Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giáo án phụ đạo vật lý 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.07 KB, 29 trang )

Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
1
N¨m häc :2008 - 2009
Bi 1 Ngµy d¹y :
¸nh s¸ng-ngn s¸ng -vËt s¸ng- sù trun ¸nh
s¸ng - ®Þnh lt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng - øng dơng
--------
I – MỤC TIÊU:
Cđng cè vµ kh¾c s©ukiÕn thøc vỊ ¸nh s¸ng-ngn s¸ng -vËt s¸ng- sù trun ¸nh s¸ng -
®Þnh lt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng - øng dơng
TiÕt 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt Động 1: Tìm hiểu điều kiện để nhận
biết ánh sáng
- Khi nào mắt ta nhận biết được có ánh sáng?
- GV gợi ý cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi
:
/. Nhận biết ánh sáng .
- Cả lớp đọc kó 4 trường hợp ở phần “ Quan sát và
TN” bằng kinh nghiệm và quan sát của mình để
trả lời câu hỏi. (Trường hợp 2 và 3)
- HS thảo luận nhóm  trả lời C
1
 rút ra KL.
C
1
:
Đó là có ánh sáng truyền tới mắt ta.
+ KL: ………ánh sáng………
Hoạt động 2 : Tìm hiểu điều kiện để nhìn
thấy một vật .


- Có phải lúc nào mắt ta cũng nhìn thấy vật
không? Tại sao ban ngày chúng ta nhìn thấy
vật mà ban đêm lại không nhìn thấy? Điều
kiện để nhìn thấy một vật là gì?
- GV :Theo dõi hướng dẫn HS làm TN.
II/. Nhìn thấy một vật .
- HS làm TN 1.2a.,1.2b.
Các nhóm thảo luận  trả lời C
2
 KL
C
2
: Vì đèn chiếu sáng mảnh giấy và mảnh giấy
hắt lại ánh sáng truyền tới mắt ta.
KL: ……..nh sáng từ vật đó ………
Hoạt động 3: Phân biệt nguồn sáng với vật
sáng .
- Yêu cầu HS nhận xét sự khác nhau giữa
dây tóc bóng đèn đang sáng và mảnh giấy
trắng.
- GV giới thiệu sự khác nhau giữa nguồn
sáng và vật sáng.
III/.Nguồn sáng và vật sáng
Quan sát H.1.3 và trả lời C
3
 KL ( Thảo luận
nhóm )
C
3
: + Vật nào tự phát ra ánh sáng : dây tóc bóng

đèn .
+ Vật nào hắt lại ánh sáng cho vật khác chiếu
tới : mảnh giấy .
KL: +…….Phát ra……
+ …..hắt lại ……
Hoạt động 4: Tìm hiểu quy luật về đường
truyền của ánh sáng .
- Quan sát , theo dõi các nhóm làm TN .

- Hướng dẫn HS thảo luận để rút ra kết luận.
IV/ Đường truyền của ánh sáng :
Các nhóm quan sát và làm TN H.2.1  trả lời C
1
(bài 2)  Kết luận .
C
1
: Theo ống thẳng
C
2
:  KL:……..thẳng ………
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
2
N¨m häc :2008 - 2009
- Thông báo: Trong các môi trường trong suốt
và đồng tính như nước, thủy tinh,… ánh sáng
cũng truyền theo đường thẳng.  Đònh luật
- HS phát biểu đònh luật và cho ví dụ.
Hoạt động 5: Giới thiệu tia sáng và chùm
sáng .

* Qui ước đường truyền của ánh sáng : biểu
diễn bằng một đường thẳng có đặt mũi tên ,
chỉ hướng truyền ánh sáng gọi là tia sáng.
- GV biểu diễn TN 2.4 để HS thấy đường
truyền của ánh sáng.
* GV biểu diễn 3 loại chùm sáng
V./ Tia sáng và chùm sáng
- Quan sát và nhận xét .
- HS vẽ qui ước biểu diễn tia sáng :
S M
* HS quan sát và nêu đặc điểm của từng chùm
sáng, trả lời C3
C
3
: a) ………Không giao nhau ……..
b) ………Giao nhau……………..
c) ………Loè rộng ra …………
Hoạy động 6: Vận dụng và củng cố
- GV hướng dẫn HS thảo luận và thống nhất
câu trả lời
* Ta nhận biết ánh sáng khi nào? Khi nào
nhìn thấy 1 vật? Thế nào là nguồn sáng? Vật
sáng? nêu VD?
Phát biểu ĐL? Đường truyền của ánh sáng
được biểu diễn như thế nào
* HS về nhà học thuộc các ghi nhớ xem lại
các câu trả lời. Xem trước bài 3, trả lời các
câu C trong bài.
VI./ Vận dụng:
- HS thảo luận và trả lời C4, C5 (bài 1) ; C4, C5

(bài 2)
C4 (bài 1) Bạn Thanh đúng. Vì không có ánh sáng
từ đèn truyền vào mắt nên ta không thấy.
C5: các hạt khói là vật sáng, chúng xếp gần nhau
tạo thành vệt sáng.
C4 (bài 2) Kim 1 nằm trên đường thẳng nối kim 2,
kim 3 và mắt thì ánh sáng từ kim 2 và 3 không
đến được mắt. Do đó ta không thấy kim 2 và 3.
* HS trả lời: Kl chung toàn bài .(Phần ghi nhớ)
T iÕt 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS làm TN và
hình thành khái niệm bóng tối .
Tổ chức nhóm làm TN 3.1
C
1
: Vùng tối : không nhận được ánh sáng .
I/. Bóng tối – Bóng nữa tối
Các nhóm làm Tn 3.1 quan sát vùng sáng , vùng
Tối , trả lời C
1
 nhận xét .
Hoạt động 2:Quan sát và hình thành khái
Đọc Tn
2
–xem hình 3.2 .
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
3
N¨m häc :2008 - 2009

niệm bóng nữa tối .
Nguồn rộng : trên màng là bóng tối , xung
quanh là nữa tối giữa chúng không có ranh
giới nên khóvẽ .
- Làm TN với cây nến để phân biệt bóng tối
và bóng nửa tối.
C
2
: Vùng (1) tối ;(2) nhận một phần ánh sáng
;(3) nhận ánh sáng đầy đủ .
+Nhận xét :…Một phần của nguồn sáng truyền.
Hoạt động 3: Hình thành khái niệm nhật
thực
Yêu cầu HS đọc thông tin về nhật thực và trả
lời C3
Đọc thông tin mục II
Trả lời C3 : Nơi này nằm trong vùng tối của mặt
Trăng . Mtrăng che không cho ánh sáng Mtrời
chiếu đến.Nên đứng đó ta không nhìn thấy Mtrời
và trời tối lại.
Hoạt động 4 : Hình thành khái niệm
nguyệt thực
GV: thông báo về tính chất phản chiếu ánh
sáng của Mtrăng
Hình 3.4 : Ycầu Hs xác đònh vò trí đứng trên
trái đất là ban đêm thấy trăng sáng ? Vò trí
Mtrăng có nguyệt thực hoặc thấy trăng sáng?
Ở (2) tại A thấy một phần của Mtrăng .Vì
sao?(ta đứng nghiêng )
HS:Quan sát hình 3.4 và trả lời C4

C4: Vò trí(1) có nguyệt thực,còn vò trí (2) và (3)
thấy trăng sáng.
Hoạt động 5: Vận dụng
Yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa học để
lần lượt trả lời C5 và C6
Các nhóm thảo luận để trả lời C5 và C6
C5: Càng gần màng chắn bóng tối và bóng nữa
tối bò thu hẹp lại.Khi miếng bìa gần sát màn chắn
nhất thì không còn bóng nữa tối,chỉ còn bóng tối
rõ rệt.
C6: Quyển vở che kín đèn dây tóc nhưng không
che kín đèn ống ,bàn nhận một phần ánh sáng
nên vẫn đọc sách được.
T iÕt 3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Sơ bộ đưa ra khái niệm gương
phẳng .
Các em nhìn thấy gì trong gương ?
=> hình đó là ảnh của vật tạo bởi gương
I-Gương Phẳng
HS cầm lên soi và cho biết .
-HS nhận xét mặt gương có đặc điểm gì ?
-Nhóm thảo luận =>mặt gương nhẵn bóng
=>Gươpng phẳng
C
1
: mặt kính cửa sổ , mặt nước yên tónh , mặt
tường ốp gạch men phẳng bóng ….
Hoạt động 2: Sơ bộ hình biểu tượng vẽ sự
II-Đònh luật phản xạ ánh sáng

D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
4
N¨m häc :2008 - 2009
phản xạ ánh sáng .
Yêu cầu các nhóm quan sát thí nghiệm và trả
lời : => ánh sáng bò gặp mặt gương bò hắt lại
theo một hướng hay nhiều hướng ?
Qua đó thông báo về tia phản xạ , hiện tượng
phản xạ .
Các nhóm làm Tn 4.2
=> Trả lời
Hoạt động 3: Tìm quy luật về sự đổi hướng
của tia sáng khi gặp gương .
Giới thiệu dụng cụ TN hình 4.2
-Dùng đèn chiếu tia sáng tới SI
-Đổi hướng tia tới , quan sát sự phụ thuộc của
tia phản xạ .
1\ Xđ mặt phẳng chứa tia phản xạ
Theo dõi hướng HS làm TN đúng , chính xác
2\ Phương của tia phản xạ quan hệ thế nào với
phương của tia tới .
Yêu cầu hs dự đoán => kiểm tra dự đoán .
Làm Tn như C
2

C
2
: tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tờ giấy
chứa tia tới

 KL:….tia tới ………pháp tuyến tại điểm tới

 Các nhóm dự đoán : i’=i
 Kiểm tra dự đóan bằng thí nghiệm
 KL chung : …..(bằng)
Hoạt động 4 : Phát biểu đònh luật
Thông báo : trong môi trường trong suốt và
đồng tính khác asáng cũng có Kl như trên =>
ĐL phản xạ ánh sáng
 Hs phát biểu ĐL
Hoạt động5 : Thông báo quy ước
Cách vẽ gương và các tia sáng trên giấy
Đọc quy ước và hướng dẫn vẽ => Phát biểu
ĐL phản xạ ánh sáng .
 Đọc quy ước
C
3
: Vẽ tia phản xạ IR hình 4.3 => Nxét nhóm –
lớp
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới
- Góc phản xạ bằng góc tới
Hoạt động 6: Vận dụng
Hướng dẫn HS làm C
4

Hs làm C
4
Bi 2 Ngµy d¹y :
¶nh cđa mét vËt t¹o bëi g¬ng ph¼ng- g¬ng cÇu låi g¬ng
cÇu lâm

--------
I- MỤC TIÊU :Cđng cè kh¾c s©u kiÕn thøc vỊ ¶nh cđa mét vËt t¹o bëi g¬ng ph¼ng- g¬ng
cÇu låi g¬ng cÇu lâm

T iÕt 1
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
5
N¨m häc :2008 - 2009
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm tính chất của ảnh tạo bởi
gương phẳng
Quan hs làm TN
Hs làm TN theo nhóm hình 5.2để quan sát ảnh
của một chiếc pin trong gương phẳng .
Hoạt động 2: Xét xem ảnh tạo bởi gương
phẳng có hứng được trên màn không
Các nhóm dự đoán và làm Tn ktra (SGK)
Hoạt động 3: Nghiên cứu độ lớn của ảnh tạo
bởi gương phẳng
Quan sát hướng dẫn các nhóm làm Tn 5.3 =>
KL
C
1
:KL (không)
-HS dự đoán độ lớn ảnh của pin với độï lớn pin
trong thực tế .
-Nhóm làm Tn ktra 5.3
C
2

: KL (bằng)
Hoạt động 4: So sánh khoảng cách từ tiêu
điểm của vật đến gương với khoảng cách từ
ảnh đến gương .
GV hướng dẫn hs đo chiều dài các đoạn thẳng
-S/S khoảng cách từ A=> gương và từ ảnh A’=>
gương
-Đo chiều dài đọan AH và A’H (AH

mp
gương ) là khoảng cách cần Xđ A và A’ =>
gương
C
3
Kl (Bằng)
Hoạt động 5: Giải thích sự tạo thành ảnh của
vật bởi gương phẳng
Thông báo : Hình 5.4 , yêu cầu hs làm C
4
Đưa đến KL chung
Vẽ tiếp ở hình 5.4 hai tia phản xạ và tìm giao
điểm của chúng => đo các góc vuông .
C
4
KL ( đường kéo dài )=> vì thế không hứng
được S’ trên màn chắn
- nh ảo tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
- Khoảng cách từ tiêu điểm của vật đến gương phẳng bằng cacùh từ ảnh của điểm đó đến gương
- Các tia sáng từ điểm sáng S tới gương phẳng cho tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo
S’ .

Hoạt động 6: Vận dụng
Hướng dẫn : từ A và B lấy điểm đối xứng A’
và B’ qua gương
Hs đọc ………
Hs trả lời C
5
,C
6
Đọc phần “có thể………”
Tiết 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HS trả lời
HS quan sát xem có thấy ảnh của mình trong
những vật đó v2 có ảnh trong gương phẳng ?
Hoạt động 1: Tìm ảnh của một vật tạo bởi
gương cầu lồi
Quan sát trả lời C
1
C
1
: 1/ nh ảo không hứng được
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
6
N¨m häc :2008 - 2009
Yêu cầu HS quan sát H7.1=> dự đònh 2/ nh nhỏ hơn vật
Hoạt động 2: TN kiểm tra
Gv nêu chú ý : đặt vật cách 2 gương với cùng
một khoảng cách .
Theo dõi , hướng dẫn các nhóm

Nhóm làm TN H7.2
Ghi kQ quans át được từ TN
KL : 1…..ảo…….
2……quan sát được nhỏ ………
Hoạt động 3: Quan sát vùng nhìn thấy của
gương cầu lồi
Quans át theo dõi các nhóm làm TN => KL
Các nhóm làm TN như hình 7.3 , quy đònh vùng
nhìn thấy của gương
Thảo luận …..
=> KL:C
2
…………(rộng )….
Hoạt động 4:Vận dụng – Củng cố
Gợi ý , hướng dẫn , uốn nắn câu trả lời cửa
HS.
HS làm việc cà nhân trả lời C
3
, C
4
C
3
: Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng
hơn gương phẳng
C
4
:Để người lái xe nhìn thấy xe cộ , người đã bò
vật khác che khuất , tránh tai nạn
Hoạt động 5: Tiøm hiểu cách vẽ tia phản xạ
trên gương cầu lồi .

GV: giải thích cách vẽ
HS đọc “ có thể em chưa biết”
HS về nhà tìm hiểu thêm ( HS khá giỏi)
* Củng cố : nh tạo bởi gương cầu lồi ?
- Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi so với
gương phẳng
- Làm BT 7.1, 7.2 SBT
Hoạt động 6: Nghiên cứu ảnh của một vật tạo
bởi gương cầu lõm
Yêu cầu các nhóm làm Tn 8.1 và trả lời C
1
Gợi ý và hướng dẫn HS làm TN và trả lời C
2
Yêu cầu một vài HS phát biểu KL
I/nh tạo bởi gương cầu lõm
Các nhóm bố trí TN 8.1 qsát => dự đoán t/c của
ảnh ?
HS trả lời C
1
(ảnh ảo ) (lớn hơn)
HS trả lời C
2
( mô tả cách làm gương cầu lõm )
(ảo lớn hơn vật)
Hoạt động 7: Nghiên cứu sự phản xạ ánh
sáng trên gương cầu lõm
GV mô tả qua các chi tiết của hệâ thống
Yêu cầu các nhóm thảo luận
Gv : mục đích nghiên cứu TN là gì ?
Giúp HS tự điều khiển đèn để thu được chùm

phản xạ song song
Thảo luận chung
II/Sự phản xạ ánh sáng trên gương cầu lõm
1/ Đ/v chùm tia tới song song
- HS đọc phần TN
- HS làm TN=> KL
C
3
: (hội tụ)
C
4
: vì mặt trời ở xa , chùm tia tới gương là chùm
sáng song song do chùm sáng phản xạ hội tụ tại
vật nên vật nóng lên.
2/ Đối với chùm tia tới phân kỳ
HS đọc và làm TN 8.4=> rút ra nhận xét
- Chùm sáng ra khỏi đèn hội tụ tại một điểm
=>đến gương cầu lõm thì phản xạ song song
KL : C
5
(phản xạ)
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
7
N¨m häc :2008 - 2009
TiÕt 3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: n lại kiến thức cơ bản
Yêu cầu HS trả lời lần lượt các câu hỏi ở phần
“ tự kiểm tra”

Cho thảo luận trước lớp khi có chỗ cần uốn
nắn , sữa chữa
C
8
:
1/ nh tạo bởi gương phẳng không hứng được
trên màn chắn và lớn bằng vật
2/nh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật
3/nh ảo tạo bởi gương cầu lõm không hứng
được trên màn chắn và lớn hơn vật
Cho HS thảo luận ghép câu
HS trả lời các câu hỏi phần I
I/ Tự kiểm tra
1-C, 2-B, 3-(trong suốt , đồng tính , đường
thẳng )
4-(….tia tới …; …pháp tuyến của gương ở điểm tới
…;…góc tới )
5-ảo, độ lớn bằng vật , k/c bằng nhau
6- + Giống : ảnh ảo
+ Khác : ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ
hơn tạo bơỉ gương phẳng
7-gần sát gương –nh >vật
8-ghép câu
9-vùng nhìn lồi >phẳng
Vẽ tia phản xạ , vẽ ảnh của
Hoạt động 2: luyện tập kó năng vẽ ảnh của
một vật tạo bởi gương phẳng
Vẽ sẵn hình 9.1 vào bảng phụ , yêu cầu HS
lên bảng vẽ
Theo dõi và hướng dẫn HS vẽ

C
1
:
a)Lấy đối xứng ta có : S
1
’ và S
2

b)Vẽ tia tới ở cuối gương bên phải và cuối ở
bên trái
Hình 9.2 _ Dùng bảng phụ để vẽ
HS làn lượt Trả lời C
1
và C
2
S
1
S
2
* S
2

* S
1


C
2
: + Giống :ảnh ảo
+ Khác : ảnh (lồi)< ảnh (phẳng)<ảnh lõm

C
3
: An-Thanh; An-Hải;Thanh-Hải;Hải-Hà
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi ô chữ
Gv đọc nội dung
Ghi nội dung HS đọc
Nhận xét cho điểm theo nhóm
* Dặn dò : về nhà xem lại tất cả các bài từ
1=>9 để chuẩn bò tiết sau làm bài ktra 1 tiết
HS: đoán từ tương ứng từng hàng
Mỗi nhóm cử một HS tham gia
Điều chỉnh câu trả lời để thu được cột dọc có
nghiã
1. Vật sáng 4. Ngôi sao
2. Nguồn sáng 5.Pháp tuyến
3. ảnh ảo 6.Bóng đèn
7. Gương phẳng
=> Dọc : ánh sáng
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
8
N¨m häc :2008 - 2009
BI 3 Ngµy d¹y :
NGUỒN ÂM - ®é cao cđa ©m - ®é to cđa ©m
-----------
I- MỤC TIÊU : Cđng cè vµ kh¾c s©u kiÕn thøc vỊ ngn ©m - ®é cao cđa ©m - ®é to cđa
©m
TiÕt 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Nhận biết nguồn âm

Nhấn mạnh : vật phát ra âm gọi là nguồn âm
I/Nhận biết nguồn âm
Hs đọc và thực hiện như C
1
(gọi 1 số hs trả lời )
C
2
: kể tên nguồn âm…
Hoạt động 2:Nghiên cứu đặc điểm của nguồn
âm
Gv theo dõi các thao tác của HS , sữa chữa và
uốn nắn kòp thời các câu trả lời
- Gọi đại diện nhóm trình bày KQ và trả lời
các câu hỏi _nhận xét => KL
- Cho các nhóm thảo luận => thống nhất =>
KL
Hoạt động 3: Vận dụng
II/các nguồn âm có chung đặc điểm gì ?
HS làm TN theo nhóm H10.1
C
3
: dây cao su rung động (dao động ) và phát ra
âm
C
4
:Cốc thủy tinh phát ra âm.
- Có _ nhận xét (thấy , qsát ) hình 10.2
- Đọc phần KL
- Làm TN theo nhóm H10.3
C

5
: có , ktra : đặt con lắc sát 1 nhánh của âm
thoa
- Tay giữ chặt nhánh => không nghe
- Đặt tờ giấy nổi trên một chậu nước , âm thoa
phát ra chạm vào một nhánh vào giấy =>
nước bắn tóc bên mép tờ giấy
 KL : các vật phát ra âm đều dao động
HS trả lời các câu hỏi
C
6
:tùy vào mỗi HS có thể làm để tạo ra âm .
C
7
:tùy từng HS
C
8
:HS trả lời và thực hiện
C
9
:HS làm một nhạc cụ H10.4
a) ng nghiệm và nước trong ống nghiệm
b) ng nhiều nước phát âm trầm
ng ít nước phát âm bổng
c) Cột không khí trong ống
d) ng ít nước phát âm trầm nhất
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
9
N¨m häc :2008 - 2009

ng nhiều nước phát âm bổng nhất
Hoạt động 4: Củng cố và hướng dẫn về nhà
* Củng cố : GV đặt câu hỏi
Yêu cầu HS đọc phần “ Có thể em chưa
biết”
* Dặn dò : Học bài và trả lời các câu
hỏi C
1
=>C
9

- Làm bài tập 10.4;10.5SBT
* Soạn bài 11:
+ Tập học : Vẽ bảng C
1
; ghi nhận xét
C
2
;KL C
4
+ Tập soạn : trả lời C
1
=>C
7
(có thể dự
đoán )
Yêu cầu HS trả lời các vật phát ra âm có t/c gì ?
Làm bài tập 10.1;10.2;10.3 SBT
TiÕt 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Quan sát dao động nhanh ,
chậm và nghiên cứu khai thác khái niệm tần
số
Hướng dẫn HS Xđ 1 dao động và số dao động
của vật trong 10s
Gv làm Tn , ra hiệu để HS tính giờ và đếm số
dao động
*Thông báo về tần số và đơn vò
I/ Dao động nhanh , châm , tần số
Đọc TN hình 11.1
C
1
: HS đếm số dao động và ghi vào bảng , thảo
luận thống nhất số dao động
C
2
: con lắc A dao động chậm hơn con lắc B
+Nhận xét :
Nhanh(hocặc chậm)=> lớn (hoặc nhỏ)
Thảo luận lớp
Hoạt động 2: Nghiên cứu mối quan hệ giữa
tần số và độ cao của âm
Gv giới thiệu cách làm Tn 2
Yêu cầu lớp trật tư để nghe rõ âm phát ra
Gv giới thiệu dụng cụ TN3, cách làm cho mặt
đóa quay nhanh , chậm
Gọi HS làm giúp GV TN này
Gv: Qua bài học ta cần ghi nhớ gì
II/ Âm , cao (bổng)âm thấp (trầm)
Lưu ý : ấn chặt tay vào thước ở sát mép bàn

HS làm TN 2 theo nhóm sau đó trả lời
C
3
: Chậm , Thấp
Nhanh , Cao
*KL: nhanh hay chậm , lớn hay nhỏ => cao hoặc
thấp
Thảo luận lớp
Hoạt động 3: Vận dụng
Gv: Yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm câu
C
5
và C
6
Gv làm TN 11.4 ( HS quan sát trả lời )
+ Cái gì dao động phát ra âm ?
+ Quay như thế nào thì phát ra âm trầm
bổng ?
III/ Vận dụng
Lần lượt trả lời C
5
=> C
6
C
5
: Vật có tần số 70Hz phát âm thấp hơn
C
6
: Căng ít => âm phát ra thấp (trầm) , tần số nhỏ
C

7
Gần vành âm phát ra cao (vì tần số lỗ nhiều
hơn tần số hàng ở giữa tâm )
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
10
N¨m häc :2008 - 2009
TiÕt 3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nghiên cứu về biên độ dao động
và mối liên hệ giữa biên độ dao động và độ to
của âm phát ra
Yêu cầu HS làm TN1 hình 12.1 và trả lời C
1
Gv : giới thiệu về biên độ dao động
Yêu cầu HS tiếp tục trả lời C
2
Cho HS làm TN2 hình 12.2 và trả lời C
3
Theo dõi HS làm TN: Cách bố trí , thao tác
làm TN….
Hs làm việc cá nhân để KL
Yêu cầu HS trả lời C
4
,C
5
và C
6
phần vận dụng
Theo dõi sự thảo luận của các nhóm

I/ Âm to, nhỏ-Biên độ dao động
HS làm Tn theo nhóm , ghi nhận xét vào bảng 1
Mạnh - To
Yếu - Nhỏ
Thảo luận nhóm , điền từ
C
2
: nhiều(ít),….lớn(nhỏ); to(nhỏ)…
Làm TN2 hình 12.2 theo nhóm và trả lời C
3
nhiều(ít),….lớn(nhỏ); to(nhỏ)…
Kl: to………;biên độ
1 vài HS phát biểu KL
C
4
:có, vì dây lệch nhiều , biên độ dao động lớn ,
do đó âm to.
C
5
:Hình 1 lớn hơn âm cao
C
6
: Biên độ màng lo lớn khi máy phát âm to và
ngược lại.
Hoạt động 2: Tìm hiểu độ to của một số âm
- Độ to của tiếng nói chuyện bình thường
là bao nhiêu đêxiben(dB)?
- Độ to của âm có thể làm điếc tai là bao
nhiêu dB?
- Vậy biên độ lớn thì âm như thế nào ?độ

to của âm được đo bằng đv gì ?
- Yêu cầu Hs đọc C
7
và trả lời
- Độ to đó cỡ 80dB
II/Độ to của một số âm
Từng HS đọc mục II SGK (đọc thầm )
Dựcvào bảng II trả lời câu hỏi của Gv
- Biên độ dao động càng lớn âm càng to
- Độ to của âm đo bằng đêxiben (dB)
- HS đọc và ước lượng trả lời
- Khoảng từ 50-70dB
Bi 4 Ngµy d¹y :
M«i trêng trun ©m - ph¶n x¹ ©m - chèng « nhiƠm tiÕng ån
Mơc tiªu : Cđng cè kh¾c s©u kiÕn thøc vỊ m«i trêng trun ©m - ph¶n x¹ ©m - chèng «
nhiƠm tiÕng ån
TiÕt 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra –tạo tình huống học
HS trả lời
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ
Gi¸o ¸n phơ ®¹o vËt lÝ 7
11
N¨m häc :2008 - 2009
tập
- Kiểm tra: Biên độ dao động là gì ?
+Biên độ dao động lớn thì âm ? độ to của âm
đo bằng đv gì?
- Tình huống : âm truyền từ nguồn phát âm
=> tai người nghe như thế nào ? Qua môi

trường nào ?
HS đọc phần đặt vấn đề
Hoạt động 2: Môi trường truyền âm
Giới thiệu TN hình 13.1 (thay quả bấc bằng
con lắc nhựa (quả bóng ))
Chú ý : Đặt hai mặtt trống song song nhau .
Tâm cách 10=>15cm
Mặt trống hai đóng vai trò như màng nhó của
tai người nghe
Theo dõi nhóm thảo luận , làm TN => Ý kiến
thống I
Giới thiệu và làm Tn hình 13.3
Hướng dẫn HS làm TN, thảo luận
Giới thiệu Hs về môi trường được gọi là “chân
không”
Giới thiệu hình 13.4
Yêu cầu HS tự đọc và hoàn thành KL
I/ Môi trường truyền âm
1/ Sự truyền âm trong chất khí
HS làm TN theo nhóm và trả lời C
1
: rung động và
lệch khỏi vò trí ban đầu , chứng tỏ âm được không
khí truyền từ mặt trống 1=>2
C
2
: Biên độ dao động quả cầu 2 nhỏ so với biên
độ dao động của quả cầu 1
Nhóm thảo luận => KL
2/Sự truyền âm trong chất khí

HS làm TN hình 13.2
Thảo luận trả lời C
3
C
3
: Môi trường chất rắn
3/Sự truyền âm trong chất lỏng
HS làm TN theo nhóm lắng nghe âm phát ra từ
Tn hình 13.3.Sau đó thảo luận trả lời C
4
C
4
:Lỏng , rắn , khí
4/ Âm có thể truyền được trong chân không hay
không
HS đọc phần 4 SGK
Thảo luận và trả lời C
5
C
5
: m không truyền được …
KL:rắn , lỏng ,khí…chân không
…Xa…;nhỏ…
HS khác nghe bạn nêu KL và nhận xét
Hoạt động 3: Vận tốc truyền âm
Gv nhận xét , Kl trả lời C
6
5/ Vận tốc truyền âm
HS tự đọc mục 5 SGK thảo luận =>trả lời C
6

C
6
: V
kk
<V
n
<V
thép
Hoạt động 4: Vận dụng
Tùy vào câu trả lời của HS mà GV uốn nắn
thành câu trả lời hoàn chỉnh
II/ Vận dụng
HS trả lời lần lượt các câu hỏi C
7
,C
8
,C
9
,C
10
C
7
:mtrường kk
C
8
:
C
9:
m truyền trong đất nhanh hơn kk
C

10
:không , vì giữa họ bò ngăn cách bởi lớp chân
D¬ng ThÞ Thanh H¬ng Trêng THCS Th¸i Thủ

×