Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giáo án phụ đạo vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.43 KB, 28 trang )

Giáo án phụ đạo Vật lí 11 GV: Ngô Thị Thanh Quý
Tuần 6: Ngày soạn:
LỰC TƯƠNG TÁC GIỮA HAI ĐIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức cho HS.
- Vận dụng định luật Cu lông để giải bài tập
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
F = k
2
21
r
qq
ε
, k = 9.10
9

2
2
C
Nm
B. BÀI TẬP:
Bài 1: Cho hai điện tích điểm giống nhau cách nhau một khoảng 5 cm đặt trong chân không. Lực tương tác
giữa chúng là F
1
= 1,8.10
-4
N.
a. Tìm độ lớn điện tích q
1,
q


2
.
b. Tính khoảng cách giữa hai điện tích nếu lực tương tác giữa chúng là F
2
= 12,5.10
-5
N.
c. Nhúng hai điện tích vào dầu hỏa có
ε
= 2,1. Tìm khoảng cách giữa chúng để lực tương tác vẫn là F
2
.
HƯỚNG DẪN:
Tóm tắt:
r
1
= 5 cm a. F
1
= k
2
1
21
||
r
qq
ε
= 9.10
9
2
1

2
r
q
F
1
= 1,8.10
-4
N.

q =
±
9
2
11
10.9
rF
=
±
5
2
.10
-9
C
F
2
= 12,5.10
-5
N. b. F
2
= 12,5.10

-5
N
ε
= 2,1

r
2
=
2
2
F
kq
= 0,06 m
a. q
1,
q
2
= ? c. F
3
= 9.10
9
.
2
3
|21
|
r
qq
ε
b. r

2
= ?

r
3
=
2
29
.10.9
F
q
ε
= 0,04 m
c. r
3
= ?
Bài 2: Hai điện tích điểm cách nhau 4 cm đặt trong chân không và hút nhau một lực F = 2,5.10
-3
N. Tổng
điện tích của chúng bằng 0. Tìm độ lớn của mỗi điện tích.
HƯỚNG DẪN:
Tóm tắt
r = 4 cm
F = 2,5.10
-3
N Hai điện tích hút nhau

hai điện tích trái dấu
|q| = ? Mặt khác: F = 9.10
9

.
2
21
|.|
r
qq

Trường PT - DTNT Tỉnh 1 Năm học 2008-2009
Giáo án phụ đạo Vật lí 11 GV: Ngô Thị Thanh Quý


|q| =
9
2
10.9
Fr
= 2,1.10
-8
C


q =
±
2,1.10
-8
C
Bài tập về nhà: Hai điện tích điểm q
1
, q
2

được giữ cố định trong chân không tại hai điểm Avà B cách nhau 9
cm. Điện tích q
3
đặt trên AB tại C cách A 6 cm. Hãy xác định các điện tích q
1,
q
2
để q
3
nằm cân bằng.
HƯỚNG DẪN:
Tóm tắt:
AB = 9 cm Để q
3
cân bằng

3
F
=
2313
FF
+
=
0
AC = 6 cm


13
F



23
F
và F
13
= F
2
q
1
, q
2
= ?

9.10
9
.
2
1
31
||
r
qq
= 9.10
9
.
2
2
32
||
r

qq



||
||
2
1
q
q
=
2
2
2
1
r
r
= 4
Do
13
F


23
F
và q
3
nằm giữa q
1
và q

2
nên hai điện tích q
1
và q
2
cùng dấu


q
1
= 4q
2

Mà: q
1
+ q
2
= 2,5.10
-7
C


q
1
= 2.10
-6
C; q
2
= 5.10
-7

C
......................o0o...........................
Tuần7: Ngày soạn:
CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức phần cường độ điện trường, vectơ cường độ điện trường.
- Vận dụng công thức để giải bài tập.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
- Cường độ điện trường tại một điểm: E =
q
F
; E = k
2
||
r
Q
ε
- Nguyên lý chồng chất điện trường:
E
=
1
E
+
2
E
+ ……..
B. BÀI TẬP:
Bài 1: Một điện tích q = 1
µ

C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q chịu tác dụng của lực F =
0,02 N. Tìm cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q và độ lớn điện tích Q, biết rằng hai điện tích
cách nhau 1 khoảng r = 18 cm.
HƯỚNG DẪN:
Tóm tắt:
q = 1
µ
C Ta có: E =
q
F
=
6
10
02,0

= 2.10
4
V/m
Trường PT - DTNT Tỉnh 2 Năm học 2008-2009
Giỏo ỏn ph o Vt lớ 11 GV: Ngụ Th Thanh Quý
F = 0,02 N E = k
2
||
r
Q


|Q| =
9
2

10.9
Fr
= 72.10
-9
C
r = 18 cm
E = ?
|Q| = ?
Bi 2: Mt in tớch t ti im cú cng in trng 0,16V/m. Lc tỏc dng lờn in tớch ú bng
2.10
-4
N. Tớnh ln ca in tớch.
Túm tt: HNG DN
E = 0,16V/m
q
F
E
=
= 1,25.10
-3
C
F = 2.10
-4
N
q = ?
Bi 3: Cng in trng gõy ra bi in tớch 5.10
-9
C, ti mt im trong chõn khụng cỏch in tớch mt
khong 10cm cú ln l bao nhiờu ?
Túm tt HNG DN

Q = 5.10
-9
C
2
r
Q
kE
=
= 4500V/m
r = 10cm = 0,1m
E = ?
Bi tp v nh: Hai in tớch q
1
= 5.10
-9
(C), q
2
= - 5.10
-9
(C) t ti hai im cỏch nhau 10cm trong chõn
khụng. Tớnh cng in trng ti im nm trờn ng thng i qua hai in tớch v cỏch u hai in
tớch ú.
......................o0o...........................
Tun 8 Ngy son:
IN TRNG - HIU IN TH
I. MC TIấU:
- Cng c, khc sõu kin thc.
- Vn dng cỏc cụng thc gii bi tp.
II. TIN TRèNH DY HC
A. TểM TT Lí THUYT:

- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện
tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đờng đi trong điện trờng
- Công thức định nghĩa hiệu điện thế:
q
A
U
MN
MN
=
- Công thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế trong điện trờng đều:
'N'M
U
E
MN
=
Với M, N là hình chiếu của M, N lên một trục trùng với một đờng sức bất kỳ.
B. BI TP
Bi 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
= 1 (V). Tớnh công của điện trờng làm dịch chuyển điện
tích q = - 1 (C) từ M đến N.
Túm tt HNG DN
Trng PT - DTNT Tnh 3 Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn ph o Vt lớ 11 GV: Ngụ Th Thanh Quý
U
MN
= 1 V A = qU = - 1 (J)
q = - 1 C
A = ?
B i 2 : Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V)

là A = 1 (J). Tớnh lớn của điện tích.
Túm tt: HNG DN
U = 2000 (V)
q
A
U
=

U
A
q
=
= 5.10
-4
C
A = 1 (J)
q = ?
Bi 3: Một điện tích q = 1 (C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trờng, nó thu đợc một năng l-
ợng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là bao nhiờu ?
Túm tt : HNG DN
q = 1 C
W = 0,2 mJ
q
A
U
=
= 200V
U = ?
......................o0o...........................
Tun 9 Ngy son:

T IN
I. MC TIấU:
- Hng dn HS vn dng cỏc cụng thc, v di n v trong quỏ trỡnh gii bi tp.
II. TIN TRèNH DY HC:
A. TểM TT Lí THUYT:
- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
U
Q
C
=
- Điện dung của tụ điện phẳng:
d4.10.9
S
C
9


=
- Điện dung của n tụ điện ghép song song:
C = C
1
+ C
2
+ ......+ C
n
- Điện dung của n tụ điện ghép nối tiếp:
n21
C
1
.....

C
1
C
1
C
1
++=
- Năng lợng của tụ điện:
C2
Q
2
CU
2
QU
W
22
===
- Mật độ năng lợng điện trờng:


=
8.10.9
E
w
9
2
B. BI TP
Bi 1: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung
của bộ tụ điện đó là bao nhiờu ?
Trng PT - DTNT Tnh 4 Nm hc 2008-2009

Giỏo ỏn ph o Vt lớ 11 GV: Ngụ Th Thanh Quý
HNG DN

nB
CCCC
1
.....
111
21
++=

4
C
C
B
=
Bi 2: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là bao nhiờu ?
HNG DN
C
b
= C
1
+ C
2
+ C
3
+ C
4
= 4C

Bi 3: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Tớnh iện tích của tụ điện .
Túm tt: HNG DN
C = 500PF = 5.10
-12
F Q = CU = 5.10
-10
C
U = 100V
Q = ?
Bi tp v nh: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm)
trong không khí. Điện dung của tụ điện đó cú ln bao nhiờu ?
......................o0o...........................
Tun 10 Ngy son:
IN TR - GHẫP IN TR
I. MC TIấU :
- Nm c cỏch ghộp in tr : ni tip v song song.
- Vn dng cỏc cụng thc gii bi tp.
II. TIN TRèNH DY HC :
A. TểM TT Lí THUYT :
- Sut in ng ca ngun in :
q
A
=

- on mch ni tip : I = I
1
= I
2
= ...
U = U

1
+ U
2
+ ....
R = R
1
+ R
2
+ ....
- on mch mc song song : I = I
1
+ I
2
+ ...
U = U
1
= U
2
= ....

...
111
21
++=
RRR
- nh lut ễm cho on mch ch cú in tr thun :
R
U
I
=

B. BI TP :
Bi 1 : Đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 () mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 300 (), điện trở toàn mạch
là bao nhiờu ?
Túm tt: HNG DN
R
1
= 100 R = R
1
+ R
2
= 400
R
2
= 300
R = ?
Bi 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở R
1
= 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R
2
= 200 (), hiệu điên thế
giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
là bao nhiờu ?
Túm tt: HNG DN
R
1

= 100 R = R
1
+ R
2
= 300
R
2
= 200
R
U
I
=
= 0,04A = I
1
= I
2
Trng PT - DTNT Tnh 5 Nm hc 2008-2009
Giáo án phụ đạo Vật lí 11 GV: Ngô Thị Thanh Quý
U = 12V U
1
= I
1
R
1
= 4V
U
1
= ?
Bài 3: §o¹n m¹ch gåm ®iÖn trë R
1

= 100 (Ω) m¾c song song víi ®iÖn trë R
2
= 300 (Ω), ®iÖn trë toµn m¹ch
lµ bao nhiêu ?
Tóm tắt HƯỚNG DẪN
R
1
= 100Ω
21
111
RRR
+=
→ R =
21
21
RR
RR
+
= 75Ω
R
2
= 300Ω
R = ?
......................o0o...........................
Tuần 11, 12 Ngày soạn:
ĐỊNH LUẬN ÔM CHO TOÀN MẠCH
GHÉP NGUỒN ĐIỆN
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu và vận dụng được công thức để giải bài tập.
- Đổi được đơn vị các đại lượng.

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- Suất điện động của nguồn điện: E = I(R
N
+ r) = IR
N
+ Ir
- Định luật Ôm đối với toàn mạch:
N
Rr
I
+
=
E
- Độ giảm điện thế mạch ngoài: U
N
= U
AB
= IR
N

- Định luậ Jun – Len – xơ: Q = I
2
(R
N
+ r ) t
- Ghép các nguồn điện thành bộ:
Bộ nguồn nối tiếp: Bộ nguồn song song Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng

nb

ξξξξ
+++=
.....
21

ξξ
=
b

ξξ
m
b
=
r
b
= r
1
+ r
2
+ … + r
n
n
r
r
b
=
n
mr
r
b

=

B. BÀI TẬP:
B i 1à : Mét nguån ®iÖn cã ®iÖn trë trong 0,1 (Ω) ®îc m¾c víi ®iÖn trë 4,8 (Ω) thµnh m¹ch kÝn. Khi ®ã hiÖu
®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña nguån ®iÖn lµ 12 (V). Tính cêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch.
Tóm tắt: HƯỚNG DẪN
r = 0,1Ω
N
Rr
I
+
=
E
=
N
Rr
U
+
= 2,5A
R
N
= 4,8Ω
U = 12V
I = ?
Bài 2: Mét nguån ®iÖn cã ®iÖn trë trong 0,1 (Ω) ®îc m¾c víi ®iÖn trë 4,8 (Ω) thµnh m¹ch kÝn. Khi ®ã hiÖu
®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña nguån ®iÖn lµ 12 (V). Tính suất điện động của nguồn điện.
Trường PT - DTNT Tỉnh 6 Năm học 2008-2009
Giáo án phụ đạo Vật lí 11 GV: Ngô Thị Thanh Quý
Tóm tắt: HƯỚNG DẪN
r = 0,1Ω

N
Rr
I
+
=
E
=
N
Rr
U
+
= 2,5A
R
N
= 4,8Ω E = I(R
N
+ r) = IR
N
+ Ir = 12,25V
U = 12V
E = ?
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ:
R
1
= R
4
=3

, R
2

=2

, R
3
=4

.
Tính điện trở R
AB
của đoạn mạch.
Tóm tắt: HƯỚNG DẪN
R
1
= R
4
=3

R
1
nt(( R
2
// R
3
) nt R
4
)
R
2
=2


R
23
= R
2
+ R
3
= 6Ω
R
3
=4


423
423
234
RR
RR
R
+
=
= 2Ω
R
AB
= ? R
AB
= R
234
+ R
1
= 5Ω

......................o0o...........................
Tuần 13 Ngày soạn:
BÀI TOÁN VỀ MẠCH ĐIỆN
I. MỤC TIÊU:
Vận dụng được các công thức về định luật Ôm cho toàn mạch, cho đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, suất
điện động của nguồn điện, hiệu điện thế mạch ngoài, đoạn mạch mắc nối tiếp, đoạn mạch mắc song song
để giải bài tập.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Suất điện động của nguồn điện: E = I(R
N
+ r) = IR
N
+ Ir
- Định luật Ôm đối với toàn mạch:
N
Rr
I
+
=
E
- Độ giảm điện thế mạch ngoài: U
N
= U
AB
= IR
N

- Định luậ Jun – Len – xơ: Q = I
2

(R
N
+ r ) t
- Ghép các nguồn điện thành bộ:

Bộ nguồn nối tiếp: Bộ nguồn song song Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng

nb
ξξξξ
+++=
.....
21

ξξ
=
b

ξξ
m
b
=
R
b
= r
1
+ r
2
+ … + r
n
n

r
r
b
=
n
mr
r
b
=

n
mr
r
b
=
- Đoạn mạch nối tiếp : I = I
1
= I
2
= ...
U = U
1
+ U
2
+ ....
R = R
1
+ R
2
+ ....

- Đoạn mạch mắc song song : I = I
1
+ I
2
+ ...
Trường PT - DTNT Tỉnh 7 Năm học 2008-2009
A R
1
R
2
R
3
B



R
4


Giỏo ỏn ph o Vt lớ 11 GV: Ngụ Th Thanh Quý
U = U
1
= U
2
= ....

...
111
21

++=
RRR
- nh lut ễm cho on mch ch cú in tr thun :
R
U
I
=
B. BI TP:
Bi 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R.
Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị l bao nhiờu ?
Túm tt: HNG DN
E = 6V P = E I

=
P
I
= 0,67A
r = 2
N
Rr
I
+
=
E

I
Ir
R
N


=
= 7
P = 4W
R = ?
Bi 2: Cho mch in cú s (HV) trong ú E = 6V, in tr trong 2, cỏc in tr R
1
=6, R
2
=12, R
3
=4.
a. Tớnh cng dũng in I
1
chy qua in tr R
1
.
b. Tớnh cụng sut iờn nng tiờu th P
3
ca in tr R
3
.
c. Tớnh cụng ca ngun in sn ra trong 5 phỳt.
Túm tt:
E = 6V
r = 2
R
1
=6
R
2

=12
R
3
=4.
a. I
1
= ?
b. P
3
c. A = ? t = 5 phỳt = 300giõy.
HNG DN
a/ R
3
nt ( R
2
// R
1
)

21
12
12
RR
RR
R
+
=
= 4
R
AB

= R
21
+ R3

= 8

N
Rr
I
+
=
E
= 0,6A = I
3
= I
12

U
1
= U
2
= U
12
= I
12
.R
12
= = 2,4V

1

1
1
R
U
I
=
= 0,4A
b/ P
3
= I
2
3
R
3
= 1,44W
A = EIt = 900J
......................o0o...........................
Trng PT - DTNT Tnh 8 Nm hc 2008-2009
+
-
R
2
R
1
R
3
+
-
R
2

R
1
R
3
Giáo án phụ đạo Vật lí 11 GV: Ngô Thị Thanh Quý
Tuần14,15 Ngày soạn:
DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
ĐỊNH LUẬT FA – RA – ĐÂY
I. MỤC TIÊU:
- Vận dụng được định luật Farađây để giải bài tập.
- Đổi đơn vị các đại lượng: m, I, t...
- Xác định được A, n của kim loại.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- Định luật Farađây thứ nhất: khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ
lệ thuận với điện lượng chạy qua bình đó. m = kq
- Định luật Farađây thứ hai: đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam
n
A
của nguyên tố đó. Hệ số tỉ lệ là
F
1
, trong đó F gọi là số Fa- ra- đây.
n
A
F
k
1
=


It
n
A
F
m
1
=
F = 96500 (C/ mol)
B. BÀI TẬP
Bài 1: Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực bằng bạc, sau 0,5giờ khối lượng bạc tụ ở catôt là 3,2g.
Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân.
Tóm tắt: HƯỚNG DẪN
t = 0,5 giờ = 1800giây
It
n
A
F
m
1
=

At
mFn
I
=
= 1,6A
m = 3,2g = 3,2.10
-3

kg
A = 108
n = 1
I = ?
Bài 2: Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực bằng bạc. Điện lượng qua bình điện phân là 965C. Khối
lượng bạc tụ ở catôt là bao nhiêu ?
Tóm tắt HƯỚNG DẪN
A = 108
n = 1
n
A
F
k
1
=
= 1,1191.10
-3
q = 965C m = kq = 1,08g
m = ?
Bài 14.4 / 36 BTVL
Tóm tắt HƯỚNG DẪN
k = 0,3g/C m = kq = kIt = 5400g = 5,4kg
I = 5 A
t = 1 giờ = 3600 giây
m = ?
Bài 14.5 / 36 BTVL
Tóm tắt HƯỚNG DẪN
t = 30 phút = 1800 giây

It
n
A
F
m
1
=

At
mFn
I
=
= 1,93A
Trường PT - DTNT Tỉnh 9 Năm học 2008-2009
Giáo án phụ đạo Vật lí 11 GV: Ngô Thị Thanh Quý
m = 1,143g
A = 63,5
I = ?
Bài 14.6 / 36 BTVL
Tóm tắt HƯỚNG DẪN
R = 2,5Ω
R
U
I
=
= 4A
t = 16 phút 5 giây = 965 giây
It
n
A

F
m
1
=
= 4,32g
U = 10V
m = ?
......................o0o...........................
Tuần 16,17,18 Ngày soạn:
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố, tái hiện lại kiến thức cho HS.
- Vận dụng kiến thức đã học ở các chương để giải bài tập tổng hợp.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
* Chương 1: Điện tích - Điện trường
1. Định luật Cu lông F = k
2
21
r
qq
ε
, k = 9.10
9

2
2
C
Nm
2. Cường độ điện trường

q
F
E
=
=
2
r
Q
k
ε
3. Công của lực điện: A = qEd = qU = qE
4. Điện dung của tụ điện:
U
Q
C
=
* Chương 2: Dòng điện không đổi
1. Dòng điện không đổi:
t
q
I
=
2. Điện năng, công suất điện: A = UIt
P = UI = I
2
R =
t
A
R
U

=
2
Định luật Jun – len – xơ : Q = RI
2
t
3. Định luật Ôm đối với toàn mạch:
rR
I
+
=
ξ
, U = IR = E – Ir, E = I (R + r)
4. Ghép các nguồn điện thành bộ:
Bộ nguồn nối tiếp: Bộ nguồn song song Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng

nb
ξξξξ
+++=
.....
21

ξξ
=
b

ξξ
m
b
=
r

b
= r
1
+ r
2
+ … + r
n
n
r
r
b
=

n
mr
r
b
=

* Chương 3: Dòng điện trong các môi trường:
Trường PT - DTNT Tỉnh 10 Năm học 2008-2009
Giáo án phụ đạo Vật lí 11 GV: Ngô Thị Thanh Quý
1. Kim loại:
- Điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng:
[ ]
)(1
00
tt
−+=
αρρ

- Suất điện động nhiệt điện:
)(
21
TT
TT
−=
αξ
2. Chất điện phân:
- Định luật Farađây thứ nhất: khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận
với điện lượng chạy qua bình đó. m = kq
- Định luật Farađây thứ hai: đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam
n
A
của
nguyên tố đó. Hệ số tỉ lệ là
F
1
, trong đó F gọi là số Fa- ra- đây.
n
A
F
k
1
=
F = 96500 (C/ mol)
3. Chất khí:
- Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron và các ion trong điện trường.
4. Chân không:
- Dòng điện trong chân không là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron.
5. Chất bán dẫn:

- Dòng điện tron bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do và lỗ trống dưới tác dụng của
điện trường.
B. Bài tập:
Chương 1: HƯỚNG DẪN
Câu 4:
1
F


2
F


F

q
1
= 4.10
-8
C
q
2
= - 4.10
-8
C
AB = 6cm = 6.10
-2
m
q = 2.10
-8

C Gọi
1
F

,
2
F

: lần lượt là vectơ lực do q
1
, q
2
gây ra tại q
AC = 2cm = 2.10
-2
m
2
1
1
AC
qq
kF
=
= 18.10
-3
N
BC = 4cm = 4.10
-2
m
2

2
2
BC
qq
kF
=
= 4,5.10
-3
N
F = ? Gọi
F

là lực điện tổng hợp tại q

21
FFF

+=


21
FF

↑↑
nên F = F
1
+ F
2
= 22,5N
Câu 19: HƯỚNG DẪN

1
E

q
1
= 8.10
-8
C
q
2
= - 2.10
-8
C
E

AB = 30cm = 30.10
-2
m
2
E

a/ E = ?
AM = MB =30cm = 30.10
-2
m
b/ F = ? q = 2.10
-9
C
BC = 4cm = 4.10
-2

m a/ Gọi
21
, EE

lần lượt là vectơ cường độ điện trường do q
1
, q
2
gây ra tại M
Trường PT - DTNT Tỉnh 11 Năm học 2008-2009
+ +
-
q
1
A
q q
2
C B
M
A
B
+ -
α

×