Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

(SKKN CHẤT 2020) các dạng bài tập và phương pháp giải bài tập di truyền phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.72 KB, 18 trang )

BÁO CÁO KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN

1. Lời

giới thiệu

Sinh học là một trong những môn khoa hoc cơ bản mang tính trừu
tượng, nhưng mô hình ứng dụng của nó rất rộng rãi và gần gũi trong
moi lĩnh vực của đời sống con ngườờ̀i,vàờ̀ đờờ̀i sốố́ng xãã̃ hôi , trong khoa hoc
lý thuyết và khoa hoc ứng dụng.
Sinh học là một môn hoc giữ một vai trò quan trong trong suất bậc
hoc phổ thông. Tuy nhiên, nó là một môn hoc khó, khô khan và đòi hỏi ở
mỗi hoc sinh phải có một sự nỗ lực rất lớn để chiếm lĩnh những tri thức cho
mình. Chính vì vậy, đối với mỗi giáo viên dạy sinh việc tìm hiểu cấu trúc
của chương trình, nội dung của sách giáo khoa, nắm vững phương pháp
dạy hoc. Để từ đó tìm ra những biện pháp dạy hoc có hiệu quả trong viêc
truyền thụ các kiến thức sinh hoc cho hoc sinh là công viêc cần phải làm
thường xuyên.
Thực tế kiến thức về di truyềờ̀n phân tử chỉ dừng lại ở khái niệm chứ
không đi sâu vì thế khi gặp một bài toáố́n khó về phân tử ADN nhất là đối
tượng học sinh giỏỏ̉i lại gặp rất nhiều thì hoc sinh không có phương hướng
để giải quyết.
Xuất phát từ thực tế đó tôi mạnh dạn đưa ra đề tài “Các dạng bài tập và
phương pháp giải bài tập di truyền phân tử” để cùng trao đổi bàn bạc
cùng các đồng nghiệp về vai trò, yêu cầu, hình thức và các dạng bài tập
nhằm góp một phần nhỏ vào việc giảng dạy loại bài tập này được tốt hơn.
Với những lí do trên và cũng để phục cho công việc giảng dạy, đặc biệt là
công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏỏ̉i và bồi dưỡng hoc sinh thi vào
các trường chuyên, lớp chon tôi đã viết chuyên đề này.
2. Tên



sang kiến:

Cáố́c dạạ̣ng bàờ̀i tậạ̣p vàờ̀ phương pháố́p giảỏ̉i bàờ̀i tậạ̣p di truyềờ̀n phân tử
3. Tác giả sáng kiến:
-

Họ tên: Vũã̃ Thị Thu

-

Địa chỉỏ̉ táố́c giảỏ̉: Trườờ̀ng THCS Hợạ̣p Thịnh, Tam Dương ,Vĩã̃nh Phúố́c

- Sốố́ điệạ̣n thoạạ̣i: 0896012333,
Email:

download by :


4. Chủ đầu tư tạo ra sang kiến:
-

Họ tên: Vũã̃ Thi Thu

-

Địa chỉỏ̉ táố́c giảỏ̉: Trườờ̀ng THCS Hợạ̣p Thịnh,Tam Dương,Vĩã̃nh phúố́c

Sốố́ điệạ̣n thoạạ̣i: 0896012333, Email:


5. Lĩnh sáng vực áp dụng kiến:
Áp dụạ̣ng cho dạạ̣y học giảỏ̉i cáố́c dạạ̣ng bàờ̀i tâp di tuyềờ̀n phân tử cho hoc sinh giỏi
môn sinh 9 .
6. Ngày sáng kiến được áp dụng lần đầu:
Ngàờ̀y 01 tháố́ng 09 năm 2017.
7. Mô tả bản chất của sáng kiến:
7.1 Về nội dung của sáng kiến:
I.

CẤU TẠO PHÂN TỬADN:
1.

Cấu tạo hóa học và cấu trúc khơng gian phân tử ADN:

a. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
ADN ( axitđeoxiribonucleic ) thuộc loại axitnucleic đợc cấu tạo từ
các nguyên tè chÝnh lµ C,H, O, N, vµ P . ADN là đại phân tử có kích thớc và khối lợng lớn , có thể dài tới hàng trăm micromet và khối lợng lớn đạt
tới hàng triệu, hàng chục triệu đơn vị cacbon (đvC)
ADN đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân .Đơn
phân của ADN là nu cleic gồm có 4 loại nucleic khác nhau kí hiệu là A
( ađenin ) , T(timin)
X(xitozin) và G(guanin).Mỗi đơn phân gồm ba thành phần : một
bazơnitơ , một đờng đeôxiribô và một phân tử H 3PO4, các đơn phân
chỉ khác nhau bởi các bazơnitơ .Mỗi phân tử ADN gồm hàng vạn đến
hàng triệu đơn phân.
Bụn loại nucleotit trên liên kết với nhau theo chiều dọc và tùy theo số
lợng của chúng mà xác định chiều dài của ADN , đồng thời chúng sắp
xếp theo nhiều cách khác nhau tạo ra đợc vô số loại phân tử ADN.Các
phân tử ADN phân biệt nhau không chỉ bởi trình tự sắp xếp mà còn
cả về số lợng và thành phần các nucleotit

b.Cấu trúc không gian của phân tử ADN
Năm 1953 J. Oatxơn và F .Cric đà công bố mô hình cấu trúc
không gian của phân tử ADN .Theo mô hình này , ADN là một chuỗi
xoắn kép gồm hai mạch đơn song song , xoắn đều quanh một trục t-


download by :


ởng tợng từ trái qua phải . Các nucleotit giữa hai mạch liên kết với nhau
bằng các liên kết hiđro tạo thành các cặp .Mỗi chu kì xoắn gồm 10
cặp nucleotit có chiều cao 34 Ao .Đờng kính mỗi vòng xoắn là 20A o .
Các nucleotit giữa hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
(NTBS) trong đó A liên kết với T bằng hai liên kết hiđro , G liªn kÕt víi X
b»ng 3 liªn kÕt hidro và ngợc lại
Do NTBS của từng cặp nucleotit đà đa đến tính chất bổ sung
của hai mạch đơn .Vì vậy khi biết trình tự sắp xếp các nucleotit trong
mạch đơn này có thể suy ra trình tự sắp xếp các nucleotit trong mạch
đơn kia
Cũng theo NTBS trong phân tử ADN cã sè A b»ng sè T vµ sè G
b»ng sớố́ X do đó ta có
A+T=G+X
tỉ số trong các phân tử ADN khác nhau thì khác nhau và mang tính
chất đặc trng cho tõng loµi
2. Các dạng bài tập và phương pháp giải:
Dang 1. Tính chiều dài, số vịng xoắn( số chu kỳ xoắn ) , số lượng nucleotit
của phân tử ADN ( hay ca gen )
1. Hớng dẫn và công thøc vận dụng .
BiÕt trong gen hay trong ph©n tư ADN luôn có:
+


Tổng số nuclêôtít = A + T +G +X trong ®ã A = T ; G = X

+ Mỗi vòng xoắn chứa 20 nuclêôtít với chiều dài 34 A 0 mỗi nuclêôtít
dài 3,4 A0
( 1 A0 = 10 -4

m =10-7 mm)

+ Khối lợng trung bình một nuclêôtít là 300 đvc
Ký hiệu:

* N : Số nuclêôtít của ADN
*

: Số nuclêôtít của 1 mạch

+L

: Chiều dài của ADN

+ M : Khối lợng của ADN
+C

: Số vòng xoắn của ADN

Ta có công thức sau:
- Chiều dài của ADN = (số vòng xo¾n ) . 34 A0 hay L = C. 34 A0 Ta
cịng cã thĨ tÝnh chiỊu dµi cđa ADN theo c«ng thøc L = . 3,4 A 0


download by :


-Tổng số nuclêôtít của ADN = số vòng xoắn . 20 hay N = C. 20 . Hc
cịng cã thĨ dùng công thức N =
-Số vòng xoắn của ADN : C = =
-

Khèi lỵng cđa ADN : M = N 300 (đvc)

-

Số lợng từng loại nuclêôtít cua ADN :

A +T +G +X =N theo NTBS : A =T ; G = X
Suy ra : A =T = - G vµ G =X = - A
2. Mét sè vÝ dô minh häa
VÝ dơ 1: Mét ph©n tư ADN cã chøa 150.000 vòng xoắn hÃy xác định
:
1. Chiều

dài và sốlợng nuclêôtítcủa ADN
2. Số lợng từng loạinuclêôtítcủa ADN . Biết rằngloại ađênin chiếm
15% tổng số nuclêôtít
Giải

a) Chiều dài và số lợng nuclêôtít của ADN :
- ChiỊu dµi cđa ADN:
L = C . 34 A0 = 150000. 34 A0 = 5100000 (A0)
- Sè lỵng nuclêôtít của ADN :

N = C . 20 = 150000 .20 = 3000000 (nuclêôtít)
b) Số lợng từng loại nuclêôtít của phân
tử ADN Theo bài ra A = T = 15% .N
Suy ra A = T = 15% . 3000000 = 450000 (nuclêôtít) G
= X = - 450000 = - 450000 = 1050000 (nuclêôtít)
Ví dụ2. Gen thứ nhất có chiều dài 3060 A0. Gen thứ hai nặng hơn gen
thứ nhất 36000đvc. Xác định số lợng nuclêôtít của mỗi gen.
Giải.
Số lợng nuclêôtit cđa gen thø nhÊt:
N==
Khèi lỵng cđa gen thø nhÊt.

download by :


M = N.300 ®vc = 1800 300 ®vc = 540000 ®vc
Khèi lỵng cđa gen thø hai:
540000 ®vc + 36000 ®vc = 516000 đvc
Số lợng nuclêôtít của gen thứ hai:
N=

(nu)

Ví dụ 3:
Mét gen cã chiỊu dµi b»ng 4080 A0 vµ cã tỉ lệ

=

a) Xác định số vòng xoắn và số nucleotit của gen.
b) Tính số lợng từng loại nucleotit của gen.

Giải.
a) Xác định số vòng xoắn và số nucleotit của gen.
- Số vòng xoắn của gen .
C = = = 120 ( vòng xoắn )
-

Số lợng nucleotit của gen :
N = C.20 = 120 .20 = 2400 ( nucleotit )

b) TÝnh số lợng từng loại nucleotit của gen:
Gen có tỉ lệ = . Mà theo NTBS thì A = T ; G = X
Suy ra

=  A = G (1)

Ta cã A +G = = = 1200 (2)
Thay (1) vµo (2 ) ta cã G +G = 1200. Hay G = 1200
vậy G = 1200 . = 720
Số lợng từng loại nucleotit cña gen b»ng :
G = X = 720 (nucleotit)
A = T = G = =480 (nucleotit)
VÝ dơ4: Mét ph©n tử ADN dài 1,02 mm. Xác định số lợng nuclêôtit và
khối lợng của phân tử ADN.
Biết 1mm = 107A0.
Giải.
Chiều dài của phân tử ADN: 1,02mm = 1,02 107A0
Số lợng nuclêôtit cđa ph©n tư ADN:

download by :



N = = = 6.106 = 6000000 ( nu)
Khèi lỵng của phân tử ADN:
M = N. 300 đvc = 6.106 300 = 18. 108 đvc
Ví dụ 5. Có hai đoạn ADN
-

Đoạn thứ nhất có khối lợng là 900000 đvc

-

Đoạn thứ hai có 2400nuclêôtit

Cho biết đoạn ADN nào dài hơn và dài hơn là bao nhiêu.
Giải.
- Xét đoạn ADN thứ nhất:
Số lợng nuclêôtít của đoạn:
N = = = 3000 (nu)
Chiều dài của đoạn ADN:
L= .3,4A0= 3,4=5100A0
Xét đoạn AD N thứ hai:
Chiều dài của đoạn ADN:
L=.3,4A0=.3,4A0=4080A0
Vậy đoạn ADN thứ nhất dài hơn ®o¹n ADN thø hai.
5100 A0 – 4080 A0 = 1020 A0
Dạng 2. Tính số l ượ ng và t ỉ lệ từng loại nucleotit c ủ a phân tử ADN.
1. Hướng dẫn và công thức:
Theo nguyên tắố́c bổỏ̉ sung, trong phân tử ADN, sốố́ nuclêôtit loạạ̣i A luôn
bằờ̀ng T vàờ̀ G luôn bằờ̀ng X:
A=T

G=X
-

Sốố́ lượạ̣ng nuclêôtit củỏ̉a

phân tử ADN: A+T+G+X=N
Hay 2A + 2G =N.
-

A+G=

Suy ra tương quan tỉỏ̉ lệạ̣ cáố́c loạạ̣i nuclêôtit trong phân tử ADN:
A+G=50%N

T+X=50%N.

2. Bài tập và hướng dẫn giải:

download by :


Bài 1. M ợạ̣t gen dài 0,408micrơmet và có sớố́ nuclêôtit loạạ̣i G bằờ̀ng 15%.
Xáố́c định sốố́ lượạ̣ng và tỉỏ̉ lệạ̣ từờ̀ng loạạ̣i nclêôtit củỏ̉a gen.
Giải
Tổỏ̉ng sốố́ nuclêôtit cuae gen:
N=

= = 2400(nu).

Gen cóố́: G = X = 15%.


Suy ra A = T = 50% - 15% = 35%.

Vậạ̣y tỉỏ̉ lệạ̣ và sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen là:
A = T = 35% x 2400 = 840 ( nu).
G = X = 15% x 2400 = 360 ( nu).
Bài 2. Gen thứố́ nhấố́t cóố́ 900G bằờ̀ng 30% tổỏ̉ng sốố́ nuclêôtit củỏ̉a gen.
Gen thứố́ hai cóố́ khốố́i lượạ̣ng 900000đvC.
Hãã̃y xáố́c định gen nàờ̀o dàờ̀i hơn.
Giải
-

Xét gen thứố́ nhấố́t:
Sốố́ lượạ̣ng nuclêôtit củỏ̉a gen thứố́ nhấố́t:
N = 900 x = 3000 ( nu).

Chiềờ̀u dài củỏ̉a gen thứố́ nhấố́t:
L = . 3,4A0 = . 3,4A0 = 5100A0 Xét gen thứố́ hai:
Sốố́ lượạ̣ng nuclêôtit củỏ̉a gen thứố́ hai:
N = = = 3000 ( nu).
Chiềờ̀u dài củỏ̉a gen thứố́ hai:
L = . 3,4A0 = . 3,4A0 = 5100A0
Vậạ̣y hai gen cóố́ chiềờ̀u dàờ̀i bằờ̀ng nhau.
Dạng 3. Xác định trình tự và số lượng các loại nuclêơtit trên mỗi mạch
pôlinuclêôtit của thân tử ADN.
1. Hướng dẫn và công thức:
Xáố́c định trìờ̀nh tựạ̣ nuclêôtit trên mỗã̃i mạạ̣ch củỏ̉a phân tử ADN dựạ̣a vàờ̀
NTBS: A trên mạạ̣ch nàờ̀y liên kếố́t vớố́i T trên mạạ̣ch kia vàờ̀ G trên mạạ̣ch nàờ̀y liên kếố́t
vớố́i X trên mạạ̣ch kia.


download by :


Gọi A1, T1, G1, X1 lầờ̀n lượạ̣t làờ̀ sốố́ nuclêôtit mỗã̃i loạạ̣i trên mạạ̣ch thứố́ nhấố́t vàờ̀
A2, T2, G2, X2 lầờ̀n lượạ̣t làờ̀ sốố́ nuclêôtit mỗã̃i loạạ̣i trên mạạ̣ch thứố́ hai.
Dựạ̣a vàờ̀o NTBS, ta cóố́:
A1=T2

T1=A2

G1=X2

X1=G2

A=T=A1+A2

G=X=G1+G2

2. Bài tập và hướng dẫn giải:
Bài 1. Mộạ̣t đoạạ̣n củỏ̉a phân tử ADN cóố́ trậạ̣t tựạ̣ cáố́c nuclêôtit trên mạạ̣ch đơn thứố́
nhấố́t như sau:
…AAT-AXA-GGX-GXA-AAX-TAG…
a. Viếố́t trậạ̣t tựạ̣ cáố́c nuclêôtit trên mạạ̣ch đơn thứố́ hai củỏ̉a đọan ADN .
b. Xáố́c định sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a mỗã̃i mạạ̣ch vàờ̀ củỏ̉a đọan ADN
đãã̃ cho.
Giải
a. Trậạ̣t tựạ̣ cáố́c nuclêôtit trên mạạ̣ch đơn thứố́ hai củỏ̉a đọan ADN :
…TTA-TGT-XXG-XGT-TTG-ATX...
b. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a mỗã̃i mạạ̣ch vàờ̀ củỏ̉a đọan ADN.
Theo đềờ̀ bàờ̀i vàờ̀ theo NTBS, ta cóố́ sốố́ nuclêôtit trên mỗã̃i mạạ̣ch:

A1

= T2 = 8 ( nu)

G1
= X2 = 4( nu)
Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a đọan ADN:
A = T = A1 + A2 = 8+2 = 10 (nu)
G = X = G1 + G2 = 4+4 = 8 ( nu).
Bài 2. Mộạ̣t gen cóố́ chiềờ̀u dàờ̀i 5100A0 vàờ̀ cóố́ 25%A. Trên mạạ̣ch thứố́ nhấố́t cóố́ 300T
vàờ̀ trên mạạ̣ch thứố́ hai cóố́ 250X. Xáố́c định:
a. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a cảỏ̉ gen.
b. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a mỗã̃i mạạ̣ch gen.
Giải
a. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a cảỏ̉ gen:
Tổỏ̉ng sốố́ nuclêôtit củỏ̉a gen:
N=

= = 3000( nu).

download by :


Theo đềờ̀: A =T = 25%
Suy ra G = X = 50% - 25% = 25%
Vậạ̣y sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen đềờ̀u bằờ̀ng nhau:
A = T = G = X = 25% x 3000 = 750 (nu).
b. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a mỗã̃i mạạ̣ch gen:
Theo đềờ̀ bàờ̀i vàờ̀ theo NTBS, ta cóố́:
T1 = A2 = 300 ( nu)

Suy ra

A1 = T2 = A – A2 = 750 – 300 = 450 (nu).
G1 = X2 = 250 ( nu)

Suy ra

X1 = G2 = G – G1 = 750 – 250 = 500 (nu).

Dạng 1 . Tính số liên kết hyđrô của phân tử ADN .

1. Hướng dẫn và công
thức: Trong phân tử ADN:
- A trên mạạ̣ch nàờ̀y liên kếố́t vớố́i T trên mạạ̣ch kia bằờ̀ng 2 liên kếố́t hyđrô.
- G trên mạạ̣ch nàờ̀y liên kếố́t vớố́i X trên mạạ̣ch kia bằờ̀ng 3 liên kếố́t
hyđrô. Gọi H làờ̀ sốố́ liên kếố́t hyđrô củỏ̉a phân tử ADN
H = ( 2 x sốố́ cặạ̣p A-T) + ( 3 x sốố́ cặạ̣p G-X)
Hay: H = 2A + 3G
2. Bài tập và hướng dẫn giải:
Bài 1. Mộạ̣t gen cóố́ 2700 nuclêôtit vàờ̀ cóố́ hiệạ̣u sốố́ giữã̃a A vớố́i G bằờ̀ng 10%
sốố́ nuclêôtit củỏ̉a gen.
a. Tíố́nh sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen.
b. Tíố́nh sốố́ liên kếố́t hyđrô củỏ̉a gen.
Giải
a. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen:
Theo đềờ̀:

A – G = 10%

Theo


A+G=50%

NTBS Suy
ra: Vậạ̣y Suy

2A = 60%
A=T=30%

ra:

G=X=50%-30%=20%.

download by :


Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen:
A = T = 30% x 2700 = 810 ( nu)
G = X = 20% x 2700 = 540 ( nu).
b. Sốố́ liên kếố́t hyđrô củỏ̉a gen:
H = 2A + 3G = ( 2 x 810) + ( 3 x 540) = 3240 Lkếố́t.
Bài 2. Mộạ̣t gen cóố́ 2720 liên kếố́t hyđrô vàờ̀ cóố́ sốố́ nuclêôtit loạạ̣i X làờ̀ 480. Xáố́c
định:
a. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen.
b. Chiềờ̀u dàờ̀i củỏ̉a gen.
Giải
a. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen:
Theo đềờ̀:

G = X = 480( nu).


Gen cóố́ 2720 liên kếố́t hyđrô, nên:
H=2A+3G
 2720 = 2.A + ( 3 x 480)
Suy ra A = = 640(nu).
Vậạ̣y sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen làờ̀:
A = T = 640(nu) ;

G = X = 480(nu).

a. Chiềờ̀u dàờ̀i củỏ̉a gen:
Sốố́ lượạ̣ng nuclêôtit trên mộạ̣t mạạ̣ch củỏ̉a gen:
=

A + G = 480+ 640 = 1120(nu).

Chiềờ̀u dàờ̀i củỏ̉a gen:
L = . 3,4A0

= 1120 x 3,4A0 = 3808A0

II. CƠ CHẾ NHÂN ĐÔI ADN.
1. Tóm tắt về cơ chế nhân đơi phân tử ADN:

Dướố́i táố́c dụạ̣ng củỏ̉a men, hai mạạ̣ch đơn củỏ̉a phân tử ADN lầờ̀n lượạ̣t táố́ch cáố́c
liên kếố́t hyđrô từờ̀ đầờ̀u nàờ̀y đếố́n đầờ̀u kia. Khi ấố́y, cáố́c nuclêôtit tựạ̣ do củỏ̉a môi
trườờ̀ng nộạ̣i bàờ̀o lầờ̀n lượạ̣t di chuyểỏ̉n vàờ̀o vàờ̀ liên kếố́t vớố́i cáố́c nuclêôtit củỏ̉a hai mạạ̣ch
đơn theo NTBS:
A củỏ̉a mạạ̣ch liên kếố́t vớố́i T củỏ̉a môi trườờ̀ng
-


T củỏ̉a mạạ̣ch liên kếố́t vớố́i A củỏ̉a môi trườờ̀ng

download by :


-

G củỏ̉a mạạ̣ch liên kếố́t vớố́i X củỏ̉a môi trườờ̀ng

-

X củỏ̉a mạạ̣ch liên kếố́t vớố́i G củỏ̉a môi trườờ̀ng

Kếố́t quảỏ̉ từờ̀ mộạ̣t phân tử ADN mẹ hìờ̀nh thàờ̀nh 2 phân tử ADN con giốố́ng
hệạ̣t nhau vàờ̀ giốố́ng vớố́i ADN mẹ. Trong mỗã̃i phân tử ADN con cóố́ mộạ̣t mạạ̣ch đơn
nhậạ̣n từờ̀ ADN mẹ vàờ̀ mộạ̣t mạạ̣ch đơn còờ̀n lạạ̣i đượạ̣c liên kếố́t từờ̀ cáố́c nuclêôti củỏ̉a môi
trườờ̀ng.
Quáố́ trìờ̀nh nhân đôi củỏ̉a ADN còờ̀n gọi làờ̀ quáố́ trìờ̀nh tựạ̣ sao.
2. Các dạng bài tâp và phương pháp giải.
Dạng 1. Tính số lần nhân đôi của ADN và số phân tử ADN được tạo ra qua
q trình nhân đơi.
1. Hướng dẫn và công thức:
Phân tử ADN thựạ̣c hiệạ̣n nhân đôi:
Sốố́ lầờ̀n nhân đôi
1
2
3
Gọi x làờ̀ sốố́ lầờ̀n nhân đôi củỏ̉a ADN thìờ̀ sốố́ phân tử ADN đượạ̣c tạạ̣o ra làờ̀: 2x
2. Bài tập và hướng dẫn giải:

Bài 1. Mộạ̣t gen nhân đôi mộạ̣t sốố́ lầờ̀n vàờ̀ đãã̃ tạạ̣o đượạ̣c 32 gen con. Xáố́c định sốố́ lầờ̀n
nhân đôi củỏ̉a gen.
Giải
Gọi x làờ̀ sốố́ lầờ̀n nhân đôi củỏ̉a gen, ta cóố́ sốố́ gen con tạạ̣o ra làờ̀:
2x = 32 = 25
Suy ra x = 5
Vậạ̣y gen đãã̃ nhân đôi 5 lầờ̀n.
Bài 2. Mộạ̣t đoạạ̣n phân tử ADN cóố́ trậạ̣t tựạ̣ cáố́c nuclêôtit trên mộạ̣t mạạ̣ch đơn như
sau:
-A-T-X-A-G-X-G-T-A-

download by :


a. Xáố́c định trậạ̣t tựạ̣ cáố́c nuclêôtit củỏ̉a môi trườờ̀ng đếố́n bổỏ̉ sung vớố́i đoạạ̣n
mạạ̣ch trên.
b. Viếố́t hai đoạạ̣n phân tử ADN mớố́i hìờ̀nh thàờ̀nh từờ̀ quáố́ trìờ̀nh nhân đôi củỏ̉a
đoạạ̣n ADN nóố́i trên.
Giải
a. Trậạ̣t tựạ̣ cáố́c nuclêôtit củỏ̉a môi trườờ̀ng:
-T-A-G-T-X-G-X-A-Tb. Hai đoạạ̣n ADN mớố́i:
Theo đềờ̀ vàờ̀ theo NTBS, đọan ADN đãã̃ cho cóố́ trậạ̣t tựạ̣ cáố́c cặạ̣p nuclêôtit như
sau:
-A-T-X-A-G-X-G-T-A-T-A-G-T-X-G-X-A-THai đoạạ̣n ADN mớố́i giốố́ng hệạ̣t đoạạ̣n ADN đãã̃ cho:
-A-T-X-A-G-X-G-T-A-T-A-G-T-X-G-X-A-TDạng 2. Tính số lượng nuclêơtit mơi trường cung cấp cho ADN nhân đôi .
1. Hướng dẫn và công thức:
Nếố́u x làờ̀ sốố́ lầờ̀n nhân đôi củỏ̉a ADN thìờ̀:
-

Tổỏ̉ng sốố́ nuclêôtit môi trườờ̀ng cung cấố́p:

=

( 2x – 1) . NADN

-Sốố́ lượạ̣ng nuclêôtit từờ̀ng loạạ̣i môi trườờ̀ng
cung cấố́p: Amt = Tmt = ( 2x – 1) . NADN
Gmt = Xmt = ( 2x – 1) . NADN
2. Bài tập và hướng dẫn giải:
Bài 1. Mạạ̣ch 1 củỏ̉a gen cóố́ 200A vàờ̀ 120G; mạạ̣ch 2 củỏ̉a gen cóố́ 150A vàờ̀ 130G.
Gen đóố́ nhân đôi 3 lầờ̀n liên tiếố́p.
Xáố́c định từờ̀ng lọai nuclêôtit môi trườờ̀ng cung cấố́p cho gen nhân đôi. Giải
Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nu gen:
A = T = A1 + A2 = 200 + 150 = 250 (nu)

download by :


G = X = G1 + G2 = 120 + 130 = 250 (nu).
Sốố́ lượạ̣ng nuclêôtit từờ̀ng loạạ̣i môi trườờ̀ng cung cấố́p cho gen nhân đôi:
Amt = Tmt = ( 23 – 1) . Agen = ( 23 -1) . 350 = 2450 (nu).
Gmt = Xmt = ( 23 – 1) . Ggen = ( 23 -1) . 250 = 1750 (nu).
Bài 2. Gen cóố́ 600A vàờ̀ cóố́ G = A. Gen đóố́ nhân đôi mộạ̣t sốố́ đợạ̣t, môi trườờ̀ng cung
cấố́p 6300G.
a. Xáố́c định sốố́ gen con đượạ̣c tạạ̣o ra.
b. Xáố́c định sốố́ liên kếố́t hyđrô củỏ̉a gen.
Giải
a. Sốố́ gen con đượạ̣c tạạ̣o ra:
Gen cóố́:

A =T = 600 (nu)

G = X = A = x 600 = 900 (nu).

Gọi x làờ̀ sốố́ lầờ̀n nhân đôi củỏ̉a gen, ta cóố́ sốố́ G môi trườờ̀ng cung cấố́p cho gen
nhân đôi làờ̀:
Gmt = Xmt = ( 2x – 1) . Ggen


6300 = ( 2x – 1) .

900 Suy ra: 2x – 1 = = 7
Sốố́ gen con đượạ̣c tạạ̣o ra làờ̀: 2x = 7 + 1 = 8 gen.
b. Sốố́ liên kếố́t hyđrô củỏ̉a gen:
H = 2A + 3G = ( 2 x 600) + ( 3 x 900) = 3900 liên kếố́t.
Dạng 3. Tính số liên kết hyđrơ bị phá vỡ trong q trình nhân đơi ADN.
1. Hướng dẫn và cơng thức:
Nếố́u phân tử ADN chứố́a H liên kếố́t hyđrô ( H = 2A + 3G) nhân đôi x lầờ̀n
thìờ̀:
Sốố́ liên kếố́t hyđrô bị pháố́ = (2x -1) .H
2. Bài tập và hướng dẫn giải.
Bài 1. Mộạ̣t gen nhân đôi 3 lầờ̀n pháố́ vỡã̃ tấố́t cảỏ̉ 22680 liên kếố́t hyđrô, gen đóố́ cóố́
360A.
a. Tíố́nh sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen.
b. Tíố́nh sốố́ liên kếố́t hyđrô cóố́ trong cáố́c gen con tạạ̣o ra.
Giải

download by :


a. Sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen:
Gọi H làờ̀ sốố́ liên kếố́t hyđrô củỏ̉a gen, áố́p dụạ̣ng công thứố́c tíố́nh sốố́ liên kếố́t

hyđrô bị pháố́ trong nhân đôi củỏ̉a gen:
( 2x – 1) . H = ( 23 – 1) . H = 22680
Suy ra:

H = = 3240 liên kếố́t.

H = 2A + 3G hay ( 2 x 360) + 3G = 3240
Suy ra:

G = = 840 (nu).

Vậạ̣y sốố́ lượạ̣ng từờ̀ng loạạ̣i nuclêôtit củỏ̉a gen làờ̀:
A = T = 360 (nu)
G = X = 840 ( nu).
b. Sốố́ liên kếố́t hyđrô cóố́ trong cáố́c gen con tạạ̣o ra:
Sốố́ gen con tạạ̣o ra:
2x = 23 = 8 gen
Sốố́ liên kếố́t hyđrô cóố́ trong cáố́c gen con:
3240 x 8 = 25920 liên kếố́t.
7.2. Khả năng áp dụng của sáng kiến
Áp dụạ̣ng cho công táố́c giảỏ̉ng dạạ̣y môn sinh học lớố́p 9 cấố́p THCS.
Vớố́i kinh nghiệạ̣m trong giảỏ̉ng dạạ̣y vàờ̀ tìờ̀m tòờ̀i nghiên cứố́u cũã̃ng như áố́p dụạ̣ng
tôi thấố́y rằờ̀ng việạ̣c huớố́ng dẫn HS cáố́c dạạ̣ng toáố́n vềờ̀ di truyên phân tử như trên đãã̃
đem lạạ̣i hiệạ̣u quảỏ̉ nhấố́t định , góố́p phầờ̀n nâng cao chấố́t lượạ̣ng đặạ̣c biệạ̣t làờ̀ chấố́t
lương học sinh giỏỏ̉i lớố́p 9 ởỏ̉ trườờ̀ng THCS. Đạạ̣i đa sốố́ học sinh nắố́m đượạ̣c cáố́c
dạạ̣ng toáố́n mộạ̣t cáố́ch hệạ̣ thốố́ng, khoa học, biếố́t đổỏ̉i chiếố́u so sáố́nh, nhậạ̣n dạạ̣ng vàờ̀
biếố́t vậạ̣n dụạ̣ng mộạ̣t cáố́ch sáố́ng tạạ̣o vàờ̀o cáố́c bàờ̀i tậạ̣p. Vớố́i thờờ̀i gian ngắố́n ngủỏ̉i vàờ̀
kinh nghiệạ̣m chưa nhiềờ̀u chắố́c rằờ̀ng tàờ̀i liệạ̣u nàờ̀y còờ̀n cóố́ nhiềờ̀u thiếố́u sóố́t, hạạ̣n chếố́
rấố́t mong cáố́c thầờ̀y cô giáố́o, học sinh cùờ̀ng bạạ̣n đọc góố́p ýố́ kiếố́n phê bìờ̀nh.
8. Những thông tin cần được bảo mật (nếu có): Khơng cóố́ thơng tin cầờ̀n đượạ̣c

bảỏ̉o mậạ̣t
9. Các điều kiện cần thiết để áp dụng sáng kiến:
-

Cáố́c giờờ̀ ôn thi hoc sinh giỏỏ̉i môn sinh lớố́p 9.

- Phương pháố́p giảỏ̉i bàờ̀i tậạ̣p di truyềờ̀n lớố́p 9 củỏ̉a nhàờ̀ xuấố́t bảỏ̉n trẻ năm 1998 Táố́c
giảỏ̉: Lê Ngọc Lậạ̣p,
- Phân dạạ̣ng vàờ̀ hướố́ng dẫn giảỏ̉i bàờ̀i tậạ̣p sinh học 9 củỏ̉a nhàờ̀ xuấố́t bảỏ̉n Đàờ̀ Nẵng
năm 1999 Táố́c giảỏ̉: Nguyễn Văn Sang vàờ̀ Nguyễn Thị Vân,

download by :


-. 126 bàờ̀i tậạ̣p di truyềờ̀n sinh học 9 củỏ̉a nhàờ̀ xuấố́t bảỏ̉n Đạạ̣i học quốố́c gia Thàờ̀nh phốố́
Hồờ̀ Chíố́ Minh năm 2005 – Táố́c giảỏ̉: Nguyễn Văn Sang vàờ̀ Nguyễn Thảỏ̉o Nguyên.
10. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng
kiến theo ý kiến của tác giả và theo ý kiến của tổ chức, cá nhân đã tham gia
áp dụng sáng kiến lần đầu, kể cả áp dụng thử (nếu có) theo các nội dung
sau:
10.1. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng
sáng kiến theo ý kiến của tác giả:
Trướố́c đây khi giảỏ̉ng dạạ̣y (học sinh giỏỏ̉i lớố́p 9) bàờ̀i tậạ̣p vềờ̀ di truyềờ̀n thìờ̀ bảỏ̉n
thân tôi cũã̃ng chỉỏ̉ day theo kiểỏ̉u gặạ̣p bàờ̀i nàờ̀o dạạ̣y bàờ̀i đóố́. Nhưng qua quáố́ trìờ̀nh
giảỏ̉ng dạạ̣y nhiềờ̀u năm, bồờ̀i dưỡã̃ng nhiềờ̀u độạ̣i tuyểỏ̉n học sinh giỏỏ̉i thìờ̀ tôi đãã̃ đúố́c kếố́t
đượạ̣c mộạ̣t chúố́t kinh nghiệạ̣m cho bảỏ̉n thân làờ̀ đãã̃ tổỏ̉ng hợạ̣p đượạ̣c 3 dạạ̣ng bàờ̀i tậạ̣p vềờ̀
di truyềờ̀n học phân tử từờ̀ dễ đếố́n khóố́, theo mộạ̣t logic nhấố́t định làờ̀: dạạ̣ng bàờ̀i sau sẽ
áố́p dụạ̣ng nhữã̃ng kiếố́n thứố́c củỏ̉a bàờ̀i tậạ̣p trướố́c đểỏ̉ giảỏ̉i. Kếố́t quảỏ̉ làờ̀ bàờ̀i khảỏ̉o sáố́t độạ̣i
tuyểỏ̉n đãã̃ thu đượạ̣c chấố́t lượạ̣ng cao hơn, cụạ̣ thểỏ̉ làờ̀:
Lớp đội tuyển học sinh giỏi

Bàờ̀i kiểỏ̉m tra 1 tiếố́t
Bàờ̀i kiểỏ̉m tra 15 phúố́t
Qua kếố́t quảỏ̉ ởỏ̉ trên tôi thấố́y: Sau khi học xong mộạ̣t sốố́ phương pháố́p giảỏ̉i
phương trìờ̀nh nghiệạ̣m nguyên thìờ̀ sốố́ học sinh giảỏ̉i đượạ̣c bàờ̀i toáố́n nàờ̀y tăng lên rõ
rệạ̣t, từờ̀ đóố́ cáố́c em cóố́ thêm tựạ̣ tin đểỏ̉ tư duy cáố́c dạạ̣ng bàờ̀i toáố́n khóố́ kháố́c.
10.2. Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp
dụng sáng kiến theo ý kiến của tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
11. Danh sách những tổ chức/cá nhân đã tham gia áp dụng thử hoặc áp
dụng sáng kiến lần đầu:
Số
TT
1
2


download by :


Hợp Thịnh, ngày tháng 03 năm 2019
Thủỏ̉ trưởỏ̉ng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

Vũ Thị Thu

download by :




×