu hồng đậm thêm dan.
Câu 4: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị ' Cu (75%) và “Cu (25%). Khối lượng của 2 mol Cu là
A. 128 gam.

B. 120 gam.

C. 127 gam.

D. 64 gam.

Câu 5: Cho X vào nước thu được dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. X là
A. NO.

B. Na2O.

C. CO.

D. CO:¿.

Câu 6: Nguyên tử X có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có chứa 5 electron. Số hiệu ngun tử của X là
A. 18.


B. 14.

C. 15.

D. 10.

Câu 7: Khí sunfurơ có cơng thức phân tử là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. SOs.

B. SO».

C. COs.

D. HDS.

Cau 8: Trong chu ki, tang theo chiéu dién tich hat nhan:

A. Tinh kim loai giam, tinh phi kim giam.

B. Tinh kim loại tăng, tính phi kim giảm.


C. Tính kim loại giảm, tinh phi kim tang.

D. Tinh kim loại tăng, tinh phi kim tang.

Câu 9: Muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo chất không tan có màu xanh lam?
A. AICH.

B. CuSOa.

C. BaCh.

D. ZnSOa.

Câu 10: Dung dịch HaSO¿ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra khí hiđro?
A. NaOH.

B. CO2.

C. Fe.

D. CaO.

€. 21.

D. 10.

Câu 11: Số hạt mang điện trong ion Na? (Z.= 11) là
A. 22.

B. 11.


Cau 12: Cho mảnh nhôm vào trong dung dịch CuSOa sẽ xảy ra hiện tượng:

A. Có kim loại màu trăng xám bám ngồi mảnh nhơm.
B. Có kim loại màu đỏ bám ngồi mảnh nhơm.
C. Có kim loại màu xanh bám ngồi mảnh nhơm.
D. Có sủi bọt khí.
Câu 13: Ngun tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số hiệu nguyên tử.

B. tong s6 proton va notron.

C. số khối.

D. số nơtron.

Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây viết sai?

A. 1s? 2s? 2p°.

B. 1s” 2s! 2p®

C. 1s? 2s”.

D. 1s? 2s? 2p°.

Câu 15: Chat nao sau day tac dung duoc véi HCl va CO2?

A. Sat.


B. Dung dich NaOH.

~—_C.. Nhém.

D. Dung dịch HạSO¿.

Câu 16: Nguyên tử của một nguyên tổ R có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử của R là

A. 20.

B.22.

C, 24.

D. 26.

Câu 17: Cho 2,24 lit CO2 (dktc) tac dung voi dung dich Ba(OH)2 du. Khéi luong chat két tua thu duoc 1A
A. 19,7 gam.

B. 19 gam.

C. 19,5 gam.

D. 19,3 gam.

Cau 18: Vỏ nguyên tử được tạo từ các electron nén
A. mang điện tích âm.

B. mang điện tích dương.


C. khơng mang điện.

D. có thể mang điện hoặc khơng.

Câu 19: Trong bảng tuần hồn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A.2 &5.

B.5 & 2.

C.4 & 3.

D.
3 & 4.

Câu 20: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. Proton, nơtron.

B. Notron, electron.

C. Electron, proton.

D. Electron, notron, proton.

Câu 21: Để nhận biết 2 lọ mắt nhãn H›SOx và NaaSOa, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. HCI.
B. NaOH.
C. BaCh.
D. Giây quỳ tím.
Câu 22: Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây?

A. Fe(OH)o.
B. NaOH.
C. Al(OH).
D. Zn(OH);.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Phân lớp nào sau đây đã bão hòa electron?
A. 2s},

B. Sứ.

C. 3p°.

D. 3d".

Câu 24: CaO ding lam chat khử chua đất trơng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?
A. Tác dụng với bazơ.

B. Tác dụng với axIt.

C. Tác dụng với oxIt aXIt.

D. Tác dụng với muối.


Câu 25: Nguyên tử của ngun tơ A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài

cùng hai nguyên tử này là 3. Số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là
A. 1&2.

B.5 & 6.

C.8 & 9.

D.7
& 8.

Câu 26: Cho luồng khí H; (dư) qua hỗn hợp các oxit AlszOa, CuO, FeaOa, MgO nung ở nhiệt độ cao thu được
răn X. Cho tồn bộ X vào dung dịch HCI lỗng (phản ứng vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, lây kết tủa nung ngồi khơng khí đến khói lượng khơng đồi, thu được rắn Z. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Điều khăng định nảo sau đây là sai?
A. Trong Z chứa hai loại oxIt.

B. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.

€C. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.

D. Dung dich Y hoa tan duoc bét Fe.

Câu 27: Hoà tan hỗn hợp g6m 2 kim loai kiém ké tiép nhau vao nuéc được dung dịch X và 336 ml khí H; (đktc).
Cho HCI dư vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 ø muối khan. Hai kim loại kiềm là
A. Na, K.

B. K, Rb.


C. Li, Na.

D. Rb, Cs.

Cau 28: Cho m gam kim loai R tac dụng với oxI du, thu duoc 1,25m gam oxit. Kim loại R là
A. Fe.

B. Zn.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 29: Ngun tử ngun tơ M có tổng số electron và proton là 22. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần
hồn là
A. chu kì 4, nhóm IVA

B. chu kì 3, nhóm IB

€. chu kì 4,nhómIVB

D. chu kì 3, nhóm [A

C. T (Z=19).

D. Y (Z=11).

Câu 30: Nguyên tố nào sau đây là phi kim?
A. X (Z=6).


B. U (Z=2).

Câu 31: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RHa. Trong oxit mà R có
hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tổ R là

A. §.

B. As.

C.N.

D. P.

A. ;;Mn

B. „Fe

C. Cr

D. „Co.

C. Cu.

D. CuO.

Câu 32: Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion M”' là 78. Kí hiệu nguyên tử M là
Câu 33: Trong sơ đồ phản ứng sau:

M——“~>N—””—›Cu(OH),. Mlà

A. CuSOÖa.

B. Cu(NO¿):.

Câu 34: Cho 9,125 gam mudi hidrocacbonat phản ứng hết với dung dịch HaSOx

(dư), thu được dung dich

chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là
A. Me(HCO2):.

B. NaHCOa.

C. KHCOs3.

D. Ca(HCOA)¿,

Câu 35: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ?
A. Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3.

B. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3.

C. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)>.

D. Al(OH)3, Ba(OH)2, Mg(OH)>.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và AI bằng dung dịch HCI dư. Sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol.

B. 0,04 mol.

C. 0,4 mol.

D. 0,08 mol.

Cau 37: Cau hinh e lép ngoai citing cia ion X** 1a 3s?3p°3d°. Cau hinh electron của X
A. 18?2872p%3s73p°3d*4s!.

B. 1872s?2p°3s73p°3d°.

C. 1s72s”2p°3s73p°3d!.

D. 1872872p%3s73p°3d°4s?.



Câu 38: Cho 50 gam CaCO; tac dụng vừa đủ với dung dịch HCI 20%. Khối lượng dung dịch HCI da ding

A. 91,25 gam.


B. 55,0 gam.

C. 180,0 gam.

Câu 39: X và Y là hai nguyên tổ thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A

ÐD. 182,5 gam.
liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y

nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau

đây về X, Y là đúng?
A. lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

B. đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
€C. độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

D. phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm Na, AI và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và AI tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng
với HaO (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HzSOz¿ lỗng (dư) thu

được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe
và Al trong X tương ứng là

A.5:8.

B.16: 5.
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

C
A
C
C
B
C
B
C
B
C

II
12
13
14
15
16
17
18
19
20


C.1:2.
ĐÁP ÁN DE SO 2
C
21
D
B
22
B
A
23
D
B
24
B
B
25
B
D
26
D
A
27
A
A
28
C
D
29
D

A
30
A

D. 5: ló.
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
B
D
A
C
A
D
D
D
A

ĐÈ SỐ 3
Câu 1. Cho biết câu hình electron của các ngun tơ X có câu hình electron là 1s”2s22p”3s?3pf
Phát biểu nào sau đây là đúng

A. X là nguyên tố kim loại
B. X có 4electron ở phân lớp ngồi cùng

C. X là nguyên tố phi kim
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. X có 6 electron hóa tri

Câu 2. Trong lớp M có các phân lớp electron là
A. 2s, 2p, 3s.
B. 3s, 3p, 3d.

C. 4s, 4p, 4d.
D. ls, 2s.

Câu 3. Phat biéu nao sau day sai?

A. Nguyên tử hidro là nhẹ nhất.
B. Khối lượng nguyên tử hidro gần bằng khói lượng của hạt proton và notron.
C. Khối lượng của các hạt cơ bản thì xấp xỉ băng nhau.
D. Điện tích của hạt e và p là điện tích nhỏ nhất trong tự nhiên.
Câu 4. Lớp N có số e tối đa là:
A. 4.


B. 18.

C. 16.

D. 32.

Câu 5. Ngun tử của ngun tơ X có câu hình electron hai lớp bên ngồi là 3d74s. Tong sé electron trong
I nguyên tử của X là:
A. 24

B.22

C. 20

D. 18

Câu 6. Cho biết Cu (z=29). Câu hình eletron của Cu?

A. 18?2s?2p°3s73p°4s!3d!°
B. 1s?2s72p°3s73p°3d'°4s!
C.1s72s”2p°3s”3p° 3d?4s”
D. 1522s72p”3s73p°4s!
Câu 7. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6.
Cho biết X thuộc về ngun tơ hố học nào sau đây?
A. Flo (Z=9)
B. Lưu huỳnh (Z=16)
C. Clo (Z=17)
D. Oxi (Z=8)


Câu 8. lon nào sau đây khơng có cấu hình giống của khí hiếm?
A. 12MgӠ

B. 11Na*

C. 26Fe**

D. 17Cr

Câu 9. Trong nguyên tử một ngun tơ X có 29 electron và 36 nơtron. Số khôi và sô lớp electron của nguyên
tô X lần lượt là:

A. 65 và 4

B. 64 va 3

C. 65 va 3

D. 64 va 4

Câu 10. Một nguyên tử X có tổng sơ electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tô X thuộc loại:
A. nguyên tổ f
B. nguyên tổ d
C. nguyên tố s
D. nguyên tổ p
Câu 11. X và Y là 2 nguyên tô liên tiếp nhau trong một chu kì (Zx 31. Xác định câu hình electron của X:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


:

= «=

=

`

=

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

A. 1s?2s?2p°

B. 18?2s?2p°3s*3p*

C. 18°2s?2p°3s73p°

D. 1s?2s?2p°

Câu 12. Nguyên tô R c6 hop chat khi voi hidro 1a RH3. Héi R thudc nhóm nảo trong bảng tuân hoàn?
A. VIA


B.IVA

C.VA

D. HA

Câu 13. Nguyên tố X thuộc chu kì 4. Vậy số lớp e của X là:
A. 6

B.5

C.7

D.4

Câu 14. Trong chu kì từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dân:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
B. Tính kim loại giam, tinh phi kim tang
C. Tinh kim loai tang, tinh phi kim tang
D. Tinh kim loai giam, tinh phi kim giam

Câu 15. Trong tự nhién clo cé 2 dong vi bén 1a Cl (chiém 75,77%) và ?7CI. Phần trăm khói luong *’Cl
trong HCIO; là 13,09%. Gia tri cua n là:
A. 1

B. 2

C. 3


D.4

Câu 16. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khơi lượng khơng đáng kê so với các hạt còn lại:
A. Electron
B. Proton

C. Notron
D. Notron va electron

Câu 17. Nguyên tử của ngun tố X có câu hình electron 1s”2s22p”3s?3pŠ. Vị trí của X trong bảng tuần hồn
các ngun tố hóa học là:
A. Chu kì 4, nhóm IA là ngun tơ kim loại

B. Chu kì 3, nhóm VIIA là ngun tố phi kim
C. Chu kì 3, nhóm JA là ngun tổ phi kim
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tổ phi kim
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tô X có Z = 12. Câu hình electron của X”" là
A. 1972s72p°3s”3p”
B. 1s”2s”2p”
C. 1s”2sZ2p”3s”3p”
D. 1522s72p03s!

Câu 19. Trung hoà hết 5,6 ø một hiđroxit của kim loại nhóm IA cần dùng hết 100ml dung dịch HCI 1M.
Km

loại nhóm IA đó là:

A. Canxi

B. Natri


C. Kali

D. Liti

Câu 20. Tổng sô hạt p, n, e của ion X”" là 34, sô hạt mang điện nhiêu hơn sơ hạt khơng mang điện là 10. Câu
hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là

A. 2p!

B. 2p°

C. 3s?

D. 3p!

Câu 21. Hợp chât MaX có tơng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 9. Tổng số hạt (p, n, e) trong X” nhiều hơn

trong M' là 17 hạt. Số khối của M và X lần lượt là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 21 va 31.

B. 23 va 32.
C. 23 và 34.
D. 40 va 33.
Câu 22. Ngun tử khói trung bình của ngun tố R là 35,5; biết R có 2 đồng vị, trong đó đồng vị ?7R chiếm
25% sô nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ 2 là bao nhiêu?
A. 38

B.35

C.36

D.34

Câu 23. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau chứa đông thời 20n, lØp và 19 e
A.

B.

C.

D.

Câu 24. Nguyên tử của một ngun tơ X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, biét sô hạt mang điện nhiêu hon

số hạt khơng mang điện là 22. Kí hiệu hố học của X là :
A. >/26Fe
B.>ogNi

C. 5z;Co
D. ~°x6Fe


Câu 25. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau, có thể giỗng nhau về:
A. Số proton
B. Số nofron
C. Số electron nguyên tử
D. Số hiệu nguyên tử

IC

2B

ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 3
3C

6B

7B

8C

9A

10D

11C

12C

13D


14B

15B

16A

17D

18B

19C

20C

21B

22B

23B

24D

25B

4D

5B

DE SO 4
Câu 1. Nguyên tử được câu tạo từ những hạt cơ bản nào

A. notron, proton, electron
B. notron, proton

C. electron
D. notron

Câu 2. Cho nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp s là 7. Cho biết X thuộc nhóm A. Vậy X là
A. Na.

B.K.

C.O.

D. Ba

Câu 3. Phát biêu nào sau đây là sai:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Số hiệu nguyên tử băng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số profon trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân băng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Câu 4. Số khói của nguyên tử băng tổng
A. SỐ p và n.
B. số p và e.
C. số n, e và p.
D. số điện tích hạt nhân.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tổ R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của
nguyên tố R?
A.
B.
C.
D.

Câu 6. lon M?* có số e là 18, điện tích hạt nhân là:
A. 18.
B. 20.
C. 18”.
D. 20°.

Câu 7. X la nguyén t6 thudc nhom IIA; Y là nguyên tổ thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có cơng thức
phân tử là
A. XY:.
B. X:Y.

C. XY.
D. X2Yo.

Câu 8. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:
A.

B.




C. Oa và Oa

D. Kim cuong va than chi
Câu 9. Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiém 75%. Nguyén tir khéi trung bình của X là

35,5. Đồng vị thứ hai là
A. “x
B.°’X
C.”X
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D.3X
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 2.24

lít hidro (dktc). Hai kim loại kiềm đã cho là
A. L1 và Na.

B. Na va K.
C. K va Rb.
D. Rb va Cs.
Câu 11. Téng sé hat proton, electron, notron cia nguyén tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 40. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tổ đó là
A. 12

B. 11

C. 13

D. 14

Câu 12. Nguyên tử một nguyên tô X có tơng số hạt các loại băng 115. Trong đó sô hạt mang điện nhiêu hơn

điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt. Kí hiệu ngun tử của X là:
A. 9X

B. 9X

C.®X

D.!°X

Câu 13. Câu hình e nào sau đây của nguyên tô kim loại?
A. 1522s72p°3s”3p?
B. 1s72s?2p?3s”3p°
C. 1s72s72p”3s”3pỶ
D. 1s?2s?2p°3s73p!
Câu 14. Cấu hình e của ngun tử có số hiệu Z = 16 là

A. 1s?2s?2p°3s73p*
B. 1s?2s?2p°3s73p°
C. 1s22s72p”3s”3p°
D. 1522s72p”3sZ3p?
Câu 15. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?

A. lớp K

B. lớp L

C. Lớp M

D.lớpN

Câu 16. Ngun tử của ngun tơ nảo trong nhóm VA có bán kính ngun tử lớn nhất?
A. Nito (Z = 7)
B. Photpho (Z = 15)
C. Asen (Z = 33)

D. Stibi (Z = 83)

Câu 17. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có câu hình electron hóa trị là 3d!94s24p"?
A. Chu ki 4, nhom IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIIA.
D. Chu ki 4, nh6m VIB.

Câu 18. Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoan c6 ti khéi so voi metan (CHa) 1a
4. Cơng thức hóa học của X là:
A. SO.

B. SeQ3.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. SO.
D. TeOQ2

Câu 19. Cho 6,4 ø hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCI
dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là
A. Be và Mg

B. Mg va Ca.

C. Ca va Sr.

D. Sr va Ba

Câu 20. Nguyên tắc nào đề săp xếp các nguyên tô trong bảng tn hồn sau đây là sai?
A. Các ngun tơ được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiêu tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các ngun tơ có cùng số electron hố trị trong nguyên tử được xếp thành một cột

Câu 21. Xếp AI, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dân:
A. K, Na, Mg, Al, Si.

B. Si, Al, Mg, Na, K.
C. Na, K, Mg, Si, Al.
D. Si, Al, Na, Mg, K

Câu 22. Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất?
A. Be(OH)a.

B. Ba(OH)>.

C. Mg(OH)>.

D. Ca(OH)2

Câu 23. Câu hình của e nguyên tử X: 1s?2s?2p°3s”3p°. Hợp chât với hiđro và oxit cao nhât của X có dạng
là:

A. HX, X2Ư:.
B. H2X, XOsz.
C. XH¿, XOa.
D. H3X, X20.

Câu 24. Hợp chất với hiđro của ngun tơ có cơng thức XH:. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao

nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là:
A.O

B.P


C.S

D. Se

Câu 25. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
B. Chi có trong nguyên tử magle mới có 12 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magle mới có 12 proton.
D. Nguyên tử magle có 3 lớp electron.
Câu 26. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)a, Al(OH)s biến đồi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đồi.
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 27. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tử R và hiđro là RHa. Cấu hình electron nào
dưới đây phù hợp nhất với nguyên tô R?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1s?2s?2p!
B. 18?2s?2p°


C. 1s72s”2p”
D. 1872s?
Câu 28. Các phân lớp electron có trong lớp M là
A. 2s, 2p.
B. 3s, 3p, 3d.
C. 4s, 4p, 4d, 4f.

D. Is
Câu 29. Cho các nhận định sau đây

(1). Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, hóa trị của các ngun tố trong cơng thức oxit cao
nhất tăng dân từ 1 đến 7.
(2). Trong một nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện
của nguyên tơ giảm.
(3). Ngun tử R có Z= 15. Cơng thức hợp chất khí đói với hiđro và oxit cao nhất của R là: RHa, ROa.
(4). Trong một nhóm A, theo chiều tăng dân của điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi
kim giảm dân.
(5). Anion X' và cation Y* có câu hình e giống ngun tử Ne khi đó nguyên tử X có nhiều hơn nguyên tử Y
là 2 electron.

Số nhận định đúng là
A. 3

B. 4

C.5

D. 6


C. brom.

D. iot.

Câu 30. Halogen co dé 4m dién 1én nhat là:
A. flo.

B. clo.

ĐÁP ÁN DE SO 4
1A

2A

3B

4A

5A

6D

7B

8B

9B

10B


11C

12A

13D

14A

15D

16D

17C

18C

19B

20A

21B

22B

23A

24C

25A


26B

27C

28B

29A

30A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV

đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×