SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 832
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm M(0; 4) qua phép quay tâm O, góc quay 900 là
A. M’(-4; 0).
B. M’(0; 4).
C. M’(0; -4).
D. M’(4; 0).
Câu 2: Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng
ỉp ư
ỉ pử
ổ 3p ử
ỗỗ0; ữ
ỗỗp; ữ
ữ
ữ
ữ
A. ỗỗỗ ; p ữ
.
B.
.
C.
.
D.
.
0;
p
(
)
ữ
ữ
ữ
ỗ
ỗố 2 ø
÷
÷
÷
è2 ø
è 2ø
Câu 3: Giải phương trình sin 2 x 3 sin x cos x 2 cos 2 x 1 ta được tất cả các nghiệm là
A. x k , k ẻ Â .
B. x k , x k , k Î ¢ .
2
6
6
C. x k 2 , x k 2 , k ẻ Â .
D. x k 2 , x k , k ẻ Â .
6
2
6
Cõu 4: Hm s no sau đây là hàm số lẻ?
A. y sin 2 x .
B. y sin x 1 .
C. y cos x .
D. y cos 2 x .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn C : x 2 y 3 25 qua phép tịnh tiến
theo véc tơ v 3; 4 là đường tròn
2
2
A. C ' : x 2 y 3 5 .
B. C ' : x 1 y 1 25 .
C. C ' : x 2 y 3 25 .
D. C ' : x 1 y 1 25 .
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 6: Số hạng chứa x12 trong khai triển của biểu thức 2x x 2 là
10
A. C102 .28 x12 .
B. C102 .28 x12 .
C. C108 x12 .
D. C102 x12 .
Câu 7: Một tổ có 9 người gồm 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn 4 học sinh
để trực nhật. Số cách chọn là
A. 3024 .
B. 126.
C. 15 .
D. 216
.
Câu 8: Số cách xếp 5 người ngồi vào 5 ghế kê thành một dãy là
A. 210.
B. 12.
C. 5.
D. 120.
Câu 9: Giá trị của biểu thức C 92 + 2A54 - 1 bằng
A. 303635.
B. 275.
C. 276.
D. 45.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 1; 2 , B 3; 4 . Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B
có véc tơ tịnh tiến
A. v 4; 2 .
B. v 4; 2 .
C. v 4; 2 .
D. v 4; 2 .
Câu 11: Cơng thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phần tử ( 1 £ k £ n; k, n ẻ Â ) l
A.
n!
.
(n - k )!
B. n ! .
C.
n!
.
k!
D.
n!
.
k ! (n - k )!
1
được tất cả các nghiệm là
2
5
5
A. x k 2 , x
B. x k 2 , x
k 2 , k ẻ Â .
k 2 , k ẻ Â .
4
4
4
4
Cõu 12: Gii phng trỡnh sin x
Trang 1/4 - Mã đề thi 832
ThuVienDeThi.com
C. x
4
k 2 , x
5
k 2 , k ẻ Â .
4
D. x
4
k 2 , x
5
k 2 , k ẻ Â .
4
Cõu 13: Phương trình 2 cos 3 x 3 0 có tất cả các nghiệm là
4
2
5
2
13
2
7
2
A. x k
, x
,k ẻ Â .
B. x
, x
,k ẻ Â .
k
k
k
36
3
36
3
36
3
36
3
2
5
2
2
5
2
C. x k
, x
,k ẻ Â .
D. x k
, x
,k ẻ ¢ .
k
k
36
3
36
3
36
3
36
3
Câu 14: Có 10 đội bóng đá tham gia thi đấu. Hai đội bất kỳ chỉ đấu với nhau một trận. Số trận đấu phải tổ
chức là
A. 45.
B. 90.
C. 80.
D. 54.
Câu 15: Phương trình sin x 3 cos x 1 có tất cả các nghiệm là
2
A. x k 2 , x
B. x k 2 , x k 2 , k Î ¢ .
k 2 , k Î ¢ .
6
2
3
C. x k 2 , x k 2 , k ẻ Â .
D. x k 2 , x k 2 , k Î ¢ .
6
2
6
2
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y
là
sin x 1
A. ¡ \ {k 2p, k Î ¢ } .
B. ¡ \ {p + k 2p, k ẻ Â } .
ùỡ 3p
ùỹ
ùỡ p
ùỹ
C. Ă \ ùớ
+ k 2p, k ẻ Â ùý .
D. Ă \ ùớ + k 2p, k ẻ Â ùý .
ùợù 2
ùỵ
ùợù 2
ùỵ
ù
ù
Cõu 17: Cho tứ diện ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AC và BD. M, N tương ứng là hai điểm bất kỳ
trên các đoạn thẳng AC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (NAC) là
A. AB.
B. DC.
C. MN.
D. IJ.
Câu 18: Tập giá trị của hàm số y sin 2 x là
ù.
ù.
ù.
A. (- 1;1).
B. é
C. é
D. é
ê- 2;2û
ú
ê- 1;2û
ú
ê- 1;1û
ú
ë
ë
ë
Câu 19: Phương trình cos 2 x 3cos x 2 0 có tất cả các nghiệm là
A. x k 2 , k ẻ Â .
B. x k 2 , x arccos 2 k 2 , k Ỵ ¢ .
k
C. x
,k Ỵ ¢ .
D. x k , k ẻ Â .
2
Cõu 20: Trong mt phng ta độ Oxy, ảnh của điểm M(1;2) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 là
A. M’(-4; -2).
B. M’(2; 4).
C. M’(-2; -4).
D. M’(4; 2).
Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với
nhau.
C. Trong khơng gian, nếu hai đường thẳng khơng có điểm chung thì song song.
D. Hai đường thẳng song song thì khơng có điểm chung.
x 2 3t
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng d :
qua phép vị tự VO,2 là
y 3 5t
đường thẳng
A. d ' : 5 x 3 y 2 0 .
B. d ' : 5x 3y 2 0 .
C. d ' : 5x 3y 38 0 .
D. d ' : 3x 5y 42 0 .
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của A 1; 2 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v 2; 1 là
A. A ' 3;1 .
B. A ' 3; 1 .
C. A ' 1;3 .
D. A ' 3;1 .
Trang 2/4 - Mã đề thi 832
ThuVienDeThi.com
Câu 24: Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất liên tiếp 2 lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sấp
là
1
A. 0, 5 .
B. .
C. 0,75.
D. 0,25.
3
Câu 25: Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đơi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. Trùng nhau.
B. Tạo thành một tam giác.
C. Đồng quy.
D. Cùng song song với một mặt phẳng.
10
x
Câu 26: Ba số hạng đầu trong khai triển của biểu thức 1 là
2
2
45 x
45 x 2
45 x 2
45
A. 1; 5;
.
B. 1; 5 x;
.
C. 1; 5 x;
.
D. 1; 5 x;
.
4
4
4
4
Câu 27: Số các tổ hợp chập 4 của 10 phần tử là
A. 210.
B. 120.
C. 102.
D. 5040.
Câu 28: Cho 8 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ
số đã cho là
A. 56.
B. 40320.
C. 6720.
D. 120.
Câu 29: Phương trình sin 2( x ) sin 3x m sin x có ít nhất 1 nghim x ạ k p , k ẻ Â khi và chỉ
khi
5
5
5
5
m5
m 5
A. 4
.
B. m 5 .
C. m 5 .
D. 4
.
4
4
m 1
m 1
Câu 30: Một hộp chứa 9 viên bi đỏ, 7 viên bi đen và 5 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất
để chọn được một viên bi đỏ và mt viờn bi en l
49
63
5
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
210
217
101
10
ổ pử
ữ
Cõu 31: Trong khong ỗỗỗ0; ÷
, phương trình sin 2 4 x 3sin 4 x cos 4 x 4 cos 2 4 x 0 có
÷
÷
2
è ø
A. 4 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 2 nghiệm.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3), A’(-10; 1). Phép vị tự tâm I(-1; -2) biến A
thành A’ có tỉ số là
A. k = -3.
B. k = 2.
C. k = -2.
D. k = 3.
3 sin x tan x
2 cos x 2 có tất cả các nghiệm là
tan x sin x
2
B. x
k 2 , x k 2 , k ẻ Â .
k 2 , k ẻ Â .
3
2
D. x
k 2 , x k 2 , k ẻ Â .
k 2 , x k , k Ỵ ¢ .
3
Câu 33: Phương trình
2
3
2
C. x
3
A. x
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến T vr biến đường thẳng d : 3x 4y 2016 0 thành
đường thẳng d ' : 3x 4y 2021 0 . Tìm véc tơ tịnh tiến?
A. v 1; 2 .
B. v 1; 2 .
C. v 1; 2 .
D. v 1; 2 .
Câu 35: Trong hịm có 10 chi tiết máy, trong đó có 2 chi tiết hỏng. Lấy ngẫu nhiên 6 chi tiết, xác suất để
có không quá 1 chi tiết hỏng là
1
2
8
2
A. .
B. .
C.
.
D.
.
3
3
15
15
Trang 3/4 - Mã đề thi 832
ThuVienDeThi.com
0
2016
1
2015
2
2014
2016 0
Câu 36: Giá trị của biểu thức C2017 C2017 + C2017 C2016 + C2017 C2015 + L + C2017 C1 là
A. 22016.2017 .
B. 2016.22017 .
C. 2017.22016 .
D. 22017.2018 .
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép biến
hình có được bằng thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ v (0; 2) và phép vị tự tâm I(-1; 2) tỉ số
1
k có phương trình
3
A. x + y = 0.
B. x + y + 1 = 0.
C. x – y = 0.
D. x – y + 3 = 0.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = 2a, BC = 3a. Biết hai
tam giác SAB và SCD đều. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA = 3SM. Diện tích thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng (MBC) là
3a 2 19
3a 2 19
2a 2 19
a 2 19
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
8
3
3
Câu 39: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được số các số tự nhiên có 7 chữ số mà chữ số 1 có mặt đúng 3 lần
và các chữ số khác có mặt đúng 1 lần là
A. 4320.
B. 720.
C. 120.
D. 270.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Lấy điểm M bất kỳ trên cạnh AD. Thiết
diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua M, song song với SA và CD là
A. Hình bình hành có hai cạnh song song với SA và hai cạnh song song với CD.
B. Hình thang có hai đáy song song với SA.
C. Hình thang có hai đáy song song với CD.
D. Tam giác có một đỉnh là M.
Câu 41: Biết tổng các hệ số trong khai triển của biểu thức x 2 1 bằng 1024. Tìm n ta được kết quả là
2n
A. n = 3.
B. n = 5.
C. n = 10.
D. n = 8.
Câu 42: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 2 lần lượt là
3
A. 1 và 5.
B. -3 và 1.
C. 1 và -5.
D. -1 và 5.
Câu 43: Phương trình cos 2 x cos 2 2 x cos 2 3 x cos 2 4 x 2 tương đương với phương trình
A. cos x.cos 5 x.cos 2 x 0 .
B. cos x.sin 4 x.sin 2 x 0 .
C. cos x.sin 5 x.sin 2 x 0 .
D. sin x.sin 5 x.sin 2 x 0 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2), A’(-1; 5). Tâm của phép vị tự tỉ số k = 2
biến A thành A’ là
A. I(-1;3).
B. I(1; 3).
C. I(3; 1).
D. I(3; -1).
Câu 45: Cho tam giác ABC. Xét tập hợp đường thẳng gồm 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường
thẳng song song với BC và 6 đường thẳng song song với CA. Các đường thẳng này tạo được số hình
thang khơng phải là hình bình hành là
A. 180.
B. 720.
C. 420.
D. 270.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 832
ThuVienDeThi.com