Tải bản đầy đủ (.docx) (104 trang)

BÁO cáo CHUYÊN đề học PHẦN CÔNG NGHỆ PHẦN mềm đề tài PHẦN mềm QUẢN lý tài sản TRƯỜNG đại học THÀNH ĐÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.59 MB, 104 trang )

download by :


TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI:

PHẦN MỀM QUẢN LÝ TÀÀ̀I SẢN TRƯỜNG
ĐẠI HỌC THÀÀ̀NH ĐÔNG
Sinh viên thực hiện

: LÊ QUỐC TOÀÀ̀N

Giảng viên hướng dẫn

: TS. LÊ THỊ TRANG LINH

Ngành

: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chuyên ngành

: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Lớp

: D14CNPM4



Khóa

: 2019-2024

Hà Nội, tháng 11 năm 2021

download by :


1. Mơ tả tóm tắt đề tài
- Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý tài sản Đại học Thành Đơng bao gồm các

chức năng chính sau:
+ Quản lý người dùng
+ Quản lý tài sản
+ Quản lý loại tài sản
+ Quản lý xuất xứ
+ Quản lý nguồn quỹ
+ Quản lý bộ phận
+ Báo cáo thống kê
2. Nội dung thực hiện
-

Chương 1: Giới thiệu dự án phần mềm

-

Chương 2: Quản lý dự án


-

Chương 3: Phân tích hệ thống

-

Chương 4: Thiết kế

-

Chương 5: Lập trình

-

Chương 6: Kiểm thử phần mềm

-

Chương 7: Đóng gói và bảo trì phần mềm

3. Kết quả đạt được

Hồn thành đề cương chuyên đề học phần môn: “Công nghệ phần mềm”.
Xây dựng được phần mềm hoàn chỉnh với đầy đủ các chức năng, đơn
giản và phù hợp với những doanh nghiệp vừa và nhỏ.

TS. Lê Thị Trang Linh

download by :



Sinh viên thực hiện:
Họ và tên
Lê Quốc Toàn

Giảng viên chấm:
Họ và tên
Giảng viên chấm 1 :

Giảng viên chấm 2 :

download by :


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN PHẦN MỀM........................................................................1
1.1.

Khảo sát hệ thống................................................................................................................1

1.2.

Xác định bài tốn cần giải quyết.......................................................................................1

1.3.

Phân tích và đặc tả nghiệp vụ hệ thống...........................................................................2

1.4.

Xác định yêu cầu của hệ thống..........................................................................................3


CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ DỰ ÁN.....................................................................................................5
2.1. Ước lượng dự án................................................................................................................... 5
2.2. Lập lịch và theo dõi dự án.....................................................................................................8
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀÀ̀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG..........................................................11
3.1. Xác định các Actor và Use Case tổng quát hệ thống..........................................................11
3.2. Phân tích thiết kế từng chức năng của hệ thống................................................................. 12
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ................................................................................................................68
4.1. Thiết kế giao diện................................................................................................................68
4.2. Thiết kế lưu trữ................................................................................................................... 72
CHƯƠNG 5. LẬP TRÌNH..............................................................................................................75
5.1. Ngơn ngữ lập trình..............................................................................................................75
5.2. Cơng cụ hỗ trợ.....................................................................................................................75
5.3. Chụp kết quả....................................................................................................................... 75
Chương 6.KIỂM THỬ PHẦN MỀM............................................................................................79
CHƯƠNG 7. ĐĨNG GĨI, BẢO TRÌ PHẦN MỀM.....................................................................80
7.1. Cách đóng gói phần mềm................................................................................................... 80
7.2. Khái niệm về bảo trì phần mềm..........................................................................................87
7.3. Những lý do cần bảo trì phần mềm.....................................................................................87

download by :


Hình 3. 1. Use case tổng quát hệ thống......................................................................................................... 12
Hình 3. 2. Use case chức năng đăng nhập..................................................................................................... 12
Hình 3. 3. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập..................................................................................... 14
Hình 3. 4. Biểu đồ trình tự đăng nhập........................................................................................................... 15
Hình 3. 5. Use case chức năng quản lý người dùng...................................................................................... 15
Hình 3. 6. Biểu đồ hoạt động thêm người dùng............................................................................................ 17
Hình 3. 7. Biểu đồ hoạt động sửa người dùng............................................................................................... 19

Hình 3. 8. Biểu đồ hoạt động xóa người dùng.............................................................................................. 20
Hình 3. 9. Biểu đồ trình tự quản lý người dùng............................................................................................ 22
Hình 3. 10. Biểu đồ trình tự thêm người dùng.............................................................................................. 22
Hình 3. 11. Biểu đồ trình tự sửa người dùng................................................................................................. 23
Hình 3. 12. Biểu đồ trình tự xóa người dùng................................................................................................. 23
Hình 3. 13. Use case quản lý tài sản.............................................................................................................. 24
Hình 3. 14. Biểu đồ hoạt động thêm tài sản.................................................................................................. 26
Hình 3. 15. Biểu đồ hoạt động sửa tài sản..................................................................................................... 27
Hình 3. 16. Biểu đồ hoạt động xóa tài sản..................................................................................................... 29
Hình 3. 17.Biểu đồ hoạt động tìm kiếm tài sản............................................................................................. 30
Hình 3. 18. Biểu đồ trình tự quản lý tài sản................................................................................................... 31
Hình 3. 19. Biểu đồ trình tự thêm tài sản...................................................................................................... 32
Hình 3. 20. Biểu đồ trình tự sửa tài sản......................................................................................................... 32
Hình 3. 21. Biểu đồ trình tự xóa tài sản......................................................................................................... 33
Hình 3. 22. Use case quản lý loại tài sản....................................................................................................... 33
Hình 3. 23. Biểu đồ hoạt động thêm loại tài sản........................................................................................... 34
Hình 3. 24. Biểu đồ hoạt động sửa loại tài sản.............................................................................................. 36
Hình 3. 25. Biểu đồ hoạt động xóa loại tài sản............................................................................................. 37
Hình 3. 26. Biểu đồ trình tự quản lí loại tài sản............................................................................................ 39
Hình 3. 27. Biểu đồ trình tự thêm loại tài sản............................................................................................... 39
Hình 3. 28. Biểu đồ trình tự sửa loại tài sản.................................................................................................. 40
Hình 3. 29. Biểu đồ trình tự xóa loại tài sản.................................................................................................. 40
Hình 3. 30. Use case quản lý bộ phận............................................................................................................ 41
Hình 3. 31. Biểu đồ hoạt động thêm bộ phận................................................................................................ 42
Hình 3. 32. Biểu đồ hoạt động sửa bộ phận.................................................................................................. 44
Hình 3. 33. Biểu đồ hoạt động xóa tài sản..................................................................................................... 45
Hình 3. 34. Use case quản lý xuất xứ............................................................................................................ 46
Hình 3. 35. Biểu đồ hoạt động thêm xuất xứ................................................................................................. 48
Hình 3. 36. Biểu đồ hoạt động sửa xuât xứ................................................................................................... 49
Hình 3. 37. Biểu đồ hoạt động xóa xuất xứ................................................................................................... 51

Hình 3. 38. Biểu đồ trình tự quản lý xuất xứ................................................................................................. 52
Hình 3. 39. Biểu đồ trình tự thêm xuất xứ..................................................................................................... 52
Hình 3. 40. Biểu đồ trình tự sửa xuất xứ....................................................................................................... 53
Hình 3. 41. Biểu đồ trinh tự xóa xuất xứ....................................................................................................... 53
Hình 3. 42. Use case quản lý nguồn quỹ....................................................................................................... 54
Hình 3. 43. Biểu đồ hoạt động thêm nguồn quỹ............................................................................................ 55
Hình 3. 44. Biểu đồ hoạt động sửa nguồn quỹ.............................................................................................. 56
Hình 3. 45. Biểu đồ hoạt động xóa nguồn quỹ.............................................................................................. 58
Hình 3. 46. Biểu đồ trình tự thêm nguồn quỹ................................................................................................ 59
Hình 3. 47. Biểu đồ trình tự sửa nguồn quỹ.................................................................................................. 60

download by :


Hình 3. 48. Biểu đồ trình tự xóa nguồn quỹ.................................................................................................. 60
Hình 3. 49. Use case chức năng lập báo cáo................................................................................................. 61
Hình 3. 50. Biểu đồ hoạt động lập báo cáo................................................................................................... 62
Hình 3. 51. Biểu đồ hoạt động chức năng lập báo cáo.................................................................................. 63
Hình 3. 52. Use case chức năng thanh lý tài sản........................................................................................... 64
Hình 3. 53. Biểu đồ hoạt động thanh lí tài sản.............................................................................................. 65
Hình 3. 54. Biểu đồ trình tự thanh lí tài sản.................................................................................................. 67
Hình 3. 55. Biểu đồ chức năng xóa tài sản thanh lí....................................................................................... 67
Hình 4. 1. Giao diện chức năng đăng nhập................................................................................................... 68
Hình 4. 2. Giao diện chức năng quản lý người dùng.................................................................................... 68
Hình 4. 3. Giao diện chức năng quản lí tài sản.............................................................................................. 69
Hình 4. 4. Giao diện chức năng lập báo cáo.................................................................................................. 69
Hình 4. 5. Giao diện chức năng thanh lý tài sản............................................................................................ 70
Hình 4. 6. Giao diện chức năng quản lý loại tài sản...................................................................................... 70
Hình 4. 7. Giao diện chức năng quản lý xuất xứ........................................................................................... 71
Hình 4. 8. Giao diện chức năng quản lý nguồn quỹ...................................................................................... 71

Hình 4. 9. Giao diện chức năng quản lý bộ phận.......................................................................................... 72
Hình 4. 10. Biểu đồ Diagram hệ thống quản lý tài sản................................................................................. 72
Hình 4. 11. Bảng người dùng......................................................................................................................... 73
Hình 4. 12. Bảng tài sản................................................................................................................................. 73
Hình 4. 13. Bảng loại tài sản.......................................................................................................................... 73
Hình 4. 14. Bảng xuất xứ............................................................................................................................... 74
Hình 4. 15. Bảng nguồn quỹ.......................................................................................................................... 74
Hình 4. 16. Bảng bộ phận.............................................................................................................................. 74
Hình 4. 17. Bảng thanh lý tài sản................................................................................................................... 74
Hình 5. 1. Code kết nối cơ sở dữ liệu............................................................................................................ 75
Hình 5. 2. Code đăng nhập............................................................................................................................. 76
Hình 5. 3. Code quản lý tài sản...................................................................................................................... 76
Hình 5. 4. Code quản lý bộ phận................................................................................................................... 77
Hình 5. 5. Code thanh lý tài sản..................................................................................................................... 77
Hình 5. 6. Code lấy dữ liệu từ bảng tài sản................................................................................................... 78
Hình 5. 7. Code truy vấn dữ liệu bảng tài sản............................................................................................... 78
Hình 6. 1. Testcase Đăng nhập....................................................................................................................... 79

download by :


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN PHẦN
MỀM 1.1. Khảo sát hệ thống
Quản lý tài sản trường đại học Thành Dông là sự tác động có tổ chức và bằng quyền
của một bộ phận quản lý đối với tài sản nhằm đảm bảo tài sản được đầu tư xây dựng
mới, mua sắm, quản lý, sử dụng, xử lý một cách hiệu quả, tiết kiệm, thực hiện tốt các
chức năng, và nhiệm vụ được giao.
❖ Giới thiệu chung về hệ thống:
Hệ thống quản lý tài sản bằng phần mềm ở trường Đại học Thành Đông, về giá trị và
hiện vật gắn với các khâu của quá trình quản lý, quá trình hình thành, quá trình khai thác,

sử dụng tài sản và quá trình kết thúc sử dụng tài sản.
 Địa chỉ: Số 03 Vũ Công Đán, Tứ Minh, Thành phố Hải Dương.
 Thời gian hoạt động: Từ 7:00 đến 17:00 từ thứ 2 đến thứ 7.
 Số điện thoai: 02203559666
 Website: thanhdong.edu.vn
 Thiết bị tài sản bao gồm: Máy in, máy chiếu, máy tính, bàn ghế, quạt ,dụng cụ
thực hành....
❖ Những ưu điểm, hạn chế của hệ thống hiện tại:
▪ Ưu điểm:
- Một là, đảm bảo tiết kiệm, chống lãng phí và khai thác hiệu quả nguồn tài sản của
nhà trường.
- Hai là, đảm bảo sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, chế độ do nhà
trường qui định.
- Ba là, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của các đơn vị.
- Hỗ trợ quản lý thông tin tài sản, lưu trữ, tìm kiếm, khấu hao, thanh lý, thống kê,
báo cáo.
- Thực hiện thanh lý nhanh và chính xác.
- Giảm chi phí, cơng sức, tăng hiệu quả quản lý.
- Lưu trữ thơng tin lâu dài và có hệ thống.
▪ Hạn chế:
- Tính bảo mật chưa được cao.
- Hệ thống quản lý cịn sơ sài.

1.2. Xác định bài tốn cần giải quyết
Bài toán hệ thống tiếp cận quản lý theo quá trình: hình thành; khai thác - sử dụng
và quá trình kết thúc sử dụng tài sản.
1

download by :



1. Quản lý quá trình hình thành:
Quá trình hình thành tài sản căn cứ vào phương thức hình thành của tài sản: tài sản
hình thành do được bàn giao, điều chuyển và tài sản dược hình thành do đầu tư xây
dựng, mua sắm mới. Với mỗi phương thức hình thành tài sản đều có các quy định của
cơ quan có thẩm quyền về quy trình, thủ tục để các cơ quan, đơn vị có liên quan đến
thực hiện.
2. Quản lý quá trình khai thác và sử dụng:
Quá trình khai thác, sử dụng tài sản quyết định hiệu quả của tài sản. Đây là quá
trình diễn ra phức tạp, bởi vì thời gian khai thác, sử dụng tùy thuộc đặc điểm, tính
chất, độ bền của mỗi loại tài sản. Thời gian của q trình khai tác, sử dụng được tính
từ ngày nhận tài sản đến khi tài sản khơng cịn sử dụng được phải thanh lý.
3. Quản lý quá trình kết thúc sử dụng tài sản:
Sau quá trình khai thác, sử dụng tài sản, nếu xét thấy tài sản không cần thiết hay
không thể phục vụ cho công việc của đơn vị, bộ phận quản lý sẽ tiến hành làm thủ tục
kết thúc quá trình sử dụng. Khi kết thúc sử dụng tài sản, phải thực hiện đánh giá hiện
trạng cả về vật chất và giá trị; thực hiện kiểm kê, xác định giá trị hiện tại; lập phương
án xử lý.
1.3. Phân tích và đặc tả nghiệp vụ hệ thống
Phân tích và đặc tả các nghiệp vụ của hệ thống
Các nghiệp vụ của hệ thống cũ chủ yếu được quản lý thơng
qua phần mềm Excel làm khó khăn trong việc tìm kiếm, thống kê
các mục.
• Quản lý tài sản
Tài sản sẽ được thơng qua và nhập về từ phía thu mua của nhà
trường sau đó sẽ thơng báo với phịng quản lí.
• Lập báo cáo tài sản
Khi nhà trường u cầu báo cáo tài sản phịng quản lí sẽ tiến hành
lập hóa đơn và gửi lên phịng ban giám hiệu
• Thanh lí tài sản

Tài sản qua thời gian sử dụng mức khấu hao quá lớn, khi đó tài sản
cần được thanh li bộ phận sẽ gửi yêu cầu lên các phòng ban nếu được
chấp thuận sẽ tiến hành thanh lý.
• Quản lý loại tài sản
Mỗi một tài sản sẽ có tính chất riêng và được quy định là một loại tài
sản nhất định để quản lý dễ dàng hơn.
Quản lý xuất xứ
Tài sản riêng nên xuất xứ của các loại từ nhiều nơi khác nhau, nếu
trùng sẽ tạo mã xuất xứ chung để quản lý.




2

download by :


Quản lý nguồn quỹ
Nguồn quỹ từ đơn vị tài trợ cũng như của phòng ban giám hiệu sẽ được
sử dụng để nhập về tài sản phục vụ cho việc học tập.
• Quản lý bộ phận
Các bộ phận chỉ dùng được riêng các tài sản mà cấp trên cho phép sử
dụng để đảm bảo mức độ an toàn cho tài sản chung.


1.4. Xác định yêu cầu của hệ thống
1.4.1. Yêu cầu chức năng
Đăng nhập.
Quản lý người dùng

Quản lý nhập xuất tài
sản Thanh lý tài sản
Lập báo cáo thống kê
Quản lý loại tài sản,xuất xứ, nguồn quỹ và bộ phận
1.4.2. Yêu cầu phi chức năng
1.4.2.1 Yêu cầu bảo mật
- Cần có những bản cập nhật bảo mật thường xuyên.
1.4.2.2 Yêu cầu sao lưu
- Hệ thống phần mềm quản lý cần được backup dữ liệu thường ngày,
tránh trường hợp xấu, sự cố xảy ra làm mất dữ liệu của thông tin
khách hàng, thống kê doanh thu, …
1.4.2.3 Yêu cầu về tính năng sử dụng
- Những tính năng cần thuận tiện, hoạt động chính xác, khơng có
sai sót, lỗi.
1.4.2.4 u cầu ràng buộc về thiết kế
- Thiết kế giao diện trực quan dễ dùng, thuận tiện cho người
sử dụng.
1.4.2.5 Yêu cầu về phần cứng
- Bộ xử lý: Bộ xử lý có tốc độ 1 gigahertz (GHz) trở lên hoặc SoC

- RAM: 2 GB RAM trở lên.
- Dung lượng đĩa cứng: Trống tối thiểu 2GB.

3

download by :


- Cạc đồ họa: DirectX 9 trở lên có trình điều khiển WDDM 1.0
- Màn hình: 800 x 600 trở lên


1.4.2.6 Phần mềm được sử dụng
- Visual sudio & SQL Sever
Star UML
1.4.2.7 Yêu cầu khi sử dụng phần mềm
- Để sử dụng phần mềm, người dùng hoặc người quản lý cần có tài

khoản được đăng ký trước và đăng nhập vào phần mềm.
- Khi sử dụng phần mềm, không được để lộ mật khẩu cho người
khác trong quá trình sử dung gây mất an toàn bảo mật.
1.4.2.8 Các yêu cầu khác
- Phần mềm khơng u cầu bất kì u cầu nào khác.

4

download by :


CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ DỰ ÁN
2.1. Ước lượng dự án
2.1.1. Ước lượng chi phí
Giai đoạn

Quản lý dự án

Phân tích và thiết
kế hệ thống

download by :



Module thống kê
sản phẩm

Tích hợp và
hồn thành sản
phẩm

Đóng gói phần
mềm

Bảng 2. 1
2.1.2. Ước lượng thời gian

6


download by :


Giai đoạn
Quản lý dự án

Phân tích và thiết
kế hệ thống

Module thống kê
sản phẩm



download by :


Tích hợp và hồn
thành sản phẩm

Đóng gói phần
mềm

Bảng 2. 2

2.1.3. Ước lượng về số lượng người tham gia
• Số lượng người tham gia vào dự án này là 1 người.
2.2. Lập lịch và theo dõi dự án

8

download by :


Giai
đoạn

Khảo sát
mơ hình

Phân tích

thiết kế
phần

mềm

Xây
dựng cơ
sở dự
liệu


9

download by :


Xây dựng
các chức
năng
chính

Kiểm thử
phần
mềm

Cài đặt
phần
mềm

Tích hợp
và bảo trì

Bảng 2. 3



10

download by :


CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀÀ̀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1. Xác định các Actor và Use Case tổng quát hệ thống
3.1.1 Các Actor
STT

Actor

1

Quản trị

2

Người dùng

Bảng 3. 1. Xác định các Actor và Use Case tổng quát hệ thống

11

download by :



3.1.2 .Use Case tổng quát của hệ thống

Hình 3. 1. Use case tổng quát hệ thống
3.2. Phân tích thiết kế từng chức năng của hệ thống
3.2.1 Chức năng đăng nhập
3.2.1.1 Biểu đồ use case cho chức năng đăng nhập

Hình 3. 2. Use case chức năng đăng nhập

12

download by :


Đặc tả use case đăng nhập
 Chức năng này mô tả cách thực hiện đăng nhập vào hệ thống.
 Dòng sự kiện:
 Dịng sự kiện chính:
o

Chức năng này bắt đầu khi người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống.

o

Hệ thống yêu cầu các tác nhân nhập tên và mật khẩu.

o

Tác nhân nhập tên và mật khẩu.


o

Hệ thống kiểm tra tên và mật khẩu đã nhập và cho phép đăng nhập vào hệ thống.

 Dòng sự kiện khác:
Nếu tài khoản và mật khẩu khơng chính xác thì hệ thống hiển thị thơng báo lỗi.
Người dùng có thể quay lại dịng sự kiện chính hoặc hủy bỏ việc đăng nhập, lúc này
chức năng kết thúc.
 Kết quả: Nếu thực hiện chức năng thành cơng thì tác nhân đăng nhập có quyền sử
dụng chức năng hệ thống tương ứng. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay
đổi.
3.2.1.2 Biểu đồ hoạt động
Chức năng đăng nhập:
A. Người thực hiện
- Bộ phận quản trị hoặc người dùng
B. Điều kiện kích hoạt
- Bộ phận quản trị, người dùng đăng nhập vào chức năng quản lý

sự kiện của hệ thống.
C. Sơ đồ luồng nghiệp vụ cơ bản

13

download by :


Hình 3. 3. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập
D. Mô tả các bước trong luồng nghiệp vụ cơ bản
- Bước 1: Người dùng đăng nhập vào hệ thống hoặc sử dụng các


chức năng khác khi chưa được cấp quyền đăng nhập (yêu cầu
chức năng đăng nhập).
- Bước 2: Người dùng nhập dữ liệu:


Tài khản



Mật khẩu

- Bước 3: Kiểm tra dữ liệu đầu vào bao gồm:


Tài khoản, Mật khẩu chỉ được chứa các ký tự chữ cái, số và
một vài ký tự đặc biệt khác được cho phép ✔ Hợp lệ: Chuyển
sang bước 4



Không hợp lệ: Chuyển sang bước 2 - Bước 4: Kiểm tra đăng
nhập:



Hợp lệ: Chuyển sang bước 5



Không hợp lệ: Quay lại bước 2

14

download by :


×