Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ĐỒ án tốt NGHIỆP KSXD TÍNH TOÁN sàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 17 trang )

Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

CHƯƠNG II

TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

4000

D1(300x800)

D1(300x800)

4250

D2(300x500)

D1(300x800)

D1(300x800)

D4(200x500)

D2(300x500)

D1(300x800)

D1(300x800)



D5(200x400)

S1

D5(200x300)

S1

S2

S1

D5(200x300)

S1
D4(200x500)

S1

D1(300x800)

S1

D1(300x800)

S2

S1


S1

3650

D3(300x700)

S1

D5(200x300)

S1

D3(300x700)

S2

D3(300x700)

S1

D5(200x300)

S1

D3(300x700)

D4(200x500)

D4(200x500)


S1

S1

S2

S1

S1

D1(300x800)
D1(300x800)

D2(300x500)

D1(300x800)

S4

D5(200x300)

S6

S5

S3
S7

D4(200x500)


D5(200x400)

5000

D5(200x300)

D4(200x500)

D1(300x800)

3000

D1(300x800)

D2(300x500)

D1(300x800)

S1

S1

D5(200x400)

D4(200x500)

D1(300x800)

D1(300x800)


D5(200x400)

D4(200x500)

D1(300x800)

S1

D2(300x500)

D5(200x300)

S1

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 4

S2

S1

D5(200x300)

S1

D1(300x800)

D1(300x800)

D3(300x700)


S1

S1

D3(300x700)

S2

D3(300x700)

S1

S1

D3(300x700)

D4(200x500)

D2(300x500)

S1

D1(300x800)

D5(200x300)

S1

S2


S1

D5(200x300)

S1
D1(300x800)

3650

D1(300x800)

S2

S1

S1
D4(200x500)

D1(300x800)

S4

S5

S3
D1(300x800)


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD

VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

2.1. LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN
SÀN
Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động, dịch
chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bão, động đất …) làm
ảnh hưởng đến công năng sử dụng.
Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền
tải trọng ngang vào khung, sẽ giúp chuyển vị ở các đầu
cột bằng nhau.
Trên sàn, hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có
thể được bố trí ở bất kỳ vị trí nào trên sàn mà không
làm tăng đáng kể độ võng sàn.
Ngoài ra còn xét đến chống cháy khi sử dụng đối
với các công trình nhà cao tầng, chiều dày sàn có thể
tăng đến 50% so với các công trình mà sàn chỉ chịu tải
trọng đứng.
Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào
nhịp của sàn trên mặt bằng và tải trọng tác dụng.
2.1.1. Kích thước sơ bộ tiết diện dầm
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
hd =

1
ld
md


(2.1)

trong đó:
md
- hệ số phụ thuộc vào tính chất của
khung và tải trọng;
md = 10 ÷ 12
- đối với hệ dầm chính, khung một
nhịp;
md = 13 ÷ 16 - đối với hệ dầm phụ, khung nhiều nhịp;
md = 18 ÷ 20 - đối với hệ dầm giao;
ld
- nhịp dầm (khoảng cách giữa hai trục
dầm).
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
1 1
bd =  ÷ hd
2 4

(2.2)

Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng

HIỆU
DẦM

NHỊP
DẦM
(m)


D1

8.5

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 5

TIẾT
DIỆN
CHỌN
(cm)
30x80

GHI CHÚ
DẦM CHÍNH


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
D2
D3
D4
D5

4
7.3 (7)
8.5
7.3 (7)


30x50
30x70
20x50
20x30

GVHD: TS. NGUYỄN

DẦM CHÍNH
DẦM PHU
DẦM GIAO
DẦM GIAO

2.1.2. Chiều dày bản sàn hs
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau:
hs =

D
l
ms

(2.3)
trong đó:
D=0.8 ÷ 1.4- hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải
sử dụng;
ms=30 ÷ 35 - đối với bản loại dầm(bản 1 phương);
md=40 ÷ 45- đối với bản kê bốn cạnh(bản 2
phương);
l
- nhịp cạnh ngắn của ô bản(hoặc phương
lk với bản loại 1).

Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của
sàn là hmin= 5cm.

Vậy chọn hs = 100 mm cho toàn sàn
2.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có:
2.2.1. Tónh tải
Tải trọng thường xuyên (tónh tải) bao gồm trọng lượng
bản thân các lớp cấu tạo sàn
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 6


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
gstt =
(2.4)
trong đó:
thứ i;

thứ i;

GVHD: TS. NGUYỄN

∑ γ .δ .n
i

i


i

γi

- khối lượng riêng lớp cấu tạo

δi
ni

- chiều dày lớp cấu tạo thứ i;
- hệ số độ tin cậy của lớp

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng
Bảng : Tónh tải tác
Các
lớp cấu γ (daN/
δ(m
3
tạo
m)
m)
Gạch
2000
10
Ceramic
1800
30
Vữa lót
2500
100

Sàn BTCT
Vữa trát
1800
15
trần
Trần treo

ST
T
1
2
3
4
5

dụng lên sàn
n
1.1

gstc(daN/
m2)
20

gstt(daN/
m2)
22

1.3
1.1
1.3


54
250
27

70.2
275
35.1

1.2

30

36

∑gstt

438.3

- Gạch Ceramic, γ 1 = 2000
daN/m , δ1 = 10mm, n=1.1
3

- Vữa lót, γ 2 = 1800 daN/m3, δ2 =
30mm, n=1.3
- Saøn BTCT, γ 3 = 2500 daN/m3, δ3 =
100mm, n=1.1
- Vữa trát trần, γ 4 = 1800 daN/m3,
δ4 = 15mm, n=1.3
Hình 2.4: Các lớp cấu tạo sàn

2.2.3. Hoạt tải
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 7


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

Tải trọng phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN
2737:1995 ([1]) như sau:
Ptt = ptc.np
trong đó:
ptc
3/[1];

np

(2.5)

- tải trọng tiêu chuẩn lấy theo Bảng
- hệ số độ tin cậy, theo 4.3.3/[1]:
n=1.3 khi ptc < 200 daN/m2
n=1.2 khi ptc ≥ 200 daN/m2

2.2.3 Tổng hợp tải trọng

KH


TỔNG HỢP TẢI TRỌNG
HOẠT
TĨNH TẢI
TẢI
TT-T.PHẦN

S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7

gstt
(daN/m2)
438.3
438.3
438.3
438.3
438.3
438.3
438.3

pstt
(daN/m2)
240
360
240

240
360
240
240

qb
(daN/m2)
678.30
798.30
678.30
678.30
798.30
678.30
678.30

2.3. TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN SÀN
2.3.1. Tính toán các ô bản làm việc 1 phương (bản
loại dầm)
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 8


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

Theo baûng 2.2 thì các ô sàn 1 phương cần tính là : S7
Ô bản tính như ô bản đơn, bỏ qua ảnh hưởng của ô sàn

bên cạnh.
Tính theo sơ đồ đàn hồi.
Cắt 1 dải bản có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để
tính.
Nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.
a.Xác định sơ đồ tính của bản
Xét tỉ số hd/hs để xác định liên kết giữa bản sàn
với dầm:
hd
≥ 3 ⇒ Bản sàn liên kết ngàm với dầm.
hs
hd
<3 ⇒ Bản sàn liên kết khớp với dầm.
hs

(Sàn liên kết với vách xem như là ngàm)
Dựa vào bảng B2.1 ta thấy toàn bộ chiều cao dầm đều
lớn hơn 300mm.

Mg

hd
300
=
= 3 ⇒ toàn bộ sàn liên kết ngàm với dầm
hs
100

Mnh


L
1

q

1

L

1m

L2

H2.2 – Sơ đồ tính bản sàn loại dầm
b. Xác định nội lực
Giá trị momen nhịp của dải bản được tính theo CT sau :
- Momen âm ở gối:
qs l 2
Mg = 12

-

(daN.m)
Momen dương ở nhịp:
Mnh

qs l 2
=
24


(daN.m)

Trong đó: q – tải trọng toàn phần ( q = gstt + pstt).
Kết quả tính toán theo bảng
KH
SÀN

Nhịp

TĨNH
TẢI

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 9

HOẠT
TẢI

TTT.PHẦN

MOMENT


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
gstt
pstt
qb
(daN/m2) (daN/m2) (daN/m2)


L1
2

S7

438.3

240

678.3

GVHD: TS. NGUYỄN

Mnh
113.05

Mg
226.10

Xaùc định nội lực trong bản sàn 1 phương
c. Tính toán cốt thép.
Ô bản được tính như cấu kiện chịu uốn.
Các giả thiết tính toán:
a = 1,5cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến
mép bê tông chịu kéo.
ho
- chiều cao có ích của tiết diện.(h o = hs – a =
10 – 1,5 = 8,5).
b = 100cm - beà rộng tính toán của dải bản.

Chọn BT B25, cốt thép CI, có các thông số trong bản
B2.8:
BETON B25
Rb(MP
a)

Rbt(MP
a)
1,05

14,5

Eb(MPa
ξR
)
30000. 0,64
00
5

THÉP CI
RS(MP
a)
225

RSC(MP
a)
225

ES(MPa
)

210000

B2.8 – Đặc trưng vật liệu sử dụng tính
toán
• Tính ô
Thép nhịp :

αm =

M nh
Rb × b × h02

ξ = 1 − 1 − 2α m
ζ = 1 − 0,5ξ
M nh
AS =
RS ζ h0
µ=

Asch
bh0

µ min ≤ µ =

ξ R
Asch
≤ µ max = R b x100%
Rs
b.h0


Thép gối :

αm =

M nh
Rb × b × h02

ξ = 1 − 1 − 2α m
ζ = 1 − 0,5ξ

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 10


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
AS =

GVHD: TS. NGUYỄN

M nh
RS ζ h0

µ =

Asch
=
bh0


µ min ≤ µ =

ξ R
Asch
≤ µ max = R b x100%
Rs
b.h0

• Tính các ô sàn còn lại
Các ô sàn còn lại tính tương tự ta có bảng kết quả
sau:

Đặt cốt thép cấu tạo theo phương cạnh dài : Ф6a 200
( thép mũ ) và Ф6a 200 ( thép nhịp ), hoặc kéo dài
thép của các ô sàn bên cạnh ( theo phương cạnh dài )
2.3.2. Tính toán các ô bản làm việc 2 phương (bản
kê 4 cạnh)
Theo bảng 2.2 thì tất cả các ô bản còn lại đều là ơ bản kê
4 cạnh.
Các giả thiết tính toán:
• Ô bản được được tính toán theo ô bản đơn sơ
đồ đàn hồi.
• Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương
cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
• Nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục
dầm.
a) Xác định sơ đồ tính
Xét tỉ số

hd

để xác định liên kết giữa bản sàn
hs

với dầm. Theo đó:
hd
≥ 3 ⇒ Bản sàn liên kết ngàm với dầm;
hs
hd
< 3 ⇒ Bản sàn liên kết khớp với dầm;
hs

Kết quả này được trình bày trong bảng 2.9.

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 11


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

M2
M1
MI

MII

q1


M1

L1

MII

L1

MI

MI

L2
q2
L2

MIi

M2

b) Xác định nội lực
Do các cạnh ô bản liên kết ngàm với dầm nên
chúng thuộc ô bản số 9 trong 11 loại ô bản.
Do đó, momen dương lớn nhất giữa nhịp là:
M1 = mi1.P(daN.m/m)
M2 =mi2.P(daN.m/m)
với: P =
qb =
trong đó: g

p
P
mi1(2)

qb.l1.l2
gstt + ptt (daN/m2)
- tónh tải ô bản đang xét;
- hoạt tải ô bản đang xét;
- tổng tải tác dụng lên ô bản;
- i là loại ô bản số mấy, 1 (hoặc 2)
là phương của ô bản đang xét.
Trong trường hợp đang tính toán i = 9
và i = 7.
Momen âm lớn nhất trên gối:
MI = k91.P
MII = k92.P
Các hệ số m91, m92, k91, k92 tra bảng PL 15[9], phụ
thuộc vào tỉ số

l2
l1

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHAÄT
Trang 12


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG

Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

c) Tính toán cốt thép
Ô bản được tính như cấu kiện chịu uốn.
Giả thiết tính toán:
• a1 = 1.5 cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép
theo phương cạnh
ngắn đến mép bê tông chịu kéo;
• a2 = 2.0 cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép
theo phương cạnh
dài đến mép bê tông chịu kéo;
• h0
- chiều cao có ích của tiết diện (h 0 = hs –
ai), tùy theo
phương đang xét;
• b =100cm - bề rộng tính toán của dải bản.
Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 2.8
Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán.
BETON B25
Rb(MPa
)
14,5

Rbt(MPa
)

Eb(MPa)


1,05

30000.
00

THÉP CI
RS(MPa
)
0,64
225
5
ξR

Giả thiết tính toán:
a01 = 1.5cm => h01 = hs − a01 =10-1.5=8.5 cm
SVTH: HOAØNG ĐỨC NHẬT
Trang 13

RSC(MPa
)
225

ES(MPa)
210000


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM


GVHD: TS. NGUYỄN

a02 = 2cm => h01 = hs − a01 =10-2=8 cm

Ghi chuù: Khi thi công, thép chịu momen âm ở 2 ô
bản kề nhau sẽ lấy giá trị lớn để bố trí.

2.4 TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐỘ VÕNG:
Tính toán về biến dạng cần phân biệt 2 trường hợp,
một là khi bê tông vùng kéo của tiết diện chưa hình
thành khe nứt và hai là khi bê tông vùng kéo của tiết
diện đã có khe nứt hình thành.
1. Tính độ võng sàn

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHAÄT
Trang 14


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

Sàn chịu tải rất lớn, do đó ta phải đi tính toán kiểm
tra độ võng sàn kích thước lớn nhất S(3.65x4.25)m, tiết
diện tính toán chữ nhật có b = 1m theo TTGH2
2. Độ cong của cấu kiện bê tông cốt thép đối với
đoạn có khe nứt trong vùng kéo
Điều kiện về độ võng:

f < [fu]
(2.30)
Ta cắt một dải bản rộng một đơn vị và coi dải bản
làm việc như một dầm đơn giản với hai đầu khớp chịu tải
phân bố đều, độ võng toàn phần được xác định như sau:
f = f1 + f2 ; h = ϕ b
(2.31)
Độ võng của dầm hai đầu khớp chịu tải trọng phân
bố đều được tính theo công thức sau:
f=
(2.32)

5 1 2
 l
48  r 

trong đó:
1
 
r

- độ cong toàn phần là tổng
các độ cong thành phaàn
1 1 1 1
 =  −   +  
 r   r 1  r  2  r  3

(2.33)

với:


1
  - độ cong do tác dụng ngắn hạn
 r 1

của toàn bộ tải trọng dùng
để tính toán độ võng;
1
 
 r 2

- độ cong ban đầu do tác dụng
ngắn hạn của phần tải trọng
dài hạn (thường xuyên và tạm
thời dài hạn);

1
 
 r 3

- độ cong do tác dụng dài hạn

của phần tải trọng dài hạn.
Độ cong thành phần (1/r)i của cấu kiện có tiết diện
chữ nhật chịu uốn, xác định theo công thức sau:
M
1
1
  = si 
Bi

rN
 r i

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 15


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
trong đó:
Msi = Mi

GVHD: TS. NGUYỄN

- với cấu kiện chịu uốn;

1
=0
rN

- với cấu kiện chịu uốn;

Bi

- độ cứng chống uốn, xác
định theo công thức sau:
Β=

h0 Z 1


ψs
ψb
+
E s As υEb Ab

(2.34)
với:
và bê tông;
lực;

.Es, Eb

- là modun đàn hồi của thép

.As

- là diện tích cốt thép chịu

.Ab

- là diện tích quy đổi của vùng

bê tông chịu nén
.ψs

trong đó:
.ϕN
.ϕm


Ab= ( ϕ ' f +ξ ) bh0 ;
- là hệ số xét đến biến dạng
không đều của cốt thép chịu
kéo do sự tham gia chịu lực của
bê tông chịu kéo giữa các
khe nứt,
ψ s = 1.25 − ϕ1ϕ m − ϕ N
(2.35)
- ảnh hưởng của lực dọc;
- hệ số liên quan đến quá
trình mở rộng khe nứt
ϕm =

Rbt .serW pl
M r M rp

(2.36)
với cấu kiện chịu uốn:
.Mr = M;
.Mrp
- momen do ứng lực P đối với
trục dùng để xác định Mr;
.P
- lực dọc tác dụng lên tiết
diện bê tông, được lấy bằng
hợp lực do ứng lực trước gây
ra. Với bê tông cốt thép
thường thì ứng lực trước là do
co ngót của bê tông và P là
lực kéo;

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 16


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
.Wpl

GVHD: TS. NGUYỄN

- momen choáng uốn (dẻo)

2( I bo + αI so + αI ' so )
W pl =
+ S so
h−x
I so = As (ho − x) 2 ; I ' so = A' s ( x − a ' ) 2
S so =

b( h − x ) 2
2

.ψ b = 0.9 - hệ số xét đến sự phân bố không đều
biến dạng của thớ bê tông
chịu nén ngoài cùng trên chiều dài đoạn
có vết nứt: đối với bê tông nặng có
B>7.5;
.v
- là hệ số đàn hồi của bê tông v = 0.15 khi

tính toán với tải tác dụng dài hạn và v =
0.45 khi tính toán với tải tác dụng ngắn hạn;
.Z
- là cánh tay đoàn nội lực
 hf

ϕf +ξ 2 

h
 × ho
Z= 1 − o

2(ϕ f + ξ ) 





(2.37)
a) Tính độ võng f1 do tác dụng ngắn hạn của toàn
bộ tải trọng
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn như sau:
q = (gtttc + ptcht) = 438.3 + 240 = 678.3daN/m2
Mc = m91ql1l2 = 294.43daNm
Ta coù:
ξ=

x
=
ho


1
1 + 5(δ + λ )
1.8 +
10à

trong ủoự:
M
294.43 ì 10 4
=
= 0.034 ;
Rb.ser bho2 15 ì 10 3 ì 100 2
As
3.24
=
= 0.0027 ;
. à=
bho 100 ì 10
. ϕf = 0⇒ λ = 0

.δ=

E s 21.10 4
=
= 7.78
E b 27.10 3
1
1
ξ=
=

= 0.136
1 + 5(δ + λ )
1 + 5(0.034 + 0)
=>
+
1.8 +
10 à
10 ì 0.0027 ì 7.78

.=

Tớnh Ab.red:
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 17


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

Ab.red = (ϕ f + ξ )b × ho = (0+0.136)x100x10= 162.8cm 2
Với:



ξ2 
0.136 2 
. Z = 1 −

 ho = 1 −
11.5 = 10.72cm
2
(
ϕ
+
ξ
)
2
×
0
.
136
f




. ψ s = 1.25 − ϕ1ϕ m − ϕ N
trong đó:
… ϕm =
=1

Rbt . serW pl
M r M rp

=

1.4 × 5.66 × 10 6
= 1.54 >1 ⇒ chọn ϕ m

513.21 × 10 4



W pl =

2(αI so )
2 × 7.78 × 13271.04
+ S bo =
+ 5.66 × 10 6 = 5.66 × 10 6 mm 3
h− x
100 − 13.6
b(h − x) 2 1000(100 − 13.6) 2
… S bo =
=
= 5.66 × 10 6 mm 3
2
2
… x = ξ × ho = 0.136x10=1.36cm

… I so = As (a − x) 2 = 324(20 − 13.6) 2 = 13271.04mm 4
⇒ ψ s = 1.25 − 1.1 × 1 = 0.15
1
 r 1

Tính   theo công thức sau:
ψb
M  ψ
1
  = 1  s +

 r 1 ho z  E s As νEb Ab





=>

513.21 × 10 4 
0.15
0.9
1

+
  =


4
3
 r 1 100 × 107.2  21 × 10 × 324 0.45 × 27 × 10 × 16280 

=>

1
1
  = 3.23x10-6
r
mm
 1


b) Tính với độ võng f2 do tác dụng ngắn hạn của
tải trọng dài hạn
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn như sau:
q = 438.3daN/m
Mc = m92ql1l2 = 158.43daNm
Ta coù:
ξ=

x
=
ho

1
1 + 5(δ + λ )
1.8 +
10à

trong ủoự:
.=

M
158.43 ì 10 4
=
= 0.024 ;
Rb.ser bho2 15 ì 10 3 × 85 2

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 18



Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

As
3.31
=
= 0.00368 ;
bho 100 × 9
. ϕf = 0⇒ λ = 0
E s 21.10 4
α
=
=
= 7.78
.
E b 27.10 3
1
1
⇒ξ =
=
= 0.175
1 + 5(δ + λ )
1 + 5(0.024 + 0)
.
β+
1 .8 +
10 µα

10 × 0.00368 × 7.78

. µ=

Tính Ab.red:
Ab.red = (ϕ f + ξ )b × ho = (0+0.175)x100x9= 157.5cm2
Với:



ξ2
0.175 2 
Z
=
1

h
=
1

.

 o 
9 = 8.21cm
 2(ϕ f + ξ ) 
 2 × 0.175 
. ψ s = 1.25 − ϕ1ϕ m − ϕ N

trong đó:
. ϕm =


Rbt .serW pl
M r M rp

=

1.4 × 5.44 × 10 6
= 2.3 >1 ⇒ chọn ϕ m =1
331 × 10 4

..

W pl =

2(αI so )
2 × 7.78 × 67213.69
+ S bo =
+ 5.43 × 10 6 = 5.44 × 10 6 mm 3
h−x
100 − 15.75
b(h − x) 2 1000(100 − 15.75) 2
… S bo =
=
= 5.43 × 10 6 mm 3
2
2
… x = ξ × ho = 0.175x9=1.575cm

… I so = As (a − x) 2 = 331(30 − 15.75) 2 = 67213.69mm 4
⇒ ψ s = 1.25 − 1.1 × 1 = 0.15

1
 r 2

Tính   theo công thức sau:
ψb
M  ψ
1
  = 2  s +
 r  2 ho z  E s As νEb Ab




4
297.02 × 10 
0.15
0 .9
1

⇒  =
+


4
3
90 × 82.1  21 × 10 × 331 0.45 × 27 × 10 × 15750 
 r 2

=>


1
1
  = 2.76x10-6
r
mm
 2

c) Độ cong toàn phần
p dụng công thức sau:
f=
=>

f=

5 1 2
 l
48  r 

5 1 1 1 2
5
 − + l =
( 3.23 − 2.76 + 4.49) × 10 −6 × (6.2 × 10 3 ) 2
48  r1 r2 r3 
48

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 19


Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD

VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM

GVHD: TS. NGUYỄN

5
(4.96) × 10 −6 × 38.44 × 10 6 = 19.86mm.
48
4250
Độ võng giới hạn fu: fu =
=21.25mm
200
Vậy f = 19.86mm < fu = 21.25mm ⇒ sàn đảm bảo



f=

yêu cầu độ võng.
3. Kết luận
Các kết quả tính toán đều thỏa mãn khả năng chịu
lực và các điều kiện kiểm tra cho nên các giả thiết ban
đầu là hợp lý.

SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
Trang 20




×