HOC
rs
aS
e
eae
Mi
>>
=
x
: R=
x6
Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai
>
KIÊN THỨC VE TU DONG NGHIA TRONG TIENG ANH
1. Hé thong kién thire
1.1. Từ đồng nghĩa Tiếng Anh là gì?
Từ dong nghĩa tiếng Anh (synonym) là những từ có cách phát âm và cách viết khác nhau nhưng
nghĩa giông hoặc tương tự nhau.
Ex: Meet vs Encounter: gặp.
I met Mina at Eiffel Tower in 2006 — T6i gap Mina o thap Eiffel vao nam 2006.
That was encounter after 5 years of separation — D6 la cudc gap gỡ sau Š năm xa cách.
Phan loai:
Từ đồng
tuyệt đối
nghĩa
La những từ mang đặc điểm và ý nghĩa giống nhau, có thể thay thế cho nhau
trong hâu hêt các hoàn cảnh.
,
Vi du: intelligent, clever: thong minh.
Ann is really intelligent/clever.
¢
Ticé nghia str dung tuy ngit canh, khong thay thé duoc cho nhau.
Vi du:
Watch- see: vé nghia thi déu dugc hiéu 1a nhin/xem tuy nhién watch thé
hiện răng bạn dành thời gian và chú ý nhìn vào sự vật/người. Con “see” thi
biêu hiện hành động dùng mặt nhìn a1/vật gì có thê cơ ý hoặc vơ tình.
«Khác biểu thái
Là loại từ chung nghĩa nhưng kiểu biểu đạt tình thái khác nhau.
Ví dụ với các từ mother — mom, father — dad hay grandmother — grandma.
Mom mang ý nghĩa thân mật, đời thường còn Mother mang ý nghĩa trang
trọng hơn.
Từ
đồng
tương đơi
nghĩa
°
Từ đồng nghĩa tu từ
Những cụm từ có khía cạnh tu từ, ý nghĩa, nghĩa bóng khác nhau.
Ví dụ: to end-finish-complete
Chúng đều có ý nghĩa làm xong/hồn thành
“to finish/completeˆ là từ trung tính, nghĩa là “hồn thành”
My manager usually finishes/completes his task soon.
Sếp tơi ln hồn thành nhiệm vụ sớm.
Tuy nhiên, “to end” có nghĩa là hồn thành xong thứ gì và chấm dứt
Ví dụ: Our problems finally ended.
Một số ví dụ khác:
to increase — rise — go up: tang lén
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
‹
Từ đồng nghĩa lãnh thổ
Tuy cùng 1 ý nghĩa nhưng ở mỗi vùng sẽ có cách sử dụng từ khác nhau.
Ví dụ như từ kẹo/ đỗ ngọt thì ở Mỹ gọi là candy, trong khi ở Anh gọi là
SW€€fS
‹e
Uyễn ngữ, mỹ từ
Sử dụng với mục đích giảm sự bối rối, khó chịu, tạo cảm giác nhẹ nhàng...
Ví dụ: Die — pass away- has/have gone : chết, mất
1.2. Cách ghi nhớ từ đồng nghĩa Tiếng Anh hiệu quả
Đề ghi nhớ từ đồng nghĩa một cách hiệu quả nhất, chúng ta cần tham khảo các bước sau:
1. Học thuộc, viết tay từ đồng nghĩa và nghĩa.
2. Tra từ điển từ đồng nghĩa, xem ví dụ để hiểu nghĩa và cách sử dụng rõ hơn.
3. Mỗi ngày học 20 từ, ghi vào số tay, ôn lại hàng ngày.
Ví dụ: đối với tính từ Low
— Phát âm: /leo/
— Nghĩa của từ: thấp
— Từ đồng nghĩa:
e
short, small, little
e
squat, stubby, stunted, truncated, dwarfish, knee-high
e
shallow
— Từ trai nghia: high
Ban đừng ngại sử dụng các từ đã học vào thực hành. Bạn nên trực tiếp ap dung vao giao tiép, ban
còn có thêm cơ hội xem cách họ sử dụng, tự sửa sai cho bản thân. Nhớ lưu ý các lỗi sai thường gặp
khi sử dụng từ đông nghĩa.
- Một số cặp từ đồng nghĩa thường gặp:
- Danh từ
e
Opportunity — Chance : Co hdi
¢
Candidate — Applicant : Ung vién
e
Delivery — Shipment : Viéc giao hang
e
Power — Energy: Nang luong
e
Staff—Employee: Nhân viên
e
Booklet — Brochure — Leaflet: To roi quang cao
¢
Road -— Route — Track: Tuyến đường
¢
City centre — Downtown : Trung tâm thành phố
e
Autograph — Signature: Chi ki
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Citizens — People — Inhabitants: Cu dan
Commuters — Travelers: Nguoi di lai
Innovation — Improvement — Development: S ự cải tiên
Law — Rule — Regulation — Principle: Luat
Vehicles — Transportation: Phuong tién
- Động từ
Announce — Notify — Inform : Thong bao
Reserve — Book: Dat trudc
Purchase — Buy: Mua
Cancel — Call off — Abort: Huy lich
Postpone — Delay: Tri hoan
Decrease — Reduce — Cut: Cat giam
Enjoy — Like: Yéu thich
Seek — Search for — Look for: Tim kiém
Require — Need — Ask for: Can, d0i hdi
Provide — Supply : Cung cap
Bear out — Confirm: Xac nhan
Bring up — Raise: Nudi nang
Come round to — Visit : Ghé tham
Carry on — Continue: Tiép tuc
Carry out — Execute: Tién hanh
Tidy — Clear up — Clean: Don dep
Come about — Happen: Xay ra
Give out — Distribute: Phan bé
Leave out — Omit: Bo
Look back on — Remember: Nhé lai
Suggest — Get across — Put forward : Dé nghi
Put out — Extinguish: Dap tat
Reach — Arrive — Show up: Dén noi
Talk over — Discuss: Thao luan
Turn down — Refuse: Từ chối
Figure out — Find out — Work out: Tim ra
- Tinh tu
Damaged — Out of order — Broken: Hong hoc
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
¢
Defective — Faulty — Error — Malfunctional: Léi
¢
Fragile — Breakable — Vulnerable: Mong manh, dé vé
¢
Famous — Widely-known — Well-known: Ndi tiếng
e
Efficient — Effective: Hiéu qua
e
Rather — Pretty: Tuong d6i
e
Silence — Quiet — Mute: Im lang
e
Wealthy — Rich: Giau c6é
e
Hard — Stiff — Difficult: Kho khan
e
Embarrassed — Shy — Awkward: Ngai nging, Xau hé
1.3. Những lỗi sai thường gặp
Bạn chỉ nên sử dụng từ đồng nghĩa khi thực sự hiểu về chúng, tránh dùng sai khiến phản tác dụng.
1.3.1. Lỗi về ngữ pháp
Nhằm lẫn giữa các từ đồng nghĩa tương đối, hiểu sai về cách sử dụng, ngữ cảnh.
1.3.2. Lỗi kết hợp
Lỗi này khá nhiều người mắc vì khơng ghi nhớ kỹ thì chuyện nhằm lẫn giữa các từ đồng nghĩa là
khong tranh khoi. Vi du nhu firm/ hard; big/large; ask/ question; ...
Voi hai cau, ban sé thay no nhu nhau:
‘Can I get a cup of coffee?
Can I buy a cup of coffee?
Ca 2 cum đều đúng ngữ pháp tuy nhiên khi nói chuyện thì sẽ dùng get a cup of coffee.
1.3.3. Lỗi ngữ nghĩa
Sử dụng từ thể hiện sai do hiểu nhằm ý nghĩa của từ.
Ví dụ với từ uống. nhiều người dịch là “drink”
Nhưng trong tiếng Anh thì uỗng thuốc sẽ không dùng drink mà dùng take.
Vi du: You shouldn’t take medicine with milk
Bạn không nên uống thuốc chung với sữa.
2. Bài tập
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the
underlined part in each of the following questions.
Cau 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain
B. exchange
C. explain
_D. arrange
Cau 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects
B. symptoms
C. hints
D. demonstrations
Câu 3: Pll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable
W: www.hoc247.net
B. acceptable
C. pretty high
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. wonderful
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless
B. hopeful
C. successful
D. unsuccessful
Cau 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United
States.
A. Artifacts
B. Pottery
C. Rugs
D. Textiles
Cau 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant
hinkers to recognize their potential.
A. accidents
B. misunderstandings
C. incidentals
D. misfortunes
Cau7:The shopassistant was totally bewildered by the customer's behavior.
A. disgusted
B. puzzled
C. angry
Cau8:He didn't bat an eyelid
D.upset
when he realized he failed the exam again.
A.wasn't happy _ B.didn't want to see
C.didn't show surprise
—_D.didn't care
Cau9:RalphNader was the most prominent leader of theU.S consumer protection movement.
A. casual
B. significant
C.promiscuous
D.agsressive
Cau10:Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagarafalls.
A.come without knowing what they will see
— _B.come in large numbers
C.come out of boredom
D.come by plane
Caul1l:Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars
according to brightness.
A.record — B. shine
C. categorize
D.diversify
Cau12:She is always diplomatic when she deals with angry students.
A. strict
B. outspoken
C. firm
D.tactful
Cau13:Roget's Thesaurus , a collection of English words and phrases,
the ideas They express rather than by alphabetical order.
A. restricted
B.aswellas
C. unless
was originally arranged by
D.insteadof
Caul4:With the dawn of space exploration,the notion that atmospheric conditions on Earth may
be unique In the solar system was strengthened.
A. outcome — B. continuation
C. beginning
D.expansion
Cau15:Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.
A. arrive B. return C. enter
D.visit
Cau16:This tape stry has a very complicated pattern.
A. obsolete
B. intricate
C. ultimate
D.appropriate
Caul7:During the Great Depression, there were many wanderers who traveled on the railroads
and Camped along the tracks.
A. veterans
B.tyros
CC. vagabonds
D.zealots
Caul8:We decided to pay for the furniture on the installment plan.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. monthly payment
B.cash and carry —
C. credit card
D.piece by piece
Caul9:The last week of classes 1s always very busy because students are taking examinations,
making applications to the University, and extending their visas.
A. hectic
B. eccentric
C. fanatic
D.proliic
Cau20:The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.
A. heatware
B. harvest
C. summer
Cau21:When their rent increased from 200
tremendous increase.
A. light — B. huge
Cau22:
D.aridity
to 400
a month,
they protested
against such a
C. tiring D.difficult
In1952,Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.
A. installed
B. declared
C. denounced
D. advised
Cau23: The augmentation in the population has created a fuel shortage.
A. increase
8B. necessity
C.demand _ D. decrease
Cau 24: If we had taken his sage advice, we wouldn’t be in so much trouble now.
A. willing — B. sturdy
C. wise
D. eager
Cau 25: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League
college.
A. average
B. lazy
C. moronic _ D. diligent
Cau 26: The politician’s conviction for tax fraud jeopardized his future in public life.
A. rejuvenated B. penalized C. jettisoned D. endangered
Cau 27: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
A. situation
B. attention
C. place
D. matter
Cau 28: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the
annual meeting in May.
A. politeness B. rudeness
C. encouragement
D. measurement
Cau 29: Parents interpret facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.
A. translate
B. understand
C. read
D. comprehend
Cau 30: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.
A. disrespectful
B. regardless C. considering
D. in spite
Cau 31: His patents completely believe in him. He can do things at random.
A. atstake
B. at will
C.atonce
D. at hand
Cau 32: Have you ever read about a famous general in Chinese history who was very incredulous?
A. unimaginable
B. excellent
C. incredible D. skeptical
Cau 33: The organization has the authority to manage and regulate new and existing free trade
agreements, to supervise world trade practices and to settle trade disputes among member states.
A. prolong _ B. strengthen
W: www.hoc247.net
C. reconcile
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. augment
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 34: With its various activities, the Camp has set up a stronger regional identity by raising
youth’s awareness of Southeast Asia’s history and heritage.
A. heredity — B. tradition
C. endowment
D. bequest
Cau 35: All the presentations and activities at the ASEAN Youth in January 2006 Camp echoed
that theme named “Water and the Arts”.
A. reflected B. mentioned C. illustrated D. remembered
Cau 36: As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad.
A. widely B. secretly C. alone D. overseas
Cau 37: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim's Book.
A. advice
B. disapproval
C. praise D. attention
Cau 38: The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water.
A. connived B. survived C. surprised D. revived
Cau 39: During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people.
A. went off accidentally _ B. fell down unexpectedly
C. exploded suddenly
D. erupted violently
Cau 40: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.
A. feeling embarrassed
B. talking too much
C. very happy and satisfied
D. easily annoyed or irritated
Cau 41: Smoking has been banned in public places in some countries.
A. made illegal
B. limited _
C. restricted
D. given way
Cau 42: Sometimes when I hear the news, I feel very miserable.
A. confused
B. frightened
C. upset
D. disappointed
Cau 43: A woman had a narrow escape when the car came round the corner.
A. was hurt B. was nearly hurt C. ran away D. bumped into the car
Cau 44: The rocket steepened its ascent.
A. descent B. decent C. decant D. dissent
Cau 45: The plane landed safely.
A. touched down _
B. took off
C. Both A and B
D. Neither A nor B
Cau 46: There was nothing they could do but leave the car at the roadside where it had broken
down.
A. except
B. instead of
C. than
D. unless
Cau 47: The boy was brought up with a family in the countryside.
A. reared
B. bred
C. raised
D. grown
Cau 48: Snow forced many drivers to abandon their vehicles.
A. leave
W: www.hoc247.net
B. stop
C. sell
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. hide
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 49: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.[0
A. disrespectful
B. regardless
C. considering
D. in spite
Cau 50: His patents completely believe in him. He can do things at random.
A. at stake
B. at will
C.atonce
D. at hand
Cau 51: Have you ever read about a famous general in Chinese history who was very incredulous?
A. unimaginable B. excellent C. incredible D. skeptical
Cau 52: The air conditioner Mary has just bought is very hard to use.
A. boring
B. difficult
C. simple —
D. easy
Cau 53: Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.
A. return
B. arrive
C. visit
D. enter
Cau 54: The notice should be put in the most conspicuous place so that all the students can be
well- informed.
A. popular B. suspicious C. easily seen D. beautiful
Cau 55: I think we have solved this problem once and for all.
A. forever
_B. for goods
C. temporarily
D. in the end10
Cau56: The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped
pave _ the way for academic freedom in the modern sense.
A. terminate
B. prevent
CC. initiate — D. lighten
Cau 57: E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society.
A. cash-starved
B. cash-strapped — C. cash-in-hand
D. cash-free
Cau 58: Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
A. risks
B. annoyances
C. fears
D. irritations
Cau 59: I think the medicine is beginning to wear off.
A. stop being effective
B. take effect
C. be put in a bottle D. be swallowed
Cau 60: "What I've got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for
publication," said the government official to the reporter.
A. beside the point
B. not recorded
C. not popular
D. not yet official
Cau 61: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
A. impediment
B. encouragement
C.impetus
D. assistance
Cau 62: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
Cau 63: The warranty guaranteed that all defective parts would be replaced without charge.
A. imperfect B. dorsal C. lost D. unused
Cau 64: The music is what makes the movie so memorable.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. incredible B. unforgettable C. eventful D. remarkable
Cau 65: Mountain people of adjoining nations have great deal in common because terrain and
climate mould their lives similarly.
A. friendly B. distant C. neighboring D. developing
Cau 66: We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do
not want to leave.
A. planted many trees in the surroundings
C. loved the surroundings
B. haunted by the surroundings
D. possessed by the surroundings
Cau 67: His new work has enjoyed a very good review from critics and readers.
A. viewing
B. regard
C. look
D. opinion
Cau 68: Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
A. marked B. shared C. hidden D. separated
Cau 69: The doctor was sued for bad treatment.
A. mistreatment
B. malpractice
C. misdemeanour
D. maltreatment
Cau70: Laws on military service since 1960 still hold good.
A. is in good condition
B. remains for good
C. stands in life
D. remains in effect
Cau 71: In astronomy, a scale of magnitude from one to six denotes the brightness of astar.
A. signifies B. predicts C. contrasts D. examines
Cau 72: Don’t you ever mention that matter again. I will not hear anything of it.
A.touchon
B.putoff
C.takein
D.goon
Cau 73: It was too late to stop the panic that had resulted from the false news report.
A. enthralled B. ensured
C.ensued _
D. entailed
Cau 74: The newscaster gave a concise account of the strategy.
A. complicated and intricate
B. short and clear
C. sad and depressing
D. long and detailed20
Cau 75: Married couples can get a divorce if they find they are not_compatible.
A. able to share an apartment or house _ B. able to budget their money
C. capable of living harmoniously
D. capable of having children
Cau76: Fruit is customarily treated with sulfur prior to drying to reduce any color change.
A. previous to
B. atthe time of —
C. in front of D. subsequent to
Cau 77: There is no thing to make it likely or certain that he will be at the party.
A. proof
B. promise
C. guarantee
D. fact
Cau 78: The dog is not well. We have to take it to see the person who treats sick animals.
A. zoologist
W: www.hoc247.net
B.horticulturist
C. veterinarian
F: www.facebook.com/hoc247.net
D. veteran
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 79: In Africa, many children die from not having enough food.
A. poverty _ B. starvation
C. drought
D. malnutrition
Cau 80: Give me a not long account of what happened.
A. compact
B. terse
C. brief
D. condensed
Cau 81: The three-year-old boy has a cycle with three wheels.
A. tricycle
B.unicycle
C. bicycle
D. motorcycle
Cau 82: The cotton gin was commonplace on many nineteenth century farms.
A. often required
B. sorely needed
C. frequently seen
D. visibly absent
Cau 83: In the field of artificial intelligence, scientists study methods for developing computer
programs that display aspects of intelligent behavior.
A. exhibit
B.classify
C. depend on
D. conform to
Cau84: She lost her temper with a customer and shouted at him.
A. had a temperature
B. kept her temper
C. became very angry
D. felt worried
3. Dap an
1C 2C 3D 4C SC 6A 7B 8C 9B 10B 11C 12D 13D 14C 15A 16B 17C 18A 19A 20D
21B 22B 23A 24C 25A 26D 27A 28B 29B 30B 31B 32D 33C 34B 35A
36D 37C 3§B 39B 40D 41A 42C 43B 44A 45B 46A 47C 45A 49B 50B
51D 52B 53B 54C 55A 56C 57D 58A 59A 60D 61A 62C 63A 64B 65C
66C 67D 68B 69B 70D 71A 72A 73C 74B 75C
76A 77C 78C 79B 80C 81A 82C 83A 84C
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC24; :
oe
§°§
@
Vững vùng nên tảng, Khai súng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-
Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.
H.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!