Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Kế toán tập hợp chí phí SX và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.82 KB, 98 trang )

HUTECH
BỘ GIÁO DỤ C VÀ ĐÀO TẠ O
TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C KỸ THUẬ T CÔNG NGHỆ TP.HCM





KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P



KẾ TOÁN TẬ P HỢ P CHI PHÍ SẢ N XUẤ T VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢ N PHẨ M TẠ I CÔNG TY CỔ PHẦ N SẢ N XUẤ T
THƯ Ơ NG MẠ I MAY SÀI GÒN



Ngành :Kế toán
Chuyên ngành :Kế toán – Kiể m toán


Giả ng viên hư ớ ng dẫ n : THS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY
Sinh viên thự c hiệ n : TRẦ N MINH THÚY HẰ NG
MSSV:0854030068 Lớ p: 08DKT2



TP.Hồ Chí Minh, 2012
HUTECH
LỜ I CAM ĐOAN


Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứ u củ a tôi.Nhữ ng kế t quả và các số liệ u
trong Luậ n văn tố t nghiệ p đư ợ c thự c hiệ n tạ i Công ty Garmex Sài Gòn, không sao
chép bấ t kỳ nguồ n nào khác.Tôi hoàn toàn chị u trách nhiệ m trư ớ c nhà trư ờ ng về sự
cam đoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 7 năm 2012
Tác giả














HUTECH
LỜ I CẢ M Ơ N
Sau 4 năm họ c tạ i Trư ờ ng ĐẠ I HỌ C KỸ THUẬ T CÔNG NGHỆ TP.HCM,
đư ợ c sự dạ y bả o tậ n tâm củ a các thầ y cô, em đã phầ n nào nắ m đư ợ c nhữ ng kiế n
thứ c mớ i mẻ , bổ ích về ngành Kế toán.
Đầ u tiên em xin gờ i lờ i cả m ơ n chân thành nhấ t đế n Quý Thầ y Cô Trư ờ ng
ĐẠ I HỌ C KỸ THUẬ T CÔNG NGHỆ TP.HCM, Thầ y Cô Khoa Kế toán-Kiể m
toán, đặ c biệ t là cô THS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY đã tậ n tình chỉ bả o, hư ớ ng
dẫ n giúp em hoàn thành Luậ n văn tố t nghiệ p này.
Và em cũ ng xin chân thành cả m ơ n Ban lãnh đạ o cùng toàn thể các cô, chú,

anh chị nhân viên tạ i Công ty Garmex Sài Gòn, đặ c biệ t là chị NGUYỄ N MINH
HẰ NG – Kế toán trư ở ng, chị TRẦ N THỊ MỸ HẠ NH đã tậ n tình giúp đỡ , hư ớ ng
dẫ n và tạ o điề u kiệ n thuậ n lợ i cho em trong suố t thờ i gian thự c tậ p tạ i Công ty. Qua
đó, em tích lũ y đư ợ c kinh nghiệ m và hòa nhậ p vớ i môi trư ờ ng làm việ c củ a Công
ty.Điề u đó đã giúp em rấ t nhiề u trong việ c hoàn thành Luậ n văn tố t nghiệ p này.
Sau cùng em xin kính chúc Quý Thầ y Cô trư ờ ng ĐẠ I HỌ C KỸ THUẬ T
CÔNG NGHỆ TP.HCM và Quý Công ty lờ i chúc sứ c khỏ e, thành công trong công
tác và đạ t đư ợ c nhữ ng bư ớ c tiế n mớ i trong công việ c cũ ng như trong cuộ c số ng.
TP.HCM, Ngày 20 Tháng 7 Năm 2012
SVTT


TRẦ N MINH THÚY HẰ NG
HUTECH


i
MỤ C LỤ C
Danh mụ c các chữ viế t tắ t vii
Danh mụ c các bả ng sử dụ ng viii
Danh mụ c các biể u đồ , đồ thị , sơ đồ , hình ả nh ix
Lờ i mở đầ u 1

Chư ơ ng1: LÝ LUẬ N VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢ N XUẤ T VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢ N PHẨ M Ở CÁC DOANH NGHIỆ P SẢ N XUẤ T KINH DOANH.
1.1.Nhữ ng vấ n đề chung về chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m 4
1.1.1.Chi phí sả n xuấ t 4
1.1.1.1.Khái niệ m chi phí sả n xuấ t 4
1.1.1.2.Phân loạ i chi phí 5
a. Phân loạ i CPSX theo nộ i dung và tính chấ t kinh tế củ a chi phí. 5

b. Phân loạ i CPSX theo chứ c năng hoạ t độ ng 5
c. Phân loạ i theo mố i quan hệ ứ ng xử chi phí 6
d. Phân loạ i chi phí theo PP tậ p hợ p chi phí và đố i tư ợ ng chị u chi phí 6
e. Phân loạ i chi phí theo lĩ nh vự c hoạ t độ ng 6
1.1.1.3. Ý nghĩ a củ a công tác quả n lý CPSX trong quá trình hoạ t độ ng sả n
xuấ t kinh doanh 7
1.1.2.Giá thành sả n phẩ m 7
1.1.2.1.Khái niệ m về giá thành sả n phẩ m 7
1.1.2.2.Phân loạ i giá thành sả n phẩ m 8
a. Phân loạ i giá thành theo thờ i điể m và nguồ n số liệ u 8
b. Phân loạ i giá thành theo phạ m vi phát sinh chi phí 8
1.1.3.Mố i quan hệ giữ a chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m 8
1.1.4. Sự cầ n thiế t và nhiệ m vụ củ a kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n
phẩ m 9
1.2.Hạ ch toán chi phí sả n xuấ t 10
1.2.1. Đố i tư ợ ng và phư ơ ng pháp hạ ch toán chi phí sả n xuấ t 10
1.2.1.1.Đố i tư ợ ng hạ ch toán chi phí sả n xuấ t 10
1.2.1.2.Phư ơ ng pháp hạ ch toán chi phí sả n xuấ t 10
HUTECH


ii
1.2.2.Hạ ch toán chi phí sả n xuấ t theo phư ơ ng pháp kê khai thư ờ ng xuyên 11
1.2.2.1.Hạ ch toán chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p 11
a. Nguyên tắ c hạ ch toán 11
b. Chứ ng từ sử dụ ng 11
c.Tài khoả n sử dụ ng 11
d.Sơ đồ hạ ch toán 12
1.2.2.2.Hạ ch toán chi phí nhân công trự c tiế p 12
a. Nguyên tắ c hạ ch toán 12

b. Chứ ng từ sử dụ ng 13
c.Tài khoả n sử dụ ng 13
d.Sơ đồ hạ ch toán 13
1.2.2.3.Hạ ch toán chi phí sả n xuấ t chung 14
a. Nguyên tắ c hạ ch toán 14
b. Chứ ng từ sử dụ ng 15
c.Tài khoả n sử dụ ng 15
d.Sơ đồ hạ ch toán 15
1.2.3.Hạ ch toán chi phí sả n xuấ t theo phư ơ ng pháp kiể m kê đị nh kỳ 16
a. Nguyên tắ c hạ ch toán 16
b. Sơ đồ hạ ch toán 16
1.2.4.Kiể m kê và đánh giá sả n phẩ m dở dang 17
1.2.4.1.Khái niệ m sả n phẩ m dở dang 17
1.2.4.2.Các phư ơ ng pháp đánh giá sả n phẩ m dở dang 18
a. Xác đị nh giá trị sả n phẩ m dở dang theo chi phí nguyên vậ t liệ u chính 18
b.Xác đị nh giá trị sả n phẩ m dở dang theo ư ớ c lư ợ ng sả n phẩ m hoàn thành
tư ơ ng đư ơ ng 18
c. Xác đị nh giá trị sả n phẩ m dở dang theo chi phí sả n xuấ t đị nh mứ c 19
1.3.Tính giá thành sả n xuấ t sả n phẩ m 20
1.3.1.Đố i tư ợ ng tính giá thành sả n xuấ t 20
1.3.2.Mố i quan hệ giữ a đố i tư ợ ng tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t và đố i tư ợ ng tính giá
thành 20
1.3.3.Phư ơ ng pháp tính giá thành sả n xuấ t 21
HUTECH


iii
1.3.3.1.Phư ơ ng pháp tính giá thành giả n đơ n 21
1.3.3.2.Phư ơ ng pháp tính giá thành theo hệ số 22
1.3.3.3. Phư ơ ng pháp tính giá thành theo tỷ lệ 23

1.3.3.4.Phư ơ ng pháp tính giá thành phân bư ớ c 23
a. PP tính giá thành phân bư ớ c có tính giá thành bán thành phẩ m 24
b. PP tính giá thành phân bư ớ c không tính giá thành bán thành phẩ m 25
1.3.3.5. Phư ơ ng pháp tính giá thành loạ i trừ sả n phẩ m phụ 26
1.3.3.6. Phư ơ ng pháp tính giá thành theo đơ n đặ t hàng 27
1.3.4.Kế toán tổ ng hợ p chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m 27
1.3.4.1.Theo phư ơ ng pháp kê khai thư ờ ng xuyên 27
1.3.4.2.Theo phư ơ ng pháp kiể m kê đị nh kỳ 28
1.3.5.Hạ ch toán thiệ t hạ i trong quá trình sả n xuấ t 29
1.3.5.1.Thiệ t hạ i về sả n phẩ m hỏ ng 29
1.3.5.2.Thiệ t hạ i về ngừ ng sả n xuấ t 30
.1.4. Kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m trong điề u kiệ n áp dụ ng kế
toán máy.
1.4.1. Chứ c năng, nhiệ m vụ củ a kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n
phẩ m trong điề u kiệ n ứ ng dụ ng phầ n mề m kế toán 31
1.4.2. Nguyên tắ c và các bư ớ c tiế n hành kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá
thành sả n phẩ m trong điề u kiệ n sử dụ ng phầ n mề m kế toán 31
1.4.3. Kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m 33
1.4.3.1. Kế toán chi phí sả n xuấ t 33
a. Xử lý nghiệ p vụ 33
b.Nhậ p dữ liệ u 33
c. Xử lý, in sổ sách, báo cáo 33
1.4.3.2. Tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t kinh doanh cuố i kỳ 33
1.4.3.3. Kế toán giá thành sả n phẩ m 34

Chư ơ ng 2: THỰ C TRẠ NG VỀ KÊ TOÁN CHI PHÍ SẢ N XUẤ T VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢ N PHẨ M TẠ I CÔNG TY GARMEX SÀI GÒN
2.1.Khái quát chung về công ty Garmex Sài Gòn 35
HUTECH



iv
2.1.1.Lị ch sử hình thành và phát triể n củ a Công ty 35
2.1.2. Đặ c điể m bộ máy quả n lý sả n xuấ t củ a công ty 37
2.1.2.1.Cơ cấ u tổ chứ c quả n lý và điề u hành 37
2.1.2.2.Chứ c năng, nhiệ m vụ củ a bộ máy quả n lý và các phòng ban 38
2.1.3. Đặ c điể m tổ chứ c công tác kế toán tạ i công ty 42
2.1.3.1.Mộ t số chính sách kế toán củ a Công ty 42
2.1.3.2. Tổ chứ c bộ máy kế toán củ a Công ty 43
a.Cơ cấ u tổ chứ c 43
b.Chứ c năng nhiệ m vụ củ a bộ máy kế toán 45
2.1.3.3. Hình thứ c tổ chứ c sổ sách kế toán 47
2.2. Thự c trạ ng kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m tạ i công ty
Garmex Sài Gòn 49
2.2.1. Hạ ch toán chi phí sả n xuấ t tạ i công ty 49
2.2.1.1. Đặ c điể m về chi phí sả n xuấ t tạ i Công ty 49
2.2.1.2. Phân loạ i chi phí sả n xuấ t 49
2.2.1.3. Đố i tư ợ ng tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m 50
2.2.1.4. Kỳ tính giá thành và phư ơ ng pháp tính giá thành sả n phẩ m 50
2.2.2. Quy trình kế toán tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t 50
2.2.2.1. Hạ ch toán chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p,công cụ ,dụ ng cụ 51
a.Nguyên tắ c hạ ch toán 51
b.Chứ ng từ sử dụ ng 54
c.Tài khoả n sử dụ ng 54
d.Trình tự ghi sổ 55
e.Sơ đồ hạ ch toán 56
f.Nghiệ p vụ thự c tế minh họ a 56
2.2.2.2. Hạ ch toán Chi phí nhân công trự c tiế p 60
a.Nguyên tắ c hạ ch toán 60
b.Chứ ng từ sử dụ ng 66

c.Tài khoả n sử dụ ng 66
d.Trình tự ghi sổ 66
e.Sơ đồ hạ ch toán 66
HUTECH


v
f.Nghiệ p vụ thự c tế minh họ a 67
2.2.2.3.Hạ ch toán chi phí sả n xuấ t chung 68
a.Nguyên tắ c hạ ch toán 68
b.Chứ ng từ sử dụ ng 69
c.Tài khoả n sử dụ ng 69
d.Trình tự ghi sổ 69
e.Sơ đồ hạ ch toán 69
f.Nghiệ p vụ thự c tế minh họ a 69
2.2.3. Kế toán sả n phẩ m dở dang củ a Công ty 72
2.2.4. Tính giá thành sả n phẩ m 73
2.2.4.1.Tổ ng hợ p chi phí sả n xuấ t 73
2.2.4.2. Tính giá thành sả n phẩ m 73

Chư ơ ng 3: MỘ T SỐ Ý KIẾ N GÓP PHẦ N HOÀN THIỆ N KẾ TOÁN CHI PHÍ
SẢ N XUẤ T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢ N PHẨ M TẠ I CÔNG TY GARMEX
SÀI GÒN
3.1. Nhậ n xét đánh giá chung 76
3.1.1.Về mặ c tích cự c 76
3.1.2.Về mặ c hạ n chế 78
3.2. Mộ t số ý kiế n góp phầ n hoàn thiệ n kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n
phẩ m tạ i công ty Garmex Sài Gòn
3.2.1. Đẩ y mạ nh công tác tiế t kiệ m chi phí. 80
3.2.2.Xây dự ng Tài khoả n 153.2 “Bao bì luân chuyể n” 80

3.2.3. Xây dự ng tài khoả n chi tiế t 621, 622 để phù hợ p vớ i QĐ 15 /2006. 80
3.2.4. Tổ chứ c hạ ch toán tiề n lư ơ ng nghỉ phép củ a công nhân sả n xuấ t . 81
3.2.5. Theo dõi các khoả n thiệ t hạ i về sả n phẩ m hỏ ng và thiệ t hạ i về ngừ ng sả n
xuấ t ngoài kế hoạ ch. 82
3.2.6. Tăng cư ờ ng công tác quả n lý, sử dụ ng tài sả n cố đị nh và khấ u hao tài sả n
cố đị nh. 83
3.2.7. Tăng cư ờ ng ứ ng dụ ng các tiế n bộ củ a công nghệ thông tin vào công tác
quả n lý. 83
HUTECH


vi
3.2.8. Về bộ máy quả n lý củ a Công ty 84
3.2.9. Về bộ máy kế toán củ a Công ty 84
Kế t luậ n. 85
Tài liệ u tham khả o. 86
Phụ lụ c 01(Phụ lụ c các Sổ Cái)
Phụ lụ c 02 (Phụ lụ c các Bả ng biể u, Hóa đơ n)


















HUTECH


vii
DANH MỤ C CÁC CHỮ VIẾ T TẮ T:
FOB : Phư ơ ng thứ c xuấ t khẩ u theo kiể u nhậ p nguyên vậ t liệ u, bán thành phẩ m.

Lean :Phư ơ ng pháp giá trị sả n xuấ t theo hư ớ ng tinh gọ n, mụ c tiêu là giả m đế n
mứ c tố i thiể u hàng tồ n kho và tỷ lệ lỗ i.
CPNVLTT :Chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p.

CPNCTT : Chi phí nhân công trự c tiế p.

CPSXC : Chi phí sả n xuấ t chung.

CP SXKD : Chi phí sả n xuấ t kinh doanh.

SPDD : Sả n phẩ m dở dang.

CP DDĐK :Chi phí dở dang đầ u kỳ .

CP DDCK : Chi phí dở dang cuố i kỳ .

CP TTPS : Chi phí trự c tiế p phát sinh.


TSCĐ :Tài sả n cố đị nh.
SXKD :Sả n xuấ t kinh doanh.

BHXH :Bả o hiể m xã hộ i.

BHYT :Bả o hiể m y tế .

BHTN :Bả o hiể m thấ t nghiệ p.

KPCĐ : Kinh phí công đoàn.

155.2J :Thành phẩ m hàng Jacket.

155.2QS :Thành phẩ m hàng Quầ n Short.

155.2P :Thành phẩ m hàng Polo.

155.2S :Thành phẩ m hàng Sơ mi.

155.2PĐ :Thành phẩ m hàng Pants ĐK.

155.2K :Thành phẩ m các mặ t hàng khác.







HUTECH



viii

DANH SÁCH CÁC BẢ NG SỬ DỤ NG
Bả ng 2.6: Bả ng cân đố i đị nh mứ c nguyên vậ t liệ u đơ n hàng Áo Jacket 53
Bả ng 2.10: Bả ng đơ n giá tiề n lư ơ ng cho từ ng công đoạ n đơ n hàng Áo Jacket 63
Bả ng 2.11: Bả ng đơ n giá tiề n lư ơ ng cho các bộ phậ n khác 65
Bả ng 2.13: Bả ng phân bổ tiề n lư ơ ng cho từ ng sả n phẩ m Xí nghiệ p An Nhơ n tháng
12/2011 68
Bả ng 2.15:Bả ng tính giá thành tạ i Xí nghiệ p An Nhơ n tháng 12/2011 75
























HUTECH


ix

DANH SÁCH CÁC BIỂ U ĐỒ , ĐỒ THỊ , SƠ ĐỒ , HÌNH Ả NH SỬ
DỤ NG
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạ ch toán tổ ng hợ p chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p. 12
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạ ch toán tổ ng hợ p chi phí nhân công trự c tiế p. 14
Sơ đồ 1.3: Sơ dồ hạ ch toán tổ ng hợ p chi phí nhân sả n xuấ t chung .15
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ tổ ng hợ p kế toán chi phí sả n xuấ t. 17
Sơ đồ 1.5: Quy trình tính giá thành có tính giá thành nử a thành phẩ m 25
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ tính giá thành thành phẩ m 26
Sơ đồ 1.7:Sơ đồ tổ ng hợ p kế toán chi phí sả n xuấ t 28
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạ ch toán CPSX theo phư ơ ng pháp kiể m kê đị nh kỳ 28
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạ ch toán thiệ t hạ i về sả n phẩ m hỏ ng có thể sử a chữ a đư ợ c 29
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạ ch toán thiệ t hạ i về sả n phẩ m hỏ ng không thể sử a chữ a đư ợ c 30
Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạ ch toán thiệ t hạ i ngừ ng sả n xuấ t ngoài kế hoạ ch 30
Sơ đồ 1.12: Quy trình xử lý kế toán máy 32
Sơ đồ 2.1:Sơ đồ bộ máy tổ chứ c củ a Công ty. 38
Sơ đồ 2.2:Sơ đồ quy trình công nghệ chế tạ o sả n phẩ m tạ i Công ty. 41
Sơ đồ 2.3:Sơ đồ bộ máy kế toán. 44
Sơ đồ 2.4:Sơ đồ hình thứ c nhậ t ký chung. 48
Sơ đồ 2.5.Sơ đồ quy trình kế toán tậ p hợ p chi phí tạ i Công ty 51
Sơ đồ 2.7:Sơ đồ trình tự ghi sổ nguyên vậ t liệ u 56
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế t chuyể n chi phí nguyên vậ t liệ u tạ i Công ty. 56

Sơ đồ 2.9:Sơ đồ hạ ch toán chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p tháng 12/2011 59
Sơ đồ 2.12:Sơ đồ kế t chuyể n chi phí nhân công trự c tiế p tạ i Công ty.
66
Sơ đồ 2.14:Sơ đồ kế t chuyể n chi phí sả n xuấ t chung tạ i Công ty. 69
Sơ đồ 3.1:Sơ đồ trình tự hạ ch toán các khoả n trích trư ớ c tiề n lư ơ ng nghỉ phép củ a
công nhân sả n xuấ t 82
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

1
LỜ I MỞ ĐẦ U
1. Tính cấ p thiế t củ a đề tài:
Hiệ n nay, trong nề n kinh tế nư ớ c ta, dệ t may là mộ t trong nhữ ng ngành có đóng
góp lớ n cho ngân sách củ a Nhà nư ớ c, không nhữ ng thế còn giả i quyế t công ăn việ c
làm cho rấ t nhiề u lao độ ng. Để quả n lý mộ t cách có hiệ u quả đố i vớ i các hoạ t độ ng
sả n xuấ t kinh doanh hay sả n xuấ t dị ch vụ củ a mộ t doanh nghiệ p nói riêng, mộ t nề n
kinh tế quố c dân củ a mộ t nư ớ c nói chung đề u cầ n phả i sử dụ ng các công cụ quả n lý
khác nhau và mộ t trong nhữ ng công cụ quả n lý không thể thiế u đư ợ c đó là kế toán.
Trong đó hạ ch toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m giữ mộ t vai trò rấ t
quan trọ ng trong công tác kế toán củ a doanh nghiệ p. Là mộ t trong nhữ ng phầ n hành
quan trọ ng củ a công tác kế toán, kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m
vớ i chứ c năng giám sát và phả n ánh trung thự c, kị p thờ i các thông tin về chi phí sả n
xuấ t phát sinh trong thờ i gian, tính đúng, đủ chi phí sả n xuấ t vào giá thành sả n phẩ m
sẽ giúp cho các nhà quả n trị đư a ra đư ợ c các phư ơ ng án thích hợ p giữ a sả n xuấ t kinh
doanh, xác đị nh giá bán sả n phẩ m, đả m bả o sả n xuấ t kinh doanh có hiệ u quả . Do đó,
việ c hoàn thiệ n công tác chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m là việ c làm thự c
sự cầ n thiế t và có ý nghĩ a. Đố i vớ i các doanh nghiệ p hoạ t độ ng trong nề n kinh tế thị
trư ờ ng có sự điề u tiế t và cạ nh tranh quyế t liệ t, khi quyế t đị nh lự a chọ n phư ơ ng án
sả n xuấ t mộ t loạ i sả n phẩ m nào đó đề u cầ n phả i tính đế n lư ợ ng chi phí bỏ ra để sả n

xuấ t và lợ i nhuậ n thu đư ợ c khi tiêu thụ . Điề u đó có nghĩ a doanh nghiệ p phả i tậ p hợ p
đầ y đủ và chính xác chi phí sả n xuấ t. Giá thành sả n phẩ m là chỉ tiêu chấ t lư ợ ng quan
trọ ng phả n ánh kế t quả hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p sả n xuấ t.
Giá thành sả n phẩ m thấ p hay cao, giả m hay tăng thể hiệ n kế t quả củ a việ c quả n lý
vậ t tư , lao độ ng, tiề n vố n. Điề u này phụ thuộ c vào quá trình tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t
củ a doanh nghiệ p. Chính vì thế kế toán tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n
phẩ m là hai quá trình liên tụ c, mậ t thiế t vớ i nhau. Thông qua chỉ tiêu về chi phí và
giá thành sả n phẩ m các nhà quả n lý sẽ biế t đư ợ c nguyên nhân gây biế n độ ng chi phí
và giá thành là do đâu và từ đó tìm ra biệ n pháp khắ c phụ c. Việ c phấ n đấ u tiế t kiệ m
chi phí sả n xuấ t và hạ giá thành sả n phẩ m là mộ t trong nhữ ng mụ c tiêu quan trọ ng
không nhữ ng củ a mọ i doanh nghiệ p mà còn là vấ n đề quan tâm củ a toàn xã hộ i.
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

2
Công ty Cổ phầ n sả n xuấ t May Sài Gòn là mộ t đơ n vị sả n xuấ t, kinh doanh và
xuấ t khẩ u các mặ t hàng dệ t may. Để tiế n hành sả n xuấ t, kinh doanh trong điề u kiệ n
nề n kinh tế thị trư ờ ng cạ nh tranh ngày càng cao như ngày nay, mộ t mặ t Công ty đã
đầ u tư thay đổ i công nghệ , nâng cao năng suấ t và chấ t lư ợ ng sả n phẩ m. Mặ t khác,
Công ty đã chú trọ ng đế n công tác quả n lý sả n xuấ t để đả m bả o cho quá trình sả n
xuấ t kinh doanh ngày mộ t phát triể n. Bộ máy kế toán trong Công ty hiệ n nay đã phát
huy đư ợ c hiệ u quả , giúp quả n lý chặ t chẽ chi phí sả n xuấ t, đồ ng thờ i cung cấ p kị p
thờ i các thông tin cầ n thiế t cho ban giám đố c. Chính vì vậ y, em đã chọ n Công ty làm
nơ i để nghiên cứ u, nắ m vữ ng cách thứ c thự c hành kế toán trong thự c tế .
2. Tình hình nghiên cứ u:
Hiệ n nay có rấ t nhiề u các công trình nghiên cứ u về đề tài Kế toán tậ p hợ p chi phí
sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m có tính ứ ng dụ ng cao như : Luậ n văn kế toán chi
phí và tính giá thành sả n phẩ m củ a Công ty thư ơ ng mạ i và du lich Hồ ng Trà, Luậ n
văn kế toán tậ p hợ p chi phí và tính giá thành tạ i Công ty May Thăng Long.

3. Mụ c đích nghiên cứ u:
Khi chọ n đề tài này, em muố n tìm hiể u các yế u tố cấ u thành nên giá thành sả n
phẩ m, cách kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m củ a riêng Công ty Cổ
Phầ n SX - TM May Sài Gòn. Trong quá trình nghiên cứ u, em nhậ n thấ y công tác kế
toán tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t và tính giá thành củ a Công ty có nhữ ng mặ c tích cự c
song cũ ng có nhiề u hạ n chế nên em muố n đóng góp mộ t số ý kiế n để có thể hoàn
thiệ n công tác kế toán cũ ng như tiế t kiệ m chi phí sả n xuấ t nhằ m nâng cao hiệ u quả
hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p.
4. Nhiệ m vụ nghiên cứ u:
Dự a trên lý thuyế t đã nghiên cứ u, em sẽ ứ ng dụ ng vào thự c tế trong Công ty cổ
phầ n SX-TM Sài Gòn, nghiên cứ u về cách tậ p hợ p và phân bổ chi phí để tính giá
thành sả n phẩ m. Xem Công ty có áp dụ ng đúng Chuẩ n mự c kế toán hiệ n hành và
theo Quy đị nh 15/2006 hay không.


HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

3
5. Phư ơ ng pháp ngiên cứ u:
*Phư ơ ng pháp thu thậ p số liệ u.
- Số liệ u sơ cấ p:
+Phỏ ng vấ n, tìm hiể u tình hình thự c tế tạ i các khu củ a dây chuyề n sả n xuấ t để có cái
nhìn tổ ng thể về quy trình sả n xuấ t.
- Số liệ u thứ cấ p:
+ Thu thậ p số liệ u thự c tế từ phân xư ở ng sả n xuấ t chính và phòng kế toán căn cứ trên
các Sổ Chi Tiế t chi phí sả n xuấ t kinh doanh.
+ Tham khả o nhữ ng tài liệ u có liên quan đế n đề tài nghiên cứ u.
+ Tìm hiể u tính đặ c thù củ a ngành.

*Phư ơ ng pháp xử lý số liệ u.
+Phư ơ ng pháp so sánh đố i chiế u, tổ ng hợ p số liệ u.
6. Các kế t quả đạ t đư ợ c củ a đề tài:
7. Kế t cấ u củ a đề tài: Gồ m có 3 chư ơ ng
Chư ơ ng 1:
Lý luậ n về kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m ở các
doanh nghiệ p sả n xuấ t kinh doanh.
Chư ơ ng 2:
Thự c trạ ng về kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m tạ i
Công ty Garmex Sài Gòn.
Chư ơ ng 3:
Mộ t số ý kiế n góp phầ n hoàn thiệ n kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá
thành sả n phẩ m tạ i Công ty Garmex Sài Gòn.







HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

4
Chư ơ ng 1: LÝ LUẬ N VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢ N XUẤ T VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢ N PHẨ M Ở CÁC DOANH NGHIỆ P SẢ N XUẤ T KINH DOANH.
1.1.Lý luậ n về chi phí sả n xuấ t:
1.1.1.Chi phí sả n xuấ t
1.1.1.1.Khái niệ m chi phí sả n xuấ t:

Quá trình hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p thự c chấ t là sự vậ n độ ng, kế t hợ p, tiêu
dùng, chuyể n đổ i các yế u tố sả n xuấ t kinh doanh đã bỏ ra để tạ o thành các sả n phẩ m
công việ c, lao vụ nhấ t đị nh.
Chi phí là biể u hiệ n bằ ng tiề n củ a toàn bộ hao phí về lao độ ng số ng và lao độ ng
vậ t hoá cầ n thiế t cho quá trình hoạ t độ ng SXKD mà doanh nghiệ p phả i chi ra trong
mộ t kỳ kinh doanh. Như vậ y, chỉ đư ợ c tính là chi phí củ a kỳ hạ ch toán nhữ ng hao
phí về tài sả n và lao độ ng có liên quan đế n khố i lư ợ ng sả n phẩ m sả n xuấ t ra trong kỳ
hạ ch toán.
Mặ t khác, khi xem xét bả n chấ t củ a chi phí trong doanh nghiệ p cầ n phả i xác
đị nh rõ:
- Chi phí củ a doanh nghiệ p phả i đư ợ c đo lư ờ ng và tính toán bằ ng tiề n trong 1
khoả ng thờ i gian xác đị nh.
- Độ lớ n củ a chi phí phụ thuộ c vào 2 nhân tố chủ yế u: khố i lư ợ ng các yế u tố
sả n xuấ t đã tiêu hao trong kỳ và giá cả củ a 1 đơ n vị yế u tố sả n xuấ t đã hao phí.
Việ c nghiên cứ u và nhậ n thứ c chi phí còn phụ thuộ c vào góc độ nhìn nhậ n
trong từ ng loạ i kế toán khác nhau.
Trên góc độ kế toán tài chính, chi phí đư ợ c nhìn nhậ n như nhữ ng khoả n phí tổ n
phát sinh gắ n liề n vớ i hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p để đạ t đư ợ c 1 sả n phẩ m, lao vụ ,
dị ch vụ nhấ t đị nh. Chi phí đư ợ c xác đị nh bằ ng tiề n củ a nhữ ng hao phí về lao độ ng
số ng cầ n thiế t và lao độ ng vậ t hóa… trên cơ sở chứ ng từ , tài liệ u bằ ng chứ ng chắ c
chắ n.
Trên góc độ kế toán quả n trị , chi phí còn đư ợ c nhậ n thứ c theo phư ơ ng thứ c
nhậ n diệ n thông tin ra quyế t đị nh. Chi phí có thể là phí tổ n thự c tế gắ n liề n vớ i hoạ t
độ ng sả n xuấ t kinh doanh hàng ngày khi tổ chứ c thự c hiệ n, kiể m tra, ra quyế t đị nh;
chi phí có thể là phí tổ n ư ớ c tính để thự c hiệ n dự án, phí tổ n mấ t đi khi lự a chọ n
phư ơ ng án, bỏ qua cơ hộ i kinh doanh.
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068


5
1.1.1.2.Phân loạ i chi phí:
Chi phí sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p bao gồ m nhiề u loạ i, nhiề u thứ
khác nhau. Để thuậ n tiệ n cho công tác quả n lý, hạ ch toán, kiể m tra cổ phầ n cũ ng như
phụ c vụ cho việ c ra các quyế t đị nh kinh doanh, chi phí sả n xuấ t kinh doanh cầ n phả i
đư ợ c phân loạ i theo nhữ ng tiêu thứ c phù hợ p.
a. Phân loạ i CPSX theo nộ i dung và tính chấ t kinh tế củ a chi phí.
Toàn bộ CPSX đư ợ c chia ra các yế u tố chi phí như sau:
− Chi phí nguyên vậ t liệ u: Bao gồ m chi phí nguyên vậ t liệ u chính, vậ t liệ u
phụ , chi phí nhiên liệ u, chi phí phụ tùng thay thế và chi phí vậ t liệ u khác sử dụ ng
vào sả n xuấ t.
− Chi phí tiề n lư ơ ng: Bao gồ m các khoả n phả i trả cho công nhân viên như tiề n
lư ơ ng, các khoả n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.
− Chi phí khấ u hao TSCĐ: Bao gồ m toàn bộ các khoả n trích khấ u hao củ a
nhữ ng TSCĐ dùng cho sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p.
− Chi phí dị ch vụ mua ngoài: Bao gồ m chi phí phả i trả cho các dị ch vụ mua
ngoài phụ c vụ cho hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệ p như tiề n điệ n,
nư ớ c, điệ n thoạ i, chi phí quả ng cáo, chi phí sữ a chữ a…
− Chi phí bằ ng tiề n khác: Bao gồ m các khoả n chi khác bằ ng tiề n mặ t.
Cách phân loạ i này có tác dụ ng cho biế t doanh nghiệ p đã chỉ ra nhữ ng yế u tố
chi phí nào, kế t cấ u và tỷ trọ ng củ a từ ng yế u tố chi phí để từ đó phân tích đánh giá
tình hình thự c hiệ n dự toán CPSX. Trên cơ sở các yế u tố chi phí đã tậ p hợ p đư ợ c để
lậ p báo cáo CPSX theo yế u tố .
b. Phân loạ i CPSX theo chứ c năng hoạ t độ ng:
Toàn bộ CP SXKD đư ợ c chia làm 2 loạ i: CPSX và CP ngoài sả n xuấ t.
− Chi phí sả n xuấ t: Là toàn bộ hao phí về lao độ ng số ng, lao độ ng vậ t hóa và
các chi phí cầ n thiế t khác mà doanh nghiệ p bỏ ra có liên quan đế n chế tạ o sả n phẩ m,
lao vụ , dị ch vụ trong 1 kỳ , biể u hiệ n bằ ng tiề n. Chi phí sả n xuấ t gồ m:
+ Chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p.
+ Chi phí nhân công trự c tiế p.

+ Chi phí sả n xuấ t chung.
+ Chi phí máy thi công (đố i vớ i ngành xây dự ng).
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

6
− Chi phí ngoài sả n xuấ t: Gồ m chi phí bán hàng và chi phí quả n lý doanh
nghiệ p.
Cách phân loạ i này có tác dụ ng phụ c vụ cho yêu cầ u quả n lý CPSX theo đị nh
mứ c, nó cung cấ p số liệ u để phụ c vụ cho việ c tính giá thành sả n phẩ m. Nó dùng để
phân tích tình hình thự c hiệ n giá thành và là tài liệ u tham khả o để lậ p CPSX đị nh
mứ c và lậ p giá thành cho kỳ sau.
c. Phân loạ i theo mố i quan hệ ứ ng xử chi phí
− Biế n phí: Là nhữ ng chi phí thay đổ i tỷ lệ vớ i mứ c hoạ t độ ng củ a doanh
nghiệ p.
− Đị nh phí: Là nhữ ng chi phí mà tổ ng số không thay đổ i khi có sự thay đổ i
hoạ t độ ng củ a đơ n vị .
− Chi phí hỗ n hợ p: Là chi phí mà bả n thân nó bao gồ m cả biế n phí và đị nh
phí.
Cách phân loạ i này có tác dụ ng cho các nhà quả n lý thấ y đư ợ c nhữ ng chi phí
nào thay đổ i, nhữ ng chi phí nào cố đị nh khi hoạ t độ ng thay đổ i. Từ đó, có nhữ ng
phư ơ ng án điề u chỉ nh thích hợ p để tăng hoặ c giả m giá thành.
d. Phân loạ i chi phí theo phư ơ ng pháp tậ p hợ p chi phí và đố i tư ợ ng chị u
chi phí:
− Chi phí trự c tiế p: Là nhữ ng chi phí có quan hệ trự c tiế p đế n việ c SXKD mộ t
loạ i sả n phẩ m, mộ t hoạ t độ ng kinh doanh nhấ t đị nh.
− Chi phí gián tiế p: Là nhữ ng chi phí có liên quan đế n nhiề u loạ i sả n phẩ m,
nhiề u hoạ t độ ng kinh doanh trong kỳ củ a doanh nghiệ p. Đố i vớ i nhữ ng chi phí này,
khi phát sinh kế toán tậ p hợ p chung, sau đó tính toán, phân bổ cho từ ng đố i tư ợ ng

liên quan theo tiêu thứ c phù hợ p.
e. Phân loạ i chi phí theo lĩ nh vự c hoạ t độ ng: Có 3 loạ i:
− CP hoạ t độ ng SXKD: Là toàn bộ chi phí liên quan đế n việ c SX và bán sả n
phẩ m đó.
− CP hoạ t độ ng đầ u tư tài chính: Là chi phí liên quan đế n việ c dùng tiề n đầ u
tư vào lĩ nh vự c khác.
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

7
− CP củ a hoạ t độ ng khác: Là chi phí củ a các nghiệ p vụ không xả y ra thư ờ ng
xuyên trong doanh nghiệ p như : giá trị còn lạ i củ a TSCĐ do như ợ ng bán, thanh lý,
chi phí bồ i thư ờ ng bị phạ t do vi phạ m hợ p đồ ng kinh tế …
1.1.1.3. Ý nghĩa củ a công tác quả n lý CPSX trong quá trình hoạ t độ ng sả n
xuấ t kinh doanh:
Hiệ n nay nư ớ c ta đang trong giai đoạ n mở cử a nề n kinh tế thị trư ờ ng. Để tồ n tạ i
cùng nề n kinh tế đang phát triể n mạ nh mẽ đòi hỏ i quy luậ t cạ nh tranh luôn luôn diễ n
ra gay gắ t và quyế t liệ t. Bở i vậ y, mộ t doanh nghiệ p hay mộ t đơ n vị sả n xuấ t muố n
đứ ng vữ ng trên thị trư ờ ng thì sả n phẩ m củ a họ sả n xuấ t ra phả i đạ t hai yêu cầ u chiế n
lư ợ c là chấ t lư ợ ng sả n phẩ m và giá thành hợ p lý. Để làm đư ợ c điề u này bộ phậ n lãnh
đạ o doanh nghiệ p luôn luôn cầ n nhữ ng thông tin chính xác, đầ y đủ , đáp ứ ng kị p thờ i
thự c tế quá trình sả n xuấ t sả n phẩ m từ khâu đầ u vào đế n khi xuấ t xư ở ng tiêu thụ . Từ
đó đư a ra nhữ ng biệ n pháp, chính sách, chiế n lư ợ c điề u chỉ nh phù hợ p nhằ m nâng
cao chấ t lư ợ ng sả n phẩ m và tiế t kiệ m tố i đa CPSX. Vì vậ y tổ chứ c tố t công tác quả n
lý CPSX trong quá trinh hoạ t độ ng SXKD có ý nghĩ a rấ t lớ n không chỉ vớ i doanh
nghiệ p sả n xuấ t mà đố i vớ i cả nhà nư ớ c và các tổ chứ c liên quan.Cụ thể :
Vớ i doanh nghiệ p: Sẽ cung cấ p các thông tin chính xác, đầ y đủ , kị p thờ i giúp
các nhà quả n lý nhìn nhậ n đúng đắ n thự c trạ ng sả n xuấ t, từ đó có nhữ ng biệ n pháp
phù hợ p nhằ m nâng cao chấ t lư ợ ng và hạ giá thành sả n xuấ t mà vẫ n tiế t kiệ m đư ợ c

CPSX.
Vớ i nhà nư ớ c: Giúp nhà nư ớ c nhìn nhậ n mộ t cách tổ ng thể , khách quan sự phát
triể n củ a nề n kinh tế đấ t nư ớ c từ đó đư a ra nhữ ng đư ờ ng lố i, chính sách đúng đắ n
thúc đẩ y sự phát triể n nề n kinh tế .
1.1.2.Giá thành sả n phẩ m:
1.1.2.1.Khái niệ m về giá thành sả n phẩ m:
Giá thành sả n phẩ m là biể u hiệ n bằ ng tiề n củ a toàn bộ chi phí về lao độ ng số ng,
lao độ ng vậ t hoá mà doanh nghiệ p đã bỏ ra tính cho 1 đơ n vị sả n phẩ m hoặ c là công
việ c lao vụ sả n xuấ t đã hoàn thành. Giá thành là mộ t chỉ tiêu kinh tế tổ ng hợ p phả n
ánh chấ t lư ợ ng toàn bộ hoạ t độ ng SXKD củ a doanh nghiệ p trong đó phả n ánh kế t
quả sử dụ ng vậ t tư , tài sả n, tiề n vố n, các giả i pháp kinh tế kỹ thuậ t mà doanh nghiệ p
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

8
đã thự c hiệ n nhằ m đạ t đư ợ c mụ c đích là sả n xuấ t đư ợ c nhiề u sả n phẩ m như ng tiế t
kiệ m đư ợ c chi phí sả n xuấ t và hạ thấ p giá thành sả n phẩ m.
1.1.2.2.Phân loạ i giá thành sả n phẩ m:
a. Phân loạ i giá thành theo thờ i điể m và nguồ n số liệ u:
Giá thành kế hoạ ch: Đư ợ c tính trên cơ sở chi phí sả n xuấ t kế hoạ ch và sả n
lư ợ ng kế hoạ ch
Giá thành đị nh mứ c
: Thư ờ ng căn cứ vào các đị nh mứ c chi phí hiệ n hành để
tính cho mộ t đơ n vị sả n phẩ m.
Giá thành thự c tế
: Là chỉ tiêu đư ợ c xác đị nh sau khi đã kế t thúc quá trình sả n
xuấ t sả n phẩ m trên cơ sở các chi phí phát sinh trong quá trình sả n xuấ t sả n phẩ m.
Cách phân loạ i này có tác dụ ng trong việ c quả n lý và giám sát chi phí, xác
đị nh đư ợ c các nguyên nhân vư ợ t (hụ t) đị nh mứ c chi phí trong kỳ hạ ch toán, từ đó

điề u chỉ nh kế hoạ ch hoặ c đị nh mứ c cho phù hợ p.
b. Phân loạ i giá thành theo phạ m vi phát sinh chi phí:
Giá thành sả n xuấ t
(Giá thành công xư ở ng): Bao gồ m chi phí nguyên vậ t liệ u
trự c tiế p(CPNVLTT), chi phí nhân công trự c tiế p (CPNCTT) và chi phí sả n xuấ t
chung(CPSXC) tính trên sả n phẩ m đã hoàn thành.
Giá thành tiêu thụ
(Giá thành toàn bộ ): Bao gồ m giá thành sả n xuấ t, chi phí
bán hàng, chi phí quả n lý DN tính cho sả n phẩ m đó.
Cách phân loạ i này giúp nhà quả n lý biế t đư ợ c kế t quả kinh doanh (lãi, lỗ ) củ a
từ ng mặ t hàng, từ ng loạ i dị ch vụ mà doanh nghiệ p kinh doanh. Tuy nhiên, do hạ n
chế nhấ t đị nh nên cách phân loạ i này chỉ mang ý nghĩ a nghiên cứ u, ít đư ợ c áp dụ ng.
1.1.3.Mố i quan hệ giữ a chi phí sả n xuấ t và tính giá thành sả n phẩ m:
Giố ng nhau:
Cả chi phí sả n xuấ t và giá thành sả n phẩ m cùng giố ng nhau về chấ t, cùng là
loạ i chi phí sả n xuấ t sả n phẩ m và đư ợ c biể u hiệ n bằ ng tiề n củ a lao độ ng số ng và lao
độ ng vậ t hóa.
Khác nhau:
Chi phí sả n xuấ t và giá thành sả n phẩ m khác nhau về lư ợ ng. Chi phí sả n xuấ t
gắ n liề n vớ i mộ t thờ i kỳ nhấ t đị nh. Còn giá thành sả n phẩ m gắ n vớ i mộ t loạ i sả n
phẩ m, công việ c, lao vụ nhấ t đị nh.
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

9
Chi phí sả n xuấ t phát sinh trong kỳ là chi phí phát sinh cho tấ t cả sả n phẩ m
sả n xuấ t ra trong mộ t thờ i điể m nhấ t đị nh, không phân biệ t công việ c đã hoàn thành
hay chư a hoàn thành. Giá thành sả n phẩ m là khoả n chi phí sả n xuấ t gắ n liề n vớ i mộ t
số lư ợ ng sả n phẩ m hay mộ t công việ c, dị ch vụ cụ thể . Giá thành sả n phẩ m bao gồ m

chi phí sả n xuấ t chi ra ở kỳ này, như ng không nằ m trong giá thành sả n phẩ m ở kỳ
này như chi phí chờ phân bổ , chi phí tính cho sả n phẩ m dở dang cuố i kỳ , hoặ c có
nhữ ng khoả n chi phí đã chi ở kỳ trư ớ c như ng tính vào giá thành sả n phẩ m kỳ này
như chi phí dở dang đầ u kỳ , hoặ c chi phí không chi ra trong kỳ này như ng đư ợ c tính
vào giá thành sả n phẩ m kỳ này như chi phí trích trư ớ c.
1.1.4. Sự cầ n thiế t và nhiệ m vụ củ a kế toán chi phí sả n xuấ t và tính giá
thành sả n phẩ m:
Chi phí sả n xuấ t và giá thành sả n phẩ m là các chỉ tiêu quan trọ ng trong hệ
thố ng các chỉ tiêu kinh tế , phụ c vụ cho công tác quả n lý doanh nghiệ p và có mố i
quan hệ mậ t thiế t vớ i doanh thu, kế t quả hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh. Tổ chứ c kế
toán chi phí sả n xuấ t, tính giá thành sả n phẩ m kế hoạ ch hợ p lý, đúng đắ n có ý nghĩ a
lớ n trong công tác quả n lý chi phí, giá thành sả n phẩ m. Do đó, để tổ chứ c tố t công
tác kế toán chi phí và tính giá thành sả n phẩ m, đáp ứ ng đầ y đủ , thiế t thự c, kị p thờ i
yêu cầ u quả n lý chi phí sả n xuấ t, giá thành sả n phẩ m, kế toán cầ n thự c hiệ n tố t các
nhiệ m vụ sau:
- Cầ n nhậ n thứ c đúng đắ n vị trí kế toán chi phí, tính giá thành sả n phẩ m trong
hệ thố ng kế toán doanh nghiệ p, mố i quan hệ vớ i các bộ phậ n kế toán liên quan.
- Xác đị nh đúng đắ n đố i tư ợ ng kế toán chi phí sả n xuấ t, lự a chọ n phư ơ ng
pháp tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t theo các phư ơ ng án phù hợ p vớ i điề u kiệ n củ a doanh
nghiệ p.
- Xác đị nh đúng đắ n đố i tư ợ ng tính giá thành và phư ơ ng pháp tính phù hợ p,
khoa họ c.
- Thự c hiệ n tổ chứ c chứ ng từ , hạ ch toán ban đầ u, hệ thố ng tài khoả n, sổ kế
toán phù hợ p vớ i nguyên tắ c, chuẩ n mự c, chế độ kế toán, đả m bả o đáp ứ ng đư ợ c yêu
cầ u thu nhậ n- xử lý- hệ thố ng hoá thông tin về chi phí, giá thành củ a doanh nghiệ p.
- Thư ờ ng xuyên kiể m tra thông tin về kế toán chi phí, giá thành sả n phẩ m củ a
các bộ phậ n kế toán liên quan và bộ phậ n kế toán chi phí và giá thành sả n phẩ m.
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068


10
- Tổ chứ c lậ p và phân tích các báo cáo về chi phí, giá thành sả n phẩ m, cung
cấ p nhữ ng thông tin cầ n thiế t về chi phí, giá thành sả n phẩ m giúp cho các nhà quả n
trị doanh nghiệ p ra đư ợ c các quyế t đị nh 1 cách nhanh chóng, phù hợ p vớ i quá trình
sả n xuấ t, tiêu thụ sả n phẩ m.
1.2.Hạ ch toán chi phí sả n xuấ t:
1.2.1. Đố i tư ợ ng và phư ơ ng pháp hạ ch toán chi phí sả n xuấ t:
1.2.1.1.Đố i tư ợ ng hạ ch toán chi phí sả n xuấ t:
Đố i tư ợ ng tậ p hợ p CPSX là phạ m vi và giớ i hạ n để tậ p hợ p CPSX theo các
phạ m vi và giớ i hạ n nhằ m đáp ứ ng yêu cầ u kiể m tra giám sát chi phí và yêu cầ u tính
giá thành.
Xác đị nh đố i tư ợ ng kế toán CPSX là khâu đầ u tiên trong việ c tổ chứ c kế toán
CPSX. Thự c chấ t củ a việ c xác đị nh đố i tư ợ ng kế toán CPSX là xác đị nh nơ i gây ra
chi phí (phân xư ở ng, bộ phậ n sả n xuấ t, giai đoạ n công nghệ …) hoặ c đố i tư ợ ng chi
phí (sả n phẩ m, đơ n đặ t hàng…)
Như vậ y, xác đị nh đố i tư ợ ng CPSX mộ t cách khoa họ c, hợ p lý là cơ sở để tổ
chứ c kế toán CPSX, từ việ c tổ chứ c hạ ch toán ban đầ u đế n tổ chứ c tổ ng hợ p số liệ u,
ghi chép trên tài khoả n, sổ chi tiế t…
CPSX kinh doanh củ a doanh nghiệ p có thể phát sinh ở nhiề u điể m khác nhau
liên quan đế n việ c sả n xuấ t chế tạ o các loạ i sả n phẩ m, lao vụ khác. Các nhà quả n trị
doanh nghiệ p cầ n biế t đư ợ c các chi phí phát sinh đó ở đâu, dùng vào việ c sả n xuấ t
sả n phẩ m nào…đó chính là đố i tư ợ ng kế toán chi phí sả n xuấ t.
1.2.1.2.Phư ơ ng pháp hạ ch toán chi phí sả n xuấ t:
Việ c tậ p hợ p CPSX phả i đư ợ c tiế n hành theo mộ t trình tự hợ p lý, khoa họ c
thì mớ i có thể tính giá thành sả n phẩ m mộ t cách chính xác, kị p thờ i. Ta có thể
khái quát chung việ c tậ p hợ p CPSX qua các bư ớ c sau:
+ Bư ớ c 1: Tậ p hợ p chi phí sả n xuấ t trự c tiế p vào các đố i tư ợ ng chị u chi phí có
liên quan.
+ Bư ớ c 2: Tính toán phân bổ và kế t chuyể n các chi phí đã tậ p hợ p vào tài

khoả n tính giá thành và theo các đố i tư ợ ng chị u chi phí đã xác đị nh.
+
Bư ớ c 3: Kiể m kê và đánh giá sả n phẩ m dở dang cuố i kỳ theo nhữ ng phư ơ ng
pháp thích hợ p.
HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

11
+
Bư ớ c 4: Tính gía thành sả n phẩ m củ a thành phẩ m hoàn thành trong kỳ .
Tuỳ theo từ ng phư ơ ng pháp hạ ch toán hàng tồ n kho áp dụ ng trong doanh
nghiệ p mà nộ i dung, cách thứ c hạ ch toán chi phí sả n xuấ t có nhữ ng điể m khác
nhau.
1.2.2.Hạ ch toán chi phí sả n xuấ t theo phư ơ ng pháp kê khai thư ờ ng xuyên:
1.2.2.1.Hạ ch toán chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p:
a. Nguyên tắ c hạ ch toán:
Chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p là nhữ ng khoả n chi phí về nguyên vậ t liệ u, vậ t
liệ u phụ , nử a thành phẩ m mua ngoài, nhiên liệ u sử dụ ng trự c tiế p cho sả n xuấ t chế
tạ o sả n phẩ m. Các chi phí này có liên quan trự c tiế p đế n từ ng đố i tư ợ ng chị u chi phí
nên có thể tậ p hợ p theo phư ơ ng pháp ghi trự c tiế p căn cứ trên các chứ ng từ có liên
quan đế n nguyên vậ t liệ u trự c tiế p để ghi theo đúng đố i tư ợ ng có liên quan.
Kế toán sử dụ ng TK 621- CPNVLTT để theo dõi CPNVL dùng sả n xuấ t sả n
phẩ m. Tùy theo yêu cầ u quả n lý, theo dõi và tính giá thành cho từ ng đố i tư ợ ng, kế
toán có thể sử dụ ng TK cấ p 2, 3 củ a TK 621.
CPNVLTT vư ợ t mứ c không đư ợ c tính vào giá thành sả n phẩ m, dị ch vụ mà
đư ợ c tính vào giá vố n hàng bán.
Cuố i kỳ kế toán, thự c hiệ n kế t chuyể n hoặ c tiế n hành tính phân bổ và kế t
chuyể n CPNVLTT vào TK 154.
Để đả m bả o cho việ c tậ p hợ p chi phí đư ợ c chính xác thì chi phí NVLTT còn

phả i chú ý trừ giá trị NVL đã lĩ nh dùng như ng chư a sử dụ ng hế t và giá trị phế liệ u
thu hồ i (nế u có):
CPNVL
thự c tế
trong kỳ
=

Giá trị NVL
xuấ t dùng để
SXSP


Giá trị NVL
chư a sử dụ ng
cuố i kỳ


Giá trị
phế
liệ u
thu hồ i

b.Chứ ng từ sử dụ ng:
Giấ y báo vậ t tư còn lạ i cuố i kỳ , lệ nh sả n xuấ t, phiế u xuấ t kho, hóa đơ n
(GTGT), hóa đơ n bán hàng, phiế u chi, giấ y báo nợ , các bả ng phân bổ NVL.
c.Tài khoả n sử dụ ng: TK 621- Chi phí nguyên vậ t liệ u trự c tiế p.
Nộ i dung kế t cấ u TK621:

HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P

SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

12
+
Bên nợ : Giá trị nguyên, vậ t liệ u xuấ t dùng trự c tiế p cho chế tạ o sả n phẩ m
+
Bên có : − Giá trị vậ t liệ u không dùng hế t trả lạ i kho
− Kế t chuyể n chi phí NVLTT vào TK154 để tính giá thành sả n
phẩ m
+
Số dư : TK621 cuố i kỳ không có số dư .
d.Sơ đồ hạ ch toán:
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạ ch toán tổ ng hợ p chi phí NVL trự c tiế p















1.2.2.2.Hạ ch toán chi phí nhân công trự c tiế p:
a. Nguyên tắ c hạ ch toán:

Chi phí nhân công trự c tiế p là nhữ ng khoả n phả i trả công nhân trự c tiế p sả n
xuấ t sả n phẩ m, trự c tiế p thự c hiệ n các lao vụ , dị ch vụ như : tiề n lư ơ ng chính, lư ơ ng
phụ và các khoả n phụ cấ p có tính chấ t lư ơ ng. Ngoài ra chi phí nhân công trự c tiế p
còn bao gồ m các khoả n đóng góp cho các quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ do chủ sử
dụ ng lao độ ng chị u và đư ợ c tính vào chi phí kinh doanh theo mộ t tỷ lệ nhấ t đị nh vớ i
số tiề n lư ơ ng phát sinh củ a công nhân trự c tiế p sả n xuấ t.
TK154
TK1331
TK152
TK621
TK 152
TK 111, 112, 331

Nvl xuấ t dùng trự c tiế p để sả n
xu

t

NVL không dùng hế t trả lạ i
nh
ậ p kho

Kế t chuyể n CPNVLTT để
dùng tính giá thành SP

Giá trị NVL mua
ngoài dùng trự c tiế p sx
Thuế VAT đư ợ c
khấ u trừ củ a VL
mua ngoài


HUTECH
GVHD:ThS.NGUYỄ N QUỲ NH TỨ LY KHÓA LUẬ N TỐ T NGHIỆ P
SVTH:TRẦ N MINH THÚY HẰ NG MSSV:0854030068

13
Kế toán sử dụ ng TK 622- CPNCTT để phả n ánh chi phí nhân công củ a ngư ờ i
trự c tiế p sả n xuấ t sả n phẩ m. Tùy theo yêu cầ u quả n lý, theo dõi và tính giá thành cho
từ ng đố i tư ợ ng, kế toán có thể sử dụ ng TK cấ p 2, 3 củ a TK 622.
CPNCTT vư ợ t mứ c không đư ợ c tính vào giá thành sả n phẩ m, dị ch vụ mà đư ợ c
tính vào giá vố n hàng bán.
Đố i vớ i các khoả n chi phí về BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN thì tính theo tỷ lệ
quy đị nh. Kể từ ngày 01/01/2012 các khoả n trích theo lư ơ ng đư ợ c tính vào CPSX
theo quy đị nh là BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ như sau:
Khoả n
mụ c
Doanh
nghiệ p(%)
Ngư ờ i lao
độ ng(%)
Tổ ng
cộ ng(%)
BHXH 17 7 24
BHYT 3 1.5 4.5
BHTN 1 1 2
KPCĐ 2 0 2
Tổ ng
cộ ng(%) 23 9.5 32.5

Cuố i kỳ kế toán, thự c hiệ n kế t chuyể n hoặ c tiế n hành tính phân bổ và kế t

chuyể n CPNVTT vào TK 154.
b.Chứ ng từ sử dụ ng: Bả ng chấ m công, Phiế u làm thêm giờ , Phiế u xác nhậ n
sả n phẩ m hoặ c công việ c hoàn thành, Bả ng phân bổ tiề n lư ơ ng và BHXH
c.Tài khoả n sử dụ ng: TK 622- Chi phí nhân công trự c tiế p.
Nộ i dung kế t cấ u TK622:

+
Bên nợ : Chi phí nhân công trự c tiế p sả n xuấ t sả n phẩ m
+
Bên có : Kế t chuyể n CPNCTT vào TK154 để tính giá thành sả n phẩ m.
Số dư : TK622 cuố i kỳ không có số dư
d.Sơ đồ hạ ch toán:






×