Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giải chi tiết đề thi Vật Lý THPT Quốc Gia 2018 mã đề 206

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 15 trang )

ae ae

HOC

e cờ

oe

a

A = yo
`

Ving vang man tảng, Khai sáng tương lai

==

+2

Ar

`^

AZ

GIAI CHI TET DE THI THPT QUOC GIA 2018
MON VAT LY - DE 206
Câu 1: Chiéu

1 ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát


ra không thể là ánh sáng màu
A. vàng

Chon C.

B. cam

C. tim

D. do

Ta có: ^kt < ^hq

Bước sóng của ánh sáng kích thích ln nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng huỳnh quang mà do
Atim S Atuc kt
Nên nếu kích thích ánh sáng màu lục khơng xảy ra ánh sáng huỳnh quang màu tín.

Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai:
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng
D. Sóng điện từ có thê rphanr xạ, khúc xạ, hoặc giao thoa

Chọn C.
Sóng điện từ truyền được trong chân không. Nên C sai

Câu 3: Hai hạt nhân đồng vị là 2 hạt nhân có

A. Cùng số Nuclon và khác số proton


B. Cùng số proton và khác số nơ tron

C. Cùng số nơ tron và khác số Nuclon

D. Cùng số nơ tron và khác số proton

Chọn B.
Haúi hạt nhân đơng vị là hai hạt nhân có cùng số prơtơn và khác s6 notron.
Câu 4: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra có biểu thức
e= 11042cos100z/(V)
A. 100rad/s

( t tính băng s).. Tần số góc của suất điện động này là:
B. 50rad/s

Œ. 50nrad/s

D. 100nrad/s

Chon D.
Ta c6: e=E, cosat .Đề cho e=110V2cosl00zH(V)

W: www.hoc247.net

=> w=1007 rad/s

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục . Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng:
A. cham

B. cam

Œ. lục

D. đỏ

Chọn A.
Theo thứ tự chiết suất tăng dẫn theo bước song giam dan: na< Nean< NyangS Nie SNiamS NchamS
Hưm-

Câu 6: Đơn vị của điện thé là:

A. Culong (C)

B. Oat (W)

C. Ampe (A)

Cầu 7: Cường độ dịng điện ¡ = 2AJ2cos100z(A)

A. J2A

B. 242A


D. Von (V)

có gái tr hiệu dụng là

C.2A

D.4A

Chọn C.

Cường độ dòng điện ¡ = I2 cosœf. Đề cho ¡ = 2^Í2 cosl00xt (A) => I= 2A
Câu 8: Một sóng cơ sình sin truyền trong 1 mơi trường có bước sóng À. Trên cùng 1 hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại đó dao động ngược pha nhau là:

A.2^

B. 2/4

C. 2.

D.2⁄2

Chon D.
Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phân tử của
mơi trường tại đó dao động ngược pha nhau là :
Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính R đặt trong khơng khí. Cường độ dịng điện chạy trong
vịng dây la I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vịng dây được tính bởi công thức:

A.B=2z107


I

B.ø=2z107T
R

C.B=2z10T
R

D.B=2z0

I

Chon B.
Công thức xác định độ lớn cảm

ứng từ B do dòng điện tròn gây ra tại tâm của vòng dây

B=2z.107-—,
R

Câu 10: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tân số. Biên độ dao động tổng hợp của 2 đao động này
có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của 2 dao động bằng:

A. 2nn với ä =0,+1,32...

W: www.hoc247.net

B. (2+ D2 với n=0,41,42...

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. (2n+1)z với n=0,+142..—D. (2n+1)7 với n=0,41, 42...
Chon C.
Biên độ dao động tổng bop của bai dao động điều hòa cùng phương, cùng tân số có giá trị nhỏ
nhất khi độ lệch pha cùa hai dao động băng : A„ =|A,T A,| Khi Aøp=(2n+1)Z
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vỊ trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu

nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật
B. Vecto gia tốc luôn cùng hướng với vecto vận tốc
C. Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng

D. Gia tốc ln ngược dâu với li độ của vật
Chon B.
Gia tốc của vật trong dao động điều hòa : a=-œ°x: Tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. Luôn hướng về vị
tri cân băng. Luôn ngược dâu với lí độ của vật. ( A,C và D dúng )
Câu 12: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch:

A.;H+;H->,He+un

B. jHe+
7N -> 0+,H

C. ine SU > BY 41814340


D. (n+ "tN

“C+ !H

Câu 13: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5um. Lấy c=3.10Šm/s . Chiếu bức xạ có tần số f vào kim
loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giá trị nhỏ nhất của f là:
A. 6.10'*Hz

B. 5.102Hz

C.2.10Hz

D. 4.5.10'Hz

Chọn A.

a

J5”

Cc

3.108

05.105

=6.10

14




Cau 14: Hat nhan ,°Zr c6 nang luong lién két 14 783MeV. Nang luong lién két riéng của hạt nhân này là:
A. 19,6MeV/nuclon

B.6,0MeV/nuclon

C.8,7MeV/nuclon

D. 15,6MeV/nuclon

Chon C.
£= Wy _ 783 _ 8,7 MeV/nuclon
A

90

Câu 15: Chiếu I tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mắt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của nước và
của khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và I. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

phân cách giữa nước và khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 48,619


B. 36,889

C. 53,129

D. 41.40

Chọn A.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và khơng khí đối với nh sáng đơn
sac nay la:
sini,,

My
=—=

hon

1,333

=i, = 48°60662639 = 48°36'

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguôn kết hợp tại 2 điểm A và B dao động cùng pha
theo phương thắng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4em. Trên đoạn thăng Ab, khoảng cách
giữa 2 cực địa giao thoa liên tiếp là
A. 8cm

B. 2cm

C. lcm


D. 4cm

Chon B.
Trên đoạn thăng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2/2 =4/2 =2 cm
Câu 17: Đặt vào 2 đầu điện trở 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được.

nếu tăng f thì cơng suất tiêu thụ của điện trở
Á. tăng rồi giảm

B. không đổi

C. giảm

D. tăng

Chon B.
Vì đoạn mạch chỉ có R nên cơng suất tiéu thu cia dién tré R khong phu thudc vao f.
Câu 18: Một vòng day dan kin, phang duoc dat trong tt trudng déu. Trong khoang thdi gian 0,02s, tir thong

qua vong day giam déu tir gid tri 4.10° Wb vé 0 thi suat dién d6ng cam img xuat hién trong vong day cé dé
lớn là:

A.0,8V

B. 8V

Œ. 2V

D.0,2V


Chon D.
; __AP_ 0-410"
At

3

0,02

poy

Câu 19: Một con lac lò xo gdm vật nhỏ va lo xo nhe co dé ctrng 10N/m, dao dong điều hịa với chu kì riêng
1s, lây n" =10. Khối lượng của vật là

A. 100g

B. 250¢

Œ. 200g

D. 150g

Chon B.
[m
T =227,/—=>m=
k

T’k
4z?

1.10

= —— =0,25ke = 250
4z?
5
5

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
450nm . Khoảng cách giữa 2 khe là Imm, trên màm quan sát, khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0.72mm. Khoảng cách từ mặt phăng chứa 2 khe đến màn băng
A. 1,2m

B. 1,6m

Chon B.

¡=Ð
— p4
a

C. 1,4m

.


0721021102

A

0,45.10

3

—3

D. 1,8m

_

Câu 21: Một ông Cu-lit-giơ ( ông tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động băng ban đầu của các electron khi bứt

ra khỏi catot. Ban đâu, hiệu điện thể giữa anot và catot là 10kV thì tốc độ của electron khi đập vào anot là v1.
Khi hiệu điện thế giữa anot và catot là 15kV thì tốc độ của electron khi đập vào anot là v2. Lâẫy m,= 9,1.10”!

kg và e=l,6.10 C. Hiệu v2-v1 có giá trị
A. 1,33.10m/s

B. 2,66.10’m/s

C. 4,2.10°m/s

D. 8,4.10°m/s

Chon A.

1

1
eU =2 m° >

5

eU,=—mv
!
!


v,

2eU,

ch

vim

=>; —VW¡ =

¬-

=

2eU,
m<
ae


= 1,3327.10’m/s

fe

Câu 22: Trên I sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M là 1 phần

tử dây dao động với biên độ 0,5a. Biết vi trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất I khoảng 2cm. sóng
truyền trên dây có bước sóng là:
A, 24cm

B. 12 cm

C. 16cm

D. 3cm

Chọn A.
Biên độ của I phân tử M sóng dừng cách nút sóng doan d: a,
Theo dé suy ra: “t= =

sinnể

lề O94 = 5

2

SEA F os p= 12d =12.2= 240m
A

Câu 23: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng có năng lượng


-3,4eV, hập thụ 1 photon ứng với bức xạ có tan sé f thì nó chun lên trạng thái dừng có năng lượng -0,85eV .

Lấy h=6,625.10”' J.s, leV = 1,6.10”1. giá trị của f là:
A. 6,16.10Hz

B.6,16.102Hz

C. 4.56.10Hz

D. 4,56.101Hz

Chọn A.
=HhÍ=
e=hf=

-

-(-0,85-(-3,4)

=

=2,55eV

=>

f




2.55.1L6.107”

f=—=—
F665 10

=6,16.10
Hz

Câu 24: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính cua | thấu kính và cách thâu kính 12 cm, ảnh của vật tạo
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

bởi thâu kính cùng chiêu với vật và cao băng một nửa vật. tiêu cự của thâu kính là
A. -24cm

B. 12cm

C. -12cm

D. 24cm

Chon C.
'


2

"=1...

-05đ_—__Ú5đ__¡— lay

d+d'

d —0,5d

0,5

Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết 6 =12v,r=10,R,

= 3Q,R,

= R, = 4©.. Bo qua điện trở của dây

nối. Công suất tiêu thụ điện của RI là:
f.t

|IrR

R

L—†

TR;
A. 4,5W


B. 12,0W

Chon B.
R,+


AOR

R, +R,

C. 9,0W

D. 6,0W

12
+r

344

4+4

4]

Công suất tiêu thụ điện của R) là P= IˆR, =2?.3=12W

Câu 26: Trong không khí, khi 2 điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d bà đ=10cm thì lực tương tác điện

giữa chúng có độ lớn tương ứng 1a 2.10°N và 5.107N. giá trị của d là
A. 2,5cm


B. 20 cm

C.

5cm

D. 10 cm

Chon D.

Fak

|44:|
r

=> (d +10)

_

o>

|Z¡4:|

Mek?

|z.4›|
Fy =k
(d +10)

=>


F

l=

F,

(d+10
d

5

=>

(d+10)
d

=

|F

mm.

F,

|2.10°
5.10

T—


=2=>d=10cm

Câu 27: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad/s. Biết điện tích
cực đại của | ban tụ điện là Ï nC. Khi cường độ dịng điện trong mạch có giá trị 61A thì điện tích cla | bản tụ

điện có độ lớn băng
A. 8.10'°C

B. 4.10 °C

c. 2.10 °C

D. 6.10'°C

Chon A.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae

HOC

e cờ

oe


a

A =

fox
`

Ving vang man tảng, Khai sáng tương lai

==

Do iva q vuông pha:

a)

fi)

é ‘(aa

of) (4%)

[3]

=|

Igoe (0102)<8

ye dee (EY ©

=ll=jø=[5] = j9 (sa


810°qeC

Câu 28: Dé xac dinh dién tré trong r cua 1 nguén dién. 1 hoc sinh mac mạch điện như hình bên (h1) . Đóng
khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chủ U của vôn
kế V vào số chỉ I của ampe kê A , như hình bên (H2) . Điện trở của vôn kế V rất lớn. biết RO=13 Q, gid trị
trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là:
U(V)

c--i--

<<.

V1...

I (mA)

A. 2,5Q

B. 3,0Q

C. 2,00

Chon C.
Ta co:

S6 ligu: U, =0,70V > 1, =20mA=0,02A
U, =0,40V > 1, =40mA =0,04A_
Ta co: € =U, +Ir=U + IR, + Ir
€ =0,70+0,26+0,02.r


E =0,40+0,52+0,04r

D. 1,52

(1)
(2)

€=U,+LR,+hr

==>

Ữ = 0,70 + 0,02.13
+ 0,02.r

E=U,+LR,+Lr — |€=0,4040,04.13 +0,04r

=> 0,02r =0,04 => r= 20

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u =U,cosat

,( Uo va @ có giá trị dương, khơng đối) vào 2 đầu đoạn mạch

AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R=5r, cảm kháng của cuộn dây Z¡=6,5r

va LCw* >1. Khi C=C, vakhi C =0,5C, thi điện áp giữa 2 đầu M, B có biểu thức tương ứng là
In = Ugjcos(@f +@0),uy = „cos (@£+@Ø)
A

(Uoi va Un c6 giá trị đương ). Giá trị của Ø là:

R
CM

A. 0,74rad

B. 1,05rad

L.r
HH

C. 0,54rad

CyB
2l
D. 0,47 rad

Chon A.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae

HOC

e cờ


oe

a

A =

fox
`

Ving vang man tảng, Khai sáng tương lai

==

Khi C = Cạ và khi C = 0,5Cạ thì điện áp giữa hai đầu M,B có biểu thức uạ và u; đêu lệch pha như
nhau với u toàn mạch một lượng khơng doi Ao(rad) nên ta có: Áp = 9 - Pach

-

_ tan(ø)— tan(ø„)

= lanAø = tan(ø=ø„]= 1+tan(g).tan(g,,)

Z,-2, 4-%,
Khi C = Cạ:

ø

tan(ø~ tan(o—-ø_Ì=———T
øm)
Z-Z

1+

r

1,

r+R
Z-Z
r+R

665r-Z, 65r-Z,
_
"

r
6r
65r-Z.
65r—-Z,
(11Ì.

†+

Z-2Z, 2-22,
Khi i C = 0,5C,

0 : tan((øo- Pn) =

Z, h 22,

TT


r

Z, cA
-2Z,

1,

r

0

6r

65r-2Z, 6,5r-2Z,
6,5r—
2,
r



FER

°

r

6,97 — 2e
=


_

2}:

)

6r

Từ (1) và (2) và chọn r = 1 và Zcạ = X (điều kiện X < 6,5r) ta có :
X=7,25

2X” -19,5X+36,25= 0<

X=2,5

.

6,5r — Z, - 6,5r— Z.

Thay Zcụ = X =2,5 va r = I vào (1) ta có : tan(p-@y,g)=

1+

SEZ



r

4,


eo
6r

“6

=

+ Ap~0,74(rad). Ma p- 9, = 0,74 rad P= 0,74 rad
Cau 30: Dat điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch có R,L„C mắc nối tiếp thì dịng điện trong đoạn mạch

có cường độ ¡. Hình bên là 1 phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích u.¡ theo thời gian t. hệ số cơng
suất của đoạn mạch là

A. 0,71

B. 0,50

C. 0,25

D. 0,20

Chon C.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

u=U,cos(@t+@,)
Ta

có:

.„

= lạ cOS(@ t+ Ø,)

Tứ,



X;:Œ@,



ứ,



1
p=ui= 5 Volo [cos(2øt+ x) + cosø]

-Pmax = - 6 = 0,5Ugla|- Ï + cos0j
Lúc t = 0,


(1)

p = -4 = 0,5Ualajcosx +cos0[

và 2œfạ +x = 7 + k27

(2)

Lúc t = 3t, p = I = 0,5U¿la[cos(2œ.3fạ +x) + cosoj= 0,5Uala[cos(3m-2x) + cosoj
= 0,5U
I o[-cos(2x) + cose]

(3)

Lay (1) chia (2) ta dwoc 6/4 = [- 1 + cosoJ/ [cosx +cosp] Suy ra cosy = -2 —3cosx
Lấy (1) chia (3) ta dugc -6/1 = [- 1 + cosoJ/ [-cos(2x) + cosg] = [-1 — 2 - 3cosx]/[-2.cos’x +1 -2 3cosx]

Suy ra cosx = - 0,75 vay cosg= 0,25. chon C

C4u 31: Dién nang duoc truyén tir 1 nha máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện | pha. Gid cao điểm cần ca 8 t6 máy hoạt động , hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp hiệu dụng ở

nhà máy không đồi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt đông

không đồi là như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 81,255 so với giờ cao điểm thì cần
bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 6

B. 4


C.7

D.5

Chon A.
Goi cong suat moi t6 may la Pp.
Ban dau cong suat phat: P; = 8Po; cng suat tiêu thụ lúc đầu là: P =0,75P

^

£

»

»

PR

R _ 0,25

Công suất hao phí: P„„, = UE =0,25P => 7

Pp

1

Cơng suất tiéu thu gidm: P, =0,8125P'=0,8125.0,75P, =

^




ơn,

64

PR

Pp =0,609375P,

Cong suat phat luc sau: P, = P,'+P,,, =0,609375P,+ ma => P, = 0,609375P,+

P; 0,25

.

1

=>

P.

P.

—~=0,609375+ B

2

P.


0,25 => (2

2

P.

0,25-— +0,609375 =0

P
P
Giải phương trình ta được: 2=1Š;2 =3,
PR 4°P 4

Khi cơng suất tiêu thụ giảm thì P›< P,=> 2 = : =>P,=0,75P hay : P, =0,75P =0,75.8P, =6P,.
1

Câu 32: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có cơng suất khơng đổi trong mơi trường đăng hướng. không
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

hấp thụ và không phản xạ âm. 3 điềm A, B, C nằm trên cùng 1 hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn
hơn mức cường độ âm tại B là a (dB). Mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB).

Biết OA= 2 op

5

- Tỉ số 0C
OA

4, 23

g2

81

là:

Q.65

9

p, 125

27

27

Chon A.
1

~10" 1
OA’
w)
1 ~10(2)

OB
1
c

=>

LB-LA=-a
LB-LC =3a

~10°@)
2

=>

(2)/)= l2
OB
:

=l10“(4)>a= ~log(3)2(OA = 3/50OB)
5
:

OA

(2)/(3)roi chia (4) > Oo?

2

—da


=l10 “ — ChonA

Câu 33: Hai vật dao động điều hòa trên 2 đường thăng cùng song song với trục Ox. Hình chiễu vng góc
của các vật lên trục Ox dao động với phương trình:

x, = l0ès|2.5

+ 4 (cm);x; = 10cos [25m

— 4

(cm)

( t tính bằng s) . kể từ t=0, thời điểm hình chiếu của 2 vật cách nhau 10 em lần thứ 2018 là
A. 806,9s

Chon D.

B. 403,2s

C. 807,2s

D. 403,5s

T=0,8 s

Ta có: x;-x¡= 10 V2 cos (2,5at + n/2) (cm). ( vẽ giản đồ sẽ dễ thấy hon)
Mỗi chu kì có 4 lần xảy ra. Sau
nhau 10 cm.


504T có 2016 lần. Và sau 3T/8 có 2 lần xảy ra nữa hai vật cách

Vậy thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là: 504T+3T/8= 403,5 s

Câu 34: Ở mặt nước có 2 ngn kết hợp đặt tại 2 điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thăng đứng,
phát ra 2 sóng có bước sóng

),. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phân tử nước dao động với biên độ cực dai.

C là một điểm ở mặt nước sao cho ABC

là tam giác đều, M là một điểm thuộc cạnh CB và năm trên vân cực

đại giao thoa bậc nhất (MA-MB=+% ). Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dải đoạn AB
gân nhất với giá trị nào sau đây?
A.4,5Â

B. 4,74

C. 4,32

D. 4,94

Chon A.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

d-d,=n
(1). n và m là số
d+d
= m4

Điêu kiện để M là cực đại giao thoa và cùng pha với hai nguồn là:
nguyên

Vìn = 1 => m là số lẻ. Trên hình, theo để ta có :

ayes

..[d-d=A _> [d=44

Tw (1) va (2) ta co:

d+d=/7A

|d=3^

d,+d,
> AB,
AB< 51

( )


.

Ap dụng định lý hàm cosin trong tam giác MAB ta có: d = ÿ + A# -2d,AB cos(60°).
=> AB —3^2.AB- 72” =0< A =9^? +28A7 =3747 =>

AB= 4,541(n)
AB =—1,542(1)

Cau 35: Dung hat g có động năng 5,00 MeV ban vao hat nhan SN

đứng yên dây ra phản ứng :

3He+ ÿN —> X + He . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối
lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u băng số khối của chúng . Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với
hướng chuyên động của hạt „ 1 góc lớn nhất thì động năng của hạt ,#7 có giá trị gần nhất với với giá trị nào
sau đây?
A. 2,75 MeV

B. 2,58 MeV

C. 2,96 MeV

D. 2,43 MeV

Chon C.
A
A
sHe+ "IN—-> 2X4
JH=> SX=

10

Năng lượng thu của phản ung:

W,_thu = K. xX

Định luật bảo toàn động lượng: coS/8 =
(với

+K,-K, >K,+K, =3,79> K,, =3,79- K,.

18/K, +— 16,21
p+ P-p 17K,+20-3,79+K,
~ Ky (1)

22, 2,

4./85,/k,,

4/85

là góc hợp bởi hướng lệch của hạt X so với hướng chuyển động của hạt a)

Để 8 đạt giá trị lớn nhất khi tử số (1) phải nhỏ nhất.
Ap dung bat đẳng thức Cô-sỉ cho tử số của (1) ta có: 8JK,
Ì
+

16,21


Vk,

> 34,16

Dau “=” xay ra khi: Ky = 0,9 MeV DKy = 2,89 MeV
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vơ số ánh sáng đơn sắc có bước
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

song

2, biến thiên liên tục trong khoảng từ 399nm đến 750 nm (399nm < X< 750 nm). Trên màn quan sắt, tại

M chỉ có I bức xạ cho vân sáng và 2 bức xạ có bước sóng 2

Và 2„ (2 < 3„) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của

\¡ là:
A. 456nm

B. 536nm


C. 479nm

D. 450nm

Chon A.
Cach I: Giao thoa voi anh sang co bwéc séng:( Amin —Amax ).
Có n bức xạ cho vân trùng: thì n bậc quang phố chơng lên nhau: x,„ = jp Zin
a

Tại M

[k—Œ— Đi...

Âm yD

có I bức xạ cho vân sáng thỏa: x,, =k —=—
a

Với k>(n—=Ù)—
tt —=(3—bЗ°— =4.27
mm
750— 399
Theo bài tại M có n= 3 vân trùng (1 vân sáng và 2 vân tôi) nên chọn k= 4 véi Amin = 399 nm.

Tại M có hai vân tối trùng: x„ =(k, +0,5) 22 = (k, +0,5) 22 => (& +0,5)4, =(k, +0,5)4, = kA,
a

Vi (A, < 22)

a


nên : kạ = 2 và kị= 3
kA...

Bước sóng của 4, thoa : 1, =——™®"— =
(k,+0,5)

4.399
= 2,5

_ =638,4nm

Để Âu lớn nhất thì k,=3 => A, = Arvin _ 4399 =_ 456nm
(k,+0,5)

Cách 2: Dùng MODE

3,5.

7 của MTCT

Câu 37: Đặt điện áp u„„ = 40cos{ 1007

+ = (V) vào 2 đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có

điện dung thay đổi được. Khi C = Œ¡ thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt gá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng
giữa 2 dau doan mach AN 1a 40V2V . Khi C =0,5C, thì biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện là :

A


R

L

ETT

A. uy, = 20V3cos100z1(V)

B. Uy, = 20V3cosl00zt(V)

C. uy, = 20V3cos100z1
(V )

D. ty, = 20V3cos100z1(V)

C_B

Chon D.
-Khi C = Cụ thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu mạch có cộng hưởng điện: Zcạ =Z,.
Điện áp hiệu dụng UAn= 40^|2 V và ta có:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


ae ae


HOC

e cờ

oe

a

A = yo
`

Ving vang man tảng, Khai sáng tương lai

==

UjR?

Z2

20

2J£

Z7

Uw ..7.7ẮẰ†®ẰẶ.....ĐQmĐ0

-Khi C = 0,5Cythi Ze =2Z, y, =
A


TA

,

Z,-Z

t(
Pp
Do O léch
pha
lic sau: tang
an@ =——£

`.

—_U%c__

JR)+(Z⁄,—-Z.)ˆ`
=

R

V3R— 2/3R
R

=.

=R?+Z2=>Z, =\BR


402NBR__ ay.

JJR?+€l3R—23R)?

=—/3

3

=> >

P

77

p=-—=>
3

2;

ø =ø

ZX



7

7

-ø=—+—=—.

—P
6 + 3
2

=5 =S~s= 0 => uyy =40A3cos(100m)(V).

Câu 38: Poloni “°Pø là chất phóng xạ ạ. ban đầu có 1 mẫu “.Poø nguyên chất . Khối lượng *°Po trong
mẫu ở các thời điểm

= fạ„f =fạ + 2Af,f =fạ +3Af (Ar >0)

A. 256g

B. 128g

Œ. 64s

có giá trị lần lượt là mạ, 8¢ , lg. Gia tri cua mo 1a:
D. 512g

Chon D.
Theo dé: Sau
mM, =

m,

8.2
=

thời gian AI : Khối lượng Pôlôni giảm từ 8g xuống con 1 g:


Mm,£ _= —Mm,

Ta CÓ: m, =

v7

=>

A7 =3

st = mo = Sem,

2—
T

=m, 2° =8.64= 512g.

243

Câu 39: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100g có thể chuyển động tịnh tiễn, khơng ma sát theo mặt

phăng năm ngang dọc theo trục lị xo có k=40N/m. vật M khối lượng 300g có thể trượt trên m với hệ số ma
sát

=0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lị xo dãn 4,5cm, dây D (mềm, nhẹ, khơng dãn ) song song với

trục lị xo . Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa 2 vật nằm ngang. Lấy g=l0m/s“. Thả nhẹ cho m chuyển

động. tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là:


A. 22,3cm/s

B. 19,lcm/s

C. 28,7cm/s

Chon B.
Lực ma sát giữa M và m làm cho lị xo có độ đãấn A4,

D. 33,4cm/s

_ uMg _ 0,2.0,3.10
1o

=0,015n =1,5cm.

A, =4,5-1,5 =3cm
R

A

Re

=

Lân I vật m đôi ChiÊH:

W: www.hoc247.net


T

1

+t, =—` =—27

mats.

2
2
k
20
S,=2A,=2.3=6cm

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 13


ae ae

HOC

e cờ

oe

a


A

: y=


Ving vang man tảng, Khai sáng tương lai

==

A.=3-L5=L,5cm


A

ke

ek

Lân 2 vật m đôi chiêu:

T.

—--...“.2

2

k

=7s,

10

S, =2A, =3cm

Van téc trung binh: v,, = S152 __OF3 _ 19,0986 (cm/s) Chon B
hth
5
54
20

10

Câu 40: Hai vật M¡ và M:› dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn dự phụ thuộc của l¡ độ

a

|

|

B.

©

A, =
3

on)

xị của M¡ và vận tốc va của Ms theo thời gian t. Hai dao động của M¡ và M: lệch pha nhau:


Chon B.
Từ đồ thị ta thấy vạ đạt cực đại trước khi xị đạt cực đại là 2 6.
Mỗi chu kì 12 ô nên: v› nhanh pha hơn xị thời gian là T⁄6 ứng với góc >
Hay v; sớm pha hơn xị về thời gian là T/6 ứng với góc *
Vì yạ vuông pha nhanh hơn x; nên xị sớm pha hơn x2 là : =

72 a Chon B.

Cách 2:
Phương trình dao động của M) là : x = A cos ot
Lic t = 0 ta co

iar

ns arAv3 nna,

_ 2 5"

Nên phương trình dao động của Mb là : x,=A, co
Hai dao déng cua M, va Mz

W: www.hoc247.net

léch pha nhau:

|(en)

ot


|(en)

Ag =|¢, -¢, ES

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I

Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các
khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- _ Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-0Đ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng


TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

I.

Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,

7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học

sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng,
TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao
HSG Quốc Gia.

II.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×