Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2021 Trường THPT Bắc Yên Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.14 KB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 2 NĂM 2021
MƠN HĨA HỌC 10

TRƯỜNG THPT BẮC N THÀNH

Thời gian 45 phút

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có mảu tím:

A. Ch
B. lb
C. Or

D. Bro

Câu 2: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCI 1,0M. Công thức
phan tur cua oxit la:
A. MgO
B. CaO
C. CuO
D. FeO
Câu 3: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với HaSOx đặc, nóng dư thu được 5,04 lit khi SO2 (dktc).
Tên kim loại là:

A. sat
B. kém
Œ. nhơm
D. đồng


Cau 4: Dung dich nao sau đây ăn mịn được thủy tinh
A. H2S()4 đậm đặc

B. HCl
C. HF

D. HNO3
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn m gam Fe trong khí Cl› dư, thu được 6,5 gam FeCla. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 2,80.
Œ. 1,12.
D. 0,56.
Câu 6: Cho 1,58 gam KMnÒ¿ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCI đặc, dư. Thể tích khí thu được ở

đktc là:
A. 0,56 lit.

B. 5,6 lit.

C. 4,48 lit.

Câu 7: Phương trình phản ung thé hién tinh oxi hoa cia SO> 1A
A. SO

+ KOH — KHSO3

B. 2SQO2 + O2 > 2SO3

C. SO


+ Br2 + 2H2O — H2SO4 + 2HBr

D. SO2 + 2H2S — 3S + 2H20

Cau 8: Cau nao sau day sai khi nhan xét vé ozon?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 8,96 lit.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ozon co tinh oxi héa manh hon oxi

B. Ozon oxI hóa được Ag thanh Ag2O

C. Phân tử ozon bên hơn phân tử oxi

D. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi.

Câu 9: Trong PTN, người ta thu khí X bang phương pháp đây nước. Vậy X có thê là khí nào sau đây?
A. O2
B. CI2
C. SO2
D. H2S


Câu 10: Khí có mùi trứng thơi là
A. H2S
B. SO2
C. HCl
D. Cl2
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng
A. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.

B. Sục khí H2S§ vào dung dịch FeC12.
Œ. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH.

D. Sục khí ClI2 vào dung dịch H25.
Câu 12: Dung dịch H2S đề lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng

A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. bị vẫn đục, màu vàng

C. chuyên thành màu nâu đỏ

D. vẫn trong suốt không màu
Câu 13: Lưu huỳnh đioxIt có cơng thức hóa học là
A. FeS2.
B. SO3
Œ. H2S
D. SO2.
Câu 14: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCI có tính oxi hoa?
A. MnO; + 4HCI — MnC]› + Cl; + 2H2O

B. 2AI + 6HCI — 2AIC]: + 3H›


Œ. FeaOa + 6HCI —> 2FeC]a + 3H2O

D. Cu(OH)2 + 2HCI — CuCh + 2H20

Cau 15: Chat nao sau đây thuộc loại mudi sunfat?

A. K2SO3

B. NaaS

C. NaCl

D. BaSO«

Câu 16: Phương trình phản ứng viết sai là:

A. CuO + H2SO4 toang > CuSO4 + H20

.B. Fe + H2SO4 toing > FeSOg

+ Hà.

C. Cu + H2SO4 toing > CuSO4 + He.

D. FeO+ H2SOs4 toing > FeSO4 + H20.

Cau 17: Day kim loại nao sau day thu dOng trong H2SOz đặc, nguội.
A. Na, Ba

B. Mg, Zn


C. Al, Fe

D. Cu, Ag

Câu 18: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HaSO¿ đặc, nóng có thê giải phóng khí SOa ?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. MeO
B. ZnO
Cc. AlaOa

D. FeO
Câu 20: Số oxi hóa của Clo trong NaCIO là
A. +1
B. +3
C. +5
D. +7
Cau 21: Chat khi duoc dung dé diét trùng nước sinh hoạt, nước bề bơi... là:

A.F2
B.CO2
Œ,. C12

D.N2
Câu 22: Chọn nhận xét sai:

A. Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa của halogen tang dan theo thir tu F2 < Ch < Bro < be.
C. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
D. Dung dịch axit flohiđric (HF) có tính axit yếu.
Câu 23: Trong hợp chất nào, ngun tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ?
A. Na2S
B. H2S207
C. SO2
D. H2S04
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCI dư thấy có 5,6 lit khí (đktc) bay ra. Hỏi
có bao nhiêu gam muối clorua tạo thành

A. 40,5

B. 45,5¢

C. 27,75¢

D. 60,52

Câu 25: Khí Clo khơng phản ứng với chất nào sau đây?
A, Nal

B. NaOH

C. NaBr


D. NaCl

Câu 26: Hoá chat ding dé nhan biét 4 dd: NaF, NaCl, NaBr, Nal la
A. H2SO4

B. NaOH

C. NaNO;

D. AgNO3

Câu 27: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vơi chủ yếu dựa trên tính chất nào của chúng?

A. tính khử mạnh

B. tinh tay trang.

C. tính sát trùng.

D. tính oxi hố mạnh.

Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dd HzSO¿ loãng dư sinh ra V lit khi H» (dktc).
Giá trị của V là:

A. 2,24 lit.
B. 4,48 lit.
C. 1,12 lit.
D. 3,36 lit.
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 29: Các ngun tổ nhóm halogen có câu hình eletron lớp ngồi cùng là
A. ns2np5
B. ns2np4
C. ns2np3
D. ns2np6
Câu 30: Dé trung hòa 20 ml dung dịch HCI 0,1M cần 16 ml dung dich NaOH nông do x mol/l. Gia
tri cua x là

A. 0,25.

B. 0,125.

C. 0,34.

D. 0,2.

Câu 31: Hoa tan hét 1,69 gam oleum c6 cong thirc H2SO4.3SO3 vao nước dư. Trung hòa dung dich thu
được cần V ml dung dich KOH

IM. Gia tri cua V là

A. 10
B. 40

Œ. 20
D. 30
Câu 32: Hỗn hợp ban đầu SOa và O; có tỉ khối hơi đối với H› băng 24. Cần thêm bao nhiêu lít SOa vào

10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với Hạ băng 25,6. Các khí đo ở cùng điều kiện.
A. 2,5 lít.
B. 7,5 lit.
C. 8 lít.
D. 5 lit.

Câu 33: Có 200ml dd HaSO¿ 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích HaSO¿ trên
thành dung dịch HaSO¿ 49% thì thể tích nước cần pha lỗng là bao nhiêu?
A. 621,28cm*

B. 368,00 cm”

C. 533,60 cm”

D. 711,28cmï

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam AI và 3,6 gam Mg trong hon hop khí X gồm Cl› và
Os có tỉ khối so với Ha là 25,75. Sau khi các phản ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hop chat

rắn gồm muối và oxit (khơng cịn dư khí). Giá trị của m là
A. 20,22 gam.

B. 18,32 gam.
C. 16,6 gam.
D. 11,45 gam.
Cau 35: Mot binh kin dung tích khơng đơi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo thành

oxI. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau:

(I)

Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên

(2)

Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên.

(3)

Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên.

(4)

Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình tăng lên.

Số nhận xét đúng là:
A.4

B.2

Œ. 3

D. 1

Câu 36: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp g6m Cu va CuO trong dung dich H2SOu dac néng du. Khi SO2 sinh
ra làm mắt mau vira dt 200 ml dd Br2 2M. Ham lượng % của CuO trong hỗn hợp là:
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 64,4%.
B. 25,6%.
Œ. 36%.
D. 48,8%.
Câu 37: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnOzs, CaCOz:. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch HCI

loãng là
A. 1
B. 2
C.4
D. 3
Câu 38: Hỗn hop H gồm 2 mudi X va Y 142 mudi halogenua ctia 2 kim loai kiém véi 2 halogen (2 kim
loại kiềm và 2 halogen đều thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuân hoàn va Mx < My). Cho 22,9 gam H
tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO3

1M, sau phản ứng thu được 42,55 gam hỗn hợp kết tủa G. Tính %

khối lượng của muỗi X trong H.
A. 32,53%

B. 25,55%


Œ. 38,32%

D. 29,12%

Câu 39: Thí nghiệm nào khơng sinh ra đơn chất:

A. SO2 + dung dich H2S >

B. Fy + H20 —;

C. Ch + dung dich H2S —

D. O3 + dung dich KI —;

Câu 40: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với HaSO¿ loãng và đặc đều cho cùng một
loại muối sunfat là

A. 1

B. 2

C. 3
DAP AN DE SO1
B
21

1

B


11

2

A

12

B

3

C

13

4

C

5

D. 4
C

31

B

22


B

32

A

D

23

C

33

B

14

B

24

C

34

C

A


15

D

25

D

35

D

6

A

16

C

26

D

36

D

7


D

17

C

27

D

37

B

8

C

18

D

28

A

38

A


9

A

19

D

29

A

39

C

10

A

20

A

30

B

40


B

DE SO 2
Câu 1: Câu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns’np*.

B. nsˆnpỶ.

C. nsˆnpŠ.

D. ns”np”.

Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. tang dan.

B. giam dan.

C. không thay đồi.

D. vừa tăng, vừa

,
giảm.

Câu 3: Công dụng nào sau đây không phải của
NaCl?
A. Làm thức ăn cho người và ø1a súc.

B. Điều chế Cla, HCI, nước Javen.

C. Làm dịch truyền trong y tê.

D. Khử chua cho đất.

Câu 4: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch
là:
A. AgNO3

B. Ba(OH)›

C. NaOH

D. Ba(NOa);

Câu 5: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO; và dung dịch HCI như sau:
Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để thu được khí Clo khơ thì bình (1) và bình (2)
lần
lượt đựng
A. Dung dich H2SO4 dac va dung dich NaCl.
B. Dung dich NaCl va dung dich H2SO04 dac.


Œ. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dich AgNO3.
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4

đặc.

Câu 6: Hịa tan hồn tồn 91,35 gam MnO: trong dung dịch

HCI đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu

được V lít

khí CT: (đktc). Gía trị của V là:
A. 19,6.

B. 23,52.

C. 15,68.

D. 11,76.

Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây không thể xảy ra?

^A.K#dụng dịch

+Clb—>

C- H2Đhơi nóng? F2 ~”

B. Nalaung dich + Bro
D. KPrdung địch +12


>

Câu 8: Cho 75 gam hỗn hợp X gồm CaCO¿ và KHCO: tác dụng vừa đủ với m gam dung dich HCI 20%
(d=1,2¢/ml). Gia tri cua m là:
12.

228,12. B. 82,5. C. 270.

D. 273,75.

Câu 9: Cho 11,7 gam hỗn hợp bột Mg và AI tác dụng hết với dung dịch HCI dư thu được dung dịch Y và
V lít khí
Hạ (đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được 54,3 gam muối clorua khan. Gia trị của V là:
A. 10,08.

B. 13,44.

Œ. 3,36.

Câu 10: Tính chất hóa học của axit clohiđric là:
A. La axit mạnh, có tinh oxi hố, khơng có tính khử.
B. Là axit mạnh, có tính khử, khơng có tính oxI hố.

C. Là axit mạnh, có tính oxi hố, có tính khử, dễ bay hơi.
D. Là axit mạnh, có tính oxi hố, có tính khử.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.6.72
. 6,72.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 11: Phương trình hóa học nào dưới đây khơng đúng?
A.NaCl+ AgNO3
Œ.2HCl+Cu

AgCl+ NaNOa.

B.HCI+ AgNO:

CuC]s + Ha.

D.2HCI+FeS

AgClI+ HNOa.
FeCl + HaS.

Câu 12: Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng

A. Khoáng vật sinvinit (KCI.NaC]).

B. Đơn chất Cla có trong khí thiên nhiên.


Œ. Khống vật cacnalit (KCI.MgC]›s.6H2O).

D. NaCI trong nước biển và muối mỏ.

Câu 13: Vị trí của ngun tơ Oxi trong bảng tuần hồn hóa học là

A. Ơ thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.

B. Ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

C. Ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.

D. Ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 14: Muốn pha lỗng dung dịch axit H›SOx đặc cần làm như sau:

Trang 1/2 — Ma dé thi 1001
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.

Œ. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.

D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

Câu 15: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H›SzO; là:
A. -2.

B. +4.


C. +6.

D. +8.

Câu 16: Một chât dùng đề làm sạch nước, dùng đề chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là:

A. Ozon.
B. Clo.
C. Oxi.
D. Flo.
Câu 17: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
A. KMnƠƯa.

B. NaHCOa.
C. CaCOs.
D. (NHa4)2SOx.

Câu 18: Hãy chọn phat biéu ding vé oxi va ozon:
A. Oxi va ozon đều có tính oxi hố mạnh như nhau.

B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tô oxi.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 19: Ở phản ứng nào sau đây, HaS đóng vai trò chất khử ?
A. 2HoS + 4Ag + O2 = 2A82S + 2H20.

B. H2S+ Pb(NO3)2—

C. 2Na + 2H2S =


D. 3H2S+2KMnOg> 2MnO2 +2KOH + 3S +2H20.

2NaHS + Ho.

2HNO3 + PbS.

Câu 20: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch ?
A.SO; _

+ dung dịch NaOH

W: www.hoc247.net

B. SO:› + dung dịch BaC]›

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.SO2

+ dung dịch nớc clo

D. SO2 + dung dich H2S

Cau 21: Cho 2,24 lit SO2 (dktc) hap thu hét vao 150 ml dung dich NaOH 1M thu được dung dịch Y.


Khối lượng muối có trong dung dịch Y

là:

A. 11,5 gam.
B. 12,6 gam.
C. 10,4 gam.
D. 9,64 gam.

Câu 22: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe va Cu trong dung dịch H;SO¿ đặc, nóng dư thu được 7,84
lít SO› (đktc) va dung dịch Y. Phần trăm khói lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 60,87%
B. 45,65%
Œ. 53,26%
D. 30,43%.
Câu 23: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị khơng đổi bằng dung dịch H;SO¿ loãng dư, thu
được dung dịch Y và V lit khí Ha (đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim
loại M là:
A. Mg.

B. Al.
C. Fe.
D. Zn.

Câu 24: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeSa. Nếu mỗi ngày nha may san xuat 100 tan axit sunfuric
98% thì cần m tấn quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H›SO¿ là 90%. Giía trị
của mì là:

A.

B.
C.
D.

69,44 tan.
68,44tan.
67,44 tan.
70,44tan.

Câu 25: Tốc độ phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 26: Cho các yếu tô sau: (a) nông độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ: (e) diện tích tiếp xúc.
Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 27: Xét phản ứng phân hủy NzOs trong dung môi CCly 6 45°C: NxO5s > N2Ox + 1/202. Ban đầu
nông độ của NaOs là 4,66M, sau 368 giây nồng độ của NaOs là 4,16M. Tóc độ trung bình của phản ứng
tính theo NaOs là
A. 2,72.103 mol/(1.$).

B. 1,36.103 mol/(L.s).

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 6,80.10* mol/(1.s).
D. 6,80.103 mol/(.s).
Câu 28: Sự dịch chuyền cân băng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng
thái cân bằng hoá học khác do
A. khong cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yêu tố từ bên ngoài tác động lên cân băng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân băng.
D. cân băng hóa học tác động lên các yêu tố bên ngoài.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng : 2A (k)+B(k) = 2X (K)+2Y (K). Người ta trộn 4 chất, mỗi chat
1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (khơng đồi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Nông độ B ở trạng
thái cân bằng lần lượt là:
A. 0,7M.

B. 0,8M.

Œ. 0,35M.

D. 0,5M.

DE SO 3

I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: SO; thê hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Od» (xt, t®).
B. dung dich Bro.
C. dung dich KMnQa..
D. HaS.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Trong đời sống ozon dùng làm chất sát trùng nước sinh hoạt.
B. Ozon có tính oxI hóa mạnh hơn oxI.

C. Trong y học ozon được dùng để chữa sâu răng.

D. Ở điều kiện thường, ozon oxi hóa được vàng.
Câu 3: Dung dịch H2SOx đậm đặc có thé lam khơ được chất nào sau đây?

A. SO.
B. CO.
C. H2S.
D. HBr.

Câu 4: Chat nao sau đây không phản ứng được với Cl›?
A. Ho.

B. Cu.
C. On.
D. Mg.

Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu va 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HaSO¿ lỗng dư thì thể tích
khí (đktc) thu được là
A. 2,24 lit.

B. 4,48 lit.
Œ. 3,36 lít.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 5,60 lit.
Câu 6: Trong phịng thí nghiệm khí nào sau đây được thu vào bình bằng cách dời chỗ của nước?
A. Qo.
B. HF.

C. SO>.
D. HCL.
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen bang
A. 6.
B. 8.
C, 7.
D. 5.

Câu 8: Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. HF.
B. HI.

C. HCL
D. HBr.


Câu 9: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Ca(ClO)2
B. CaOCh.
C. Ca(ClO3)z.

D. CaO2Cl.

Câu 10: Thẻ tích dung dịch Ba(OH)s 0,04M cần đề trung hòa 25ml dung dich HCI 0,24M 1a
A. 300 ml.
B. 75 ml
C. 125 ml.
D. 150 ml.
Câu 11: Cho 20 gam hỗn hợp gôm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, AloO3 tac dung vwa du véi dung dich chira

0,8 mol HCI thì thu được dung dịch X và 0,15 mol khí Hạ. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng mudi khan
thu được là
A. 48,90 gam.
B. 30,65 gam.

C. 42,00 gam.
D. 44,40 gam.

Câu 12: Cho phản ứng hóa học X à Y. Nông độ ban đầu của X là 0,3 mol/L, sau 10 phút nồng độ của X
còn 0,21 mol/I. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trên trong 10 phút là
A. 5,0.10mol/I.s
B. 3,5.10mol/1.s

C. 1,5.10mol/I.s
D. 3,0. 10mol/1.s

Câu 13: Cho các chất sau

KBr, KI, FeO, FeBr;, số chất bị oxi hóa bởi dung dịch H;SO¿ đặc, nóng là

A. 1.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. 2.
C. 3.
D. 4.

Cau 14: Cho AgNO; du vao dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaF, 0,2 mol NaBr thì khối lượng kết tủa
thu được là
A. 12,7 gam.
B. 18,8 gam.
C. 37,6 gam.
D. 50,3 gam.
Cau 15: O nhiệt độ thường lưu huỳnh tác dụng được với

A. Fe.
B. Hg.


C. Ho.
D. O›.

II. Tự luận (4 điểm)
Câu I (2 diém)
1. Thuc hién day chuyén hoa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nêu có
Na,SO,

—“>

Nacl —“>o

Hcl

—*>

cl,—“>

Naclo

2. Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học xảy ra khi
a. Suc khi SO2 vao dung dich brom.

b. Cho dung dich NavS vào dung dịch Pb(NOa)a.

Câu II (2 diém)
Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HaSO¿ đặc nóng dư thì thu được 7,84 lít khí

SOa (đktc, sản phẩm khứ duy nhất) thốt ra.

1. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đâu.
2. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu cần để hấp thụ hết lượng SOa thoát ra ở thí nghiệm trên.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
I. Trắc nghiệm
I2

|3

14

|5 1617185

DỊ|ỊD|B|IC|IA|AICIA

10} 11 | 12] 13 |} 14 | 15
BỊDIC|DỊIỊC|IB

H. Tự luận
Cau I:
L2
a. Dung dich Br2 bi mat mau
SO2

+ Bro + 2H2O

H2SO,4

+ 2HBr


b. Xuất hiện kết tủa màu đen

Pb(NO3)2 + Na2S PbS + 2NaNO3
L2
a. Dung dich Br2 bi mat mau
SO2

+ Bro + 2H2O

W: www.hoc247.net

H2SO,4

+ 2HBr

F;: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b. Xuất hiện kết tủa màu đen
Pb(NQ3)2 + Na2zS PbS + 2NaNO3

Câu II (2 diém)
I. 1. Cu + 2H2SO4 CuSO« + SO2 + 2H20
2Fe + 6H2SO« Fe2(SO2)3 + 3SO2 + 6H20

Cu: a mol
Fe: b mol

lậphệ

64a + 56b = 18,4
a+ 1,5b= 0,35

Giải ra a = 0,2,b= 0,1 tính % Cu = 69,57%; % Fe = 30,43%
I.2. Tạo muối axit
NaOH + SO2 NaHSO3

DNaOH = 0,35 mol => WNaon= 9,175 lit

DESO4
Câu 1: Câu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns’np*.

B. nsˆnpỶ.

C. nsˆnpŠ.

D. ns”np°.

Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:
A. tăng dân.

B. giảm dân.

C. không thay đồi.


D. vừa tăng, vừa giảm.

Câu 3: Công dụng nào sau đây không phải của NaC1?
A. Làm thức ăn cho người và ø1a súc.

B. Diéu ché Ch, HCI, nước Javen.

C. Lam dich truyén trong y té.

D. Khir chua cho dat.

Câu 4: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3

B. Ba(OH)2

C. NaOH

D. Ba(NOa)›

Câu 5: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO; và dung dịch HCI như sau:

bơng tâm dung dịch NaOH

Cl› khơ
Hình (l)

Hình (2)


Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để thu được khí Clo khơ thì bình (1) và bình

(2) lần lượt đựng
A. Dung dịch H›aSO„đặc và dung dịch NaC]l.

C. Dung dich H2SO.dac va dung dich AgNO3.

B. Dung dich NaCT và dung dịch HaSO¿ đặc.

D. Dung dịch NaOH và dung dịch HaSO¿ đặc.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 91,35 gam MnO; trong dung dịch HCI đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu
duoc V lit khi Cl (dktc). Gía trị của V là:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 19,6.

B. 23,52.

C. 15,68.


D. 11,76.

Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây không thể xảy ra?
A. KBraung dich + Cl2 >

B. Nalaung dich +

Br2 >

C. H2Ohoi nong+ F2 >

D. KBrdung dich + I2 —

Câu 8: Cho 75 gam hỗn hợp X gồm CaCO; va KHCO:; tac dung vira di vi m gam dung dich HCI 20%
(d=1,2¢/ml). Gia tri cua m 1a:
A. 228,12.

B. 82,5.

C. 270.

D. 273,75.

Câu 9: Cho 11,7 gam hén hop bét Mg va Al tac dung hét voi dung dịch HCT dư thu được dung dich Y va

V lít khí H› (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 54,3 gam muối clorua khan. Giía trị của V là:
A. 10,08.

B. 13,44.


Œ. 3,36.

D. 6,72.

Câu 10: Tính chất hóa học của axit elohiđric là:
A. Là axit mạnh, có tinh oxi hố, khơng có tính khử.

B. Là axit mạnh, có tính khử, khơng có tính oxI hố.

C. Là axit mạnh, có tính oxi hố, có tính khử, dễ bay hơi.
D. La axit mạnh, có tính oxI hố, có tính khử.
Câu 11: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng?
A. NaCl + AgNO3 — AgCl + NaNO3.

B. HCl + AgNO3 — AgCl + HNOs.

C. 2HCI + Cu — CuCl + Ho.

D. 2HCI + FeS —

FeC]a + Ha§.

Câu 12: Trong tự nhiên, Clo tơn tại chủ yếu dưới dạng

A. Khoáng vật sinvinit (KCI.NaCD).

B. Đơn chất Clạ có trong khí thiên nhiên.

C. Khoang vat cacnalit (KCI.MgCh.6H20).


D. NaCl trong nước biển và muỗi mỏ.

Câu 13: Vị trí của ngun tơ Oxi trong bảng tuần hồn hóa học là

A. Ơ thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.
C. Ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.

B. Ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
D. Ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 14: Muốn pha lỗng dung dịch axit HaSO¿ đặc cần làm như sau:
A. Rot từ từ dung dịch axit đặc vào nước.

B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.

C. Rot nhanh dung dich axit đặc vào nước.

D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc

Câu 15: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O?7 là:
A. -2.

B. +4.

C. +6.

D. +8.

Câu 16: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất không bị bức xạ cực tim. Chất này là:

C. Ozon.

B. Clo.

C. Oxi.

D. Flo.

Câu 17: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
A. KMnQsg.

B. NaHCOa.

C. CaCOa.

D. (NHa¿)›SƠa.

Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hố mạnh như nhau.

B. Oxi và ozon đều có số profon và số notron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tổ oxi.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 19: Ở phản ứng nào sau đây, HaS đóng vai trị chất khử ?
A. 2HoS + 4Ag + O2 — 2Ag2S + 2HaO.
W: www.hoc247.net

B. H2S+ Pb(NO3)2— 2HNO3 + PbS.

=F: www.facebook.com/hoc247.net


—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 2Na + 2H2S— 2NaHS + Ho.

D. 3H;S+2KMnOx—>2MnO; +2KOH + 3S +2H20.

Câu 20: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch ?
A. SO; + dung dịch NaOH —>

B. SO; + dung dịch BaC]› —>

C. SO» + dung dich néc clo —

D. SO; + dung dịch HạS —>

Câu 21: Cho 2,24 lít SOa (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH

Khối lượng muối có trong dung dịch Y
A. 11,5 gam.

1M thu được dung dịch Y.

là:


B. 12,6 gam.

C. 10,4 gam.

Câu 22: Hoa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm

D. 9,64 gam.

Fe va Cu trong dung dịch H›SO¿ đặc, nóng

dư thu được 7,84

lit SO2 (dktc) và dung dịch Y. Phần trăm khói lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 60,87%

B. 45,65%

C. 53,26%

D. 30,43%.

Câu 23: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị khơng đổi bằng dung dịch HaSO¿ lỗng dư, thu
duoc dung dich Y va V lit khí H2 (dktc). C6 can dung dich Y thu duoc 36,48 gam muối sunfat khan. Kim
loại M là:

A. Mg.

B. Al.

C. Fe.


D. Zn.

Cau 24: Co mot loai quang pirit chtra 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà may san xuat 100 tan axit sunfuric
98% thi can m tan quang pirit trén va biét hiéu suat cua ca qua trinh san xuat H2SOx 1a 90%. Gia tri cua m
là:

A. 69,44 tan.

B. 68,44tan.

Câu 25: Tốc độ phản ứng là:

C. 67,44 tan.

D. 70,44tan.

A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 26: Cho các yếu tổ sau:

(a) nồng độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác;

(đ) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp

xúc.
Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A.2.


B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 27: Xét phản ứng phan htty N2Os trong dung méi CCli 6 45°C: N2Os > N2O4 + 1/202. Ban đầu
nông độ cia N2Os la 4,66M, sau 368 gidy nồng độ của NaOs là 4,16M. Tốc độ trung bình của phản ứng
tinh theo N2QOs là
A. 2,72.10-3 mol/(Ls).

B. 1,36.10-3 mol/(1.s).

C. 6,80.10—4 mol/(Ls).

D. 6,80.10—3 mol/(1.$).

Câu 28: Sự dịch chuyển cân băng hoa hoc la su di chuyén từ trạng thái can băng hoá học này sang trạng

thái cân bằng hoá học khác do
A. khơng cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yêu tố từ bên ngoài tác động lên cân băng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân băng hóa học tác động lên các u tố bên ngồi.
Câu 29: Cho các cân băng sau:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(a) 2SO; (k) + O;(k) ỄÊ—> 2SO; (k)
(c) CO; (k) + Hy (k) ==

(b)N; (k) + 3H; (k) <=

2NH; (k)

CO (k) + H;O (K) (đ) 2HI(k) ÊÊÉ—> H; (k) + lỆ (k)

(e) CH;COOH (1) +C:H:OH(I) —ễÈ—> CH:COOC;H:(1) + H;O(I)
Số cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch khi tăng áp suất là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng : 2A (k) + B (k) € 2X (k) + 2Y (K). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1

mol vào bình kín dung tích 2 lít (khơng đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Nông độ B ở trạng

thái cân bằng lần lượt là:
A. 0,7M.

B. 0,8M.

C. 0,35M.

D. 0,5M.

DAP AN DE SO 4
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


C

B

D

A

B

B

D

D

B

D

II

12

13

14

15


16

17

18

19

20

C

D

B

A

C

A

A

C

D

B


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

C

A

C


D

B

B

C

C

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. Cong hoa tri khơng cực.

B. Cộng hóa trỊ có cực.

C. Liên kết ion.

D. Liên kết cho nhận.

Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, khơng có tính khử?
A.E.

B. Ch.

C. Bro.

D. Io.

Câu 3: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Cia-ven?

A. Tay ué nha vé sinh.

B. Tay trang vai soi.

C. Tiệt trùng nước.

D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà HaN:.

Cau 4: Co 4 dung dich NaF, NaCl, NaBr, Nal dung trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch
AgNO; thi có thê nhận được bao nhiêu dung dịch?

A.4.

B. 2.

Œ. 3

D. 1.

Câu 5: Cho a mol chất X tác dụng hết với dung dịch HCI đặc thu được V lít (đktc) khí Clạ. Vậy X là chất
nào sau đây để V có giá trị lớn nhất?
A. MnO:.

B. KMnÒa.

Œ. KCIOa.

D. CaOCh.

Câu 6: Dét chay 14,875 gam hon hop g6m Zn, Al trong khi Cl du. Sau khi cdc phan tmg xảy ra hoàn


toàn, thu được 50,375 gam hỗn hop mudi. Thé tich khi Cl2 (dktc) da phan tng |
A. 8,96 lit.

B. 6,72 lit.

C. 17,92 lit.

D. 11,2 lit.

Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng với flo?
A. F› là khí có màu lục nhạt, rất độc.

B .F: có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim
C. F› oxi hóa được tất cả kim loại.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. F› cháy trong hoi H2O tao HF va O2
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm Na;COa và CaCOa băng dung dich HCI dư, thu
được V lít khí COa (đktc) và dung dịch chứa 34,2 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của V là
A.3,36.


B. 6,72.

Œ. 2,685.

D. 8,4.

Câu 9: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCI dư, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được 7,84 lít khí Hạ và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,2.

B. 14,875.

Œ. 3,85.

D. 3,5.

Cầu 10: Km loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCI loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại
mudi Clorua kim loại?

A. Fe.

B. Zn.

C. Cu.

D. Ag.

Cau 11: Phan tmg nao sau day khéng ding?
A. FeO + 2HCI — FeCl + H20.


B. 2Fe + 6HCI — FeC]a + 3Ha.

C. Fe203 + 6HCl — 2FeClh3+ 3HaO.

D. Fe(OH)3 + 3HCI — FeCl + 3H20.

Cau 12: Có các dung mơi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung mơi
nào?

A. Nước.

B. Benzen.

C. Etanol.

D. Cacbon tetraclorua.

Câu 13: Câu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns’np*.

B. ns’np>

C. ns*np’.

D. nsˆnp.

Câu 14: Trong hợp chất nảo sau đây, ngun tơ lưu huỳnh có số oxi hóa lớn nhất?
A. HaS.


B. SQ».

C. NaoSO3.

D. KoSQa.

Câu 15: Trong những câu sau, câu nảo sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại.

B. Ozon kém bén hon oxi.

B. Ozon oxi hoéa Ag thanh Ag2O.

D. Ozon oxi hóa ion T thanh Ip.

Câu 16: Cho phản ứng hố học: Ha§ + 4Cla + 4HzO — HaSO¿ + SHCI.

A. Chât khử.

Vai trò của HaS trong phản ứng

B. Mơi trường.

C. Chất oxi hóa.

D. Vừa oxi hóa, vừa khử.

Câu 17: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng thơng, ở
đây thường khơng khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến khơng khí trên:
A. Oxi.


B. Ozon.

C. Hidrosunfua.

D. Luu huynh dioxit.

Câu 18: Đốt cháy hoan toan 4,8 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit thì cần vừa đủ V lít khơng khí
(đktc), biết trong khơng khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Gía trị của V là:
A. 17,8.

B. 18,8.

C. 15,8.

D. 16,8.

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh dioxit?
A. Sản xuất HaSO¿ trong công nghiệp.

B. Làm chất tây trăng giây và bột giây.

B. Làm chất chỗng nâm mốc lương thực.
Câu 20:

D. Đề sát trùng nước sinh hoạt.

Trong phịng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế băng cách nhiệt phân mudi KCIOa có

MnO; làm xúc tác và có thể được thu băng cách đây nước hay đầy khơng khí:


W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

KCIO;

* MaO:

J

+

Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mơ tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là:
A. 1 và 2.

B. 2 và 3.

C. 1 va 3.

D. 3 va 4.

Câu 21: Dẫn 3,36 lit khi H2S (dktc) vao 250 ml dung dich KOH 2M, sau khi phan tng hoàn toàn thu

được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam ran khan. Gia tri của m là:

A. 16,5 gam

B. 27,5 gam

C. 14,6 gam

D. 27,7 gam.

Câu 22: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhơm hịa tan trong dung dịch

HaSO¿ đặc, nguội, lây dư thu được 3,36 lit khi SO 6 dktc va dung dich Y. Thanh phan phan tram khối

lượng của nhôm trong hỗn hợp X là:
A. 73,85%

B. 37,69%

Œ. 62,31

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 11,9 sam hỗn hợp kim loại AI, Zn, Fe

D. 26,15%
băng dung dịch HaSO¿ lỗng, thây

thốt ra V lít khí H› (đkc). Cơ cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít.

B. 5,6 lít.


C. 6,72 lit.

D. 8,96 lit.

Câu 24: Người ta sản xuất axit HaSO¿ từ quặng pirit. Nếu dùng 300 tân quặng pirit có 20% tạp chất thi
sản xuất được bao nhiêu tân dung dịch H;SOx 98%. Biết răng hao hụt trong sản xuất là 10%?

A. 72 tan.

B. 360 tấn.

C. 245 tân.

D. 490 tan.

Câu 25: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng.

B. Cân băng hoá học.

B. Phản ứng một chiêu.

D. Phản ứng thuận nghịch.

Câu 26: Yếu tô nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã
được nấu chín đề ủ ancol (rượu)?

A. Chat xtic tác.


B. ap suat.

C. Nông độ.

D. Nhiệt độ.

Câu 27: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y ® Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của
chất X là 0,01 mol/I. Sau 20 giây, nông độ của chất X là 0,008 mol/1. Tốc độ trung bình của phản ứng

tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.107 mol/(L.s).
* mol/(Ls).

B. 7,5.10* mol/(L.s).

C. 1,0.10°

D. 5,0.107 mol/(Ls).

Câu 28: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v: và tốc độ phản ứng nghịch vạ ở trạng thái cân bằng

được biểu diễn như thế nào?
A. Vt= 2Vn.

B. vi= Vn! 0.

C,. 2vi= Vn.

D. vi=Vn=


0.

Câu 29: Cho cân băng hóa học: Ha (K) + I› (k) 2HI (k) ; DH > 0. Can bang không bị chuyền dịch khi

A. Tăng nồng độ H¿.
W: www.hoc247.net

B. Giảm nồng độ HI.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Tăng nhiệt độ của hệ.

D. Giảm áp suất chung của hệ.

Câu 30: Cho phản ứng : 2SO¿ + O¿ —> 2SO:. Nông độ ban đầu của SOz› và O; tương ứng là 4 mol/lít
và 2 mol/lít. Khi cân băng, có 80% SO¿ đã phản ứng, khi đó nơng độ của SO; và O¿ lần lượt là :
A. 3,2M và 3,2M.
B. 1,6M và 3,2M.
Œ. 0,8M và 0,4M.
D. 3,2M và 1,6M.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5


A
1B

W: www.hoc247.net

A
4D

C
5A

B

A

=F: www.facebook.com/hoc247.net

6A

C
7B

B
8D

D
9D

A


C

B

9D

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 18


=

:



.

= y=)

,

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT

QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,

Chun HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trinh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.


II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HII.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19



×