Â'vwndoo
Thư
viện
Đề
thi
- Trắc
nghiệm
- Tài
liệu
học
tập
miễn
phí
Các loại ren được vẽ
Câu hỏi: Các loại ren được vẽ:
A. Theo cùng một quy ước
B. Theo các quy ước khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Trả lời:
Đáp án: A. Các loại ren được vẽ theo cùng một quy ước
L. Chỉ tiết có ren
Cơng dụng của ren: liên kêt các chi tiệt với nhau và đê truyền lực.
Tên chỉ tiết
Công dụng
a) Trụ ghế
- Thay đối độ cao của ghế
b) Miệng lọ mục
- Vặn chặt nắp lọ mực
c) Ruột đui đèn
- Lắp chặt bóng đèn
d) Đầu đinh vít
- Vặn chặt vít vào vật
e) Đi bóng đèn
- Lắp chặt vào đui
ø) Lỗ trong đai ốc
- Vặn chặt vào ren trục
h) Đầu trục bu lông - Vặn vào đai ốc
IL Quy ước vẽ ren
Trang
chủ:
/>
|
Email
hỗ
trợ:
| Hotline:
924
2242
6188
wnadoo
Đvndoo
Thư
viện
Đề
thi
- Trắc
nghiệm
- Tài
liệu
học
tập
miễn
phí
1. Ren ngồi
* Ren ngồi là ren được hình thành ở mặt ngồi của chỉ tiết.
Dinh ren
a
\
|
Giới hạn h
=m
Ơ
Vũng mime ren
T
+đ
.
)
1
|
C
ôhõn ren
|
Vũng chõn ren
* Quy c v ren ngoài:
- Đường đỉnh ren được vẽ băng nét liền đậm.
- Đường chân ren được vẽ băng nét liền mảnh.
- Đường giới hạn ren được vẽ bang nét liền đậm.
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.
- Vòng chân ren được vẽ hở băng nét liền mảnh.
2. Ren trong
* Ren trong là ren được hình thành ở mặt trong của lỗ.
Trang
chủ:
/>
| Email
hỗ trợ:
| Hotline:
924
2242
6188
vadoo
Đvndoo
Đinhren
Whee
Chanr
en
Thư viện
„
„ ,Ú;
Giới hạn ren
24
Đề thi
- Trắc
nghiệm
- Tài
liệu
học
tập
miễn
phí
Vịng đỉnh ren
⁄4
eV “ong chan: ren
* Quy ước vẽ ren trong có mặt cắt nhìn thấy:
- Đường đỉnh ren được vẽ bang nét liền đậm.
- Đường chân ren được vẽ băng nét liền mảnh.
- Đường giới hạn ren được vẽ băng nét liền đậm.
- Vịng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.
- Vòng chân ren được vẽ hở băng nét liền mảnh.
Chú ý: Đường gạch gạch được kẻ đến đường đỉnh ren.
3. Ren bị che khuất
Quy ước: các đường giới hạn ren, đường đỉnh ren, đường chân ren, đêu vẽ băng nét đứt.
Trang
chủ:
/>
| Email
hỗ trợ:
| Hotline:
924
2242
6188
vadoo
B
undoo
Thu
vién
Dé
thi
- Trac
nghiém
liéu
hoc
tap
miễn
phí
Vong đinh ren
Dinh ren
d
d
- Tai
Chân ren
‘ong chan ren
II. Bài tập
Câu 1: Ren có kết cấu
A. Đơn giản
B. Phuc tap
C. Tuy tung truong hop
D. Dap an khac
Dap an: B
Cau 2: Cac loai ren duoc vé
A. Theo cùng một quy ước
B. Theo các quy ước khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Trang
chủ:
/>
| Email
hỗ trợ:
| Hotline:
@24
2242
6188
vadoo
Â'vwndoo
Thư
viện
Đề
thi
- Trắc
nghiệm
- Tài
liệu
học
tập
miễn
phí
Dap an: A
Câu 3: Có mấy loại ren?
A.2
B.3
C.4
D.5
Dap an: A. Do 1a ren ngoài va ren trong.
Câu 4: Trong các chỉ tiết sau, chi tiét nào có ren?
A. Đèn sợi đốt
B. Dai 6c
C. Bulong
D. Ca3 dap an trén
Dap an: D
Câu 5: Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Cầu 6: Đơi với ren nhìn thầy, dùng nét liên đậm vẽ
Trang
chủ:
/>
|
Email
hỗ
trợ:
| Hotline:
924
2242
6188
wnadoo
Â'vwndoo
Thư
viện
Đề
thi
- Trắc
nghiệm
- Tài
liệu
học
tập
miễn
phí
A. Đường đỉnh ren
B. Đường giới hạn ren
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Cau 7: Đơi với ren nhìn thầy, đường chân ren vẽ băng nét
A. Liên mảnh
B. Liền đậm
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Dap an: A
Cau 8: Vong chan ren duoc vé
A. Ca vong
B. 1/2 vong
C. 3/4 vong
D. 1/4 vong
Dap an: C
Cầu 9: Tên gọi khác của ren ngoài là
A. Ren lỗ
B. Ren trục
Trang
chủ:
/>
|
Email
hỗ
trợ:
| Hotline:
924
2242
6188
wnadoo
Â'vwndoo
Thư viện
Đề thi
- Trắc
nghiệm
- Tài
liệu
học
tập
miễn
phí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: B
Cầu 10: Tên gọi khác của ren trong là
A. Ren 16
B. Ren truc
C. Dinh ren
D. Chan ren
Dap an: A
Trang
chủ:
/>
| Email
hỗ trợ:
| Hotline:
@24
2242
6188
vadoo