Giới thiệu:
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: />Ngồi ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
/>Group hỗ trợ luyện thi IELTS: />Group luyê ̣n Tiế ng Anh giao tiế p: />
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
promotion (n)
[prə'mou∫n]
personnel (n)
[,pə:sə'nel]
sự thăng chức
nhân sự
earn a promotion to a management position
(được thăng chức lên vị trí quản lý)
create a training program for all personnel
(lâ ̣p một chương trình đào tạo cho tất cả nhân sự)
subscriber (n)
[səb'skraibə]
người đăng ký
deliver the magazine to the subscriber
(giao tạp chí đế n cho người đăng ký)
retirement (n)
[ri'taiəmənt]
viê ̣c nghỉ hưu
consider retirement after 30 years of service
(xem xét nghỉ hưu sau 30 năm phục vụ)
employment (n)
[im'plɔimənt]
công viê ̣c
look for employment in the engineering field
(tìm việc làm trong lĩnh vực kỹ thuật)
refund (n)
[ri:'fʌnd]
viê ̣c hoàn la ̣i tiề n
request a refund for a defective item
(yêu cầu hoàn lại tiền cho một mặt hàng bị lỗi)
project (n)
['prədʒekt]
construction (n)
[kən'strʌk∫n]
dự án
sự xây dựng
set a deadline for a project
(đặt thời hạn cho một dự án)
visit a construction site
(đế n một công trường xây dựng)
outlook (n)
['autluk]
triể n vo ̣ng
share long-term outlook for growth
(chia sẻ triển vọng dài hạn để phát triển)
comparison (n)
[kəm'pærisn]
sự so sánh
make a comparison between the two products
(so sánh giữa hai sản phẩm)
relocation (n)
[,ri:lou'kei∫n]
sự di chuyể n
prepare for an upcoming office relocation
(chuẩn bị cho việc chuyển văn phòng sắp tới)
nghề nghiê ̣p
advance one’s career by taking relevant courses
(nâng cao sự nghiệp của một người bằng cách tham
gia các khóa học liên quan)
career (n)
[kə'riə]
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
extent (n)
[iks'tent]
reception (n)
[ri'sep∫n]
greeting (n)
['gri:tiη]
mức đô ̣, pha ̣m vi
sự nhâ ̣n
lời chào
agree to compromise to a certain extent
(đồng ý thỏa hiệp ở một mức độ nhất định)
confirm the reception of the package
(xác nhận việc nhận gói hàng)
receive a warm greeting from hotel staff
(nhận lời chào nồng nhiệt từ nhân viên khách sạn)
separation (n)
[,sepə'rei∫n]
sự tách biê ̣t
discuss the separation of duties
(thảo luận về tách biê ̣t giữa các nhiệm vụ)
occupation (n)
[,ɒkjʊ'pei∫n]
công viê ̣c
decide to pursue a different occupation
(quyết định theo đuổi một nghề nghiệp khác)
appliance (n)
[ə'plaiəns]
volume (n)
['vɔlju:m]
size (n)
[saiz]
thiế t bi ̣
khố i lươ ̣ng
kić h thước
sell refrigerators and other kitchen appliances
(bán tủ lạnh và các thiết bị nhà bếp khác)
increase the volume of sales
(tăng khối lượng bán hàng)
measure the size of the room
(đo kích thước của căn phòng)
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
CHECK – UP
1. Stop-Mart does not provide ------- to
customers wishing to return items, but it
does offer store credit.
4. CableTyme’s ------- may change the
settings on their accounts if they want to
receive their bills electronically.
(A) proof
(A) subscribers
(B) assistance
(B) manufacturers
(C) instructions
(C) monitors
(D) refunds
(D) programmers
2. ------- has risen dramatically nationwide
thanks to growth in the tourism industry.
5. More than 1,000 new ------- are expected
to be hired for Frenton Industries’ latest
factory before the end of the summer.
(A) Announcement
(B) Employment
(C) Arrangement
(D) Treatment
(A) positions
(B) personnel
(C) components
(D) improvements
3. Mr. Anderson's accountant warned him
that he needs ------- between his business
and personal financial accounts.
(A) devotion
(B) separation
(C) continuation
(D) deposit
6. Many financial experts say that putting
money into a savings account each month
can help people prepare for -------.
(A) comparison
(B) implementation
(C) appreciation
(D) retirement
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
7. According to the memo released last
week, the ------- of company headquarters to
California will likely take place next year.
(A) outcome
(B) relocation
(C) warranty
9. Passenger ------- is expected to double
once the new train terminal is completed.
(A) increase
(B) volume
(C) belief
(D) size
(D) compensation
8. The ------- for Ms. Jonson’s new bakery is
positive as it is already becoming a popular
lunch spot.
(A) force
(B) registration
(C) tradition
(D) outlook
10. Ms. Weller has been in the same position
for nearly six years and feels she deserves a------.
(A) combination
(B) location
(C) distribution
(D) promotion
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
ĐÁP ÁN
1. D
2. B
3. B
4. A
5. B
6. D
7. B
8. D
9. B
10. D
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
1. Stop-Mart does not provide ------- to
customers wishing to return items, but it does
offer store credit.
(A) proof
(B) assistance
(C) instructions
(D) refunds
Stop-Mart khơng hồn tiền cho những khách hàng
muốn trả lại hàng, nhưng nó có cung cấp phiế u đổ i
hàng.
Cho ̣n (D) có nghiã là viêc̣ hoàn la ̣i tiề n
Loa ̣i trừ: (A) bằ ng chứng
(B) sự giúp đỡ
(C) sự hướng dẫn
2. ------- has risen dramatically nationwide
thanks to growth in the tourism industry.
(A) Announcement
(B) Employment
(C) Arrangement
(D) Treatment
Việc làm đã tăng đáng kể trên toàn quốc nhờ sự
tăng trưởng trong ngành du lịch.
Cho ̣n (B) có nghiã là viêc̣ làm
Loa ̣i trừ: (A) thông báo
(C) sự sắ p xế p
(D) sự đố i xử
3. Mr. Anderson's accountant warned him that he Kế tốn của ơng Anderson đã cảnh báo ơng rằng
needs ------- between his business and personal
ông cần tách biê ̣t giữa tài khoản tài chính cá nhân
financial accounts.
(A) devotion
(C) continuation
và tài khoản kinh doanh của mình.
(B) separation
(D) deposit
Cho ̣n (B) có nghiã là sự tách biêṭ
Loa ̣i trừ: (A) sự tâ ̣n tâm
(C) sự tiế p tu ̣c
(D) tiề n đă ̣t co ̣c
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
4. CableTyme’s ------- may change the settings
on their accounts if they want to receive their
Người đăng ký của CableTyme có thể thay đổi cài
đặt trên tài khoản của họ nếu họ muốn nhận hóa
bills electronically.
(A) subscribers
(C) monitors
đơn điện tử.
(B) manufacturers
(D) programmers
Cho ̣n (A) có nghiã là người đăng ký
Loa ̣i trừ: (B) nhà sản xuấ t
(C) màn hiǹ h
(D) lâ ̣p triǹ h viên
5. More than 1,000 new ------- are expected to be
hired for Frenton Industries’ latest factory before
the end of the summer.
(A) positions
(B) personnel
(C) components
Hơn 1.000 nhân sự mới dự kiến sẽ được thuê cho
nhà máy mới nhất của Frenton Industries trước khi
kết thúc mùa hè.
(D) improvements
Cho ̣n (B) có nghiã là nhân sự
Loa ̣i trừ: (A) vi tri
̣ ́
(C) thành phầ n
(D) sự cải thiê ̣n
6. Many financial experts say that putting money
Nhiều chuyên gia tài chính cho rằng việc bỏ tiền
into a savings account each month can help
people prepare for -------.
(A) comparison
(B) implementation
(C) appreciation
(D) retirement
vào tài khoản tiết kiệm mỗi tháng có thể giúp mọi
người chuẩn bị cho việc nghỉ hưu.
Cho ̣n (D) có nghiã là viêc̣ nghỉ hưu
Loa ̣i trừ: (A) sự so sánh
(B) sự thực hiê ̣n
(C) sự cảm kić h
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
7. According to the memo released last week, the Theo bản thông báo được công bố vào tuần trước,
------- of company headquarters to California
việc chuyển trụ sở cơng ty đến California có thể sẽ
will likely take place next year.
(A) outcome
(B) relocation
(C) warranty
(D) compensation
diễn ra vào năm sau.
Cho ̣n (B) có nghiã là viêc̣ di chuyể n
Loa ̣i trừ: (A) kế t quả
(C) bảo hành
(D) sự đề n bù
8. The ------- for Ms. Jonson’s new bakery is
positive as it is already becoming a popular
lunch spot.
(A) force
(B) registration
(C) tradition
(D) outlook
Triển vọng về tiệm bánh mới của cơ Jonson là tích
cực vì nó đã trở thành một địa điểm ăn trưa nổi
tiếng.
Cho ̣n (D) có nghiã là triể n vo ̣ng
Loa ̣i trừ: (A) lực
(B) sự đăng ký
(C) truyề n thố ng
9. Passenger ------- is expected to double once
the new train terminal is completed.
(A) increase
(B) volume
(C) belief
(D) size
Cho ̣n (B) nghiã là lươṇ g
Loa ̣i trừ: (A) sự tăng
(C) lòng tin
(D) kić h thước
Lượng hành khách dự kiến sẽ tăng gấp đôi sau khi
nhà ga xe lửa mới hoàn thành.
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
10. Ms. Weller has been in the same position for
nearly six years and feels she deserves a -------.
(A) combination
(C) distribution
(B) location
(D) promotion
Cho ̣n (D) có nghiã là thăng chức
Loa ̣i trừ: (A) sự kế t hơ ̣p
(B) vi tri
̣ ́
(C) sự phân phố i
Cô Weller đã ở mô ̣t ví trí trong gần sáu năm và cảm
thấy mình xứng đáng được thăng chức.