Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tương Dương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (964.64 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT TƯƠNG DƯƠNG 1

MƠN VẬT LÝ 11

THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐE SỐ 1
Câu 1: Điện trường trong khí quyên gần mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thắng đứng từ trên xuống
dưới. Một electron ( qe = - 1,6.10†2C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ

và hướng như thế nào?
A. 6,4.10?!N; hướng thắng đứng từ dưới lên
B. 6,4.107!N; hướng thăng đứng từ trên xuống.
C. 6.4.10!7N; hướng thắng đứng từ trên xuống
D. 6,4.107N: hướng thăng đứng từ dưới lên
Câu 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dịng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường
tích lũy trong ống dây là
A. 0,250 J

B. 0,050 J

C. 0,125 J

D. 0,025 J

Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu
dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A.0,5N.



B.2N.

C.4N.

DĐ. 32N.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ
trường
A. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
B. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
C. trùng với chiều chuyên động của hạt trên đường tròn.
D. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.

Câu 5: Lực tác dụng lên các hạt mang điện chuyển động trong từ trường là:
A. Luc hap dan .

B. Luc lorenxo .

€C. Lực culơng

.

D. Lực hạt nhân.

Câu 6: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đồi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

Câu 7: Một điện tích chuyển

động trịn đều dưới tác dụng của lực Lo — ren — xơ, khi vận tốc của điện tích

và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích

A. giảm 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. khơng đổi.

D. tăng 2 lần.

Câu 8: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10T. Đường kính

vịng dây là 10cm. Cường độ dịng điện chạy qua mỗi vòng là
A.0,5A

B. 10A

C.5A

D.1A

Câu 9: Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.

B. các đường sức song song với nhau.


C. các đường sức không giao nhau.

D. các đường sức cắt nhau.

Câu 10: Phát biểu nảo sau đây là không đúng?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Khi có hiện tượng cực dương tan dòng điện trong chất điện phân tn theo định luật Ơm.

B. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
C. Hat tai dién trong kim loại là electron tự do và tôn dương.

D. Hạt tải điện trong chất điện phân là ôn dương và iôn âm.
Câu 11: Một dây dẫn mang dịng điện đặt năm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có

chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải.

B. từ trong ra ngoài.

C. từ trên xuống dưới.

D. từ ngoài vào trong.


Câu 12: Dịng điện chạy theo hướng Đơng trên một đường dây tải điện năm ngang. Ở phía dưới đường dây
đó, hướng của từ trường là:

A. Nam
B. Đơng
C. Bắc
D. Tây
Câu 13: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngồi khơng khí ( khơng có phản xạ tồn phân)
thì:

A. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
B. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phăng phân cách.
€. tia phản xạ vng góc ta tỚI.
D. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Với dòng điện thắng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa vng góc với dòng điện là những đường tròn
đồng tâm.
B. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ.
C. Sử dụng quy tắc năm bàn tay phải để xác định chiêu của đường sức từ.
D. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ.
Câu 15: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thăng đứng xun qua tâm vịng dây giữ có định như hình vẽ:
A. Dịng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hơ.
B. Lúc đầu dịng điện có chiều cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đổi
chiều ngược chiều kim đồng hồ.
C. Lúc đầu dịng điện có chiều ngược kim đồng hỗ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đồi chiều
cùng kim đồng hồ.
D. khơng có dịng điện cảm ứng trong vịng dây.

Câu 16: Một khung dây hình vng cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.107. Từ
thơng qua khung dây có độ lớn 105 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình
vng đó là

A. a = 60°.

B. a =90°

C. a =0°.

D. a = 30°.

Câu 17: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ông là 10cm” gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của Ống dây
là:

A. 250uH

B. 125u

C. 1250uH

D. 25uH

Câu 18: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới

¡=60. Khi đó

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Á. tỉa sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
B. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 6°
C. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 10°

D. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,59

Câu 19: Chiều của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thăng dài được xác định theo
quy tắc

A. nắm bàn tay phải

B. bàn tay phải

C. bàn tay trái

D. nắm bàn tay trái

Cau 20: Một bóng đèn ghi 3V — 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trỊ là:
A. 1,5 Q.

B.9Q.

C.3 Q.


D.6Q.

Câu 21: Một hạt mang điện có thể chuyển động thăng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được
khơng?
A. Có thể, nêu hạt chun động vng góc với đường sức từ của từ trường đều.
B. Có thể, nêu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều.
C. Có thể, nêu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc khơng đồi.
D. Khong thể, vì hạt chuyển động ln chịu lực tác dụng vng góc với vận tốc.

Câu 22: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là z. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cụng thc:
A. đ =BS.cosa@

B. â

=BS.sina

C. D=BS.cota

D. đ =BS.tana

Cõu 23: Cng độ dịng điện khơng đồi được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A. l= qt.

B.T=dqt

C.I=d

D.I= qt


Câu 24: Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín c xỏc nh theo cụng thc:

A. @Â = Ađ.At

B. ec =<

Cea

D. e=-—

Câu 25: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây,
khơng có lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R= 5 ©; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong

r=1Q.

Biết đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ông dây. Bỏ qua điện trở của ống

dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ồn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10°2 T.
Giá trị của E gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 12V,

B. 24 V.

C. 8V,

D.6V.

Câu 26: Hai dây dẫn thăng, dài song song đặt trong không khí. Dịng điện chạy trong hai dây dẫn có độ lớn
là I; va Is. Biết khoảng cách hai dây là 12 cm. Lực tác dụng lên mỗi mét chiều dài của sợi dây là 2.10°N.
Tổng độ lớn cường độ dòng điện chạy qua hai dây là I¡ + lạ=7 (A). Cường độ dịng điện đi qua hai dây có


thé 1a:
A. I, =1(A);
C.Ii=2(A);

b=6(A).
b= 5 (A).

B. I; = 3,5(A) ; b= 3,5 (A).
D.I=4(A); Ia=3 (A).

Câu 27: Tại một điểm cách một dây dẫn thăng đài vơ hạn mang dịng điện Š5 A thì có cảm ứng từ 0,4 ưT.

Nếu cường độ dịng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 1,2 HT.
B. 0,8 wT.
C. 0,2 wT.
D. 1,6 uT.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 28: Một khung dây cứng phăng diện tích 25cm” gồm 10 vịng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phắng
khung vng góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính


độ biến thiên của từ thông qua khung dây kể từt = 0 đến t = 0,4s:
A. A® = 4.10°Wb

B. A® = 6.10°Wb

C. A® = 6.10°Wb

D. A® = 7.10°Wb

Câu 29: Dùng một dây đồng đường kính 0.8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường

kính 4cm để làm một ơng dây. Khi nói hai đầu ống dây với một ngn điện có hiệu điện thể 3,3V thì cảm
ứng từ bên trong ơng dây là 15,7.10“T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết
điện trở suất của đồng là 1,76.10Om, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,8m; 1,5A.

B. 0,8m; 1A.

C. 0,7m; 2A.

D. 0,6m; 1A.

Câu 30: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây co dong dién cudng d6 0,5A chay qua. Theo

tính tốn thây cảm ứng từ ở tâm khung băng 6,3.10''T. Nhưng khi đo thì thầy cảm ứng từ ở tâm bang 4,2.10°
”T, kiểm tra lại thây có một sơ vịng dây bị qn thiêu . Hỏi có bao nhiêu số vịng dây bị qn thiêu :

A. 8.


B.2.

C. 4.
ĐÁP AN DE SO 1
11/B
12C
13|D
14|B
15|B
16 |C
I7|D
Is|A
I9|A
20|A

1/D
21C
3|B
4|B
5IB
6|B
7C
8/C
9|A
10|C

D. 16
21|B
221A
23|D

24|D
25/A
26|D
27/ A
28|C
29|D
30|A

DE SO 2
Cau 1: Mot dién tich chuyén dong tron đều dưới tác dụng của lực Lo — ren — xơ, khi vận tốc của điện tích

và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích

A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 2 lần.

Câu 2: Một dây dẫn mang dịng điện đặt năm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có

chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trên xuống dưới.

B. từ trong ra ngoài.

€. từ trái sang phải.


D. từ ngoài vào trong.

Câu 3: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là z. Từ thông qua diện tích S được tính theo cơng thức:
A. ® =BS.cosø

B. ©

=BS.sina

C. O= BS.cota

D. ® =BS.tana

Câu 4: Một bóng đèn ghi 3V — 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có gia tri là:
A.9Q.

B. 1,5 Q.

C.3Q.

D.6Q.

Câu 5: Một ơng dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm” gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống g dâ day
la:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.25uH

B. 1250uH

C. 250uH

D. 125u

Câu 6: Chon phát biểu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ
trường
A. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
B. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. ln hướng về tâm quỹ đạo khơng phụ thuộc điện tích âm hay dương.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Với dòng điện thắng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa vng góc với dịng điện là những đường tròn
đồng tâm.
B. Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ.
C. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thê biết chiều của đường sức từ.
D. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ.

Câu 8: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường
tích lũy trong ống dây là


A. 0,025 J

B.0,125 J

C. 0,050 J

D. 0,250 J

Câu 9: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngồi khơng khí ( khơng có phản xạ tồn phần)

thì:

A. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
B. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phăng phân cách.
€. tia phản xạ vng góc ta tỚI.
D. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
Câu 10: Điện trường trong khí quyền gần mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thăng đứng từ trên xuống
dưới. Một electron ( qe = - 1,6.10†2C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ

và hướng như thế nào?
A. 6,4.10?!N;

hướng thắng đứng từ trên xuống.

C. 6,4.10N; hướng thăng đứng từ dưới lên

B. 6,4.10!7N:;

hướng thăng đứng từ trên xuống


D. 6,4.107!N;

hướng thắng đứng từ dưới lên

Câu 11: Dòng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện năm ngang. Ở phía dưới đường dây
đó, hướng của từ trường là:

A. Nam

B. Đơng

C. Bắc

D. Tây

Câu 12: Một khung dây hình vng cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.107. Từ
thơng qua khung dây có độ lớn 105 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình
vng đó là

A. a = 60°.
B. a =90°
C. a =0°.
D. a = 30°.
Câu 13: Một đoạn dây dan mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu
dịng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A.0,5N.

B.32N.

C.4N.


D.2N.

Câu 14: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thăng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cỗ định như hình vẽ:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hơ.
B. Lúc đầu dịng điện có chiều cùng chiều kim đồng hơ, khi nam châm xuyên qua vòng dây vòng dây dòng
điện đổi chiều nguoc chiéu kim đồng hồ.

C. Lúc đầu dịng điện có chiều ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua vòng dây vòng dây dòng điện

đổi chiêu cùng kim đồng hồ.
D. khơng có dịng điện cảm ứng trong vịng dây.
Câu 15: Cường độ dịng điện khơng đồi được tính theo công thức nào dưới đây?
A.,T= dt.

B.T=dqt

C.1=df

D.I= qt


Câu 16: Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.

B. các đường sức song song với nhau.

C. các đường sức cắt nhau.

D. các đường sức không g1ao nhau.

Câu 17: Chiều của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thăng dài được xác định theo
quy tắc

A. nắm bàn tay phải

B. bàn tay phải

C. bàn tay trái

D. nắm bàn tay trái

Câu 18: Phát biểu nảo sau đây là không đúng?
A. Hat tai điện trong chất điện phân là iôn đương và iôn âm.
B. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do và tơn dương.

C. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.

D. Khi có hiện tượng cực dương tan dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm.
Câu 19: Lực tác dụng lên các hạt mang điện chuyển động trong từ trường là:
A. Luc hap dan .


B. Lực culông

.

C. Luc lorenxo .

D.

Luc hat nhan.

Câu 20: Một hạt mang điện có thể chuyển động thăng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được
không?
A. Có thể, nêu hạt chun động vng góc với đường sức từ của từ trường đều.
B. Có thể, nêu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều.
C. Có thể, nêu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc khơng đồi.
D. Khong thể, vì hạt chuyển động ln chịu lực tác dụng vng góc với vận tốc.

Câu 21: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới
i= 6°. Khi d6
A. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
B. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 6°
C. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 10
D. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,59
Câu 22: Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức:

A. ec = AD.At

B. ec =




Câu 23: Tính chất cơ bản của từ trường là

Ce=-—

At

D.ec=—~

A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

At


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. gây ra sự biến đồi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 24: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10T. Đường
kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
A.0,5A

B. 10A


C.5A

D.1A

Câu 25: Hai day thang dai song song cach nhau 30 cm đặt trong khơng khí. Dịng điện trong dây thứ nhất

và dây thứ hai có cường độ lần lượt là I=12A và lạ . Một điểm M nằm trong mặt phăng chứa hai dây dẫn và
ở ngoài khoảng hai dây dẫn, cách dây dẫn thứ hai 10cm. Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện la
có cường độ

A. ›=4A và ngược chiêu với dòng l¡.
C. b=3A va ngược chiều với dòng li.

B. la=4A và cùng chiều với dòng li.
D. b=3A và cùng chiều với dịng li.

Câu 26: Vịng dây kim loại diện tích S, mặt phăng vòng dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 600, cho biết

cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị là
A.S(V).

B. > (V).

C.0(V).

D. s4iv)

Câu 27: Một khung dây cứng phăng diện tích 25cm” gồm 10 vong day, dat trong tir truong déu, mat phang
khung vng góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính


độ biến thiên của từ thơng qua khung dây kế từt = 0 dén t = 0,4s:
A. Ab=7.107Wb

B. AÐ =4.107Wb

C. A® = 6.10°Wb

D. A® = 6.10° Wb

Câu 28: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây,
khơng có lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R= 5 ©; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong

r=1Q.

Biết đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ông dây. Bỏ qua điện trở của ống

day va dây nói. Khi địng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10Z T.
Giá trị của E gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 12V.
B.6 V.
C. 8V.
D. 24 V.
Câu 29: Một bể nước sâu 1,2 m, một chùm sáng gdm hai tia tím và đỏ vơ cùng hẹp rọi vào mặt nước với

góc tới ¡ sao cho sini = 4/5. Biết chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là: nạ = 1,331; n:= 1,343.
Tính khoảng cách từ tia đỏ đến tím in ở đáy bề gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7, 52 mm.

B. 3,67 mm.


C. 17,5 mm.

D. 12,5 mm.

Câu 30: Dùng một dây đồng đường kính 0.8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường

kính 4cm để làm một ơng dây. Khi nói hai đầu ống dây với một ngn điện có hiệu điện thể 3,3V thì cảm
ứng từ bên trong ơng dây là 15,7.10T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết
điện trở suất của đồng là 1,76.10Om, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,6m; 1A.

B. 0,8m; 1A.

C. 0,7m; 2A.

D. 0,8m; 1,5A.

DAP AN DE SO 2

W: www.hoc247.net

C

IIỊC

211A

21B


12C

221C

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3A

I3|D

23|B

4IB

14/B

24C

3A

15|D

25)C

6|D


I6A

26 | D

7ỊC

I7ỊA

27C

8| B

ISIB

281A

91D

19C

29|D

10C

20|B

30|

A


DE SO 3
Cau 1: Mot dién tich chuyén động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo — ren — xơ, khi vận tốc của điện tích

và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích

A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. khơng đồi.

D. giảm 2 lần.

Câu 2: Điện trường trong khí quyên gần mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thắng đứng từ trên xuống
dưới. Một electron ( qe = - 1,6.10†2C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ

và hướng như
A. 6,4.107!N:;
C. 6.4.10?!N;
Câu 3: Chiều

thế nào?
hướng thắng đứng từ dưới lên
B. 6,4.10!7N; hướng thăng đứng từ trên xuống
hướng thắng đứng từ trên xuống.
D. 6,4.10!7N;: hướng thăng đứng từ dưới lên
của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thăng dài được xác định theo

quy tắc


A. năm bàn tay trái

B. nắm bàn tay phải

C. ban tay phải

D. ban tay trai

Câu 4: Một bóng đèn ghi 3V — 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có gia tri là:
A. 1,5 Q.

B.6Q.

C.9Q.

D.3Ĩ.

Câu 5: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dịng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường
tích lũy trong ống dây là
A. 0,025 J

B. 0,250 J

C. 0,050 J

D. 0,125 J

Câu 6: Một khung dây hình vng cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 8 = 4.107.


Từ

thơng qua khung dây có độ lớn 105 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình
vng đó là

A. a =900

B. a =30°.

C. a =60°.

D. a =0°.

Câu 7: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngồi khơng khí ( khơng có phản xạ tồn phần)
thì:
A. tia phản xạ vng góc tia tỚI.
B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phăng phân cách.
D. góc khúc xạ bé hơn góc tới.

Cau 8: Mot đoạn dây dẫn mang dịng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu
dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A.0,5N.
W: www.hoc247.net

B.2N.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.4N.


D. 32.N.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Chọn phát biểu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ
trường
A. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
B. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.

C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.

Câu 10: Dịng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện năm ngang. Ở phía dưới đường dây
đó, hướng của từ trường là:

A. Đơng
B. Bắc
C. Tây
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ.

D. Nam

B. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ.
C. Sử dụng quy tắc năm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ.

D. Với dòng điện thắng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa vng góc với dịng điện là những đường trịn

đồng tâm.

Câu 12: Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.

B. các đường sức không g1ao nhau.

C. các đường sức song song với nhau.

D. các đường sức cắt nhau.

Câu 13: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10T. Đường
kính vịng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
A. 5A

B.10A

C.0,5A

D.1A

Câu 14: Một dây dẫn mang dòng điện đặt năm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có

chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ ngồi vào trong.

B. từ trong ra ngồi.

C. từ trên xuống dưới.


D. từ trái sang phải.

Câu 15: Cường độ dịng điện khơng đồi được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A,TI=dq2⁄t

B.I=dqt

C.I= dt

D.I= qt

Câu 16: Phát biểu nảo sau đây là khơng đúng?
A. Khi có hiện tượng cực dương tan dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm.
B. Hạt tải điện trons chất điện phân là iôn dương và iôn âm.
C. Hat tai dién trong kim loại là electron tự do và tơn dương.
D. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 17: Lực tác dụng lên các hạt mang điện chuyển động trong từ trường là:
A. Luc lorenxo .

B. Luc hat nhan.

C. Lực culông

.

D. Lực hấp dẫn.

Câu 18: Xác định chiều dịng điện cảm ứng trong vịng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thăng đứng xun qua tâm vịng dây giữ có định như hình vẽ
A. khơng có dịng điện cảm ứng trong vịng dây.

B. Lúc đầu dịng điện có chiều ngược kim đồng hỗ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đồi chiều
cùng kim đồng hồ.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Luc dau dịng điện có chiều cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đổi
chiều ngược chiều kim đồng hồ.
D. Dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hơ.
Câu 19: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là z. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức:
A. O=BS.cota

B. â =BS.tana@

C. đ =BS.cosa

D. â

=BS.sina

Cõu 20: Tớnh cht c bản của từ trường là
A. gay ra sự biến đồi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 21: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm” gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của Ống dây
là:

A. 250uH

B.25uH

C. 1250uH

D. 125u

Câu 22: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới

¡=60. Khi đó

A. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
B. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 6°
C. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 10
D. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,59
Câu 23: Một hạt mang điện có thể chuyển động thăng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được
không?
A. Có thể, nếu hạt chuyên động hợp với đường sức từ trường một góc khơng đổi.
B. Có thể, nêu hạt chuyển động vng góc với đường sức từ của từ trường đều.
C. Khơng thể, vì hạt chuyển động ln chịu lực tác dụng vng góc với vận tốc.

D. Có thể, nếu hạt chuyên động dọc theo đường sức của từ trường đều.
Câu 24: Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cụng thc:


Aveo



B.e=

C.ec=-

At

At

é. ec= Ađ.At

.

Cau 25: Hai dõy thng di song song cach nhau 30 cm đặt trong khơng khí. Dịng điện trong dây thứ nhât

và dây thứ hai có cường độ lần lượt là Ii=12A và I› . Một điểm M năm trong mặt phăng chứa hai dây dẫn và
ở ngoài khoảng hai dây dẫn, cách dây dẫn thứ hai 10cm. Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện Ia
có cường độ

A. ›=4A và ngược chiêu với dòng l¡.
C. b=3A va ngược chiều với dòng li.

B. la=4A và cùng chiều với dòng li.
D. b=3A và cùng chiều với dòng li.

Câu 26: Tại một điểm cách một dây dẫn thăng đài vơ hạn mang dịng điện Š5 A thì có cảm ứng từ 0,4 ưT.


Nếu cường độ dịng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 1,6 pT.

W: www.hoc247.net

B.0,2 HT.

F;:www.facebook.com/hoc247net

C. 1,2 HT.

D. 0,8 uT.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Hai dây dẫn thăng dài song song cách nhau 20cm đặt trong khơng khí, dịng điện chạy trong dây có

cùng cường độ là 2A và ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 20cm
có độ lớn là:
A.2A/2.10%T.

B.2.10T.

C.842.10%T.


D. 8.10°T.

Câu 28: Một khung dây trịn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây co dong dién cudng d6 0,5A chạy qua. Theo

tính tốn thây cảm ứng từ ở tâm khung băng 6,3.10''T. Nhưng khi đo thì thầy cảm ứng từ ở tâm bang 4,2.10°
`T, kiểm tra lai thay có một số vịng dây bị quấn thiếu . Hỏi có bao nhiêu số vịng dây bị quấn thiếu :
A. 2.

B. 16.

C. 4.

D. 8.

Câu 29: Một ion dương q được bắn vào trong khoảng khơng gian có từ trường đều và điện trường đều với

vận tốc v (hình vẽ). Cho B= 0,02T, v= 3.10 m/s tìm cường độ điện trường E để ion này vẫn chuyển động
theo hướng cũ.
A. 1000 V/m.

B. 2000 V/m.

C. 6000 V/m

D. 3000 V/m.

Câu 30: Dùng một dây đồng đường kính 0.8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường

kính 4cm để làm một ơng dây. Khi nói hai đầu ống dây với một ngn điện có hiệu điện thể 3,3V thì cảm
ứng từ bên trong ơng dây là 15,7.10T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết

điện trở suất của đồng là 1,76.10Om, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,6m; 1A.

B. 0,7m; 2A.

C. 0,8m; 1A.

D. 0,8m; 1,5A.

DAP AN DE SO 3

IỊC

IIỊA

21|B

21D

12A

221A

3|B

13 | A

23 | D

4|A


14|B

24C

51D

1I5|D

25C

6|D

16|C

26C

7ỊB

17|A

27|B

8

|B

18|C

28 | D


9|D

19|C

29C

10|B

20 | D

301A

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngồi khơng khí ( khơng có phản xạ tồn phần)
thì:
A. tia phản xạ vng góc tia tỚI.
B. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. tia phản xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phăng phân cách.
Câu 2: Một khung dây hình vng cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 8 = 4.107.

Từ

thơng qua khung dây có độ lớn 10° (Wb). Géc hop bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình
vng đó là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. ø =0.

B. a = 60°.

C. a =90°

D. a =30°.

Câu 3: Một bóng đèn ghi 3V — 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trị là:
A.6Q.

B.3Ĩ.

C.9Q.

D. 1,5 Q.

Cau 4: Mot dién tich chuyén động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo — ren — xơ, khi vận tốc của điện tích

và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích

A. tăng 4 lần.


B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lân.

D. không đổi.

Câu 5: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Néu

dòng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A.0,5N.

B.32N.

C.2N.

D.4N.

Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dịng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường

tích lũy trong ống dây là
A. 0,250 J

B. 0,125 J

C. 0,025 J

D. 0,050 J

Câu 7: Chọn phat biéu ding? Chiéu ctia luc Lorenxo tac dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ
trường

A. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường trịn.
B. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.

C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
D. ln hướng về tâm quỹ đạo khơng phụ thuộc điện tích âm hay dương.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ.
B. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ.
C. Sử dụng quy tắc năm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ.

D. Với dòng điện thắng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa vng góc với dịng điện là những đường tròn
đồng tâm.
Câu 9: Cường độ dòng điện khơng đổi được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A,TI=dq2⁄t

B.I=qt

C.I= dt

D.I= qt

Câu 10: Chiều của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thăng dài được xác định theo
quy tắc

A. ban tay trai

B. nắm bàn tay trái

C. bàn tay phải


D. năm bàn tay phải

Câu 11: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thăng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cỗ định như hình vẽ:
A. khơng có dịng điện cảm ứng trong vịng dây.
B. Lúc đầu dịng điện có chiều ngược kim đồng hỗ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đồi chiều
cùng kim đồng hồ.
C. Luc dau dòng điện có chiều cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đổi
chiều ngược chiều kim đồng hồ.
D. Dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hơ.
Câu 12: Tại tâm của dịng điện trịn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10T. Đường
kính vịng dây là 10cm. Cường độ dịng điện chạy qua mỗi vòng là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5A

B. I0A

C.0,5A


D.1A

Câu 13: Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức cắt nhau.

B. các đường sức song song và cách đều nhau.

C. các đường sức không giao nhau.

D. các đường sức song song với nhau.

Câu 14: Dòng điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện năm ngang. Ở phía dưới đường dây
đó, hướng của từ trường là:

A. Nam
B. Tây
Câu 15: Phát biểu nảo sau đây là không đúng?

C. Đơng

D. Bắc

A. Khi có hiện tượng cực dương tan dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm.

B. Hạt tải điện trong chất điện phân là iôn dương và iôn âm.
C. Hat tai dién trong kim loại là electron tự do và tơn dương.
D. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 16: Lực tác dụng lên các hạt mang điện chuyển động trong từ trường là:
A. Luc lorenxo .


B. Luc hat nhan.

C. Lực culông

.

D. Lực hấp dan .

Câu 17: Một hạt mang điện có thể chuyển động thăng với vận tốc khơng đổi trong từ trường đều được
khơng?
A. Có thể, nếu hạt chuyên động dọc theo đường sức của từ trường đều.

B. Có thể, nêu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc khơng đổi.
C. Khơng thể, vì hạt chuyển động ln chịu lực tác dụng vng góc với vận tốc.

D. Có thể, nếu hạt chun động vng góc với đường sức từ của từ trường đều.
Câu 18: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tun là z. Từ thơng qua diện tích S c tớnh theo cụng thc:
A. D=BS.cota

B. â =BS.cosa@

C. đ =BS.tana

D. ©

=BS.sina

Câu 19: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra sự biến đồi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hơi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
Câu 20: Một dây dẫn mang dịng điện đặt năm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có

chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trong ra ngoài.

B. từ ngoài vào trong.

C. từ trên xuống dưới.

D. từ trái sang phải.

Câu 21: : Chiểu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới
i= 6°. Khi do
A. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
B. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 6°
C. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 10
D. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 4,59
Câu 22: Cơng thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức:
At

A.@=—

A@

W: www.hoc247.net




B.ec=——

At

=F: www.facebook.com/hoc247.net



C.ec=-—

At

D.

ec

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

=

AD.At

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thăng đứng từ trên xuống
dưới. Một electron ( qe = - 1,6.10†2C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ


và hướng như thế nào?
A. 6,4.10!7N: hướng thắng đứng từ trên xuống
C. 6,4.10?!N; hướng thắng đứng từ dưới lên

B. 6,4.1017N; hướng thắng đứng từ dưới lên
D. 6,4.10?!N: hướng thắng đứng từ trên xuống.

Câu 24: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ơng là 10cm” gồm 100 vịng. Hệ số tự cảm của Ống dây
là:
A. 250uH

B. 25uH

C. 1250uH

D. 125u

Câu 25: Một khung dây cứng phăng diện tích 25cm” gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phắng
khung vng góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính

độ biến thiên của từ thơng qua khung dây kế từt = 0 dén t = 0,4s:
A. A® = 4.10°Wb

B. A® = 6.10°Wb

C. A® = 6.10°Wb

D. A® = 7.10°Wb


Câu 26: Một bể nước sâu 1,2 m, một chùm sáng gdm hai tia tím và đỏ vơ cùng hẹp rọi vào mặt nước với

góc tới ¡ sao cho sini = 4/5. Biết chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là: nạ = 1,331; n:= 1,343.
Tính khoảng cách từ tia đỏ đến tím in ở đáy bề gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7, 52 mm.

B. 12,5 mm.

C. 3,67 mm.

D. 17,5 mm.

Câu 27: Tai thoi diém t = 0 cé hai hat nh giéng nhau, cing dién tich q = 0,2 C và khối lượng m = 10 mg,
chuyển động đồng thời từ một điểm theo phương vng góc với vectơ cảm ứng từ B của một từ trường đều

độ lớn B = 0,2 T, tại đó vận tốc hai hạt cùng chiều và có độ lớn lần lượt là vị = vọ = 2.107 m⁄s, va = 3vọ. Bỏ
qua lực cản của môi trường, trọng lượng các hạt và lực tĩnh điện giữa hai hạt. Xác định khoảng cách cực đại

giữa hai hạt khi chúng chuyên động.
A. 0,05 m.

B. 0,2 m.

C. 0,15 m.

D. 0,071 m.

Câu 28: Một êlectron đang chuyên động với vận tốc vọ= 6. 10” m/s thì bay
vào một miễn có từ trường đều, phương vng góc với các đường sức từ.
Vectơ vận tốc Vo năm trong mặt phăng hình vẽ và có chiều hướng từ trái


sang phải (Hình vẽ). Cho biết B =0,005T, m, =9,1.10”” kg, điện tích của êlectron băng q_ = —1,6.10'?C
. Bỏ qua trọng lượng của êlectron. Biết miền từ trường được giới hạn giữa hai đường thăng song song, cách
nhau một khoảng
d = 4,84 cm. Thời gian chuyển động của êlectron trong từ trường gân nhất với giá trị nào sau đây?
A, 1,786.107s.

B. 1,191.102s.

C. 0,893.107 s.

D. 0,911.10" s.

Câu 29: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo

tính tốn thây cảm ứng từ ở tâm khung băng 6,3.10''T. Nhưng khi đo thì thầy cảm ứng từ ở tâm bang 4,2.10°
°T, kiểm tra lại thấy có một số vịng dây bị quấn thiếu . Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn thiếu :
A. 8.

B. 4.

C. 16.

D. 2.

Câu 30: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây,
khơng có lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R= 5 ©; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong

r=1Q.


Biết đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ông dây. Bỏ qua điện trở của ống

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

day va dây nói. Khi dịng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống đây có độ lớn là 2,51.10Z T.
Giá trị của E gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 8V,

B. 24 V.

C. 6 V.

ÐD. 12V,

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4

IỊC

IIỊC

211A


21A

12A

22C

3|D

13

23

4/D

14|D

24|B

5C

15C

25C

6|B

I6|A

26|B


71D

17|A

27|B

8}

18

28

A

|B

|B

|B

|C

9|D

19|D

291A

10D


20A

301D

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Khi ánh sáng đơn sắc truyền xiên góc từ thủy tinh ra ngồi khơng khí ( khơng có phản xạ tồn phần)
thì:
A. tia phản xạ vng góc ta tỚI.
B. tia phan xạ và tia khúc xạ đối xứng nhau qua mặt phăng phân cách.
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. góc khúc xạ bé hơn góc tới.
Câu 2: Điện trường trong khí qun gân mặt đất có cường độ 400 V/m, hướng thắng đứng từ trên xuống
dưới. Một electron ( qe = - 1,6.10†2C ) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ

và hướng như thế nào?
A. 6,4.10!7N: hướng thăng đứng từ dưới lên
C. 6,4.10?!N; hướng thăng đứng từ dưới lên

B. 6,4.10'7 N; hướng thăng đứng từ trên xuống
D. 6,4.10?!N: hướng thắng đứng từ trên xuống.

Câu 3: Chọn phát biêu đúng? Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ
trường
A. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.

B. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
Câu 4: Một ơng dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm” gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây

là:
A. 25uH

B. 1250uH

C. 250uH

D. 125u

Câu 5: Dong điện chạy theo hướng Đông trên một đường dây tải điện nằm ngang. Ở phía dưới đường dây
đó, hướng của từ trường là:

A. Tây
W: www.hoc247.net

B. Bắc
F;:www.facebook.com/hoc247net

C. Nam

D. Đông

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu

dịng điện qua dây dẫn là 0,5 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A.0,5N.

B.32N.

C.4N.

D.2N.

Câu 7: Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.

B. các đường sức song song với nhau.

C. các đường sức cắt nhau.

D. các đường sức khơng giao nhau.

Câu 8: Một hạt mang điện có thể chuyên động thăng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được khơng?
A. Có thể, nêu hạt chun động vng góc với đường sức từ của từ trường đều.
B. Có thể, nêu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều.
C. Có thể, nêu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc khơng đồi.
D. Khong thể, vì hạt chuyển động ln chịu lực tác dụng vng góc với vận tốc.

Câu 9: Một dây dẫn mang dịng điện đặt năm ngang có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có

chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trong ra ngoài.

B. từ ngoài vào trong.


C. từ trên xuống dưới.

D. từ trái sang phải.

Câu 10: Chiều của véctơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thăng dài được xác định theo
quy tắc

A. nắm bàn tay phải

B. bàn tay phải

C. bàn tay trái

D. nắm bàn tay trái

Câu 11: Một khung dây hình vng cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.107. Từ
thơng qua khung dây có độ lớn 105 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình
vng đó là

A. a = 600.

B. a =90°

C. a = 30°.

D. a =0°.

Câu 12: Cường độ dịng điện khơng đồi được tính theo cơng thức nào dưới day?
A,TI=dq2⁄t


B.I= qtt.

C.I= qứt

D.T=qt

Câu 13: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường
hợp cho nam châm rơi thăng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cỗ định như hình vẽ:
A. Dịng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hơ.
B. Lúc đầu dịng điện có chiều cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua vòng dây dòng điện đổi
chiều ngược chiều kim đồng hồ.
C. Lúc đầu dịng điện có chiều ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua vòng dây vòng dây dòng điện

đổi chiêu cùng kim đồng hà.
D. khơng có dịng điện cảm ứng trong vịng dây.
Câu 14: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là z. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cụng thc:
A. đ=BS.cotứ

B. đ

=BS.sina

C. â =BS.cosa

D. â =BS.tana

Cõu 15: Phỏt biểu nào dưới đây là sai:
A. Với dòng điện thắng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa vng góc với dòng điện là những đường tròn

đồng tâm.
B. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ.
C. Sử dụng quy tắc năm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức từ.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ.
Câu 16: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo — ren — xơ, khi vận tốc của điện tích

và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích

A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lân.

D. không đổi.

Câu 17: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10T. Đường
kính vịng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
A. 5A


B.1A

C.0,5A

D. 10A

Câu 18: Lực tác dụng lên các hạt mang điện chuyển động trong từ trường là:
A. Luc hap dan .

B. Lực culông

.

C. Luc lorenxo .

D.

Luc hat nhan.

Câu 19: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dịng I = 5A chạy trong ống dây. Năng lượng từ trường

tích lũy trong ống dây là

A. 0,025 J

B. 0,050 J

C. 0,125 J


D. 0,250 J

Câu 20: Chiếu một tia sáng từ nước có chiết suất n = 4/3, tới mặt phân cách với khơng khí dưới góc tới

¡=60. Khi đó

Á. tỉa sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 8°.
B. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 6°
C. tia sáng truyền vào khơng khí với góc khúc xạ là r = 10
D. tia sáng truyền vào không khí với góc khúc xạ là r = 4,59
Câu 21: Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức:

A. ec = AD.At

B.ee=—

Cees

D.e= TC

Cau 22: Phát biêu nào sau đây là không đúng?

A. Hat tai điện trong chất điện phân là ôn dương và iôn âm.
B. Hạt tải điện trong kim loại 1a electron tu do và tơn dương.

C. Khi có hiện tượng cực dương tan dòng điện trong chất điện phân tn theo định luật Ơm.
D. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.

Câu 23: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đối về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Cau 24: Một bóng đèn ghi 3V — 6W khi đèn sáng bình thường điện trở đèn có giá trỊ là:
A.9Q.

B.6Q.

C. 1,5 Q.

D.3 Q.

Câu 25: Dùng một dây đồng đường kính 0.8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường

kính 4cm để làm một ơng dây. Khi nói hai đầu ống dây với một ngn điện có hiệu điện thể 3,3V thì cảm
ứng từ bên trong ơng dây là 15,7.10T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết
điện trở suất của đồng là 1,76.10Om, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,6m; 1A.

W: www.hoc247.net

B. 0,8m; 1A.

F;:www.facebook.com/hoc247net

C. 0,7m; 2A.

D. 0,8m; 1,5A.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 26: Hai dây thăng dải song song cach nhau 30 cm đặt trong khơng khí. Dịng điện trong dây thứ nhất

và dây thứ hai có cường độ lần lượt là Ii=12A và I› . Một điểm M năm trong mặt phăng chứa hai dây dẫn và
ở ngoài khoảng hai dây dẫn, cách dây dẫn thứ hai 10cm. Để cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện la
có cường độ

A. b=4A và ngược chiêu với dòng l¡.
B. la=4A và cùng chiều với dòng li.
C. Is=3A và ngược chiều với dòng li.
D. b=3A và cùng chiều với dòng li.
Câu 27: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây,
khơng có lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R= 5 ©; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong

r=1Q.

Biết đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ông dây. Bỏ qua điện trở của ống

day va dây nói. Khi địng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10Z T.
Giá trị của E gần với giá trị nào sau đây nhất?
A.6 V,

B. 12V.

C. 8V.


D. 24 V.

Câu 28: Một khung dây tròn gồm 24 vịng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0.,5A chạy qua. Theo

tính tốn thây cảm ứng từ ở tâm khung băng 6,3.10''T. Nhưng khi đo thi thây cảm ứng từ ở tâm bang 4,2.10°
`T, kiểm tra lai thay có một số vịng dây bị quấn thiếu . Hỏi có bao nhiêu số vịng dây bị quấn thiếu :
A. 2.

B. 8.

C. 4.

D. 16.

Câu 29: Vòng dây kim loại diện tích S, mặt phăng vịng dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 600, cho biết

cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị là
A. S (V).

B. > (V).

B

C.0(V).

D. sv).

Câu 30: Một bể nước sâu 1,2 m, một chùm sáng gdm hai tia tim và đỏ vô cùng hẹp rọi vào mặt nước với


góc tới ¡ sao cho sini = 4/5. Biết chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là: nạ = 1,331; n.= 1,343.
Tính khoảng cách từ tia đỏ đến tím in ở đáy bê gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,67 mm.

B. 7, 52 mm.

C. 12,5 mm.

D. 17,5 mm.

DAP AN DE SO 5

W: www.hoc247.net

IỊC

II|D

21C

21A

12C

22|B

31D

13


23|B

41A

14C

24C

5ỊIB

I5S|D

251A

6|D

16D

26C

7TỊA

I7|A

27|B

S|B

ISIC


28|B

91A

19C

29|D

101A

201A

301C

|B

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


=

«=

=

`


yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.

-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19




×