Khoa Lut
ngành: ; 60 38 50
2012
Abstract:
Keywords: ; ; ; Cá nhân;
Nam;
Content
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
khóa
hóahóa "Hoạt động của
thị trường bất động sản không lành mạnh, tình trạng đầu cơ về đất đai và bất động sản gắn
liền với đất rất nghiêm trọng, đẩy giá đất lên cao, đặc biệt là ở đô thị, gây khó khăn, cản trở
lớn cho cả đầu tư phát triển và giải quyết nhà ở, tạo ra những đặc quyền đặc lợi, dẫn đến tiêu
2
cực và tham nhũng của một số cá nhân và tổ chức"
p
-2005: "
".
h
"
".
pháp lu
2. Tình hình nghiên cứu của đề tài
"Nghiên cứu đổi mới hệ thống quản lý đất đai để hình thành và phát triển thị
trường bất động sản ở Việt Nam" -
"Chiến lược quản lý
đất đai thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010"
"Địa vị pháp lý người sử dụng
đất trong các giao dịch dân sự, thương mại về đất đai"
3
.TS
- "Những quy định về chuyển quyền
sử dụng đất"
,
TS. (2009) "Pháp lut đất đai Việt nam hiện hành nhìn t góc độ bảo
đa
̉
m quyền cu
̉
a ngươ
̀
i sư
̉
du
̣
ng đất ", -
L
, s
8/2009; V"Pháp lut về chuyển nhượng quyền sử dụng đất t thực tiễn
tại Hà Nam" - ;
(2006), "Về giao di
̣
ch quyền sư
̉
du
̣
ng đất theo pha
́
p luâ
̣
tu hiê
̣
n ha
̀
nh ",
, s7.
"Tác động quy trình giao dịch
đất đai đối với người nghèo áp dụng phương pháp DE SOTO"
Ngâ
"Strengthening environmental Management and Land Administration Viet
Nam - Sweden comporation Program (SEMLA)"l
"Các báo cáo đánh giá hệ thống lut đất đai"
.
3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
Liêm -
4. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Một là:
Hai là: Ngh
4
Ba là
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- d
N
6. Kết quả mới của luận văn
cách hành chính.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài
Chương 1:
.
Chương 2:
.
Chương 3:
.
NHỮNG VẤN ĐỀ LY
́
LUÂ
̣
N CƠ BA
̉
N VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHUYỂN
NHƢỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THỦ TỤC
CHUYỂN NHƢỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIỮA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở
VIỆT NAM
5
1.1. Khái niệm quyền sử dụng đất và căn cứ xác lập quyền sử dụng đất
"Quyền sử dụng là quyền khai thác
công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức t tài sản". C
Tóm lại, quyền sử dụng đất là quyền khai thác, hưởng dụng những thuộc tính có lợi t
đất một cách hợp pháp thông qua các hành vi sử dụng đất hoặc chuyển quyền sử dụng đất đó
cho người khác hay tạo vốn t đất.
Thứ nhất:
Thứ hai:
Thứ ba:
Thứ tư: .
Nam.
1.2. Pháp luật về quyền của ngƣời sử dụng đất
trao cho
pháp l
sau:
Thứ nhất, p
Thứ hai, p
6
Thứ ba, p
Người sử dụng đất có các quyền chung
Người sử dụng đất còn có các quyền riêng.
ng chính
1.3. Pháp luật về chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất
1.
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là sự chuyển dịch quyền sử dụng đất t
người có quyền sử dụng đất hợp pháp sang người khác theo một trình tự, thủ tục, điều kiện do
pháp lut quy định. Theo đó, người có quyền sử dụng đất (người chuyển nhượng) có nghĩa vụ
chuyển giao đất và quyền sử dụng cho người được chuyển nhượng quyền sử dụng đất (người
nhn chuyển nhượng) và nộp thuế thu nhp cá nhân (trước đây là thuế chuyển quyền sử dụng
đất); Người nhn chuyển nhượng có nghĩa vụ trả tiền cho người chuyển nhượng và nộp lệ phí
trước bạ, phí địa chính và phí thẩm định hồ sơ theo quy định.
Nguyên tắc thứ nhất
Nguyên tắc thứ
hai
Nguyên tắc thứ ba
Nguyên tắc thứ tư
Nguyên tắc
thứ năm
1.3.3.
1.4. Pháp luật về thủ tục chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất
hành chính
Theo T"
".
7
1.4.1.1. Nguyên tắc kiểm soát thủ tục hành chính
1.4.1.2. Nguyên tắc quy định thủ tục hành chính
1.4.1.3. Hành vi bị nghiêm cấm thực hiện thủ tục hành chính
1.4.1.4. Các bộ phn cấu thành một thủ tục hành chính:
-
Thứ nhất
thứ haithứ bathứ tư: thứ
nămthứ sáu; thứ bảy
thứ tám: thứ chín:
chính.
T
1.5. Cải cách thủ tục hành chính trong chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất giữa hộ
gia đình, cá nhân ở Việt Nam
C
theo.
THỰC TRẠNG THỦ TỤC CHUYỂN NHƢỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIỮA HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN THEO PHÁP LUẬT VIỆT NAM
2.1. Hộ gia đình, cá nhân - chủ thể thực hiện thủ tục chuyển nhƣợng quyền sử dụng
đất
8
-
2.1.1.1. Hộ gia đình
l
2.1.1.2. Cá nhân sử dụng đất
N
2.1.1.3. Phân loại hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Một là:
hai là: ba là:
* Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất không phải là đất thuê
* Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thuê
* Hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất t không thu tiền sử dụng đất sang
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất.
2.1.1.4. Quyền của hộ gia đình, cá nhân
Một số trường hợp không được nhn chuyển nhượng quyền sử dụng đất là:
Một là:
Hai là:
Các quyền của người sử dụng đất bao gồm:
9
-
-
-
-
-
-
- hành chính
khi
Hộ gia đình, cá nhân khi phát sinh nhu cầu chuyển nhượng quyền sử dụng đất ngoài việc
thương thuyết, thỏa thun và ký kết hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất họ còn cần đến
cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu các cơ quan tiếp nhn và giải quyết thủ tục chuyển
nhượng quyền sử dụng đất cho mình theo đúng các quy định của pháp lut. Khi đó, hộ gia
đình, cá nhân là một bên chủ thể tham gia quan hệ pháp lut thủ tục hành chính.
2.2. Thủ tục chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất giữa hộ gia đình, cá nhân
thông qua
Theo c ,
, sau:
2.2.1. Ký h
2.2.1.1. Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Điều kiện thứ nhất:
Điều kiện thứ hai:
Điều kiện thứ ba:
Điều kiện thứ tư:
Điều kiện thứ năm:
10
2.2.1.2. Các quy định về hình thức và nội dung của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
: hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất là sự thỏa thun giữa các bên, theo đó bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuyển giao
đất và quyền sử dụng đất cho bên nhn chuyển nhượng, còn bên nhn chuyển nhượng trả tiền
cho bên chuyển nhượng. Việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải thông qua hợp đồng.
2.2.1.3. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
2.2.1.4. Quyền và nghĩa vụ của bên nhn chuyển nhượng quyền sử dụng đất
2.2.2. Thủ tục thƣ
̣
c hiê
̣
n nghĩa vụ tài chính
2.2.2.1. Nghĩa vụ tài chính phát sinh t việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Bên chuyển nhượng nộp Thuế thu nhp cá nhân
Trường hợp không phải nộp Thuế thu nhp cá nhân:
i
2.2.2.2. Nghĩa vụ tài chính phát sinh t việc nhn chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
Bên nhn chuyển nhượng nộp lệ phí trước bạ và phí thẩm định hồ sơ chuyển nhượng
---CP.
l
11
2.2.3.
2.2.3.1. Thủ tục đăng ký biến động vào trang 3 hoặc trang 4 giấy chứng nhn cũ của bên
chuyển nhượng:
2.2.3.2. Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhn cho người nhn chuyển nhượng
2.3. Thủ tục hành chính thực hiện chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất
t
2.3.2.
2.3.3.
-
2.4. Nhƣ
̃
ng ha
̣
n chê
́
trong pha
́
p luâ
̣
t hiê
̣
n ha
̀
nh vê
̀
thu
̉
tu
̣
c chuyê
̉
n nhƣơ
̣
ng quyê
̀
n sƣ
̉
dụng đất
Một số hành vi "lách lut" thường gặp trong giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất
giữa hộ gia đình, cá nhân
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu""
""
Thứ bảy:
" "
2.5. Những bất cập trong pháp luật hiện hành về thủ tục chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất giữa hộ gia đình, cá nhân
12
2.5.2.
2.6. Nguyên nhân của những bất cập trong pháp luật hiện hành về thủ tục chuyển
nhƣợng quyền sử dụng đất giữa hộ gia đình, cá nhân
Một là: ; hai là:
; ba là:
; bốn là:
; năm là:
; sáu là: cao,
. ,
KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ THỦ TỤC CHUYỂN NHƢỢNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIỮA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
3.1. Sự cần thiết phải hoàn thiện pháp luật về thủ tục chuyển nhƣợng quyền sử dụng
đất giữa hộ gia đình, cá nhân
.
c
3.2. Nghiên cứu, đánh giá chế định, chính sách đặc thù liên quan đến các giao dịch
chuyển nhƣợng bất động sản của một số nƣớc trên thế giới
3.3. Hoàn thiện các quy phạm pháp luật đất đai phát sinh trong chuyển nhƣợng
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
phát sinh trong
Thứ nhất:
"tránh - "
Thứ hai:
13
dân, vì dân.
Thứ nhất:
Thứ hai:
3.4. Giải pháp hoàn thiện pháp luật về thủ tục hành chính chuyển nhƣợng quyền sử
dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
Thứ nhất: ,
-
Thứ hai: "" qua
Thứ ba: Ci mng hiu lc ca hong quc v
C
Thứ tư: Các thông tin v ng bng sn cn phc minh bch và
tip cn mt cách d c bit là thông tin v quy hoch, k hoch s dn
tng tht, mt cách kp thi.
Thứ năm: Qnh hp lý và s dng có hiu qu tài chính trong qun lý
c v
3.5. Giải pháp hoàn thiện tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân
Một là:
14
n và
Hai là:
3.6. Nâng cao chất lƣợng, hiệu quả hoạt động của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất
Thứ nhất:
""
Thứ hai:
Thứ ba:
k
- thành
-
và cá nhân.
KẾT LUẬN
.
Nam"
.
và cá nhân.
15
References
1. Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 7/12 về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng
đất
2. Thông tư số 70/2006/TT-BTC ngày 02/8 về việc hướng dẫn sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử
dụng đất
3. Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9 về việc hướng dẫn thi hành
một số điều của Lut Thuế thu nhp cá nhân và hướng dẫn Nghị định số 100/2008/NĐ-
CP ngày 08/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Lut Thuế thu nhp
cá nhân
4. Thông tư số 161/2009/TT-BTC ngày 12/8 hướng dẫn về thuế thu
nhp cá nhân đối với một số trường hợp chuyển nhượng, nhn tha kế, nhn quà tặng là
bất động sản
5. Quyết định số 2746/QĐ-BTC ngày16/8 về việc đính chính Thông tư
số 70/2006/TT-BTC ngày 02/8/2006 của Bộ Tài chính, Thông tư số 22/2010/TT-BTP của
Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp
đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án
16
6. Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02 hướng dẫn thi hành một
số điều của Lut Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ
7. Thông tư liên tịch số
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/4 về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của
người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
8. Thông tư liên tịch số
14/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 31/01 về việc hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị
định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp
giấy chứng nhn quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự,
thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về
đất đai,
9. Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày
18/5 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm,
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường
xuyên
10. Thông tư số 06/2007/TT-BTNMT ngày 15/6 về việc
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của
Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhn quyền sử dụng đất, thu hồi đất,
thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai,
11. (2007), Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8 hướng
dẫn việc lp, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính,
12. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/109 quy
định về giấy chứng nhn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất,
13. ng (2009), Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 7/8 về công
bố danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ, .
14. Thông tư số 20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10 quy
định bổ sung về Giấy chứng nhn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất,
17
15. (2011), Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5 quy
định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất
đai
16. Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02 hướng dẫn một số vấn đề
về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm
Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư
pháp,
17. Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-
BTP-BTNMT ngày 13/6 hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực
hiện quyền của người sử dụng đất,
18. Thông tư liên tịch số
06/2010/TTLT-BTP-BTNMT ngày 01/3 về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư
liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ
Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư
liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất,
19. Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 20/5 quy định chi tiết thi hành
Lut Khuyến khích đầu tư,
20. Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7 quy định chi tiết thi hành Lut
Khuyến khích đầu tư trong nước sửa đổi năm 1998,
21. Nghị định số 81/2004/NĐ-CP ngày 29/10 về việc người Việt Nam
định cư ở nước ngoài mua nhà ở Việt Nam
22. Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10 về thi hành Lut đất đai
năm 2003,
18
23. Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12 về thu tiền sử dụng đất, Hà
24. Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7 về cấp giấy chứng nhn
quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc giấy chứng nhn quyền
sử dụng đất có ghi nhn nhà ở trên đất được cấp theo quy định của Lut Đất đai năm
2003,
25. (2005), Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11 về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước,
26. Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9 hướng dẫn thi hành Lut Nhà ở
năm 2005
27. (2006), Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12 về giao dịch bảo đảm, Hà
28. ChíNghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5 quy định bổ sung về việc cấp
giấy chứng nhn quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự,
thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại
về đất đai
29. Nghị định số 44/2008/NĐ-CP ngày 9/4 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử
dụng đất,
30. (2008), Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9 về việc quy định chi tiết một
số điều của Lut Thuế thu nhp cá nhân
31. Nghị định số 51/2009/NĐ-CP ngày 03/6 hướng dẫn thi hành một số
điều Nghị quyết số 19/2009/NQ-QH ngày 03 tháng 06 năm 2008 của Quốc hội về thí
điểm cho tổ chức, cá nhân mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam,
32. 2009), Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10 về cấp Giấy chứng nhn
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
33. Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6 quy định về kiểm soát việc
qui định, thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính,
19
34. Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ban hành ngày 23/6 quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Lut Nhà ở,
35. (2010), Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7 về đăng ký giao dịch đảm
bảo,
36. (2010), Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Lut Quản lý thuế và Nghị định số 100/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 08/09/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Lut Thuế
thu nhp cá nhân,
37. (2010), Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử
dụng đất,
38. (2010), Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước,
39. (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb
40. (2003), Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung
ương khóa IX về tiếp tục đổi mới chính sách, pháp lut về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
41. Những vấn đề pháp lý về sử dụng đất của người Việt Nam định
cư ở nước ngoài tại Việt Nam, L, T
42. (2009), "
", Lut học, (8).
43. T điển tiếng Việt, Nxb
44. Pháp lut dân sự và thực tiễn xét xử, Nxb Chính qc gia, Hà
45. Pháp lut về chuyển nhượng quyền sử dụng đất t thực tiễn tại
Hà Nam-
20
46. Pháp lut về tạo dựng đẳng cấp và thương hiệu môi giới bất
động sản ở Việt Nam, Nxb -
47. Pháp lut về nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài
và người nước ngoài tại Việt Nam, Nxb
48. Lut đất đai
49. Lut sửa đổi bổ sung một số điều của Lut đất đai 1993
50. Lut đất đai
51. Bộ lut dân sự
52. Lut đầu tư
53. Lut nhà ở
54. Lut kinh doanh bất động sản
55. (2007), Lut thuế thu nhp cá nhân
56. Lut quốc tịch
57. Lut sửa đổi bổ sung Điều 126 Lut nhà ở năm 2005 và Điều 121 Lut
đất đai năm 2003
58. - X(2008), Sự phát triển của ngành nhà đất Trung Quốc
và tác động của WTO
59. Giáo trình Lut Đất đai, Nxb
60. "
2003", Lut học, (5).
61. nhân dân tChỉ thị 11/1998/CT-UB ngày 31/10 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc chuyển đổi đất sản xuất nông nghiệp tại
các xã ngoại thành Hà Nội,
62. nhân dân tQuyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 09/01 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thu lệ phí địa chính trên địa bàn
thành phố Hà Nội,
21
63. nhân dân t Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày
09/01/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thu phí thẩm định
cấp giấy chứng nhn quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
64. nhân dân t (2009), Quyết định số 117/2009/QĐ-UBND ngày 01/12 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về cấp giấy
chứng nhn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, đăng ký
biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài được sở hữu
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội, Hà
65. nhân dân t Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND 10/5 Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về cấp Giấy chứng nhn
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động
về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà
Nội,
TIẾNG NƢỚC NGOÀI
63. Ichiro Uechi (2003), "The community of Vietnam and Okinawa- Historical sociological
phase", in The Institute of State and Law Vietnamese Academy of Social Siences,
Nagoya University & Waseda University International Symposium, Legal and Judical
Reform past and perspectives-focusing on land use rights disputes, Hanoi.