Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Hoàn thiện chính sách marketing mix nhằm thu hút khách nhật bản tại công ty cổ phần du lịch việt nam VITOURS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.12 KB, 143 trang )

MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................................
Cơ sở lý luận về du lịch và khách du lịch...................................................................................
Du lịch........................................................................................................................................
Khái niệm du lịch.........................................................................................................................................
Các loại hình du lịch.....................................................................................................................................

Khách du lịch.............................................................................................................................
Khái niệm khách du lịch..............................................................................................................................
Phân loại khách du lịch................................................................................................................................

Cơ sở lý luận chung về kinh doanh lữ hành...............................................................................
Định nghĩa kinh doanh lữ hành...............................................................................................
Phân loại kinh doanh lữ hành..................................................................................................
Đặc điểm kinh doanh lữ hành..................................................................................................
Ý nghĩa của kinh doanh lữ hành..............................................................................................
Cơ sở lý luận chung về doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.......................................................10
Định nghĩa doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.....................................................................10
Chức năng, vai trò của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành..................................................10
Chức năng của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành..................................................................................10
Vai trò của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.........................................................................................11

Hệ thống sản phẩm của kinh doanh lữ hành.........................................................................12
Dịch vụ trung gian.....................................................................................................................................12
Chương trình du lịch.................................................................................................................................12
Các hoạt động kinh doanh du lịch lữ hành tổng hợp...............................................................................13

Thị trường khách trong kinh doanh lữ hành.............................................................................13


Nguồn khách của kinh doanh lữ hành...................................................................................13


Phân loại thị trường khách theo động cơ của chuyến đi.......................................................13
Phân loại thị trường khách theo hình thức tổ chức của chuyến đi......................................14
Nội dung cơ bản về Marketing trong du lịch............................................................................14
Khái niệm về Marketing trong du lịch....................................................................................14
Vai trò, chức năng của Marketing trong du lịch....................................................................14
Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu..........................................................................15
Khái niệm phân đoạn thị trường..............................................................................................................15
Đặc điểm phân đoạn thị trường...............................................................................................................15
Cách thức phân đoạn thị trường..............................................................................................................15
Lựa chọn thị trường mục tiêu...................................................................................................................16

Chính sách Marketing Mix trong công ty lữ hành....................................................................17
Khái niệm và vai trị của Marketing- Mix..............................................................................17
Các chính sách Marketing- Mix.............................................................................................18
Chính sách về sản phẩm............................................................................................................................18
Chính sách về giá.......................................................................................................................................19
Chính sách về phân phối...........................................................................................................................21
Chính sách về truyền thông cổ động........................................................................................................22

Đặc điểm du lịch của khách du lịch Nhật Bản..........................................................................25
Giới thiệu sơ lược về đất nước, con người Nhật Bản............................................................25
Đặc điểm tiêu dùng trong du lịch của người Nhật Bản.........................................................27
TIỂU KẾT PHẦN I...................................................................................................................33
2.1. Giới thiệu về công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS............................................34
2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển...................................................................................34


Với mạng lưới công ty, các đại lý du lịch trong và ngồi nước của Vitours ln sẵn sàng
cung cấp các dịch vụ chất lượng cao cho các đối tác và du khách, với phương châm phục vụ
hết mình, đội ngũ nhân viên nhiệt tình, năng động, cơ sở vật chất hồn thiện của cơng ty sẽ

mang lại cho khách hàng các dịch vụ du lịch tốt nhất..............................................................35
2.1.2.Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Công ty.............................................................35
2.1.2.1.Chức năng của Công ty.................................................................................................................35
2.1.2.2.Nhiệm vụ của Công ty...................................................................................................................35
2.1.2.3. Quyền hạn của Công ty................................................................................................................36

2.1.3.Cơ cấu bộ máy tổ chức...................................................................................................36
2.1.3.1.Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức.......................................................................................................36
Sơ đố 2.1.3.1. Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức............................................................................................37
2.1.3.2.Nhiệm vụ từng chức danh............................................................................................................37

2.1.4.Hệ thống sản phẩm dịch vụ............................................................................................38
2.1.4.1.Hệ thống chương trình du lịch.....................................................................................................39
2.1.4.2.Các sản phẩm dịch vụ khác...........................................................................................................39

2.1.5.Nguồn lực của công ty Cổ phần Du Lịch Việt Nam VITOURS...................................39
2.1.5.1.Nguồn lực hữu hình......................................................................................................................39

( Nguồn: Phịng Kế tốn – Tài chính).......................................................................................39
Hệ thống khách sạn của cơng ty bên cạnh phục vụ dịch vụ lưu trú, ăn uống thì cịn là nơi tổ
chức các cuộc hội nghị, hội thảo của khách công vụ MICE. Các khách sạn đạt tiêu chuẩn từ
2 – 3 sao với trang thiết bị hiện đại và đội ngũ nhân viên phục vụ có chất lượng cao luôn
trong tư thế sẵn sàng để phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách...................................................41
Đặc biệt, hiện nay Công ty vừa đưa vào khai thác hệ thống KOI Resort & Spa Hoi An vào
tháng 1 năm 2017 tại thành phố Hội An. KOI với ấn tượng đầu tiên đây là tên một loài cá
xuất xứ từ Nhật Bản được xem là mang lại may mắn. KOI lấy cảm hứng từ nét đẹp quyến rũ


và cổ kính của một di sản văn hóa vượt thời gian, kiến trúc độc đáo kết hợp với không gian
xanh tự nhiên, nằm trên một ốc đảo xanh tươi bên dịng sơng Đế Võng mang đến một khơng

gian riêng tư và yên bình. Đây là hệ thống với 176 phòng bao gồm biệt thự và bungalow,
cùng các phòng hội nghị, nhà hàng, Spa… sang trọng, đẳng cấp với hệ thống trang thiết bị
tiện nghi, hiện đại nhằm mang lại sự thỏa mãn tuyệt đối các nhu cầu ngày càng cao của du
khách, đặc biệt đối với du khách Nhật Bản. Cùng với KOI Resort & Spa Hoi An, hiện nay
công ty đang đưa vào xây dựng hệ thống KOI Resort & Spa tại Đà Nẵng với tiêu chuẩn 5
sao, gồm 1200 phòng, dự kiến sẽ khai trương vào năm 2018 sẽ là những khu nghỉ dưỡng thu
hút được lượng lớn khách đặc biệt là du khách Nhật đến để du lịch, nghỉ dưỡng....................41
Nhìn chung, hệ thống khách sạn của cơng ty có khả năng đáp ứng nhu cầu ngày càng cao
của khách du lịch, đặc biệt là du khách Nhật Bản- đối tượng khách có yêu cầu cao về chất
lượng sản phẩm dịch vụ mà họ nhận được...............................................................................41
Về phương tiện vận chuyển:.....................................................................................................41
Hiện nay, Vitours Đà Nẵng có một xí nghiệp vận chuyển tại 17 Nguyễn Thiện Thuật – Đà
Nẵng với gần 50 đầu xe, trong đó xe cơng ty tự mua chiếm khoảng 40%, những xe còn lại là
của các tư nhân hợp tác kinh doanh với xí nghiệp hay gửi cho xí nghiệp kinh doanh.............41
Hầu hết xe ở đây có mẫu mã mới, chất lượng đảm bảo, đa dạng về chủng loại từ 4 chỗ đến
45 chỗ, trong đó chủ yếu là xe có chỗ ngồi từ 30 – 45 chỗ. Xí nghiệp vận chuyển đã và đang
hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh lữ hành của công ty, tổ chức hoạt động cho thuê phương
tiện vận chuyển để tăng thêm nguồn thu. Xí nghiệp cũng thường xuyên kiểm tra, sữa chữa,
nâng cấp các phương tiện vận chuyển nhằm đảm bảo yếu tố an toàn trong khi vận chuyển
cho khách hàng..........................................................................................................................42
Như vậy, với phương tiện vận chuyển sẵn có, Vitours có khả năng chủ động trong việc vận
chuyển khách du lịch, đồng thời có thể tiết kiệm được chi phí để cạnh tranh với các đối thủ
trong ngành...............................................................................................................................42


Trang thiết bị trong văn phịng:.................................................................................................42
Cơng ty trang bị cho các phịng ban làm việc, xí nghiệp và các cơ sở lưu trú các trang thiết
bị hỗ trợ cho công việc đầy đủ như hệ thống máy vi tính, máy điện thoại, máy fax, may
photo, điều hòa… đáp ứng tốt nhất cho yêu cầu làm việc của nhân viên cũng như phục vụ
cho công tác quản lý hay khai thác khách.................................................................................42

Những nhân tố trên tạo điều kiện cho công ty phát triển hoạt động kinh doanh của mình, đặc
việt là hoạt động lữ hành, đáp ứng những yêu cầu cần thiết và giúp công ty chủ động trong
việc kết hợp các dịch vụ riêng lẻ của từng mảng kinh doanh thành một chương trình du lịch
trọn gói hồn chỉnh phục vụ cho khách du lịch........................................................................42
2.1.5.2. Nguồn lực vơ hình........................................................................................................................42

(Nguồn: Phịng hành chính – nhân sự ).....................................................................................48
Trong hoạt động kinh doanh, nguồn nhân lực có vai trị rất quan trọng. Đội ngũ lao động ảnh
hưởng đến hoạt động chung của toàn công ty , quyết định đến chất lượng phục vụ và chất
lượng sản phẩm, phản ứng hiệu quả làm việc của từng nhân viên...........................................49
Tại phòng thị trường và các chi nhánh, văn phòng đại diện đa số là nhân viên trẻ với độ tuổi
khơng q 45, năng động nhiệt tình và trình độ chun mơn khá cao, chủ yếu là bậc đại học
góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của cả cơng ty nói chung và của bộ phận kinh doanh
lữ hành nói riêng.......................................................................................................................49
Nhìn chung, trình độ lao động của đội ngũ nhân viên tại các phòng này vẫn chưa đồng đều,
vẫn cịn nhân viên có trình độ cao đẳng và trung cấp. Sự chênh lệch về trình độ này sẽ gây
khơng ít khó khăn trong cơng việc điều hành cũng như tổ chức thực hiện các chương trình
du lịch vì lĩnh vực kinh doanh lữ hành địi hỏi người lao động phải có nhiều kỹ năng cùng
nguồn kiến thức chung khá lớn ngồi những kiến thức chun mơn sẵn có. Bên cạnh đó,
trình độ ngoại ngữ cũng là một yếu tố quan trọng giúp nhân viên có thêm cơ hội tiếp xúc với
các thị trường nước ngoài nhằm góp phần làm tăng doanh thu cũng như thị phần của công


ty. Tuy nhiên, trình độ ngoại ngữ của cơng ty vẫn cịn chênh lệch, do đó cơng ty cần tạo
thêm diều kiện hoặc đầu tư cho nhân viên đi học thêm các lớp ngoại ngữ để nâng cao kỹ
năng...........................................................................................................................................49
So với các năm trước thì lực lượng lao động trong thời gian 3 năm trở lại đây khơng có sự
biến động lớn về nhân sự, các vị trí chủ chốt vẫn được giao cho nhân viên trung thành với
công ty. Bên cạnh đó nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao luôn được công ty ưu tiên
trong việc tuyển dụng, sau khi tuyển dụng đa phần đều được đào tạo lại để nâng cao kỹ năng

chuyên phù hợp với môi trường làm việc tại cơng ty và giúp ích cho cơng việc của cơng ty
sau này.......................................................................................................................................49
Hiện nay, cơng ty đã có các bộ phận về mảng dịch vụ MICE, ngoài ra bộ phận marketing
chuyên làm nhiệm vụ nghiêm cứu thị trường, tìm kiếm thơng tin phục vụ một cách tốt nhất
nhu cầu của khách du lịch.........................................................................................................49
Hơn thế nữa, với đội ngũ hướng dẫn viên hùng hậu được đào tạo chuyên nghiệp với nhiều
ngôn ngữ Anh, Pháp, Nhật, Thái,…Với việc thành lập bộ phân chun trách về MICE, cơng
ty đã có nhiều quan tâm hơn trong hoạt động thu hút khách MICE.........................................50
2.2.Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS
trong giai đoạn 2014- 2016.......................................................................................................50
2.2.1.Tình hình khai thác nguồn khách biến động trong giai đoan 2014– 2016.................50
( Nguồn: Phịng Kế tốn – Tài chính).......................................................................................50
2.2.2.Cơ cấu nguồn khách trong giai đoạn 2014 – 2016.......................................................51
2.2.2.1.Theo phạm vi lãnh thổ..................................................................................................................51
2.2.2.2.Theo mục đích chuyến đi..............................................................................................................55

2.2.3.Kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2014 – 2016........................................58
Bảng 2.2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Vitours 2014 – 2016..........................59
(ĐVT: nghìn đồng)....................................................................................................................59


(Nguồn: Phịng Kế tốn – Tài chính)........................................................................................59
Nhận xét:...................................................................................................................................60
Thơng qua bảng số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty Vitours từ 2014 2016, có thể nhận thấy rằng doanh thu đều tăng qua các năm..................................................60
Cụ thể năm 2015 tăng 26.63%, tương ứng tăng 60,933,891,000 đồng so với năm 2014. Năm
2016 tăng 20% tương ứng với tăng 57,952,000,000 đồng so với năm 2015. Lý giải nguyên
nhân cho việc tăng doanh thu này là vì trong thời gian qua khách du lịch đến với Đà Nẵng
ngày một nhiều hơn tạo điều kiện thuận lợi để công ty đẩy mạnh công tác thu hút và khai
thác nguồn khách. Bên cạnh đó, thương hiệu Vitours ngày càng được nhiều người biết đến
nên số lượng khách đến mua tour của công ty tăng dần, số lượt khách công ty khai thác ngày

càng nhiều. Công ty đã quan tâm đến việc thu hút nguồn khách nhờ sự nâng cấp và hồn
thiện lại tình hình kinh doanh của mình....................................................................................60
Doanh thu tăng một phần là do Vitours đã ngày càng kiểm sốt được chi phí kinh doanh. Cụ
thể năm 2015 chi phí tăng 27% tương ứng tăng 60,636,685,000 đồng so với năm 2014. Sang
năm 2016 chi phí tăng 20% tương ứng tăng 57,043,400,000 đồng so với năm 2015..............60
Về lợi nhuận, năm 2015 lợi nhuận đạt 4,543,000,000 đồng tăng 297,206,000 đồng tương
ứng tăng 27% so với 2014, đến năm 2016 thì lợi nhuận đạt 5,451,600,000 đồng vẫn tăng
980,600,000 đồng tương ứng tăng 20% so với năm 2015. Lợi nhuận tăng qua các năm
nhưng tốc độ tăng ko có xu hướng chậm hơn so với giai đoạn trước cho thấy công ty Vitours
đã phần nào cải thiện được các chính sách của mình về việc thu hút khách du lịch cũng như
cắt giảm những khoản chi phí khơng cần thiết.........................................................................60
Nhìn chung tình hình hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm gần đây ( 2014-2016)
không có biến động nào lớn, vẫn đảm bảo được các chỉ tiêu về lợi nhuận. Nhưng bên cạnh
đó, Vitours cần chú trọng hơn đến vấn đề chi phí, cần cắt giảm thêm các khoản chi không


cần thiết, cân bằng lại nguồn ngân sách và triển khai thêm các chính sách kích cầu để thu hút
được thêm khách du lịch, làm tăng doanh thu..........................................................................61
Bảng 2.2.3.1: Cơ cấu doanh thu theo đối tượng khách của công ty Vitours.............................61
giai đoạn 2014 - 2016................................................................................................................61
(Đvt: nghìn đồng)......................................................................................................................61
(Nguồn: Phịng kế tốn – tài chính)..........................................................................................61
Nhận xét: Nhìn vào bảng 2.2.3.1 về cơ cấu doanh thu công ty Vitours giai đoạn 2014 – 2016
ta thấy:.......................................................................................................................................62
Doanh thu từ khách nội địa luôn chiếm tỷ trọng cao qua các năm, doanh thu từ khách
Outbound và inbound chiếm tỷ trọng thấp hơn........................................................................62
Doanh thu từ khách Inbound luôn tăng đều qua các năm, cụ thể năm 2014 doanh thu từ
khách Inbound là 75,304,201,000 đồng, đến năm 2015 thì doanh thu từ khách Inbound tăng
thêm 14,44% tương ứng tăng 10,871,818,000 đồng so với năm 2014, làm doanh thu từ
khách Inbound tăng lên thành 86,176,019,000 đồng. Đến năm 2016 thì doanh thu từ khách

Inbound vẫn tiếp tục tăng, doanh thu từ khách này đạt 104,848,131,000 đồng vào năm 2016
tăng 21,67% tương ứng tăng 18,672,112,000 đồng so với năm 2015......................................62
Doanh thu từ khách Outbound có xu hướng tăng nhanh từ năm 2014 – 2015. Năm 2014
doanh thu từ khách Outbound đạt 59,359,964,000 đồng. Đến 2015, doanh thu từ đối tượng
khách này đạt 95,482,329,000 đồng. Điều này đồng nghĩa tốc độ phát triển của doanh thu từ
khách Outbound tăng qua các năm, cụ thể năm 2015 so với 2014 tăng 60,85% tương ứng
tăng 36,122,365,000 đồng. Sang năm 2016, do một số nguyên nhân khách quan đã khiến
cho đối tượng khách này giảm dẫn đến doanh thu chỉ đạt 81,316,874,000 đồng, giảm
14.84% tương ứng giảm 14,165,455,000 so với năm 2015......................................................62
Doanh thu từ khách nội địa có xu hướng tăng mạnh vào giai đoạn 2014- 2016. Năm 2014
doanh thu từ khách nội địa đạt 94,161,944,000 đồng. Đến 2015, doanh thu từ đối tượng


khách này đạt 108,101,162,000 đồng. Năm 2016 doanh thu tiếp tục tăng lên thành
161,546,995,000 đồng. Điều này đồng nghĩa tốc độ phát triển của doanh thu từ khách nội
địa tăng liên tục qua các năm, cụ thể năm 2015 so với 2014 tăng 14.8% tương ứng tăng
13,939,218,000 đồng; năm 2016 so với 2015 tăng 49.44% tương ứng tăng 53,445,833,000
đồng...........................................................................................................................................62
Tỷ trọng cơ cấu doanh thu qua các năm 2014– 2016 có sự thay đổi lớn giữa doanh thu từ
khách Outbound và doanh thu từ khách nội địa là do:..............................................................62
Thứ nhất, người Việt Nam ngày càng thích đi du lịch nước ngồi hơn là du lịch trong nước,
một phần là do điều kiện kinh tế của người dân ngày càng cao, một phần là do giá thành của
những tour du lịch nước ngồi khơng q cao so với đi du lịch trong nước. Do vậy, lượng
khách du lịch nội địa chủ yếu là khách đi các tour ngắn ngày nên doanh thu từ khách nội địa
ngày càng giảm.........................................................................................................................63
Thứ hai là Việt Nam giờ đây đã trở thành một điểm đến du lịch hấp dẫn và an toàn so với
các nước trong khu vực nên ngày càng có nhiều tour du lịch chọn Việt Nam làm điểm đến.
...................................................................................................................................................63
2.3.Tình hình khai thác khách du lịch Nhật Bản tại Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam
VITOURS trong giai đoạn 2014- 2016.....................................................................................63

2.3.1.Tình hình khai thác khách du lịch Nhật Bản...............................................................63
2.3.2.Cơ cấu khách Nhật Bản đến Vitours theo mục đích chuyến đi....................................64
2.3.3.Tiềm năng của thị trường khách du lịch Nhật Bản......................................................66
2.4.Thực trạng chính sách Marketing Mix nhằm thu hút du khách Nhật Bản tại Công ty Cổ
phần Du lịch Việt Nam VITOURS giai đoạn 2014- 2016........................................................68
2.4.1.Chính sách về sản phẩm.................................................................................................68
2.4.2.Chính sách về giá............................................................................................................69


2.4.3.Chính sách về phân phối................................................................................................70
2.4.4.Chính sách về truyền thơng cổ động..............................................................................72
2.5.Đánh giá chung về Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS...................................74
2.5.1.Ưu điểm...........................................................................................................................74
2.5.2.Nhược điểm.....................................................................................................................75
TIỂU KẾT PHẦN II.................................................................................................................77
3.1.Cơ sở đề xuất giải pháp.......................................................................................................78
3.1.1.Mối quan hệ ngoại giao Việt Nam- Nhật Bản...............................................................78
3.1.2.Tình hình kinh doanh lữ hành trên địa bàn Đà Nẵng.................................................81
3.1.3.Phương hướng và mục tiêu của cơng ty........................................................................82
3.2.Phân tích mơi trường kinh doanh của Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS......83
3.2.1.Môi trường vĩ mô............................................................................................................83
3.2.1.1. Môi trường kinh tế.......................................................................................................................83
3.2.1.2.Hệ thống chính trị và luật pháp....................................................................................................84
3.2.1.3. Mơi trường cơng nghệ.................................................................................................................85
3.2.1.4. Mơi trường văn hóa và xã hội......................................................................................................86
3.2.1.5. Mơi trường tự nhiên....................................................................................................................87

3.2.2.Môi trường vi mô............................................................................................................88
3.2.2.1. Đối thủ cạnh tranh.......................................................................................................................89
3.2.2.2. Khách hàng...................................................................................................................................91

3.2.2.3. Nhà cung cấp................................................................................................................................91
3.2.2.4. Sản phẩm thay thế.......................................................................................................................92

3.2.3.Phân tích SWOT.............................................................................................................93
3.2.3.1. Điểm mạnh...................................................................................................................................93


3.2.3.2. Điểm yếu......................................................................................................................................93
3.2.3.3. Cơ hội...........................................................................................................................................94
3.2.3.4. Thách thức....................................................................................................................................95
3.2.3.5.Mơ hình SWOT..............................................................................................................................96

3.3.Giải pháp cho chính sách Marketing Mix nhằm thu hút du khách Nhật Bản tại Công ty
Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS......................................................................................99
3.3.1.Giải pháp về chính sách sản phẩm................................................................................99
3.3.2.Giải pháp về chính sách giá.........................................................................................101
3.3.3.Giải pháp về chính sách phân phối..............................................................................102
3.3.4.Giải pháp về chính sách truyền thơng cổ động...........................................................103
3.3.5.Giải pháp khác..............................................................................................................106
3.4.Một số kiến nghị...............................................................................................................108
3.4.1.Đối với Nhà nước:........................................................................................................108
3.4.2.Đối với thành phố Đà Nẵng:........................................................................................108
TIỂU KẾT PHẦN III..............................................................................................................111
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................66


DANH MỤC BẢNG BIỂU
MỤC LỤC...................................................................................................................................
Cơ sở lý luận về du lịch và khách du lịch...................................................................................
Du lịch........................................................................................................................................

Khái niệm du lịch.........................................................................................................................................
Các loại hình du lịch.....................................................................................................................................

Khách du lịch.............................................................................................................................
Khái niệm khách du lịch..............................................................................................................................
Phân loại khách du lịch................................................................................................................................

Cơ sở lý luận chung về kinh doanh lữ hành...............................................................................
Định nghĩa kinh doanh lữ hành...............................................................................................
Phân loại kinh doanh lữ hành..................................................................................................
Đặc điểm kinh doanh lữ hành..................................................................................................
Ý nghĩa của kinh doanh lữ hành..............................................................................................
Cơ sở lý luận chung về doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.......................................................10
Định nghĩa doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.....................................................................10
Chức năng, vai trò của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành..................................................10
Chức năng của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành..................................................................................10
Vai trò của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành.........................................................................................11

Hệ thống sản phẩm của kinh doanh lữ hành.........................................................................12
Dịch vụ trung gian.....................................................................................................................................12
Chương trình du lịch.................................................................................................................................12
Các hoạt động kinh doanh du lịch lữ hành tổng hợp...............................................................................13

Thị trường khách trong kinh doanh lữ hành.............................................................................13


Nguồn khách của kinh doanh lữ hành...................................................................................13
Phân loại thị trường khách theo động cơ của chuyến đi.......................................................13
Phân loại thị trường khách theo hình thức tổ chức của chuyến đi......................................14
Nội dung cơ bản về Marketing trong du lịch............................................................................14

Khái niệm về Marketing trong du lịch....................................................................................14
Vai trò, chức năng của Marketing trong du lịch....................................................................14
Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu..........................................................................15
Khái niệm phân đoạn thị trường..............................................................................................................15
Đặc điểm phân đoạn thị trường...............................................................................................................15
Cách thức phân đoạn thị trường..............................................................................................................15
Lựa chọn thị trường mục tiêu...................................................................................................................16

Chính sách Marketing Mix trong công ty lữ hành....................................................................17
Khái niệm và vai trị của Marketing- Mix..............................................................................17
Các chính sách Marketing- Mix.............................................................................................18
Chính sách về sản phẩm............................................................................................................................18
Chính sách về giá.......................................................................................................................................19
Chính sách về phân phối...........................................................................................................................21
Chính sách về truyền thông cổ động........................................................................................................22

Đặc điểm du lịch của khách du lịch Nhật Bản..........................................................................25
Giới thiệu sơ lược về đất nước, con người Nhật Bản............................................................25
Đặc điểm tiêu dùng trong du lịch của người Nhật Bản.........................................................27
TIỂU KẾT PHẦN I...................................................................................................................33
2.1. Giới thiệu về công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS............................................34
2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển...................................................................................34


Với mạng lưới công ty, các đại lý du lịch trong và ngồi nước của Vitours ln sẵn sàng
cung cấp các dịch vụ chất lượng cao cho các đối tác và du khách, với phương châm phục vụ
hết mình, đội ngũ nhân viên nhiệt tình, năng động, cơ sở vật chất hồn thiện của cơng ty sẽ
mang lại cho khách hàng các dịch vụ du lịch tốt nhất..............................................................35
2.1.2.Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Công ty.............................................................35
2.1.2.1.Chức năng của Công ty.................................................................................................................35

2.1.2.2.Nhiệm vụ của Công ty...................................................................................................................35
2.1.2.3. Quyền hạn của Công ty................................................................................................................36

2.1.3.Cơ cấu bộ máy tổ chức...................................................................................................36
2.1.3.1.Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức.......................................................................................................36
Sơ đố 2.1.3.1. Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức............................................................................................37
2.1.3.2.Nhiệm vụ từng chức danh............................................................................................................37

2.1.4.Hệ thống sản phẩm dịch vụ............................................................................................38
2.1.4.1.Hệ thống chương trình du lịch.....................................................................................................39
2.1.4.2.Các sản phẩm dịch vụ khác...........................................................................................................39

2.1.5.Nguồn lực của công ty Cổ phần Du Lịch Việt Nam VITOURS...................................39
2.1.5.1.Nguồn lực hữu hình......................................................................................................................39

( Nguồn: Phịng Kế tốn – Tài chính).......................................................................................39
Hệ thống khách sạn của cơng ty bên cạnh phục vụ dịch vụ lưu trú, ăn uống thì cịn là nơi tổ
chức các cuộc hội nghị, hội thảo của khách công vụ MICE. Các khách sạn đạt tiêu chuẩn từ
2 – 3 sao với trang thiết bị hiện đại và đội ngũ nhân viên phục vụ có chất lượng cao luôn
trong tư thế sẵn sàng để phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách...................................................41
Đặc biệt, hiện nay Công ty vừa đưa vào khai thác hệ thống KOI Resort & Spa Hoi An vào
tháng 1 năm 2017 tại thành phố Hội An. KOI với ấn tượng đầu tiên đây là tên một loài cá
xuất xứ từ Nhật Bản được xem là mang lại may mắn. KOI lấy cảm hứng từ nét đẹp quyến rũ


và cổ kính của một di sản văn hóa vượt thời gian, kiến trúc độc đáo kết hợp với không gian
xanh tự nhiên, nằm trên một ốc đảo xanh tươi bên dịng sơng Đế Võng mang đến một khơng
gian riêng tư và yên bình. Đây là hệ thống với 176 phòng bao gồm biệt thự và bungalow,
cùng các phòng hội nghị, nhà hàng, Spa… sang trọng, đẳng cấp với hệ thống trang thiết bị
tiện nghi, hiện đại nhằm mang lại sự thỏa mãn tuyệt đối các nhu cầu ngày càng cao của du

khách, đặc biệt đối với du khách Nhật Bản. Cùng với KOI Resort & Spa Hoi An, hiện nay
công ty đang đưa vào xây dựng hệ thống KOI Resort & Spa tại Đà Nẵng với tiêu chuẩn 5
sao, gồm 1200 phòng, dự kiến sẽ khai trương vào năm 2018 sẽ là những khu nghỉ dưỡng thu
hút được lượng lớn khách đặc biệt là du khách Nhật đến để du lịch, nghỉ dưỡng....................41
Nhìn chung, hệ thống khách sạn của cơng ty có khả năng đáp ứng nhu cầu ngày càng cao
của khách du lịch, đặc biệt là du khách Nhật Bản- đối tượng khách có yêu cầu cao về chất
lượng sản phẩm dịch vụ mà họ nhận được...............................................................................41
Về phương tiện vận chuyển:.....................................................................................................41
Hiện nay, Vitours Đà Nẵng có một xí nghiệp vận chuyển tại 17 Nguyễn Thiện Thuật – Đà
Nẵng với gần 50 đầu xe, trong đó xe cơng ty tự mua chiếm khoảng 40%, những xe còn lại là
của các tư nhân hợp tác kinh doanh với xí nghiệp hay gửi cho xí nghiệp kinh doanh.............41
Hầu hết xe ở đây có mẫu mã mới, chất lượng đảm bảo, đa dạng về chủng loại từ 4 chỗ đến
45 chỗ, trong đó chủ yếu là xe có chỗ ngồi từ 30 – 45 chỗ. Xí nghiệp vận chuyển đã và đang
hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh lữ hành của công ty, tổ chức hoạt động cho thuê phương
tiện vận chuyển để tăng thêm nguồn thu. Xí nghiệp cũng thường xuyên kiểm tra, sữa chữa,
nâng cấp các phương tiện vận chuyển nhằm đảm bảo yếu tố an toàn trong khi vận chuyển
cho khách hàng..........................................................................................................................42
Như vậy, với phương tiện vận chuyển sẵn có, Vitours có khả năng chủ động trong việc vận
chuyển khách du lịch, đồng thời có thể tiết kiệm được chi phí để cạnh tranh với các đối thủ
trong ngành...............................................................................................................................42


Trang thiết bị trong văn phịng:.................................................................................................42
Cơng ty trang bị cho các phịng ban làm việc, xí nghiệp và các cơ sở lưu trú các trang thiết
bị hỗ trợ cho công việc đầy đủ như hệ thống máy vi tính, máy điện thoại, máy fax, may
photo, điều hòa… đáp ứng tốt nhất cho yêu cầu làm việc của nhân viên cũng như phục vụ
cho công tác quản lý hay khai thác khách.................................................................................42
Những nhân tố trên tạo điều kiện cho công ty phát triển hoạt động kinh doanh của mình, đặc
việt là hoạt động lữ hành, đáp ứng những yêu cầu cần thiết và giúp công ty chủ động trong
việc kết hợp các dịch vụ riêng lẻ của từng mảng kinh doanh thành một chương trình du lịch

trọn gói hồn chỉnh phục vụ cho khách du lịch........................................................................42
2.1.5.2. Nguồn lực vơ hình........................................................................................................................42

(Nguồn: Phịng hành chính – nhân sự ).....................................................................................48
Trong hoạt động kinh doanh, nguồn nhân lực có vai trị rất quan trọng. Đội ngũ lao động ảnh
hưởng đến hoạt động chung của toàn công ty , quyết định đến chất lượng phục vụ và chất
lượng sản phẩm, phản ứng hiệu quả làm việc của từng nhân viên...........................................49
Tại phòng thị trường và các chi nhánh, văn phòng đại diện đa số là nhân viên trẻ với độ tuổi
khơng q 45, năng động nhiệt tình và trình độ chun mơn khá cao, chủ yếu là bậc đại học
góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của cả cơng ty nói chung và của bộ phận kinh doanh
lữ hành nói riêng.......................................................................................................................49
Nhìn chung, trình độ lao động của đội ngũ nhân viên tại các phòng này vẫn chưa đồng đều,
vẫn cịn nhân viên có trình độ cao đẳng và trung cấp. Sự chênh lệch về trình độ này sẽ gây
khơng ít khó khăn trong cơng việc điều hành cũng như tổ chức thực hiện các chương trình
du lịch vì lĩnh vực kinh doanh lữ hành địi hỏi người lao động phải có nhiều kỹ năng cùng
nguồn kiến thức chung khá lớn ngồi những kiến thức chun mơn sẵn có. Bên cạnh đó,
trình độ ngoại ngữ cũng là một yếu tố quan trọng giúp nhân viên có thêm cơ hội tiếp xúc với
các thị trường nước ngoài nhằm góp phần làm tăng doanh thu cũng như thị phần của công


ty. Tuy nhiên, trình độ ngoại ngữ của cơng ty vẫn cịn chênh lệch, do đó cơng ty cần tạo
thêm diều kiện hoặc đầu tư cho nhân viên đi học thêm các lớp ngoại ngữ để nâng cao kỹ
năng...........................................................................................................................................49
So với các năm trước thì lực lượng lao động trong thời gian 3 năm trở lại đây khơng có sự
biến động lớn về nhân sự, các vị trí chủ chốt vẫn được giao cho nhân viên trung thành với
công ty. Bên cạnh đó nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao luôn được công ty ưu tiên
trong việc tuyển dụng, sau khi tuyển dụng đa phần đều được đào tạo lại để nâng cao kỹ năng
chuyên phù hợp với môi trường làm việc tại cơng ty và giúp ích cho cơng việc của cơng ty
sau này.......................................................................................................................................49
Hiện nay, cơng ty đã có các bộ phận về mảng dịch vụ MICE, ngoài ra bộ phận marketing

chuyên làm nhiệm vụ nghiêm cứu thị trường, tìm kiếm thơng tin phục vụ một cách tốt nhất
nhu cầu của khách du lịch.........................................................................................................49
Hơn thế nữa, với đội ngũ hướng dẫn viên hùng hậu được đào tạo chuyên nghiệp với nhiều
ngôn ngữ Anh, Pháp, Nhật, Thái,…Với việc thành lập bộ phân chun trách về MICE, cơng
ty đã có nhiều quan tâm hơn trong hoạt động thu hút khách MICE.........................................50
2.2.Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS
trong giai đoạn 2014- 2016.......................................................................................................50
2.2.1.Tình hình khai thác nguồn khách biến động trong giai đoan 2014– 2016.................50
( Nguồn: Phịng Kế tốn – Tài chính).......................................................................................50
2.2.2.Cơ cấu nguồn khách trong giai đoạn 2014 – 2016.......................................................51
2.2.2.1.Theo phạm vi lãnh thổ..................................................................................................................51
2.2.2.2.Theo mục đích chuyến đi..............................................................................................................55

2.2.3.Kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2014 – 2016........................................58
Bảng 2.2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty Vitours 2014 – 2016..........................59
(ĐVT: nghìn đồng)....................................................................................................................59


(Nguồn: Phịng Kế tốn – Tài chính)........................................................................................59
Nhận xét:...................................................................................................................................60
Thơng qua bảng số liệu về tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty Vitours từ 2014 2016, có thể nhận thấy rằng doanh thu đều tăng qua các năm..................................................60
Cụ thể năm 2015 tăng 26.63%, tương ứng tăng 60,933,891,000 đồng so với năm 2014. Năm
2016 tăng 20% tương ứng với tăng 57,952,000,000 đồng so với năm 2015. Lý giải nguyên
nhân cho việc tăng doanh thu này là vì trong thời gian qua khách du lịch đến với Đà Nẵng
ngày một nhiều hơn tạo điều kiện thuận lợi để công ty đẩy mạnh công tác thu hút và khai
thác nguồn khách. Bên cạnh đó, thương hiệu Vitours ngày càng được nhiều người biết đến
nên số lượng khách đến mua tour của công ty tăng dần, số lượt khách công ty khai thác ngày
càng nhiều. Công ty đã quan tâm đến việc thu hút nguồn khách nhờ sự nâng cấp và hồn
thiện lại tình hình kinh doanh của mình....................................................................................60
Doanh thu tăng một phần là do Vitours đã ngày càng kiểm sốt được chi phí kinh doanh. Cụ

thể năm 2015 chi phí tăng 27% tương ứng tăng 60,636,685,000 đồng so với năm 2014. Sang
năm 2016 chi phí tăng 20% tương ứng tăng 57,043,400,000 đồng so với năm 2015..............60
Về lợi nhuận, năm 2015 lợi nhuận đạt 4,543,000,000 đồng tăng 297,206,000 đồng tương
ứng tăng 27% so với 2014, đến năm 2016 thì lợi nhuận đạt 5,451,600,000 đồng vẫn tăng
980,600,000 đồng tương ứng tăng 20% so với năm 2015. Lợi nhuận tăng qua các năm
nhưng tốc độ tăng ko có xu hướng chậm hơn so với giai đoạn trước cho thấy công ty Vitours
đã phần nào cải thiện được các chính sách của mình về việc thu hút khách du lịch cũng như
cắt giảm những khoản chi phí khơng cần thiết.........................................................................60
Nhìn chung tình hình hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm gần đây ( 2014-2016)
không có biến động nào lớn, vẫn đảm bảo được các chỉ tiêu về lợi nhuận. Nhưng bên cạnh
đó, Vitours cần chú trọng hơn đến vấn đề chi phí, cần cắt giảm thêm các khoản chi không


cần thiết, cân bằng lại nguồn ngân sách và triển khai thêm các chính sách kích cầu để thu hút
được thêm khách du lịch, làm tăng doanh thu..........................................................................61
Bảng 2.2.3.1: Cơ cấu doanh thu theo đối tượng khách của công ty Vitours.............................61
giai đoạn 2014 - 2016................................................................................................................61
(Đvt: nghìn đồng)......................................................................................................................61
(Nguồn: Phịng kế tốn – tài chính)..........................................................................................61
Nhận xét: Nhìn vào bảng 2.2.3.1 về cơ cấu doanh thu công ty Vitours giai đoạn 2014 – 2016
ta thấy:.......................................................................................................................................62
Doanh thu từ khách nội địa luôn chiếm tỷ trọng cao qua các năm, doanh thu từ khách
Outbound và inbound chiếm tỷ trọng thấp hơn........................................................................62
Doanh thu từ khách Inbound luôn tăng đều qua các năm, cụ thể năm 2014 doanh thu từ
khách Inbound là 75,304,201,000 đồng, đến năm 2015 thì doanh thu từ khách Inbound tăng
thêm 14,44% tương ứng tăng 10,871,818,000 đồng so với năm 2014, làm doanh thu từ
khách Inbound tăng lên thành 86,176,019,000 đồng. Đến năm 2016 thì doanh thu từ khách
Inbound vẫn tiếp tục tăng, doanh thu từ khách này đạt 104,848,131,000 đồng vào năm 2016
tăng 21,67% tương ứng tăng 18,672,112,000 đồng so với năm 2015......................................62
Doanh thu từ khách Outbound có xu hướng tăng nhanh từ năm 2014 – 2015. Năm 2014

doanh thu từ khách Outbound đạt 59,359,964,000 đồng. Đến 2015, doanh thu từ đối tượng
khách này đạt 95,482,329,000 đồng. Điều này đồng nghĩa tốc độ phát triển của doanh thu từ
khách Outbound tăng qua các năm, cụ thể năm 2015 so với 2014 tăng 60,85% tương ứng
tăng 36,122,365,000 đồng. Sang năm 2016, do một số nguyên nhân khách quan đã khiến
cho đối tượng khách này giảm dẫn đến doanh thu chỉ đạt 81,316,874,000 đồng, giảm
14.84% tương ứng giảm 14,165,455,000 so với năm 2015......................................................62
Doanh thu từ khách nội địa có xu hướng tăng mạnh vào giai đoạn 2014- 2016. Năm 2014
doanh thu từ khách nội địa đạt 94,161,944,000 đồng. Đến 2015, doanh thu từ đối tượng


khách này đạt 108,101,162,000 đồng. Năm 2016 doanh thu tiếp tục tăng lên thành
161,546,995,000 đồng. Điều này đồng nghĩa tốc độ phát triển của doanh thu từ khách nội
địa tăng liên tục qua các năm, cụ thể năm 2015 so với 2014 tăng 14.8% tương ứng tăng
13,939,218,000 đồng; năm 2016 so với 2015 tăng 49.44% tương ứng tăng 53,445,833,000
đồng...........................................................................................................................................62
Tỷ trọng cơ cấu doanh thu qua các năm 2014– 2016 có sự thay đổi lớn giữa doanh thu từ
khách Outbound và doanh thu từ khách nội địa là do:..............................................................62
Thứ nhất, người Việt Nam ngày càng thích đi du lịch nước ngồi hơn là du lịch trong nước,
một phần là do điều kiện kinh tế của người dân ngày càng cao, một phần là do giá thành của
những tour du lịch nước ngồi khơng q cao so với đi du lịch trong nước. Do vậy, lượng
khách du lịch nội địa chủ yếu là khách đi các tour ngắn ngày nên doanh thu từ khách nội địa
ngày càng giảm.........................................................................................................................63
Thứ hai là Việt Nam giờ đây đã trở thành một điểm đến du lịch hấp dẫn và an toàn so với
các nước trong khu vực nên ngày càng có nhiều tour du lịch chọn Việt Nam làm điểm đến.
...................................................................................................................................................63
2.3.Tình hình khai thác khách du lịch Nhật Bản tại Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam
VITOURS trong giai đoạn 2014- 2016.....................................................................................63
2.3.1.Tình hình khai thác khách du lịch Nhật Bản...............................................................63
2.3.2.Cơ cấu khách Nhật Bản đến Vitours theo mục đích chuyến đi....................................64
2.3.3.Tiềm năng của thị trường khách du lịch Nhật Bản......................................................66

2.4.Thực trạng chính sách Marketing Mix nhằm thu hút du khách Nhật Bản tại Công ty Cổ
phần Du lịch Việt Nam VITOURS giai đoạn 2014- 2016........................................................68
2.4.1.Chính sách về sản phẩm.................................................................................................68
2.4.2.Chính sách về giá............................................................................................................69


2.4.3.Chính sách về phân phối................................................................................................70
2.4.4.Chính sách về truyền thơng cổ động..............................................................................72
2.5.Đánh giá chung về Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS...................................74
2.5.1.Ưu điểm...........................................................................................................................74
2.5.2.Nhược điểm.....................................................................................................................75
TIỂU KẾT PHẦN II.................................................................................................................77
3.1.Cơ sở đề xuất giải pháp.......................................................................................................78
3.1.1.Mối quan hệ ngoại giao Việt Nam- Nhật Bản...............................................................78
3.1.2.Tình hình kinh doanh lữ hành trên địa bàn Đà Nẵng.................................................81
3.1.3.Phương hướng và mục tiêu của cơng ty........................................................................82
3.2.Phân tích mơi trường kinh doanh của Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS......83
3.2.1.Môi trường vĩ mô............................................................................................................83
3.2.1.1. Môi trường kinh tế.......................................................................................................................83
3.2.1.2.Hệ thống chính trị và luật pháp....................................................................................................84
3.2.1.3. Mơi trường cơng nghệ.................................................................................................................85
3.2.1.4. Mơi trường văn hóa và xã hội......................................................................................................86
3.2.1.5. Mơi trường tự nhiên....................................................................................................................87

3.2.2.Môi trường vi mô............................................................................................................88
3.2.2.1. Đối thủ cạnh tranh.......................................................................................................................89
3.2.2.2. Khách hàng...................................................................................................................................91
3.2.2.3. Nhà cung cấp................................................................................................................................91
3.2.2.4. Sản phẩm thay thế.......................................................................................................................92


3.2.3.Phân tích SWOT.............................................................................................................93
3.2.3.1. Điểm mạnh...................................................................................................................................93


3.2.3.2. Điểm yếu......................................................................................................................................93
3.2.3.3. Cơ hội...........................................................................................................................................94
3.2.3.4. Thách thức....................................................................................................................................95
3.2.3.5.Mơ hình SWOT..............................................................................................................................96

3.3.Giải pháp cho chính sách Marketing Mix nhằm thu hút du khách Nhật Bản tại Công ty
Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS......................................................................................99
3.3.1.Giải pháp về chính sách sản phẩm................................................................................99
3.3.2.Giải pháp về chính sách giá.........................................................................................101
3.3.3.Giải pháp về chính sách phân phối..............................................................................102
3.3.4.Giải pháp về chính sách truyền thơng cổ động...........................................................103
3.3.5.Giải pháp khác..............................................................................................................106
3.4.Một số kiến nghị...............................................................................................................108
3.4.1.Đối với Nhà nước:........................................................................................................108
3.4.2.Đối với thành phố Đà Nẵng:........................................................................................108
TIỂU KẾT PHẦN III..............................................................................................................111
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................66


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.2.2. Phân loại kinh doanh lữ hành...........................Error: Reference source not found
Sơ đồ 1.6.2.3. Sơ đồ kênh phân phối và cấu trúc kênh phân phối.......Error: Reference source
not found
Sơ đồ 1.6.2.4. Sơ đồ các công cụ xúc tiến hỗn hợp (M.Morrison)......Error: Reference source
not found
Sơ đồ 3.2.2. Mô hình “ 5 nhân tố cạnh tranh” của Micheal Porter...............Error: Reference

source not found


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CL

: Chênh lệch

TT

: Tỷ trọng

TL

: Tỷ lệ

SL

: Số lượng

ĐVT

: Đơn vị tính

DL

: Du lịch


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành khóa luận :“Hồn thiện chính sách Marketing Mix nhằm
thu hút khách Nhật Bản tại Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam VITOURS”, em xin tỏ
lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Lê Tấn Thanh Tùng, đã tận tình hướng dẫn trong suốt
quá trình viết Khóa luận tốt nghiệp.
Em chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Du lịch Trường Đại Học Duy Tân
đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm em học tập. Với vốn kiến thức được tiếp
thu trong quá trình học khơng chỉ là nền tảng cho q trình nghiên cứu khóa luận mà cịn
là hành trang q báu để em bước vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Em chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam Vitours
đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để em thực tập tại công ty. Đồng thời, em xin cảm
ơn

các

anh

chị

tại Trung tâm du lịch sự kiện MICE- Công ty Cổ phần Du lịch Việt

Nam đã giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để em hồn thành tốt khóa luận tốt
nghiệp này.
Cuối cùng em kính chúc q thầy, cơ dồi dào sức khỏe và thành công trong
sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cơ, chú, anh, chị trong Cơng ty Cổ phần Du lịch
Việt Nam Vitours luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công
việc.
Sinh viên thực hiên

Dương Thị Kim Nguyên



×