Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án dạy phụ đạo Vật Lý 10 cực hay và đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.64 KB, 30 trang )

Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 1 tiết 1-2 Ngày soạn 23/08/2013
T ổ trưởng kí duyệt:
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I.MỤC TIÊU:
- Viết được phương trình của chuyển động thẳng đều, xét dấu các đại lượng trong phương trình và vận
dụng vào giải bài tập.
- Biết được cách chọn hệ quy chiếu cho mỗi bài tốn
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng
2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC
1. Hoạt động 1 : Ổn định kiểm tra và tạo tình huống học tập.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
• Ơn lại kiến thức
• Tiếp nhận nhiệm vụ
•CH
1
Nêu các bước giải bài
tốn động học ?
•CH
2
Lập phương trình chuyển
động thẳng đều với mốc thời
gian t
0
khác khơng ?
0 0
( )x x v t t= + −
Nếu t
0


= 0:
0
x x vt= +
. Hoạt động 2 : Trắc nghi ệm
Câu 1: Nghiên cứu bài tốn lập phương trình chuyển động. Lúc 15 giờ 30 phút xe ơ tơ đang chay trên quốc lộ
5, cách Hải Dương 10 km. Việc xác định vị trí của ơ tơ như trên còn thiếu yếu tố gì sau đây?
A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ. D. chiều dương trên đường đi.
Câu 2: Phương trình chuyển động của mộtchất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t – 10. ( x đo bằng km, t đo
bằng giờ ). Qng đương đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. . – 2km. B. 2km. C. – 8 km. D. 8 km.
Câu 3: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t + 10 (x đo bằng kilơmét và t
đo bằng giờ).
Qng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. – 12km. B. 14km. C. – 8km. D. 18 km.
Câu 4: Một ơ tơ chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ơ tơ xuất
phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ơ tơ xuất phát làm mốc thời gian và chọn
chiều chuyển động của ơ tơ làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ơ tơ trên đoạn đường thẳng này như
thế nào?
A. x = 3 +80t. B. x = ( 80 -3 )t. C. x =3 – 80t. D. x = 80t.
Hoạt động 3 : Tự luận
• Nghiên cứu mục I – Sgk theo
các câu hỏi, thảo luận trả lời
các câu hỏi, rút ra kiến thức cơ
bản
- Chọn hệ quy chiếu.
- Viết phương trình chuyển
động của hai chất điểm.
Hãy nêu phương pháp giải bài
tốn lập phương trình chuyển

động, xác định vị trí và thời
điểm hai chất điểm gặp nhau?
• Bài 1: Hai xe A và B cách
nhau 112 km, chuyển động
ngược chiều nhau. Xe A có vận
tốc 36 km/h, xe B có vận tốc 20
km/h và cùng khởi hành lúc 7
giờ.
a/ Lập phương trình chuyển
1 1
Giáo án phụ đạo vật lý 10
- Tại thời điểm gặp nhau: x
1
=
x
2
 Tìm t
Tuỳ dữ kiện đề bài tìm x , v , s
Vẽ hình theo hướng dẫn của
GV
Cá nhân tự viết phương trình
theo dữ kiện
- Khi x
1
= x
2
Giải tìm t và x
HS tự vẽ đồ thị
Hướng dẫn HS vẽ hình, chú ý
vectơ vận tốc hai xe và chiều

dương.
Hai xe gặp nhau khi nào?
Lưu ý HS cách chọn tỉ lệ.
động của hai xe
b/ Xác định thời điểm và vị trí
hai xe gặp nhau
c/ Vẽ đồ thị tọa độ – Thời gian
Giải:
Chọn: + Trục tọa độ Ox trùng
với đoạn đường AB
+ Chiều dương A B
+ Gốc tọa độ tại A
+ Gốc thời gian 7 giờ
a/ Phương trình chuyển động xe
A:
1
36 ( )x t km=

Phương trình chuyển động
xe B:
2
20 112( )x t km= − +
b/ Khi hai xe gặp nhau :

)(2
1122036
21
ht
tt
xx

=⇔
+−=⇔
=
Vị trí hai xe lúc gặp nhau :
)(722.36
21
kmxxx ====
Vậy hai xe gặp nhau sau 2 giờ
tại vị trí cách A một đoạn 72
km.
c/ Vẽ đồ thị tọa độ- thời gian :
4. Hoạt động 4: Tổng kết bài học
2
• HS ghi nhận dạng bài tập,
thảo luận nêu cơ sở vận dụng .
• Ghi bài tập, tóm tắt, phân tích,
tiến hành giải
• Phân tích bài tốn, tìm mối liên
hệ giữa đại lượng đã cho và cần
tìm
• Tìm lời giải cho cụ thể bài
• Hs trình bày bài giải.

Phân tích đề và viết biểu thức:
21
21
tt
ss
v
tb

+
+
=
Giải tìm v
tb
• GV nêu loại bài tập, u cầu
Hs nêu cơ sở lý thuyết áp dụng .
• GV nêu bài tập áp dụng, u
cầu HS:
- Tóm tắt bài tốn,
- Phân tích, tìm mối liên hệ giữa
đại lượng đã cho và cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể bài
• Bài tập : Bài tập 2.18/11 SBT
v
1
= 12 km/h ; v
2
= 18 km/h ; v
tb
= ?
Thời gian xe đạp chạy trong nửa
đoạn đường đầu là:
11
1
1
2v
s
v
s

t ==
Thời gian xe đạp chạy trong nửa
đoạn đường cuối là:
22
2
2
2v
s
v
s
t ==
Tốc độ trung bình của xe đạp
trên cả đoạn đường là:
)/(4,14
2
22
21
21
21
hkm
vv
vv
v
s
v
s
s
v
tb
=

+
=
+
=
2
Giaựo aựn phuù ủaùo vaọt lyự 10
3
HS Ghi nhn :
- Kin thc, bi tp c bn ó
- K nng gii cỏc bi tp c
bn

Ghi nhim v v nh
GV yờu cu HS:
- Cht li kin thc, bi tp c
bn ó hc
- Ghi nh v luyn tp k
nng gii cỏc bi tp c bn
Giao nhim v v nh
3
Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 2 tiết 3-4 Ngày soạn 07/09/2013
T ổ trưởng kí duyệt:
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I.MỤC TIÊU:
- được các cơng thức tính vận tốc, gia tốc, qng đường, cơng thức liên hệ giữa v, a, s của chuyển động
thẳng biến đổi đều, xét dấu các đại lượng trong phương trình và vận dụng vào giải bài tập.
- HS nắm được cách chọn hệ quy chiếu cho mỗi bài tốn
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng

2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC
1. Hoạt động 1 : Ổn định kiểm tra và tạo tình huống học tập.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
• Ơn lại kiến thức
• Tiếp nhận nhiệm vụ
•CH
1
Nêu các cơng thức
tổng qt của CĐTBĐĐ?
•CH
2
Nêu và định nghĩa các
đại lượng trong cơng thức ?
• Gia tốc :
t
v
t
vv
a


=


=
0
•Vận tốc :
atvv +=
0

• Tọa độ :
2
0
2
1
attvs +=
• Qng đường :
2
0
2
1
attvs +=
• Liên hệ :
asvv 2
2
0
2
=−
Hoạt động 2 : Trả lời các câu trắc nghiệm
1. Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì.
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. gia tốc là đại lượng khơng đổi.
D. qng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
2.Cơng thức qng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. s = v
0
t + at
2
/2 (a và v

0
cùng dấu). B. s = v
0
t + at
2
/2 (a và v
0
trái dầu).
C. x= x
0
+ v
0
t + at
2
/2. ( a và v
0
cùng dấu ). D. x = x
0
+v
0
t +at
2
/2. (a và v
0
trái dấu )
3.Chuyển động nào dưới đây khơng phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. B. một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.
C . Một hòn đá được ném theo phương ngang. D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng
đứng
4.Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là

A. s = v
0
t + at
2
/2. (a và v
0
cùng dấu ). B. s = v
0
t + at
2
/2. ( a và v
0
trái dấu ).
C. x= x
0
+ v
0
t + at
2
/2. ( a và v
0
cùng dấu ). D . x = x
0
+v
0
t +at
2
/2. (a và v
0
trái dấu ).

5.Trong cơng thức liên hệ giữa qng đường đi được, vận tốc và gia tốc cuả chuyển động thẳng nhanh dần đều
( )
asvv 2
2
0
2
=−
ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0; a > 0; v > v
0
. B. s > 0; a < 0; v <v
0
.
C. s > 0; a > 0; v < v
0
. D. s > 0; a < 0; v > v
0
.
4 4
Giáo án phụ đạo vật lý 10
6.Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn khơng đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, qng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng
nhau.
2. Hoạt động 3 : Bài tập dùng cơng thức gia tốc, qng đường, vận tốc
3. Hoạt động 4: Tìm hiểu về bài tập áp dụng cơng thức liên hệ a,v,s
5
• HS ghi nhận dạng bài

tập, thảo luận nêu cơ sở
vận dụng .
• Ghi bài tập, tóm tắt,
phân tích, tiến hành giải
• Phân tích bài tốn, tìm
mối liên hệ giữa đại lượng
đã cho và cần tìm
• Tìm lời giải cho cụ thể
bài
• Hs trình bày bài giải.
Nêu các cơng thức có thể
tính a, v
Lựa chọn cơng thức phù
hợp với dữ kiện đề bài
HS trên bảng và cả lớp
cùng làm
Nêu nhận xét từng bài làm
Viết cơng thức và định
hướng tìm a
HS trên bảng và cả lớp
cùng làm, sau đó cả lớp
cùng nhận xét, đối chiếu
kết quả
• GV nêu loại bài tập,
u cầu Hs nêu cơ sở lý
thuyết áp dụng .
• GV nêu bài tập áp
dụng, u cầu HS:
- Tóm tắt bài tốn,
- Phân tích, tìm mối liên

hệ giữa đại lượng đã cho
và cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể
bài
Hãy nêu phương pháp
giải bài tốn bằng cách
áp dụng cơng thức?
Gọi hai HS lên bảng làm
đối chiếu
So sánh bài làm 2 HS,
nhận xét và cho điểm
Hãy viết cơng thức tính
qng đường đi được của
vật trong 4s, 5s và giây
thứ 5
Gọi 2 HS khác lên bảng
làm
Nhận xét, cho điểm
• Bài tập :
Bài 1 : Một ơ tơ bắt đầu chuyển động thẳng
nhanh dần đều từ trạng thái đứng n. Trong
4s đầu ơ tơ đi được một đoạn đường 10m.
Tính vận tốc ơ tơ đạt được ở cuối giây thứ
hai.
Bài giải :
Chọn gốc thời gian lúc xe bắt đầu tăng tốc
Gia tốc của xe :
2
0
2

1
attvs +=
Với s = 10m ; v
0
= 0 ; t = 4s  a = 1,25
(m/s
2
)
Vận tốc của ơ tơ cuối giây thứ hai:
v = v
0
+ at = 0 + 1,25.2 = 2,5 (m/s)
Bài 2: Sửa BT 3.17/16 SBT
v
0
= 18 km/h; s = 5,9 m (giây thứ 5)
a = ?; t = 10 s  s = ?
Giải:
Qng đường vật đi được sau thời gian 4s:
avs 84
04
+=
Qng đường vật đi được sau thời gian 5s:
avs 5,125
05
+=
Qng đường vật đi được trong giây thứ 5:
)/(2,0
5,4
59,5

5,4
5,4
2
0
045
sm
vs
a
avsss
=

=
−∆
=⇒
+=−=∆
Qng đường vật đi được sau thời gian 10s:
mavs 605010
010
=+=

5
Giáo án phụ đạo vật lý 10
4. Hoạt động 4 ( 5’ ): Tổng kết bài học
6
• HS ghi nhận dạng
bài tập, thảo luận
nêu cơ sở vận dụng .
• Ghi bài tập, tóm
tắt, phân tích, tiến
hành giải

• Phân tích bài tốn,
tìm mối liên hệ giữa
đại lượng đã cho và
cần tìm
• Tìm lời giải cho cụ
thể bài
• Hs trình bày bài
giải.
Phân tích đề và viết
biểu thức.
Tính ap dụng cơng
thức liên he để tính v
• GV nêu loại bài tập, u cầu
Hs nêu cơ sở lý thuyết áp dụng
.
• GV nêu bài tập áp dụng, u
cầu HS:
- Tóm tắt bài tốn,
- Phân tích, tìm mối liên hệ
giữa đại lượng đã cho và cần
tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể bài
u cầu HS đọc đề và viết
biểu thức liên hệ a,v,s .
Hãy nêu hướng giải?
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Nhận xét, cho điểm
• Bài tập :
Bài 3 : Một đồn tàu bắt đầu rời ga, chuyển
động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được

1000 m đạt đến vận tốc 10m/s. Tính vận tốc
của tàu sau khi đi được 2000m.
Giải:
Chọn gốc thời gian lúc tàu bắt đầu tăng tốc
Gia tốc của tàu:
2
2
0
2
2
0
2
/05,0
2
2
sm
s
vv
a
asvv
=

=⇒
=−
Vận tốc của tàu sau khi đi được 2000m:
smvasv
asvv
/14,142
2
2

0
2
0
2
=+=⇒
=−
• HS Ghi nhận :
- Kiến thức, bài tập cơ
bản đã
- Kỹ năng giải các bài tập
cơ bản

• Ghi nhiệm vụ về nhà
• GV u cầu HS:
- Chổt lại kiến thức, bài tập
cơ bản đã học
- Ghi nhớ và luyện tập kỹ
năng giải các bài tập cơ
bản
• Giao nhiệm vụ về nhà
- Cho HS làm bài tập thêm:
Một vật bắt đầu chuyển động thẳng
nhanh dần đều với v
0
= 4m/s; a =
2m/s
2
a/ Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian
của vật
b/ Sau bao lâu vật đạt vận tốc 20m/s (

t = 8s)
c/ Tính qng đường vật đi được
trong khoảng thời gian trên. (s =
96m)
6
Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 3 tiết 5-6 Ngày soạn 15/09/2013
T ổ trưởng kí duyệt:
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I.MỤC TIÊU:
- Lập phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều, xét dấu các đại lượng trong phương
trình và vận dụng vào giải bài tập.
- Biết cách chọn hệ quy chiếu cho mỗi bài tốn
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng
2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC
1. Hoạt động 1 : Ơn tập, cũng cố .
Hoạt động 2 :Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
1.Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ơ tơ chuyển động chậm
dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ơ tơ đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ơ tơ là bao nhiêu?
A . a = - 0,5 m/s
2
. B. a = 0,2 m/s
2
. C. a = - 0,2 m/s
2
. D. a = 0,5 m/s
2
.

2.Một ơtơ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ơ tơ tăng từ 4m/s đến 6m/s. Qng đường s mà ơtơ
đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s = 100m. B. s = 50 m. C. 25m. D. 500m
3.Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s
2
. Khoảng thời gian t để xe
đạt được vận tốc 36km/h là bao nhiêu?
A. t = 360s. B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s.
4.Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ơtơ chuyển động thẳng chậm dần đều
và sau 6 giây thì dừng lại. Qng đường s mà ơtơ chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?
A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. 135m.
5. Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 12 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ơtơ chạy nhanh dần đều.
Sau 15 s ơtơ đạt tốc độ 15m/s . tốc độ của ơ tơ sau 5 s kể từ khi tăng ga là :
a) - 13 m/s b) 6 m/s c) 13 m/s d) -16 m/s
6.Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ơtơ chạy nhanh dần
đều. Sau 15 s ơtơ đạt vận tốc 15m/s . Qng đường của ơ tơ đi được sau 5 s kể từ khi tăng ga là :
a) 62,5 m b) 57,5 m c) 65 m d) 72,5 m
7.Một ơ tơ đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ơtơ chạy chậm dần
đều. Sau 15s ơtơ dừng lại.Gia tốc của ơtơ:
a) 1m/s
2
b) - 1 m/s
2
c) 0,1 m/s
2
d) -0,1 m/s
2
8.Một ơ tơ đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ơtơ chạy chậm dần
đều. Sau 15s ơtơ dừng lại.Vận tốc của ơtơ sau 5 s kể từ khi giảm ga :
a) -10 m/s b) 10 m/s c) 20 m/s d) -14,5 m/s

7
Ơn tập theo hướng dẫn • CH
1
Lập phương trình chuyển
động thẳng biến đổi đều với mốc
thời gian bằng khơng ?
• CH
2
Lập phương trình chuyển
động thẳng biến đổi đều với mốc
thời gian khác khơng ?

2
00
2
1
attvxx ++=
2
0000
)(
2
1
)( ttattvxx −+−+=
7
Giáo án phụ đạo vật lý 10
2. Hoạt động 3: Bài tập lập phương trình chuyển động
3. Hoạt động 4 : Luyện tập.
8
• HS ghi nhận dạng bài
tập, thảo luận nêu cơ sở

vận dụng .
• Ghi bài tập, tóm tắt,
phân tích, tiến hành giải
• Phân tích bài tốn, tìm
mối liên hệ giữa đại lượng
đã cho và cần tìm
• Tìm lời giải cho cụ thể
bài
• Hs trình bày bài giải.
- Chọn hệ quy chiếu.
- Viết phương trình
chuyển động của hai chất
điểm.
- Tại thời điểm gặp nhau:
x
1
= x
2
 Tìm t
Tuỳ dữ kiện đề bài tìm x ,
v , s
Vẽ hình theo hướng dẫn
của GV
Cá nhân tự viết phương
trình theo dữ kiện
Khi x
1
= x
2
Giải tìm t và x

Tính s
1
; s
2
• GV nêu loại bài
tập, u cầu Hs nêu
cơ sở lý thuyết áp
dụng .
• GV nêu bài tập áp
dụng, u cầu HS:
- Tóm tắt bài tốn,
- Phân tích, tìm mối
liên hệ giữa đại lượng
đã cho và cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ
thể bài
Hướng dẫn HS vẽ
hình, chú ý vectơ vận
tốc hai người và
chiều dương.
Hai người gặp nhau
khi nào?
Tính qng đường
mỗi người đi được
Bài 1: Người thứ nhất khởi hành ở A có vận tốc
ban đầu là 18km/h và lên dốc chậm dần đều với
gia tốc 20 cm/s
2
. Người thứ hai khởi hành tại B
với vận tốc ban đầu 5,4km/h và xuống dốc

nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s
2
. Biết khoảng
cách AB=130m.
a/ Lập phương trình chuyển động của hai người.
b/ Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau
c/ Mỗi người đi được qng đường dài bao nhiêu
kể từ lúc đến dốc tới vị trí gặp nhau.
Giải:
Chọn: + Trục tọa độ Ox trùng với đoạn dốc AB
+ Chiều dương A B
+ Gốc tọa độ tại A
+ Gốc thời gian lúc hai người tới chân
dốc
a/ Phương trình chuyển động của người tại A:
2
1 01 01 1
2
1
1
2
5 0,1 ( )
= + +
⇒ = −
x x v t a t
x t t m
Phương trình chuyển động của người tại B:
2
2 02 02 2
2

2
1
2
130 1,5 0,1 ( )
= + +
⇒ = − −
x x v t a t
x t t m
b/ Khi hai người gặp nhau :

1 2
2 2
5 0,1 130 1,5 0,1
20( )
x x
t t t t
t s
=
⇔ − = − −
⇔ =
Vị trí hai người lúc gặp nhau :
2
1 2
5.20 0,1.20 60( )x x x m= = = − =
Vậy hai
người gặp nhau sau 20s tại vị trí cách A một
đoạn 60m.
c/ Qng đường mỗi người đi được :
s
1

= 60m ; s
2
= 130-60 = 70m
8
Giáo án phụ đạo vật lý 10
4. Hoạt động 5. Tổng kết bài học
9
• HS ghi nhận dạng bài
tập, thảo luận nêu cơ sở
vận dụng .
• Ghi bài tập, tóm tắt,
phân tích, tiến hành giải
• Phân tích bài tốn, tìm
mối liên hệ giữa đại lượng
đã cho và cần tìm
• Tìm lời giải cho cụ thể
bài
• Hs trình bày bài giải.
Phân tích đề
Cả lớp cùng giải bài tốn
Viết phương trình chuyển
động của hai xe
Cho x
1
= x
2
Giải tìm t
Thay vào phương trình tìm
x
Ap dụng cơng thức tính

vận tốc hai xe

• GV nêu loại bài tập,
u cầu Hs nêu cơ sở lý
thuyết áp dụng .
• GV nêu bài tập áp
dụng, u cầu HS:
- Tóm tắt bài tốn,
- Phân tích, tìm mối liên
hệ giữa đại lượng đã cho
và cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể
bài
u cầu HS đọc đề và
phân tích dữ kiện
Gọi hai HS lên bảng làm
bài
Gọi HS dưới lớp nhận
xét, cuối cùng GV nhận
xét, cho điểm
• Bài tập :
Bài 2 : Bài tập 3.19/16 SBT
Giải
a/ Phương trình chuyển động của xe máy tại
A:
2 2
1 1 1
1
0,0125 ( )
2

x a t x t m= ⇒ =
Phương trình chuyển động của xe máy tại B:
2
2 0 2
2
2
1
2
400 0,01 ( )
= +
⇒ = +
x x a t
x t m
b/ Khi hai xe gặp nhau:

1 2
2 2
0,0125 400 0,01
400
x x
t t
t s
=
⇔ = +
⇔ =
Vậy hai xe đuổi kịp nhau sau 6 phút 40 giây
kể từ lúc xuất phát.
Vị trí hai xe lúc gặp nhau:
2
1 2

0,0125.400 2000 2x x m km= = = =
c/ Vận tốc của xe xuất phát từ A tại vị trí gặp
nhau:
1 1
0,025.400 10 / 36 /v a t m s km h= = = =
Vận
tốc của xe xuất phát từ B tại vị trí gặp nhau:
2 2
0,02.400
8 / 28,8 /
= =
= =
v a t
m s km h
• HS Ghi nhận :
- Kiến thức, bài tập cơ bản đã
Kỹ năng giải các bài tập cơ bản
• Ghi nhiệm vụ về nhà
• GV u cầu HS:
-Chổt lại kiến thức, bài tập cơ bản
đã học
-Ghi nhớ và luyện tập kỹ năng giải
các bài tập cơ bản
• Giao nhiệm vụ về nhà
9
Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 4 tiết 7-8 Ngày soạn 22/09/2013
T ổ trưởng kí duyệt:
SỰ RƠI TỰ DO
I.MỤC TIÊU:

- Hiểu được các cơng thức của sự rơi tự do và vận dụng vào giải bài tập.
- Áp dụng được cho bài tốn ném vật lên, ném vật xuống .
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Phương pháp giải và một số bài tập vận dụng
2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC
1. Hoạt động 1 : Ơn tập, cũng cố .
2. Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng cơng thức tính qng đường vật rơi tự do
10
Ơn tập theo hướng dẫn
- Gia tốc :
a g=
r r
,với g = 9,8
m/s
2
hoặc 10 m/s
2
.
- Vận tốc : v = v
0
+ a.t
.
- Tọa độ : x = x
0
+ v
0
t + a.t
2
.

• CH
1
Nêu các cơng thức của sự
rơi tự do ?
• CH
2
Nếu vật được ném thẳng
lên hoặc ném thẳng xuống thì
các cơng thức là gì ?
Gợi ý : Rơi tự do hay ném lên
( ném xuống ) có cùng quy luật
là chuển động thẳng biến đổi
đều .
• Vận tốc v = gt
- Nếu vật ném đi lên
0
0v ≠
:
v = v
0
– gt
- Nếu vật ném đi xuống
0
0v ≠
:
v = v
0
+ gt
• Qng đường:
2

1
2
s gt=
Nếu
0
0v ≠
:
2
0
1
2
s v t gt= +
• Liên hệ giữa v, g, s:
2
0
2v gs=
• Nếu vật ném thẳng đứng đi lên
0
0v ≠
: v = v
0
– gt;
2
0
1
2
s v t gt= −
;
2 2
0

2v v gs− = −
• Nếu vật ném thẳng đứng đi
xuống
0
0v ≠
: v = v
0
+ gt;
2
0
1
2
s v t gt= +
;
2 2
0
2v v gs− =
Phương trình CĐ của một vật
được ném thẳng đứng lên trên:
2
0 0
1
2
y y v t gt= + −
• Phương trình CĐ của một vật
được ném thẳng đứng xuống
dưới:
2
0 0
1

2
y y v t gt= + +
10
Giáo án phụ đạo vật lý 10
3. Hoạt động 3 : Tìm hiểu về bài tập tính qng đường, vận tốc, thời gian.
11
• HS ghi nhận dạng bài tập,
thảo luận nêu cơ sở vận dụng .
• Ghi bài tập, tóm tắt, phân tích,
tiến hành giải
• Phân tích bài tốn, tìm mối liên
hệ giữa đại lượng đã cho và cần
tìm
• Tìm lời giải cho cụ thể bài
• Hs trình bày bài giải.
Phân tích những dữ kiện đề bài,
đề xuất hướng giải quyết bài
tốn
Hòn đá rơi xuống giếng là rơi tự
do :
1
2h
t
g
=
Am thanh truyền đến tai là
chuyển động thẳng đều :
2
h
t

v
=
t
1
+ t
2
= 6,3s
Giải tìm t
1
và h
Phân tích đề
Cả lớp cùng giải bài tốn
Căn cứ đề bài viết cơng thức
2
1
2
2
1
;
2
1
( 1)
2
s gt
s g t
=
= −
1
s s s∆ = −
• GV nêu loại bài tập, u cầu

Hs nêu cơ sở lý thuyết áp dụng .
• GV nêu bài tập áp dụng, u
cầu HS:
- Tóm tắt bài tốn,
- Phân tích, tìm mối liên hệ giữa
đại lượng đã cho và cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể bài
Đọc đề và hướng dẫn HS phân
tích đề để tìm hướng giải
Hãy viết cơng thức tính thời
gian hòn đá rơi cho đến khi
nghe được tiếng hòn đá đập vào
giếng?
Liên hệ t
1
và t
2
u cầu HS đọc đề và phân tích
dữ kiện
Gọi hai HS lên bảng làm bài
Viết cơng thức tính qng
đường viên đá rơi sau thời gian
t, thời gian (t – 1) và trong giây
cuối cùng.
Gọi HS dưới lớp nhận xét, cuối
cùng GV nhận xét, cho điểm
• Bài tập luyện tập :
Trong 0,5s cuối cùng trước khi
chạm vào mặt đất, vật rơi tự do
vạch được qng đường gấp đơi

qng đường vạch được trong
0,5s trước đó. Lấy g = 10m/s
2
.
Tính độ cao từ đó vật được
bng ra. (ĐS: 7,8m)
• Bài tập :
Bài 1: Một hòn đá rơi tự do
xuống một cái giếng. Sau khi rơi
được thời gian 6,3 giây ta nghe
tiếng hòn đá đập vào giếng. Biết
vận tốc truyền âm là 340m/s.
Lấy g = 10m/s
2
. Tìm chiều sâu
của giếng.
Giải :
Gọi h là độ cao của giếng
Thời gian hòn đá rơi :
1
2h
t
g
=
Thời gian truyền âm :
2
h
t
v
=

Mà t
1
+ t
2
= 6,3s  t
2
= 6,3 – t
1

2 1
2
1 1
2
1 1
1
(6,3 )
1
6,3
2
10 680 4284 0
5,8
h vt v t
gt v vt
t t
t s
= = −
⇔ = −
⇔ + − =
⇔ =
Chiều sâu của giếng là :


2 2
1
1 1
.10.(5,8) 168,2
2 2
h gt m= = =
Bài 2 : Bài tập 4.10/19 SBT
Giải
Gọi s là qng đường viên đá
rơi sau thời gian t
Gọi s
1
là qng đường viên đá
rơi sau thời gian t – 1
Ta có:
2 2
1
1 1
; ( 1)
2 2
s gt s g t= = −
Qng đường viên đá rơi trong
giây cuối cùng:

2 2
1
1 1
( 1)
2 2

24,5
2
3
s s s gt g t
g
gt
t s
∆ = − = − −
⇔ = −
⇒ =

11
Giáo án phụ đạo vật lý 10
12
• HS ghi nhận dạng bài tập,
thảo luận nêu cơ sở vận dụng .
• Ghi bài tập, tóm tắt, phân tích,
tiến hành giải
• Phân tích bài tốn, tìm mối liên
hệ giữa đại lượng đã cho và cần
tìm
• Tìm lời giải cho cụ thể bài
• Hs trình bày bài giải.
Phân tích những dữ kiện đề bài,
đề xuất hướng giải quyết bài
tốn
HS tự viết cơng thức
2
1
2

s gt=
Nêu phương pháp giải:
2
2
1
1
;
2
1
( 1)
2
h gt
h g t
=
= −
1
h h h∆ = −
v = gt
Phân tích đề
Cả lớp cùng giải bài tốn
2 2.300
7,8
9,8
h
t s
g
= = =
2
0
1

2
s v t gt= +
 Thay số giải tìm t
Tính thời gian từ lúc bắt đầu
ném đến khi rơi chạm đất.
• GV nêu loại bài tập, u cầu
Hs nêu cơ sở lý thuyết áp dụng .
• GV nêu bài tập áp dụng, u
cầu HS:
- Tóm tắt bài tốn,
- Phân tích, tìm mối liên hệ giữa
đại lượng đã cho và cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể bài
Đọc đề và hướng dẫn HS phân
tích đề để tìm hướng giải
Viết cơng thức tính qng
đường vật rơi?
Nêu cách tính t và h?
Nêu cơng thức tính vận tốc?
u cầu HS đọc đề và phân tích
dữ kiện
Gọi hai HS lên bảng làm bài
Viết cơng thức tính qng
đường vật rơi, từ đó tính thời
gian vật CĐ trong từng trường
hợp.
Gọi HS dưới lớp nhận xét, cuối
cùng GV nhận xét, cho điểm
• Bài tập :
Bài 1: Từ một vị trí cách mặt đất

độ cao h, người ta thả rơi một
vật (g = 10m/s
2
).
a/ Tính qng đường vật rơi
trong 2s đầu tiên.
b/ Trong 1s trước khi chạm đất,
vật rơi được 20m. Tính thời gian
lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất.
Từ đó suy ra h.
c/ Tính vận tốc của vật khi chạm
đất
Giải :
a/ Qng đường vật rơi trong 2s
đầu tiên là :

2 2
1 1
.10.2 20
2 2
s gt m= = =
b/ Gọi h là qng đường vật rơi
sau thời gian t
Gọi h
1
là qng đường vật rơi
sau thời gian t – 1
Ta có:
2 2
1

1 1
; ( 1)
2 2
h gt h g t= = −
Qng đường vật rơi trong giây
cuối cùng:
2 2
1
2 2
1 1
( 1)
2 2
20
2
2,5
1 1
.10.(2,5) 31,25
2 2
h h h gt g t
g
gt
t s
h gt m
∆ = − = − −
⇔ = −
⇒ =
⇒ = = =
c/ Vận tốc của vật khi chạm đất
là :
v = gt = 10.2,5 = 25m

Bài 2 : Bài tập 4.14/20 SBT
Giải
a/ Khi khí cầu đứng n:
Qng đường vật rơi:
2 2.300
7,8
9,8
h
t s
g
= = =
b/ Khi khí cầu hạ xuống v
0
=
4,9m/s :
2
0
2
2
1
2
9,8
300 4,9
2
300
0
4,9
s v t gt
t t
t t

= +
⇔ = +
⇔ + − =
Giải phương trình, chọn nghiệm
dương t = 7,3s
c/ Khi khí cầu bay lên v
0
=
4,9m/s :
Thời gian bay lên CDĐ :
12
Giaựo aựn phuù ủaùo vaọt lyự 10
5. Hot ng 5 : Tng kt bi hc
13
HS Ghi nhn :
- Kin thc, bi tp c bn ó
- K nng gii cỏc bi tp c
bn

Ghi nhim v v nh
GV yờu cu HS:
- Cht li kin thc, bi tp c
bn ó hc
- Ghi nh v luyn tp k
nng gii cỏc bi tp c bn
Giao nhim v v nh
- Bi tp luyn tp:
Hai viờn bi nh c th ri t
cựng mt cao, bi A th sau bi
B 0,3s. Tớnh khong cỏch gia 2

bi sau 2s k t khi bi B ri (S:
5,55m)
13
Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 5 tiết 9-10 Ngày soạn 29/09/2013
T ổ trưởng kí duyệt:
BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Củng cố kiến thức của chuyển động tròn đều.
2.Kó năng:
- Dựa vào các công thức của chuyển động tròn đều giải được các bài tập có liên quan
II.Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
- Các dạng bài tập.
- Phương pháp giải
2.Học sinh:
- Thuộc các công thức của chuyển động tròn đều.
III.Tiến trình dạy - học:
1. Ổn đònh - kiểm diện
2.Kiểm tra:
3 .Phương án dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Phát phiếu học tập
Yêu cầu hs chọn và giải thích
tại sao chọn đáp án đó.
Chọn và giải thích lựa chọn đáp
án.
C©u 1: Chän c©u sai:
Chun ®éng trßn ®Ịu cã:

A. Q ®¹o lµ ®êng trßn B. Tèc ®é dµi kh«ng ®ỉi
C. Tèc ®é gãc kh«ng ®ỉi D. VÐc t¬ gia tèc kh«ng ®ỉi
C©u 2: C¸c c«ng thøc liªn hƯ gi÷a tèc ®é gãc víi tèc ®é dµi vµ gi÷a gia tèc h ng t©m víi tèc ®éướ
dµi cđa chÊt ®iĨm chun ®éng trßn ®Ịu lµ:
A. v =
w
.r ; a
ht
= v
2
r B. v =
r
w
; a
ht
=
r
v
2
C. v =
w
.r ; a
ht
=
r
v
2
D. v =
r
w

; a
ht
= v
2
r
C©u 3: C¸c c«ng thøc liªn hƯ gi÷a tèc ®é gãc
w
víi chu kú T vµ gi÷a tèc ®é gãc
w
tÇn sè f trong
chun ®éng trßn ®Ịu lµ:
A.
w
=
T
π
2
;
w
=
π
2
f B.
w
=
π
2
T ;
w
=

π
2
f
14 14
Giáo án phụ đạo vật lý 10
C.
w
=
π
2
T;
w
=
f
π
2
D.
w
=
T
π
2
;
w
=
f
π
2
C©u 4: Chu kú T cđa chun ®éng trßn ®Ịu lµ :
A. Thêi gian ®Ĩ vËt ®i ®ỵc mét vßng B. Thêi gian ®Ĩ vËt ®i ®ỵc 2 vßng

C. Thêi gian ®Ĩ vËt ®i ®ỵc 3 vßng D. Thêi gian ®Ĩ vËt ®i ®ỵc 4 vßng
C©u 5: Mét qu¹t m¸y quay víi tÊn sè 400 vßng/ phót c¸nh qu¹t dµi 0,8 m. Tèc ®é dµi cđa mét
®iĨm ë ®Çu c¸nh qu¹t lµ:
A. 31,5 m/s B. 32,5 m/s C. 33,5 m/s D. 34,5 m/s
C©u 6: Mét vƯ tinh nh©n t¹o bay quanh tr¸i ®Êt ë ®é cao h b»ng b¸n kÝnh R cđa tr¸i ®Êt. Cho R =
6400 km; g = 10m/s
2
. Tèc ®é gãc vµ chu kú quay cđa vƯ tinh lÇn lưỵt lµ:
A. 5,66 km/s ; 14200s B. 5,66 km/s ; 1800s
C. 7,66 km/s ; 14200s D. 7,66 km/s ; 18000s
Bài 7: Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi vòng hết 4,5
giờ. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Biết bán kính Trái đất R = 6380 km
A.
ht
a
= 13084 km/h
2
B.
ht
a
= 13048 km/h
2

C.
ht
a
= 14038 km/h
2
D.
ht

a
= 13408 km/h
2
Bài 8: Hãy chọn câu đúng: Trong các chuyển động tròn đều:
A. có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn
B. chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn
D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn
Bài 9: Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là 3,84.10
5
km và chu kì
quay là 27,32 ngày. Tính gia tốc của Mặt Trăng
A. a = 2,7.10
-3
m/s
2
B. a = 2,7.10
-6
m/s
2

C. a = 27.10
-3
m/s
2
D. a = 7,2.10
-3
m/s
2
Bài 10: Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia

tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa
A. v = 37,7 m/s;
ω
= 10,5 rad/s; a = 3948 m/s
2

B. v = 3,77 m/s;
ω
= 1,05 rad/s; a = 3948 m/s
2
C. v = 3,77 m/s;
ω
= 10,5 rad/s; a = 3948 m/s
2

D. v = 3,77 m/s;
ω
= 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s
2
Giải các bài tập đònh lượng:
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu học sinh viết
công thức và tính tốc độ
gó và tốc độ dài của
đầu cánh quạt.
Yêu cầu đổi đơn vò

vận tốc dài
Yêu cầu tính vận tốc
góc
Yêu cầu tính vận tốc
góc và vận tốc dài của

Tính ω và v

Đổi đơn vò.
Tính ω.

Tính vận tốc góc và
vận tốc dài của kim
phút.

Bài 11 trang 34
Tốc độ góc : ω = 2πf = 41,87
(rad/s).
Tốc độ dài : v = rω = 33,5 (m/s)
Bài 12 trang 34
Tốc độ dài : v = 12km/h = 3,33m/s.
Tốc độ góc : ω =
r
v
= 10,1 (rad/s.
Bài 13 trang 34
Kim phút :
ω
p
=

60
14,3.22
=
p
T
π
= 0,00174
15 15
Giáo án phụ đạo vật lý 10
kim phút.
Yêu cầu tính vận tốc
góc và vận tốc dài của
kim giờ.
Yêu cầu xác đònh chu
vi của bánh xe.
Yêu cầu xác đònh số
vòng quay khi đi được
1km.
Yêu cầu xác đònh chu
kì tự quay quanh trục
của Trái Đất.
Yêu cầu tính ω và v.
Ttính vận tốc góc và
vận tốc dài của kim
giờ.
Xác đònh chu vi bánh
xe.
Xác đònh số vòng
quay.
Xác đònh T.

Tính ω và v
(rad/s)
v
p
= ωr
p
= 0,00174.0,1 = 0,000174
(m/s)
Kim giờ :
ω
h
=
3600
14,3.22
=
h
T
π
= 0,000145
(rad/s)
v
h
= ωr
h
= 0,000145.0,08 =
0,0000116 (m/s)
Bài 14 trang 34
Số vòng quay của bánh xe khi đi
được 1km :
n =

3,0.14,3.2
1000
.2
1000
=
r
π
= 530 (vòng)
Bài 15 trang 34
ω =
3600.24
14,3.22
=
T
π
= 73.10
-6
(rad/s)
v = ω.r = 73.10
-6
.64.10
5
= 465
(m/s)
Cung cơ, d n do.́ ̀̉ ặ
- Chủn đợng tròn đều là gì? tớc đợ góc là gì? tớc đợ góc được xác định ntn?
- Chu kì chủn đợng tròn đều là gì? viết cơng thức liên hệ giữa chu kỳ và tớc đợ góc.
- Lµm thªm bµi tËp trong SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
16 16

Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 6 tiết 11-12 Ngày soạn 06/10/2013
T ổ trưởng kí duyệt:
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố kiến thức về công thức cộng vận tốc.
2.Kó năng:
- Xác đònh được vật 1, 2, 3.
- Chọn chiều dương, xác đònh chiều của các vận tốc.
- Áp dụng công thức cộng vận tốc
II. Chuẩn bò:
1.Giáo viên: đề bài tập, phương pháp giải.
2.Học sinh:
- Công thức cộng vận tốc.
III.Tiến trình dạy - học:
1.Ổn đònh – kiểm diện :
2.Kiểm tra:
3 .Phương án dạy học:
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung
Chọn và giải thích lựa chọn đáp
án.
Phát phiếu học tập
Yêu cầu hs chọn và giải thích
tại sao chọn đáp án đó.
C©u 1: Chän c©u kh¼ng ®Þnh ®óng
§øng ë tr¸i ®Êt ta sÏ thÊy:
A. MỈt trêi ®øng yªn, tr¸i ®Êt quay quanh mỈt trêi
B. Tr¸i ®Êt ®øng yªn mỈt trêi quay quanh tr¸i ®Êt.
C. Tr¸i ®Êt ®øng yªn, mỈt tr¨ng quay quanh tr¸i ®Êt.

D. C¶ B vµ C ®Ịu ®óng.
C©u 2: VËn tèc tut ®èi cđa mét vËt lµ vËn tèc cđa vËt ®ã so víi:
A. HƯ quy chiÕu ®øng yªn B. HƯ quy chiÕu chun ®éng
C. C¶ A, B ®Ịu ®óng D. C¶ A, B ®Ịu sai
C©u 3: T¹i sao tr¹ng th¸i ®øng yªn hay chun ®éng cđa mét « t« cã tÝnh t¬ng ®èi.
A. V× chun ®éng cđa « t« ®ỵc quan s¸t ë c¸c thêi ®iĨm kh¸c nhau.
B. V× chun ®éng cđa « t« ®ỵc x¸c ®Þnh bëi nh÷ng ngêi quan s¸t kh¸c nhau ®øng bªn lỊ
®êng.
C. V× chun ®éng cđa « t« kh«ng ỉn ®Þnh.
D. V× chun ®éng cđa « t« quan s¸t trong c¸c hƯ quy chiÕu kh¸c nhau.
C©u 4: Mét hµnh kh¸ch ngåi trong toa tµu H, nh×n qua cưa sỉ thÊy toa tµu N bªn c¹nh vµ g¹ch l¸t
s©n ga ®Ịu chun ®éng nh nhau. Hái toa tµu nµo ch¹y?
A. Tµu H ®øng yªn, Tµu N ch¹y B. Tµu H ch¹y, tµu N ®øng yªn.
17 17
Giáo án phụ đạo vật lý 10
C. C¶ hai tµu ®Ịu ch¹y. D. C¸c c©u A, B, C sai.
C©u 5: Mét chiÕc thun bm ch¹y ngỵc dßng s«ng, sau 1 giê ®i ®ỵc 10km. Mét khóc gç tr«i
theo dßng s«ng sau 1 phót tr«i ®ỵc
3
100
m. VËn tèc cđa thun bm so víi níc b»ng bao nhiªu?
A. 8 km/h B. 10km/h C. 12 km/h D. Mét ®¸p sè kh¸c

Bài tập 5 SGK trang 38:
Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo
dòng sông, sau 1 phút trôi được
m
3
100
.Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu ?

Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung
.Không
.Bằng nhau.
.Cho biết vận tốc của
nước so với bờ là
3
100

m/phút.
.
3
100
h/km2
3
6
3
60.10
h
km
60
1
10
3
100
phút
m
13
==
==
−−

.HS giải theo nhóm, trình
bày kết quả lên bảng, các
nhóm nhận xét.
.Gỗ trôi trên mặt nước,
vậy gỗ có chuyển động so
với nước không ?
.Vậy vận tốc của gỗ so với
bờ và vận tốc của nước so
với bờ như thế nào ?
.Khúc gỗ trôi theo dòng
sông, sau 1 phút trôi được
m
3
100
cho ta biết cái gì ?
.
3
100
phút
m
= ? km/h
(GV hướng dẫn HS đổi)
.Yêu cầu HS áp dụng
công thức cộng vận tốc để
giải.
.Giáo viên nhận xét, sửa
chữa.
Tóm tắt:
v
tb

= 10km/h
v
gb
=
3
100
m/phút
v
tn
= ?
Vận tốc của nước đối với bờ bằng vận tốc
trôi của khúc gỗ.
v
nb
=
h/km2
phút
m
3
100
=
Vận tốc của thuyền đối với bờ:
v
tb
=
h/km10
1
10
t
s

==
Áp dụng công thức cộng vận tốc:
v
tb
= v
tn
+ v
nb
(1)
Chọn chiều dương cùng chuyển động
của thuyền: v
tb
> 0 ; v
nb
<0

(1) ⇒ v
tn
= v
tb
- v
nb
=10 -(- 2) = 12 km/h
Bài tập 8 SGK trang 38:
A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác
chuyển động với vận tốc 10km/h đang vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Tính vận tốc của B
đối với A.
.Học sinh lên bảng tóm tắt
.Hai trường hợp: cùng
chiều và ngược chiều.

.Yêu cầu HS tóm tắt.
.Chuyển động của B so
với A có thể xảy ra mấy
trường hợp ?
. Nếu chọn chiều dương
cùng chiều chuyển động của
A. Hãy xác đònh dấu của v

,
Tóm tắt:
v

= 15km/h
v

= 10 km/h
v
BA
= ?
Vận tốc tàu B đối với tàu A :
Ta có công thức cộng vận tốc:
v

= v
BA
+ v

(1)
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
của A

Có 2 trường hợp xảy ra: tàu B
18 18

v
r
(+)

v
r
BA
v
r

v
r
(+)

v
r
BA
v
r
Giáo án phụ đạo vật lý 10
. v

> 0; v

< 0; v
BA
<0

. v

> 0; v

< 0; v
BA
<0
.HS giải theo nhóm, trình
bày kết quả lên bảng, các
nhóm nhận xét.
v
BA
và v

trong 2 trhợp?
.Trường hợp B ngược
chiều A ?
.Trường hợp B cùng chiều
A ?
.Yêu cầu HS áp dụng
công thức cộng vận tốc để
giải.
.Giáo viên nhận xét, sửa
chữa.
chuyển động cùng chiều và ngược chiều
với tàu A
a)Trường hợp tàu B chuyển động ngược
chiều với tàu A thì v

> 0; v


< 0.
(1) ⇔ -10 = v
BA
+ 15
⇒ v
BA
= -10-15 = -25 km/h
b)Trường hợp tàu B chuyển động cùng
chiều với tàu A thì v

> 0; v

> 0.
(1) ⇔ 10 = v
BA
+ 15
⇒ v
BA
= 10-15 = -5 km/h
IV.Củng cố:
- Công thức cộng vận tốc. Cách viết công thức cộng vận tốc dựa vào đề bài.
- Chọn chiều dương và xác đònh dấu các vận tốc đã biết.
- Biến đổi công thức để tìm đại lượng đề yêu cầu.
V.Dặn dò:
- Xem lại cách giải.
- Giải các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
19 19
Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 7 tiết 13-14 Ngày soạn 13/09/2013

T ổ trưởng kí duyệt:
ƠN TẬP
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Vận dụng các cơng thức trong chương để giải được các bài tập có liên quan.
- Nhớ và phát biểu lại được các khái niệm và kết luận ở trong chương.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và tư duy logic.
- Biết cách trình bày kết quả giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Các đề bài tập về Động học chất điểm
- Biên soạn các câu hỏi trắc nghiệm khách quan về các kiến thức trong chương “Động học chất điểm”.
2. Học sinh:
- Xem lại kiến thức trong chương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn đònh – kiểm diện :
2.Kiểm tra: khơng
3.Hoạt động:
Hoạt động 1: Hs trả lời các câu hỏi trắc nghiệm khách quan về các kiến thức trong chương.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Khi HS trả lời phương án lựa chọn, u cầu HS đó hoặc HS ở
dưới lớp giải thích vì sao lại lựa chọn câu đó và tại sao các câu kia
lại sai.
- Thơng báo đáp án đúng và nhận xét các câu trả lời của HS.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
Nội dung các câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Ghép nội dung của 2 cột để trở thành một câu đúng.

1. Vectơ vận tốc
v
r
khơng đổi là
đặc trưng của
a. Cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều.
2. Vectơ gia tốc
a
r
khơng đổi là
đặc trưng của
b. Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng biến đổi đều.
3.
t
s
v =

c. Cơng thức tính qng đường của chuyển động rơi tự do.
20 20
Giaựo aựn phuù ủaùo vaọt lyự 10
4.
t
s
v


=
l
d. Cụng thc liờn h gia vn tc di v vn tc gúc ca chuyn
ng trũn u.

5. v = v
0
+ at l
. Cụng thc tớnh gia tc hng tõm theo vn tc gúc trong chuyn
ng trũn u.
6.
2
00
2
1
attvxx ++=
l
e. Chuyn ng thng u.
7. v
2
v
0
2
= 2as l
g. Cụng thc tớnh gia tc hng tõm theo vn tc di trong chuyn
ng trũn u.
8.
2
2
1
gth =
l
h. Cụng thc tớnh vn tc tc thi.
9. v = R


l
i. L cụng thc tớnh vn tc ca vt 1 i vi vt 3 theo vn tc ca
vt 1 i vi vt 2 v vn tc ca vt 2 i vi vt 3.
10.
R
v
a
2
=
l
k. Cụng thc tớnh vn tc trung bỡnh.
11. a = R
2

l
l. Chuyn ng thng bin i u.
12.
231213
vvv
rrr
+=
m. Cụng thc tớnh gia tc theo vn tc v ng i.
Cõu 2: Khi ng h quay u thỡ mi im trờn kim cú cựng:
A. vn tc gúc B. vn tc di
C. ng i D. gia tc.
Cõu 3: i lng no sau õy cú ln khụng i khi vt chuyn ng trũn u?
A. Vn tc gúc. B. Vect vn tctc thi
C. Vect gia tc hng tõm D. C 3 cõu u ỳng.
Cõu 4: iu no sau õy l ỳng khi núi v chuyn ng ri t do ca cỏc vt?
A. Ti mi ni trờn Trỏi t, cỏc vt ri t do cựng mt gia tc.

B. Vt ri t do luụn cú phng thng ng v cú chiu t trờn xung.
C. Vt ri t do ớt chu sc cn ca khụng khớ hn cỏc vt ri bỡnh thng khỏc.
D. Gia tc ri t do ph thuc vo khi lng ca vt c th ri.
Hot ng 2: Hs gii cỏc BT nh da trờn cỏc cõu hi trc nghim.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- Ln lt t cõu hi cho hs - Yờu cu HS tho lun
theo nhúm gm 4 HS ngi 2 bn k nhau, vit li gii
gii thớch cho phng ỏn la chn ca mỡnh
- Thụng bỏo ỏp ỏn ỳng v nhn xột cỏc cõu tr li
ca HS.
- Tho lun nhúm a ra phng ỏn la
chn, cng nh li gii thớch cho ỏp ỏn ú
- Theo dừi phn trỡnh by ca bn
- Nhn xột cõu tr li ca bn.
Ni dung cỏc cõu hi trc nghim:
Cõu 1: Xột mt bỏnh xe bỏn kớnh R, quay u quanh trc vi vn tc gúc

. Xột mt im trờn vnh bỏnh
xe (1) v mt im nm trung im bỏnh xe.
C1.1. Vn tc di ca 2 im ú l:
A. v
1
= 2v
2
B. v
2
= 2v
1
C. v
1

= v
2
D. Mt kt qu khỏc.
C1.2. Chu kỡ quay ca 2 im ú l:
A. T
1
= 2T
2
B. T
2
= 2T
1
C. T
1
= T
2
D. Mt kt qu khỏc.
C1.3. Gia tc ca chỳng l:
A. a
1
= 2a
2
B. a
2
= 2a
1
C. a
1
= 4a
2

D. a
2
= 4a
1
Cõu 2: Mt cht im C u trờn mt qu o trũn, bỏn kớnh 0,4m. Bit rng vn tc gúc ca nú l 5
vũng/giõy. Hóy xỏc nh vn tc gúc v gia tc hng tõm ca nú?
21 21
Giaựo aựn phuù ủaùo vaọt lyự 10
(Ly
2

= 10)
A. = 5 rad/s, a
ht
= 10 m/s
2
. B. = 5 rad/s, a
ht
= 390 m/s
2
.
C. = 10 rad/s, a
ht
= 400 m/s
2
. D. = 10 rad/s, a
ht
= 64 m/s
2
.

Cõu 3: Mt dũng sụng rng 60m, nc chy vi vn tc 1m/s i vi b. Mt chic thuyn i trờn sụng vi
vn tc 3m/s.
C3.1. Vn tc ca thuyn i vi b khi xuụi dũng l:
A. 4 m/s B. 2 m/s C. 3,2 m/s D. Mt kt qu khỏc.
C3.2. Vn tc ca thuyn i vi b khi ngc dũng l:
A. 4 m/s B. 2 m/s C. 3,2 m/s D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 4: Vn tc u ca mt cht im chuyn ng dc theo trc Ox l -6cm/s khi nú gc to . Bit gia
tc ca nú khụng i bng Vn tc ca nú sau 3s l
A. 30cm/s. B. 24cm/s. C. -18cm/s. D. 18cm/s.
4.Dn dũ:Chun b tit sau kim tra 1 tit
22 22
Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 8 tiết 15 +16 Ngày soạn 20/10//2013
T ổ trưởng kí duyệt:
TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC . ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được cách tổng hợp và phân tích lực, nắm được điều kiện để một chất điểm đứng cân bằng.
- HS nắm được kiến thức cơ bản về các tính chất đặc biệt trong tam giác, định lí hàm số Cơsin, định lí
Pitago để vận dụng giải BT.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: BT về tổng hợp và phân tích lực
2. Học sinh:BT về điều kiện cân bằng của chất điểm
III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC
1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ơn tập, cũng cố .
2. Hoạt động 2 ( 30 phút ): Bài tập
23
Ơn tập theo hướng dẫn
Nếu
1
F

uur
cùng phương, cùng
chiều
Nếu
1
F
uur
cùng phương, ngược
chiều
Nếu
1
F
uur
hợp với
2
F
uur
một góc
α

bất kì :
• CH 1 Nêu cách tổng hợp và
phân tích lực ?
• CH 2 Nêu điều kiện cân bằng
của chất điểm ?
Tổng hợp lực:
1 2
F F F= +
ur uur uur
Nếu

1
F
uur
cùng phương, cùng chiều
2
F
uur
:
1 2
F F F= +
Nếu
1
F
uur
cùng phương, ngược chiều
2
F
uur
:
1 2
F F F= −
Nếu
1
F
uur
vng góc
2
F
uur


2 2
1 2
F F F= +
Nếu
1
F
uur
hợp với
2
F
uur
một góc
α
bất
kì :
2 2 2 0
1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2
2 cos(180 )
2 cos
= + − −
= + +
F F F F F
F F F F F
α
α
23
Giáo án phụ đạo vật lý 10
3. Hoạt động 3 ( 5 phút ): Tổng kết bài học

24
• HS ghi nhận dạng bài tập,
thảo luận nêu cơ sở vận dụng .
• Ghi bài tập, tóm tắt, phân tích,
tiến hành giải
• Phân tích bài tốn, tìm mối liên
hệ giữa đại lượng đã cho và cần
tìm
• Tìm lời giải cho cụ thể bài
• Hs trình bày bài giải.
Phân tích những dữ kiện đề bài,
đề xuất hướng giải quyết bài
tốn : HS thảo luận theo nhóm
tìm hướng giải theo gợi ý.
Biểu diễn lực
Có thể áp dụng tính chất tam
giác vng cân hoặc hàm tan,
cos, sin.
Phân tích đề
Cả lớp cùng giải bài tốn theo
hướng dẫn của GV
Biểu diễn lực
1 2
0P T T+ + =
ur ur ur r
Dựa vào hình vẽ áp dụng tính
chất tam giác đồng dạng tính T
1
và T
2

.
HS có thể dùng hệ thức lượng
trong tam giác:
1 2
2
cos
P
T T
α
= =
• GV nêu loại bài tập, u cầu
Hs nêu cơ sở lý thuyết áp dụng .
• GV nêu bài tập áp dụng, u
cầu HS:
- Tóm tắt bài tốn,
- Phân tích, tìm mối liên hệ giữa
đại lượng đã cho và cần tìm
- Tìm lời giải cho cụ thể bài
Đọc đề và hướng dẫn HS phân
tích đề để tìm hướng giải
Hãy vẽ hình và biểu diễn các
lực tác dụng lên vật
Ap dụng các tính chất, hệ thức
lượng trong tam giác tìm T
AC
,
T
BC
?
u cầu HS đọc đề và phân tích

dữ kiện
GV hướng dẫn cách giải gọi hai
HS lên bảng giải
Vẽ hình biểu diễn các lực tác
dụng vào đèn.
Viết biểu thức điều kiên cân
bằng cho điểm O
Ap dụng tính chất tam giác
đồng dạng để giải.
GV nhận xét từng bài làm, so
sánh và cho điểm
• Bài tập : BT 9.5/30 SBT
Vì vật chịu tác dụng của 3 lực :
Trọng lực P, lực căng dây T
AC

và lực căng dây T
BC
nên :
Điều kiện để vật cân bằng tại
điểm C là :

0
AC BC
P T T+ + =
ur ur ur r
Theo đề bài ta có : P = mg = 5 .
9,8 = 4,9 (N)
Theo hình vẽ tam giác lực ta
0

tan
.tan 45 49( )
=
⇒ = =
AC
AC
P
T
T P N
α
0
cos
cos45
49 2( ) 69( )
= ⇒ =
= =
BC
BC
P P
T
T
N N
α

• Bài 2 : BT 9.6/31 SBT
Giải
Tại điểm O đèn chịu tác dụng
của 3 lực:
+ Trọng lực P của đèn
+ Các lực căng dây T

1
và T
2

Điều kiện cân bằng tại điểm O:

1 2
0P T T+ + =
ur ur ur r
Vì lực căng hai bên dây treo là
như nhau nên theo hình
vẽ ta có :
1 1
2 2
1
2 2
2
2
2
60. (0,5) 4
242( )
2.0,5
= ⇒ =
+
⇒ =
+
= =
T TOB OB
P
OH P OH

P OH HB
T
OH
N
Vậy T
1
= T
2
= 242 (N)
24
Giáo án phụ đạo vật lý 10
Tuần 9 tiết 17+18 Ngày soạn 28/10/2013
T ổ trưởng kí duyệt:
BÀI TẬP VỀ BA ĐỊNH LUẬT NEWTON
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Nắm kiến thức các định luật Niu –Tơn.
- Nắm được phương pháp giải bài tập liên quan đến định luật Niu – Tơn.
2. Về kỹ năng
- Vận dụng định luật I, II, III Newton để giải một số bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Các ví dụ có thể dùng định luật III để giải thích.
- Các bài tập ví dụ cơ bản về 3 định luật Niu – Tơn.
2. Học sinh: Ơn lại kiến thức về 3 định luật Niu – Tơn và làm trước những bài tập có liên quan đến
định luật.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra
- Phát biểu nội dung định luật I.? Viết biếu thức của định luật I. Niu – Tơn.

- Phát biểu và viết hệ thức của định luật II Niu-tơn. Trọng lượng của vật là gì ?
- Phát biểu và viết hệ thức của định luật III Niu-tơn.
3. Hoạt động dạy – học
Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức về 3 định luật Niu – Tơn
Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Nội dung
25
• HS Ghi nhận :
- Kiến thức, bài tập cơ bản đã
- Kỹ năng giải các bài tập cơ
bản

• Ghi nhiệm vụ về nhà
• GV u cầu HS:
- Chổt lại kiến thức, bài tập cơ
bản đã học
- Ghi nhớ và luyện tập kỹ
năng giải các bài tập cơ bản
• Giao nhiệm vụ về nhà
Một giá treo có thanh nhẹ AB
dài 2m tựa vào tường ở A hợp
với tường thẳng đứng góc
α
.
Một dây BC khơng dãn có chiều
dài 1,2m nàm ngang, tại B treo
vật có khối lượng 2kg.
(g = 10m/s
2
)
a/ Tính độ lớn phản lực do

tường tác dụng lên thanh AB.
b/ Tính sức căng của dây BC
25

×