Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN CẦU THANG
3.1 - CẤU TẠO CẦU THANG
3
4
7000
5000
C'
17
15
13
B
B
V1
3
1
5
200
DẦ
M CHIẾ
U NGHỈ
19
DẦ
M CHIẾ
U TỚ
I
SÀ
N
3000
A
V2
21
7
9
1300
A
1300
200
2000
11
200
C
MB BỐTRÍ CẦ
U THANG TẦ
NG 2-8
TL: 1/25
1700
MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG LẦU 1 LÊN LẦU 2
DẦ
M
3400
CHIẾ
U NGHỈ
VẾ2
CHIẾ
U TỚ
I
1700
DẦ
M CHIẾ
U NGHỈ
TƯỜ
NG
VẾ1
200
300x10 BẬ
C =3000
1800
2000
200
1600
200
5000
7000
3
4
MẶ
T CẮ
T 1-1
3.2 - XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
20
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
Tải trọng tác dụng lên cầu thang gồm có:
3.2.1 Tải trọng thường xuyên (tónh tải)
162
a. Trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo bản
thang
Chọn chiều dày bản thang: hbt=(1/30- 1/35)Lnhịp= (1/301/35)5000= (166-142)
=>hbt=150mm
Kích thước các bậc thang được chọn theo công thức sau:
2hb + lb = ( 60 ÷ 62 ) cm
→ Chọn: hb = 162 cm;
lb =30 cm.
300
27°
n1=1.1
-
Đá Granit, δ1 = 2 cm, γ1 = 2000 daN/m3,
-
Vữa lót, δ2 = 2 cm, γ2 = 1800 daN/m3,
-
Baäc thang, δ3, γ3 = 1800 daN/m3, n3=1.2
Bản BTCT, δ4 = 15 cm, γ4 = 2500
-
Vữa trát, δ5 = 1.5 cm, γ5 = 2000
n2=1.3
daN/m3, n4=1.1
daN/m , n5=1.3
3
Caùc lớp cấu tạo bản thang
+ Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản thang được
tính như sau:
gstt = Σ γi. i.ni
Trong đó: - γi : khối lượng riêng lớp cấu tạo thứ i;
- δ : chiều dày lớp cấu tạo thứ i;
- ni : hệ số độ tin cậy của lớp thứ i.
+ Tải trọng quy đổi trên 1m2 mặt bản thang của đá ốp
Granit và bậc xây gạch:
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
21
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
- Đá ốp Granit (dày 2cm ) :
g1= [(hb+lb)* δ*γ*n]/ (hb²+lb²)
-Lớp vữa lót (daøy 2cm):
g2=[(hb+lb)* δ*γ*n]/
h b ² lb ²
- Bậc xây gạch :
g3= (hb*lb* γ*n)/ [2*
h b ² lb ² ]
b. Trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo bản
chiếu nghỉ
Cấu tạo gồm các lớp tương tự như bản thang nhưng bản
chiếu nghỉ không có bậc thang.Tổng trọng lương bản thân
các lớp cấu tạo bản chiếu nghỉ và chiếu tới được tính
toán tương tự như với bản thang.
- Đá ốp Granit (dày 2cm ) :
g1= δ*γ*n
= 0.02*2000*1.1=44(daN/m²)
-Lớp vữa lót (dày 2cm):
g2 =δ*γ*n
= 0.02*1800*1.3=46.8(daN/m²)
-Bản BTCT dày 15cm:
g4= δ*γ*n
=0.15*2500*1.1=412.5(daN/m²)
-Vữa trát bản thang dày 1.5cm
g5=0.015*2000*1.3=39(daN/m²)
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
22
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
3.2.2 Tải trọng tạm thời (hoạt tải)
Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên bản thang và
bản chiếu nghỉ lấy theo:
ptt = ptc.np
Trong đó:
- ptc = 300 daN/m2 : tải trọng tiêu chuẩn lấy theo
Bảng 3-TCVN-2737;
- np
: hệ số độ tin cậy, theo 4.3.3TCVN-2737;
n = 1.3 khi ptc �200 daN/m2
n = 1.2 khi ptc > 200 daN/m2
Vaäy: ptt = 300x1.2 = 360 daN/m2.
3.2.3 Tổng tải trọng tác dụng
=>Tải trọng toàn phần của bản nghiên
qcn=gcn+ptt=838.71+360=1198(daN/m²)
=>Tải trọng toàn phần của bản chiếu nghỉ:
qcn=gcn+ptt=690.37+360=1050(daN/m²)
3.3 - TÍNH TOÁN CÁC BỘ PHẬN CẦU THANG
3.3.1 Bản thang và bản chiếu nghỉ tầng điển hình
a. Sơ đồ tính
Cắt 1 dải bản có chiều rộng 1 m để tính. Sơ đồ tính được
thể hiện trên hình sau:
1050
1700
VẾ1
1050
1700
1198
1198
VẾ2
Do 2 vế của bản thang giống nhau nên ta chỉ tính cho một
vế, cụ thể là vế 1, vế 2 còn lại bố trí thép tương tự .
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
23
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
b. Xác định nội lực và phản lực gối tựa bản
thang
Nội lực và phản lực gối tựa của bản thang được xác
định bằng phần mềm ETABS Kết quả được trình bày dưới
đây:
3.44
1700
1700
3.39
VẾ2
3.44
VẾ1
3.39
T.m)
Biểu đồ moment của bản thang (đơn vị:
c. Tính toán cốt thép cho bản thang
+ Do liên kết giữa bản với dầm không là khớp lý
tưởng mà là liên kết cứng toàn khối, do vậy ta phải
phân phối lại moment cho gối và nhịp.
+ Moment nhịp: Mnhịp= Mmax=3440 (daN.m)
+ Moment gối : Mgối=0.3.Mmax=0.3*3440=1032(daN.m)
- a = 1.5 cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến
mép bê tông chịu kéo;
- ho
: chiều cao có ích của tiết diện; (h o = hs – a =
15 – 1.5 = 13.5cm)
- b = 100cm : bề rộng tính toán của dải bản.
+ Lựa chọn vật liệu như bảng sau:
Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán
Ta có bảng tổng hợp tính thép sau:
3.3.2 Tính cốt thép dầm chiếu nghỉ:
a. Chọn sơ đồ tính:
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
hd
1
1
ld
*3000 300 �255 =30cm
10 �12
10 �12
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
24
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYEÃN
1 1
bd ( )hd => bd=20cm
2 3
- Thiên về an toàn ta chọn sơ đồ làm việc như một dầm
đơn giản 2 đầu khớp
3000
M=qL²/8
b. Xác định tải trọng:
- Trọng lượng bản thân dầm chiếu nghỉ:
qbt= hd*bd*γbt*nbt= 0.3*0.2*2500*1.1=165(daN/m)
- Phản lực gối tựa do vế 1 và vế 2
qvế 1 = 1530(daN/m). Phân bố nửa dầm
qvế 2 = 1530 (daN/m). Phân bố nửa dầm
Nhận xét: qvế 1= qvế 2=1530 (daN/m).
- Trọng lượng tường xây dày 200 mm, với t = 300 (daN/m2)
gt=ht*γt*nt = 1*300*1.2=360 (daN /m)
Tải tổng cộng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ:
q = qbt + qvế 1 + qt = 165 + 1530 + 360 = 2055 (daN/m).
Thiên về an toàn ta lấy q= 2055 (daN/m) tác dụng lên toàn
dầm.
c. Xác định nội lực:
- Mômen nhịp
M nhip
q �L2 2055 �32
2311.8 (daN.m).
8
8
- Lực cắt lớn nhất:
Q
q �L 2055 �3
3082.5 (daN).
2
2
d. Tính toán cốt thép dầm chiếu nghỉ:
d1. Tính cốt dọc:
+ Lựa chọn vật liệu như bảng dưới đây:
Đặc trưng vật liệu sử dụng tính
toán
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
25
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
+ Diện tích cốt thép được tính bằng công thức sau:
As .b.h0 .
Rb
Rs
Tính
α= M/(Rb.b.h0²) < αR=0.429( Tra PL8 sách BTCT1)
=> 1 1 2.
Với : h0 = h – a là chiều cao làm việc của tiết diện
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ theo điều kiện sau:
min �
As
�max
bh0
Trong đó:
min 0.05% ;
µmax= (ξR * Rb*100%) / RS
=( 0.623*115*100)/2800=2.56%
+ Giá trị μ hợp lý nằm trong khoảng từ 0.8% đến 1.5%.
+ Tính thép nhịp :
-Tiết diện bxh= 300x200 mm
Giả thiết a=3.5cm =>h0= b-a=30-3.5=26.5cm
Với M= 2311.8 (daN.m)
α = 2311.8*100 / (145*20*26.5²) =0.11 < αR=0.429( Tra PL8 saùch BTCT1)
=> ξ= 1 1 2 x0.11 =0.116
=>As(t) = 0.116*20*26.5*(145/2800) = 3.3 (cm²)
µ = As / (b x ho ) 3.3*100% / (20*26.5)= 0.6 %
=> 0.05%=µmin < µ=0.79% <µmax=2.56% (Thỏa)
+ Tính thép gối :
Ta có moment tại gối =30% Mnhịp
M= 0.3*2311.8=693.54 (daN.m)
Tính toán tương tự như thép nhịp. Sau cùng ta có bảng sau:
Bảng tổng hợp tính thép dầm chiếu
nghỉ
e. Tính cốt thép đai:
-Tính toán cốt đai vùng có ¼ đầu nhịp. Lấy lực cắt lớn
nhất
Qmax=3082.5 (daN)=30.8 (kN) để tính cốt đai .
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
26
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
Điều kiện tính toán cốt thép chịu lực cắt: 0.6.R bt.b.h0 ≤ Qmax ≤
0.3 w1 b1 Rb.b.h0
Tính : Qbmin=0.6.Rbt.b.h0 = 0.6*9*20*26.5=28.62 (kN)
0.3 w1 b1 Rb.b.h0= 0.3*145*20*26.5=182.85( kN)
=>0.6.Rbt.b.h0 ≤ Qmax ≤ 0.3 w1 b1 Rb.b.h0 (thỏa mãn)
Vậy phải tính cốt ngang.
- Từ dsw
5mm
max d s. max Chọn dsw = 6mm
4
-Khoảng cách giữa 2 cốt đai theo tính toán là:
b2=2, f=0, n=0, n=2 ; as=πd²/4 = 28.3
stt 4. b 2 .(1 f n )b .Rbt .b.h02 .
Rsw .n. Asw
Q2
=[4*2*1*9*20*26.5² *(1750*2*28.3*10-2)]/3082.5²=87.1cm=871mm
-Theo caáu tạo: Với dầm cao h=300mm <450mm
=>Sct ≤ min (h/2; 150) = min(300/2; 150)= min(150; 150)=150mm
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai
Smax=
(b4*Rbt*b*h0²)/Qmax=
(1.5*0.9*200*265²)/
(33.91*10³)=
559.15mm
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai :
Smin=(Stt ; Sct ; Smax)= (871mm ; 150mm ; 559.15mm)
=>Choïn S=150mm
KL : Choùn ị6a=150 trong khoaỷng ẳ nhũp dam vaứ ủai Þ6a250 ở
đoạn giữa nhịp
-Kiểm tra điều kiện cốt xiên :
Tính Mb=2 Rbt.b.h0²= 2*0.9*200*265²= 25.28 (kN.m)
Tính C1: Hình chiếu tiết diện nghiêng lên phương trục dầm
C1=l1-0.5bc= 3.3-0.5*0.4=3.1m
C1≤ (b2/b3)h0 = (2/0.6)*0.265=0.88m
Chọn C1=min(0.88m ;3.1m) = 0.88m
=>Qb=Mb/C1= 25.28/0.88=28.73(kN)
Tính Qsw=qsw*C0
Lực cắt mà cốt đai chịu được : qsw= (Rsw*as)/150=
(175*56.6)/150=66.03 (kN/m)
Với C*= min(C1,2h0)=(0.88; 0.53)=0.53m
C0*=(Mb/qsw)= (25.28/66.03)=0.62m
=> C0*>C*.
Vậy C0= C*=0.53 (xem ĐA sàn sườn btct toàn khối-Đhxd)
=> Qsw=66.03*0.53=35 (kN)
Qb+ Qsw= 28.73+35=63.73(kN) > Qmax=33.91 (kN)
=>Không cần bố trí cốt xiên.
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
27
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
3.3.3 Tính cốt thép dầm chiếu tới:
a. Chọn sơ đồ tính:
Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
hd
1
1
ld
*3000 300 �250 =30cm
10 �12
10 �12
Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
1 1
bd ( )hd => bd=20cm
2 3
- Thiên về an toàn ta chọn sơ đồ làm việc như một dầm
đơn giản 2 đầu khớp
3000
M=qL²/8
b. Xác định tải trọng:
- Trọng lượng bản thân dầm chiếu tới:
qbt= hd*bd*γbt*nbt= 0.3*0.2*2500*1.1=165(daN/m)
- Phản lực gối tựa do vế 1 và vế 2
qvế 1 = 1910(daN/m). Phân bố nửa dầm
qvế 2 = 1910 (daN/m). Phân bố nửa dầm
Nhận xét: qvế 1= qvế 2=1910 (daN/m).
-Trọng lượng từ sàn truyền vào:
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
28
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
B
C
8000
3000
2800
300x10 BẬ
C =3000
200
5000
1600
200
2
17
V2
A
15
13
3
5
7
9
11
200
1
200
3000
B
V1
1300
19
DẦ
M CHIẾ
U NGHỈ
21
1300
200
200
GVHD: T.S NGUYỄN
2A
*Tónh tải:
+Kích thước ô sàn: L1xL2= (1.8x3)m
+Tải trọng truyền vào có dạng hình thang
+Tải trọng sàn g=438.3(daN/m²)
L1
1.8
=
= 0.29
2 * L2
2*3
g td =0.5* g s *L1(1-2*β² + β³)= 0.5*438.3*1.8* (1-2*0.29²+0.29³)
+Với β=
=334.58 (daN/m)
*Hoạt tải:
+Kích thước ô sàn: L1xL2= (1.8x3)m
+Tải trọng truyền vào có dạng hình thang
+Hoạt tải sàn p=360 (daN/m²)
L1
1.8
=
= 0.29
2 * L2
2*3
g td =0.5* p s *L1(1-2*β² + β³)= 0.5*360*1.8* (1-2*0.29²+0.29³)
+Với β=
=277.41 (daN/m)
Tải tổng cộng tác dụng lên dầm chiếu tới:
q = qbt + qvế 1 + qs = 165 + 1910 + (334.58+277.41) =
2687(daN/m).
c. Xác định nội lực:
- Mômen nhịp
M nhip
q �L2 2687 �32
3022.87 (daN.m).
8
8
- Lực cắt lớn nhất:
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
29
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
Q
GVHD: T.S NGUYEÃN
q �L 2687 �3
4030.5 (daN).
2
2
d. Tính toán cốt thép dầm chiếu nghỉ:
d1. Tính cốt dọc:
+ Lựa chọn vật liệu như bảng dưới đây:
Đặc trưng vật liệu sử dụng tính
toán
+ Diện tích cốt thép được tính bằng công thức sau:
As .b.h0 .
Rb
Rs
Tính
α= M/(Rb.b.h0²) < αR=0.429( Tra PL8 sách BTCT1)
=> 1 1 2.
Với : h0 = h – a là chiều cao làm việc của tiết diện
+ Kiểm tra hàm lượng cốt thép μ theo điều kiện sau:
min �
As
�max
bh0
Trong đó:
min 0.05% ;
µmax= (ξR x Rbx100%) / RS
=( 0.623x115x100)/2800=2.56%
+ Giá trị μ hợp lý nằm trong khoảng từ 0.8% đến 1.5%.
+ Tính thép nhịp :
-Tiết diện bxh= 300x200 mm
Giả thiết a=3.5cm =>h0= b-a=30-3.5=26.5cm
Với M= 4022.87 (daN.m)
α = 4022.87*100 / (145*20*26.5²) =0.148 < αR=0.429( Tra PL8 saùch BTCT1)
=> ξ= 1 1 2 x0.148 =0.161
=>As(t) = (0.26*20*26.5*145)/2800 = 4.8(cm²)
µ = As / (b x ho ) = 3.51*100% / (20*26.5)= 0.66 %
=> 0.05%=µmin < µ=1.07% <µmax=2.56% (Thỏa)
+ Tính thép gối :
Ta có moment tại gối =30% Mnhịp
Mgối= 0.3*3023= 906.3(daN.m)
Tính toán tương tự như thép nhịp. Sau cùng ta có bảng sau:
Bảng tổng hợp tính thép dầm chiếu tới
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
30
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
e. Tính cốt thép đai:
-Tính toán cốt đai vùng có ¼ đầu nhịp. Lấy lực cắt lớn
nhất
Qmax=4030 (daN)=40.3 (kN) để tính cốt đai.
Điều kiện tính toán cốt thép chịu lực cắt: 0.6.R bt.b.h0 ≤ Qmax ≤
0.3 w1 b1 Rb.b.h0
Tính : Qbmin=0.6.Rbt.b.h0 = 0.6*9*20*26.5=28.62 (kN)
0.3 w1 b1 Rb.b.h0= 0.3*115*20*26.5=182.85( kN)
=>0.6.Rbt.b.h0 ≤ Qmax ≤ 0.3 w1 b1 Rb.b.h0 (thỏa mãn)
Vậy phải tính cốt ngang.
- Từ dsw
5mm
max d s. max Chọn dsw = 6mm
4
-Khoảng cách giữa 2 cốt đai theo tính toán là:
b2=2, f=0, n=0, n=2 ; as=πd²/4 = 28.3
stt 4. b 2 .(1 f n )b .Rbt .b.h02 .
Rsw .n. Asw
Q2
=[4*2*1*9*20*26.5² *(1750*2*28.3*10-2)]/4030²=51cm=510mm
-Theo cấu tạo: Với dầm cao h=300mm <450mm
=>Sct ≤ min (h/2; 150) = min(300/2; 150)= min(150; 150)=150mm
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai
Smax=
(b4*Rbt*b*h0²)/Qmax=
(1.5*0.9*200*265²)/
(40.3*10³)=
427.6mm
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt ñai :
Smin=(Stt ; Sct ; Smax)= (510mm ; 150mm ; 427.6mm)
=>Choùn S=150mm
KL : Choùn ị6a=150 trong khoaỷng ẳ nhũp dam và đai Þ6a250 ở
đoạn giữa nhịp
-Kiểm tra điều kiện cốt xiên :
Tính Mb=2 Rbt.b.h0²= 2*0.9*200*265²= 25.28 (kN.m)
Tính C1: Hình chiếu tiết diện nghiêng lên phương trục dầm
C1=l1-0.5bc= 3.3-0.5*0.4=3.1m
C1≤ (b2/b3)h0 = (2/0.6)*0.265=0.88m
Chọn C1=min(0.88m ;3.1m) = 0.88m
=>Qb=Mb/C1= 25.28/0.88=28.73(kN)
Tính Qsw=qsw*C0
Lực cắt mà cốt đai chịu được : qsw= (Rsw*as)/150=
(175*56.6)/150=60.03 (kN/m)
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
31
Trang
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư XD
VIỆT HƯNG
Đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ AN GIA TP.HCM
GVHD: T.S NGUYỄN
Với C*= min(C1,2h0)=(0.88; 0.53)=0.53m
C0*=(Mb/qsw)= (25.28/66.03)=0.62m
=> C0*>C*.
Vậy C0= C*=0.53 ( sàn sườn BTCT toàn khối _ĐHXD)
=> Qsw=60.03*0.53=30 (kN)
Qb+ Qsw= 28.73+30=58.73(kN) > Qmax=44.34 (kN)
=>Không cần bố trí cốt xiên.
SVTH: HOÀNG ĐỨC NHẬT
32
Trang