Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phương pháp giải bài toán về tốc độ phản ứng, hằng số Kc,pH môn Hóa học 10 năm 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.36 KB, 8 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TỐN VẺ TĨC ĐỘ PHÁN ỨNG ,HANG SO Kc,PH MON HOA
HỌC 10 NĂM 2021

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Con đường tư duy:
Bai tap vé hang sé Ke:
Cho phan tng: aA+bB—>cC+dD

>K,

Tre
: ie

Chú ý: Nông độ các chất ở lúc cân bằng
Các chất trong cơng thức phải ở cùng trạng thái (khí ,hoặc lỏng).

Nếu trạng thái khơng đồng nhất thì bỏ (dị chất ).
Bài tập về tốc độ phản ứng:

Chú ý: Tốc độ phản ứng của l phản ứng phải tính qua nồng độ 1 chất nào đó.Tuy nhiên ,tính theo chất
ỊA leer dau -[A

nảo đi nữa cũng cho cùng 1 kết quả .Công thức: v=

R

phan ung

ta



Bai tap vé PH:

Công thức PH : PH = —log|
H* |

IH'|=102

¬=PH=a

Chú ý: Xác định mơi trường là gì ? axit hay bazo?

Tính tốn số mol H*hoặc OH” dư sau đó suy ra nồng độ H” tương ứng.

B. BÀI TẬP MINH HỌA

Câu 1. Trong hỗn hợp phản ứng gồm NaaS§aOs và HaSO¿ lỗng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ
ban đầu của NaaSzOa

là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thé tích khí SOa thốt ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử

khí tạo ra đều thoát ra hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẫn màu vàng,... Tốc độ trung
bình cua phan tng tinh theo Na2S203 1a
A. 107 mol (lit.s).

B. 107! mol/(lit.s).

C. 2,5.10° mol/(lit.s).

D. 2,5.107 mol/(lit.s).


Huong dan giai
Na,$,O, + H,S0, > Na,S0, + $+ S90, +H,0

Manso, =205mol

an

nề".Na.SO, =0,01mol

-

V=
->v=

g5 04
40

—=0,01->A

Câu 2. Cho phương trình hóa học của phản ứng X + 2Y — Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất
X là 0,01 mol/I. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/I. Tốc độ trung bình của phản ứng tính
theo chất Y trong khoảng thời gian trên là:
A. 2,0. 10 mol/(1.s)

B. 4,0. 10 mol/(1.s)

C. 1,0. 10 mol/(1.s)

D. §,0. 10 mol/{1.s).


Hướng dẫn giải
AC" =2ACẺ = 2(0.01- 0,008) = 0,004

>V= cap

“104

Chú ý: tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất nào cũng cho ra cùng đáp sô.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Một bình phản ứng có dung tích khơng đồi, chứa hỗn hợp khí Na và Hạ với nồng độ tương ứng là
0,3 M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NHạ đạt trạng thái cân bằng ở t°C, Hạ chiếm 50% thể tích
hỗn hợp thu được. Hăng số cân băng Kc ở t?C của phản ứng có giá trị là:

A. 0,609
Huong dan giai
Giả sử thê tích của bình là I lít.
Trước phản ứng : +

N,

*


B. 3,125

C.0,500

D. 2,500

:0,3mol

H, :0, 7mol

Sau phan tng:
N, :0,3-0,5a

0,7-1,5a
N,+3H,
@ 2NH, 5H, :0,7-1,5a >
= 0,5

a= 0,2mol

NH,:a
C

__JNHƑ 3 _ 02
[N; L{H;]

0,2.0,4

3


7

Câu 4. Cho các cân bằng sau:
(DH,(k)+1,(k)—>2HI(k);

(2)HI(k)—>1!2H,(k)+1/21,(k)

Ở nhiệt độ xác định nếu Kc của cân băng (1)bằng 64 thì Kc của cân băng (2) là:
A.4 B.0,5
C.0,25
D.0,125
Hướng dẫn giải
Với phương trình (1) ta có: kị =
Với phương trình (2) ta có:

[HIT
[Ho IL! |

=64

k? = vI:]l:] be fe

°

[HI]

ki

-1„ 0,125


8

Câu 5. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HzSO¿ 0,05M và HCI 0,IM với 100 ml dung dich hén hop
sôm NaOH 0,2M và Ba(OH); 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có PH là :
A. 12,5

B.1,0

C. 13.0

D. 1,2

Huong dan giai
Ta có ngay :

na = 0,02 mol
Now = 0,04 mol

—> nộ, =0,04- 0,02= 0,02mol

>| OH" |= GP =0,1=10' >| H* |=10°° > PH=13
Cau 6. Tron 100 ml dung dich g6m Ba(OH)2 0,1M va NaOH 0,1M v6i 400 ml dung dich gồm: H;SO¿
0,0375M va HCI 0,0125M thu duoc dung dich X Gia tri pH cua dung dich X 1a:

A. 2B. 1

C. 6

D. 7.


Huong dan giai
Ta có:

Noy = 0, 03mol
Ne = 0,035 mol

W: www.hoc247.net

> ne

= 0,035-— 0,03= 0,005 mol

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

¬[H' ]~“”-0,01¬PH=2
0,5
3

Câu 7. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SOx 0,05M va HNO3 0,1M voi 150 ml dung dich hỗn hợp
gdm KOH

0,2M và Ba(OH)› 0,1M, thu được 300 ml] dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 1,2.

B. 12,8.
Huong dan giai
n,,. = 0,15(0,05.2+ 0,1) = 0,03mol
Ta có:
> nó
Ng, = 0,15(0,2+ 0,2) = 0,06mol

C.13,0.

D. 1,0.

= 0,03mol

0,1 >[ H* ]=10°° > PH=13

¬[oH']= ae

Câu 8. A la dd H2SO.0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn VỊ lít A với V› lit B thu duoc (Vi+V2) lít dd có
pH=1. Ti lé Vi:V2 bang
A. 1:1.
B. 5:11.
C. 7:9.
D. 9:11.
Hướng dẫn giải

VsVy”— 06 V7
20B5V-06V,
Ta c6: PH=1-[H*]=0,1=
29M = J:
“if

_~
>|H')
V.+V,
V.. V, 9
2

C. LUYEN TAP
Cau 1. Cho 0,04 mol NO2 vao mot binh kin dung tich 100 ml (6 t°C), xay ra phan tng:
2NO2 =

N20...

Sau 20 giây thấy tổng số mol khí trong bình là 0,30 mol/I. Tốc độ phản ứng

trung bình của NO; trong 20

giây là
A. 0,04 mol/(1.s)

B. 0,01 mol/(1.s)

Œ. 0,02 mol/(1.s)

D. 0,10 mol/(1.s)

Câu 2. Cho phản ứng: 2HạO; —> 2HạO + O¿ xảy ra trong bình dung tích 2 lí. Sau 10 phút thể tích khí
thốt ra khỏi bình là 3,36 lít (đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H;O2) trong 10 phút đó là:
A. 5.10 mol/1.s.

B. 2,5.102 mol/I.s.


C. 10.10 mol/1.s.

D. 0,0025 mol/1.s.

Câu 3. Đề hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCI ở 25°C cần 36 phút. Cũng mẫu AI đó tan hết
trong dung dịch axit nói trên ở 45°C trong 4 phút. Hỏi để hồ tan hết mẫu AI đó trong dung dịch axit nói
trên ở 60°C thì cần thời gian bao nhiêu giây?
A. 45,465 giây.

B. 56,342 giây.

Œ. 46,188 giây.

D. 36,541 giây.

Câu 4. Biết độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 90°C là 50 gam và ở 0°C là 35 gam. Khi làm lạnh 600
gam dung dịch NaCl bão hịa & 90°C vé 0°C 1am thốt ra bao nhiêu gam tinh thể NaCl?
A. 45 gam.

B. 55 gam.

C. 50 gam.

D. 60 gam.

Cau 5. Hoa tan 50 gam tinh thé CuSO4.5H2O vao 600ml dung dich HCI 0,2mol/l duoc dung dich A. Cho

13,7 gam bari kim loại vào dd A. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng lọc lây kết tủa,rửa sạch đem nung ở
nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?


A. 3,2
W: www.hoc247.net

B.12,52
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.27,22

D.26,5

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Cho 6 mol N; và y mol H; vào bình kín dung tích 4 lít. Khi đạt trạng thái cân băng N› tham gia
phản ứng là 25%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất Pa = 21/24 P¡. Tìm y và tính Kc.
A.18; 0,013

B.15; 0,02

C.16; 0,013

D.18; 0,015

Câu 7. Đốt cháy hồn tồn 1 hidrocacbon A ở thể khí băng oxi trong bình kín . Nếu giữ ngun nơng độ
của A và tăng nồng độ của oxi lên gấp đơi thì tốc độ phản ứng cháy tăng gấp 32 lần. Tìm số cơng thức
phân tử có thể có của A.
A.1


B.2

C. 3

Câu 8. Cho phản ứng RCOOH + R`OH

D. 4

RCOOR' + H2O có K, = 2,25. Nếu ban đầu C„

của axit

và ancol đều là IM thì khi phản ứng đạt cân băng bao nhiêu phân trăm ancol đã bị este hóa?
A. 75%

B. 50%

C.60%

D.65%

Câu 9. Cho 1,0 mol axit axetic tác dụng với 1,0 mol ancol isopropylic thì cân bằng đạt được khi có 0,6 mol
isopropyl axetat được tạo thành. Lúc đó người ta cho thêm 2,0 mol axit axetic vào hỗn hợp phản ứng, cân
băng bị phá vỡ và chuyền đến trạng thái cân băng mới. Số mol của isopropyl axetat ở trạng thái cân băng
mới là:
A. 1,25 mol.

B. 0,25 mol.


C. 0,85 mol.

D. 0,50 mol.

Câu 10. Khi cho axit axetic tác dụng với ancol etylic, ở tC hằng số cân băng Kc của phản ứng có giá trị
là 4. Este hóa l mol

axit axetic với x mol ancol etylic, khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng ở t?C thì

thu được 0,9 mol este. Giá trị của x là:

A. 0,345 mol

B. 1,925 mol

Œ. 2,925 mol

D. 2,255 mol

Câu 11. Đề hòa tan một mâu Zn trong dung dịch HCI ở 25°C cần 243 phút. Cũng mâu Zn đó tan hết trong

dung dịch HCI như trên ở 65°C cần 3 phút. Để hịa tan hết mâu Zn đó trong dung dịch HCI có nồng độ như
trên ở 45°C cân thời gian là:
A. 27 phút.

B. 81 phút.

Œ. IS phút.

D. 9 phút.


Câu 12. Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng có giá trị nào sau đây biết rằng khi giảm nhiệt độ của phản
ứng xuống 80°C thì tốc độ phản ứng giảm đi 256 lần.
A. 4,0

B. 2,5

C.3,0

D.2,0

Cau 13. Tron 250 ml dd hỗn hợp gồm HCI 0,08 M và H;SO¿ 0,01 M với 250 ml dd Ba(OH)s a M thu
được 500 ml dd X có pH=

A. 0,06

12. Giá trỊ của a là:

B.0,08

Œ. 0,04

D. 0,12

Câu 14. Trộn các dd HCI 0,75M,HNOs 0,15M;H;SO¿ 0,3M với các thê tích băng nhau thì thu được dd X.
Tron 300ml dd X với 200ml dd Ba(OH); 0,25M thì thu được m gam kết tủa và dd Y có pH=x. Giá trị của
x và m lân lượt là?

A. 2 va 1,165
B. 1 va 6,99

C. 2 và 2,23
D. 1 va 2,23
Câu 15. Z là dd H;SOx 1M. Đề thu được dd X c6é pH=1 can phai thém vao 1 lit dd Z thé tich dd NaOH
1,8M la:

A. 1 lit.
B. 1,5 lit.
C. 3 lit.
D. 0,5 lit.
Câu 16. Z là dd H;SOx 1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vao 1 lit dd Z thé tich dd NaOH
1,8M là:

A. 1,0 lit.
Cau

B. 1,235 lit.

17. Tron 3 dd H,SO 4 0,1M; HNO,

W: www.hoc247.net

C. 2,47 lit.

D. 0,618 lit.

0,2M; HCI 0,3M với những thể tích bang nhau thu duoc dd X.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Lay 300 ml dd X cho phản ứng với V lit dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd có pH = 2.
Gia tri V la:

A.

0,424 lit.

B. 0,134 lit.

C. 0,414 lit.

D. 0,214 lit.

Cau 18. Cho m gam Na vào nước dư thu được I,Š5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam.

B. 0,46 gam.

Cau 19. Tron 1000 ml dung dịch X chứa NaOH

C. 0,115 gam.

D. 0,345 gam.

0,86M và Ba(OH); 0,5M với V lít dung Y chứa HCI IM


và HạSOa 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dich Z co pH = 1 va m gam kết tủa.
Gia tri cua mì là:

A. 186,4.

B. 233,0.

Œ.349,5.

D.116,5.

Câu 20. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)s 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm HạSO¿
0,0375M va HCI 0,0125M thu duoc dung dich X.Gia trị pH của dung dịch X là:

A. 2B. 7

C. 1

D. 6

Câu 21: Cho cân bằng hóa học sau:
2SO2 (k) + Oo(k) S 2SO3 (k); AH <0
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng
thêm chất xúc tác VaOs, (5) giảm nồng độ SOa, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện
pháp nào làm cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A.(1), (2), (4), (5)

B.), (3), (5)


C2), (3), (4), (6)

dD. 2), (2),(4).

Cau 22: Cho can bang hoa hoc:
H› (k) + In (k) S 2HI (k); AH < 0.

Cân băng không bị chuyển dịch khi:
A. Tăng nhiệt độ của hệ

B. Giảm nồng độ HI

C. Tăng nông độ Ha
D. Giảm áp suất chung của hệ
Câu 23: Cho cân bằng:
2S5O¿; (K) + O› (k) = 25a (k).
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khơi của hỗn hợp khí so với H› giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này
là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyên theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân băng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân băng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân băng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 24: Xét cân bằng:
NaO¿ (K) S 2NO: (k) ở 25°C.
Khi chuyển dich sang một trạng thái cân băng mới nếu nồng độ của N›Oz¿ tăng lên 9 lần thì nồng độ của
NO:.
A. Tăng9lần

B.Tăng3lần


C. Tăng4.5lần

D. Giảm 3

lần.

Câu 25: Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2 (k) S N2Oa
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(màu nâu đỏ) (khơng màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dân. Phản ứng thuận có:
A. AH >0, phản ứng tỏa nhiệt
B. AH <0, phản ứng tỏa nhiệt
C. AH >0, phản ứng thu nhiệt
D. AH <0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 26: Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí Na và H; với nông độ tương ứng
là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NHạ đạt trạng thái cân bằng ở t°C, Hạ chiếm 50% thể tích
hỗn hợp thu được. Hăng số cân băng Kc ở t°C của phản ứng có giá trị là:
A. 2,500


B.3,125

C.0,609

D.0,500.

Câu 27: Cho cân bằng hóa học:
2S5O: (k)+ O2 (k)“<=

25a

(k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân băng chuyền dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân băng chuyên dịch theo chiều nghịch khi giảm nông độ O›.

C. Cân băng chuyên dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân băng chuyền dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 28: Cho cân bằng hóa học:
N› (K) + 3H: (k) = 2NH: (K)

Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân băng hóa học khơng bị chuyền dịch khi:
A. Thay đổi áp suất của hệ
B. Thay đổi nông độ Na
C. Thay đổi nhiệt độ
D. Thêm chất xúc tác Fe.
Câu 29: Cho các cân băng hóa học sau:
A. Ha (k) + l› (k) = 2HI(K)
B. 2NO2 (k) S N20a (k)

C. 3H2 (k) +N2 (k) S 2NH2
D. 2SO2(k) + O2 (k) S 2SO3
Câu 30: Trong một bình kín có cân bang héa hoc sau: 2NO2 (k) N2Os (k). Ti khéi hoi cua hon hop khi

trong bình so với Ha ở nhiệt độ T¡ bằng 27,6 và ở nhiệt độ T› bằng 34,5.Biết T¡ >T›.Phát biểu nào sau
đây về cân băng trên là đúng?
A.Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B.Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
C.Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
D.Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Cau 31: Cho phương trình hóa học của phản ứng:
X+2Y

—>Z+T.

Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/I. Sau 20 giây, nồng độ của chất

X là 0,008 mol/I. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.102mol/(.s).
W: www.hoc247.net

B. 7,5.10'mol/(1.s).
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 1,0.10'mol/(.s).


D. 5,0.102mol/(1.s).

Câu 32: Trong một bình kín có cân băng hóa học sau : 2NOa(k) = NaOa(K)

Tỉ khói hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H› ở nhiệt độ T¡ bằng 27,6 và ở nhiệt độ T› băng 34,5.
Biết T¡ > Ta. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân băng giảm
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

:



.

= y=)

,


Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM


(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.

II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học


với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×