Môn học : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ
THỐNG THÔNG TIN
ĐỀ TÀI:
Quản lý các lớp học và học viên hiệu
2
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU………………………………………………………………… 1
MỤC LỤC …………………………………………………………………… 2
1. Mục tiêu và phạm vi đề tài……………………………………………… 3
1.1 Mục tiêu ……………………………………………………… 3
1.2 Phạm vi đề tài………………………………………………… 3
2. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng …………………………… 3
2.1 Khảo sát hệ thống…………………………………………… 3
2.2 Phân tich hiện trạng………………………………………… 5
3. Phân tích yêu cầu ………………………………………………………….5
3.1 Yêu cầu chức năng …………………………………………….5
3.2 Yêu cầu phi chức năng ……………………………………… 5
4. Thiết kế…………………………………………………………………… 6
4.1 Mô hình thiết kế ERD…………………………………………6
4.2 Chuyển mô hình ERD qua mô hình quan hệ ……………… 7
4.3 Mô tả chi tiết các quan hệ …………………………………….7
5. Mô tả tổng kết …………………………………………………………… 13
5.1 Tổng kết quan hệ………………………………………………13
5.2 Tổng kết thuộc tính ……………………………………………13
6. Thiết kế giao diện………………………………………………………… 15
6.1 Thiết kế Menu…………………………………………………… 15
6.2 Thiết kế Form………………………………………………………17
6.3 Thiết kế Ô xử lý……………………………………………………33
7. Đánh giá ưu, khuyết điểm…………………………………………………38
7.1 Ưu điểm…………………………………………………………….38
7.2 Khuyết điểm……………………………………………………… 38
7.3 Phân công thực hiện……………………………………………….38
3
1.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI
I.1 Mục tiêu:
Trung tâm ngoại ngữ Elite có các lớp Anh văn tổng quát ,TOEIC, số lượng học viên
đông, nên trung tâm cần phát triển một hệ thống tin học để việc quản lý các lớp học và
học viên hiệu quả hơn.
I.2 Phạm vi
Dùng các kiến thức cơ bản của môn học thiết kế hệ thống thông tin để xây dựng,
mô tả các kho dữ liệu, các mô hình xử lý, các giải thuật đối với hệ thống thông tin
được tạo nên theo yêu cầu khảo sát.
2.KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG .
2.1. khảo sát hệ thống
Nghiệp vụ của trung tâm Elite như sau :
Tiếp nhận học viên :
-Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được
chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau
tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn).
-Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng
(12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học
viên mới.
. Khi đến đăng ký học, học viên sẽ được làm bài thi thử , để xếp lớp học phù hợp với trình độ
của học viên . Sau đó ,học viên sẽ chọn giờ học (mỗi loại lớp sẽ có một số giờ học nhất định
để học viên lựa chọn) và loại lớp muốn học (Anh văn tổng quát hay TOEIC). . Khi sĩ số học
viên đăng ký đủ vào 1 lớp cùng level thì trung tâm sẽ mở 1 lớp mới (tối thiểu 12 học viên và
tối đa 20 học viên trong 1 lớp ). Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với cấp học của loại lớp
đó.
-Nhân viên trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và lập biên lai thu học phí,
đồng thời hẹn ngày khai giảng của lớp đó. Ngoài ra học viên cũ của trung tâm sau khi thi đậu
kỳ thi cuối khóa sẽ đến đăng ký học tiếp lớp cao hơn (hoặc nếu không thi đậu sẽ đăng ký học
lại). Các học viên này chỉ cần chọn ngày,giờ học .
- Nhân viên sẽ điền đầy đủ các thông tin về học viên trong phiếu nhập học sau :
4
Quá trình xếp lớp
- Học viên được phát phiếu thi thử ngay sau khi đến đăng ký học (đối với học viên có
nhu cầu thi thử ). Đề thi xếp lớp được ra theo hình thức trắc nghiệm và test khả năng nghe nói
với giáo viên , dựa vào số điểm mà học viên đạt được trung tâm sẽ xếp họ vào cấp lớp phù
hợp.Giáo vụ sẽ dựa trên giờ học mà học viên đăng ký để mở lớp.
- Nếu có một giờ học mà có quá ít học viên thuộc cùng một cấp lớp (dưới 12 học
viên) thì sẽ không mở lớp. Khi đó, giáo vụ xem lại điểm thi của học viên để quyết định cho
học viên học lên hoặc xuống một cấp nếu có lớp.
- Nếu vẫn không được thì sẽ liên lạc với học viên để đề nghị đổi giờ học, nếu không
đổi được sẽ hoàn trả học phí cho học viên. Một lớp có tối đa 20 học viên, nếu vượt hơn thì
phải tách thành 2 lớp.
Tổ chức thi cuối khóa
-Thi cuối khóa sẽ không tổ chức tập trung, mà giáo viên sẽ tự cho lớp thi vào tuần cuối
cùng. Sau đó, giáo viên gởi điểm cho giáo vụ, giáo vụ ghi nhận lại kết quả thi cuối khóa vào
hồ sơ học viên .
- Học viên học lại do thi không đạt sẽ được giảm 50% học phí. Học viên có kết quả thi
cuối khóa xếp thứ 1 trong lớp sẽ được giảm 20% học phí, xếp thứ 2 được giảm 10% học phí.
Học viên chỉ được xét giảm nếu đăng ký học ngay đợt khai giảng kế tiếp .
Elite_ THE INTERNETIONAL ENGLISH SCHOOL
Email : info@elite – school.org
Website : www.elite-school.org
Số :………………
Ngày :
ADMISSION FORM
( HỒ SƠ NHẬP HỌC )
Họ và tên người nộp tiền :……………………………………………………………………
Địa chỉ :……………………………………………………………… ĐT :…………………
Nội dung thu :…………………………………………………………………………………
Số tiền thu :………………………………………………. Viết bằng chữ:………………
…………………………………………………………………………………………………
Miễn giảm ……………………………………………………………………………………
Lớp học : ……………………………………Thời gian:……………………………………
Nhười nộp tiền Người thu tiền
(Ký ,ghi rõ họ tên ) ((Ký ,ghi rõ họ tên )
( Học phí được lưu lại trong vòng 1 năm .Miễn trả lại học phí )
5
2.2. Phân tích hiện trạng
Sơ đồ tổ chức của trung tâm anh văn Elite :
3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU .
3.1. Yêu cầu chức năng .
- Quản lý thông tin học viên : thông tin cá nhân, đợt thi xếp lớp, kết quả thi xếp lớp, các lớp
họ đã học và kết quả thi cuối khóa của các lớp đó.
- Quản lý thông tin về các lớp được mở trong mỗi đợt và các thông tin liên quan.
- Ghi nhận một số thông tin khác : việc đóng bổ sung học phí đối với học viên cũ, học từ lớp
dưới lên .
- Giáo vụ nhập kết quả thi xếp lớp dưới dạng tên học viên vào 1 cấp lớp( level) . Hệ thống tự
động phân loại dựa vào các tham số được thiết lập sẵn và lập thống kê về số học viên đạt một
cấp lớp của một loại lớp, vào một giờ học cụ thể, để hỗ trợ giáo vụ trong việc xếp lớp và mở
lớp.
- Lập các thống kê : Lập danh sách học viên cần bổ sung học phí . Thống kê số lượng học
viên theo học một loại lớp trong một đợt khai giảng, trong một năm; Thống kê số lượng học
viên mới, học viên cũ,…
3.2. Yêu cầu phi chức năng .
-Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền :
+ Người sử dụng chương trình : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương
trình , giúp người quản lý có hể theo dõi ,kiểm soát được chương trình .
+ Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ
thống dữ liệu .
- Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng ,để tránh
việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng , dẫn đến việc khó
kiểm soát số liệu , làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kỳ .
6
4. THIÊT KẾ
4.1. Mô hình thực thể ERD
7
4.2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ.
HOCVIEN(MaSoHV,HoTenHV,NgaySinhHV,ĐiaChiHV,SđtHV,GioiTinh,MaSoBL,
MaSoLH )
BIENLAI (MaSoBL, MaSoHV , ThanhTien ,MienGiam . ).
GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV .)
LOPHOC (MaSoLop, MaSoKH,MaSoNH,TenLop, Phong, NgayBD,NgayKT)
HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)
GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )
NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )
CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )
KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )
KETQUA ( MaSoHV ,MaSoLH , Điem , XepLoai ,KetQua ).
4.3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ .
1 .Quan hệ HOCVIEN ( MaSoHV,HoTenHV ,NgaySinhHV,ĐiaChiHV , Sđt HV,MaSoLH,
MaSoBL)
Tên quan hệ : HOCVIEN
STT
Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoHV Mã số của học viên C B 10 PK
2 TenHV Họ tên học viên C B 40
3 NgaySinhHV
Ngày sinh học viên N B 10
4 DchiHV Địa chỉ học viên C B 50
5 Sđt HV Số điện thoại học viên C B 10
6 MaSoLop Mã số của lớp học C B 10 FK
7 MaSoBL Mã số của biên lai C B 10 FK
8 GioiTinh Giới Tính của học viên C B 5
Tổng :145 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 362.500 Byte
Kích thước tối đa : 580.000 Byte
8
2 .Quan hệ LOPHOC (MaSoLop,TenLop, Phong, MaSoHV,MaSoLichHoc, MaSoKH,
NgayBD,NgayKT)
Tên quan hệ : LOPHOC
STT
Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoLop Mã số của lớp học C B 10 PK
2 TenLH Tên lớp học C B 10
3 PhongHoc Phòng học N B 5
4 MaSoHV Mã số học viên C B 10
5 MaSoLH Mã số lịch học C B 10
6 MaSoKH Mã số khóa học C B 10 FK
Tổng : 50 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 200
Số dòng tối đa : 320
Kích thước tối thiểu : 10.000 Byte
Kích thước tối đa : 16.000 Byte
3 .Quan hệ GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV )
Tên quan hệ :GIAOVIEN
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoGV Mã số của giáo viên C B 10 PK
2 TenGV Họ tên của giáo viên C B 40
3 NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên N B 10
4 DchiGV Địa chỉ giáo viên C B 50
5 SdtHV Số điện thọai giáo viên C B 10
Tổng :120 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 20
Số dòng tối đa : 30
Kích thước tối thiểu : 2400 Byte
Kích thước tối đa : 3600 Byte
9
4. Quan hệ BIENLAI (MaSoBL, ThanhTien ,MienGiam ,MaSoHV ).
Tên quan hệ :BIENLAI
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoBL Mã số của biên lai C B 10 PK
2 ThanhTien Thành tiền C B 10
3 MienGiam Miễm giảm C B 10
4 MaSoHV Mã số học viên C B 10 FK
Tổng : 40 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa : 4000
Kích thước tối thiểu : 100.000Byte
Kích thước tối đa : 160.000 Byte
5. Quan hệ NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc )
Tên quan hệ :NGAYHOC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoNH Mã số của ngày học D B 10 PK
2 NgayHoc Ngày học D B 10
Tổng :20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 3
Số dòng tối đa : 3
Kích thước tối thiểu : 60 Byte
Kích thước tối đa : 60 Byte
10
6. Quan hệ CAHOC ( MaSoCH, GioHoc )
Tên quan hệ :CAHOC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoCH Mã số của ca học C B 10 PK
2 GioHoc Giờ học C B 10
Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 2
Số dòng tối đa :6
Kích thước tối thiểu : 2 x 20 = 40 Byte
Kích thước tối đa : 6 x 20 = 120 Byte
7. Quan hệ KHOAHOC (MaSoKH, TênKH )
Tên quan hệ :KHOAHOC
STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số
Byte
MGT Ràng
Buộc
1 MaSoKH Mã số của khóa học C B 10 PK
2 TenKH Tên khóa học C B 10
Tổng : 20 Byte
Khối lượng :
Số dòng tối thiểu : 1
Số dòng tối đa : 4
Kích thước tối thiểu : 20 Byte
Kích thước tối đa : 80 Byte
11
8.Quan hệ KETQUA (MaSoLH,MaSoHV,diem,xeploai,KetQua)
Tên quan hệ:KẾT QUẢ
STT
Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số Byte MGT Ràng
Buộc
1 MaSoHV Mã số học viên C B 10 PK
2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK
3 Điem Điểm C B 10
4 Xeploai Xếp loại C B 20
5 KetQua Kết quả C B 20
Tổng :70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 2500
Số dòng tối đa:4000
Kích thước tối thiểu:175.000 byte
Kích thước tối đa:280.000 byte
9.Quan hệ LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH )
Tên quan hệ:LỊCH HỌC
STT
Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số Byte MGT Ràng
Buộc
1 MaSoNH Mã số ngày học C B 10 PK
2 MaSoCH Mã số ca học C B 10 PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu :6
Số dòng tối đa:18
Kích thước tối thiểu: 120 byte
Kích thước tối đa: 360 byte
12
10. Quan hệ GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH )
Tên quan hệ:GIÁO VIÊN_LỚP HỌC
STT
Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số Byte MGT Ràng
Buộc
1 MaSoGV Mã số giáo viên C B 10 PK
2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu : 40
Số dòng tối đa : 120
Kích thước tối thiểu: 800 byte
Kích thước tối đa: 2400 byte
11.Quan hệ HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH)
Tên quan hệ:HỌC VIÊN_LỚP HỌC
STT
Thuộc tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại
DL
Số Byte MGT Ràng
Buộc
1 MaSoGV Mã số giáo viên C B 10 PK
2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK
Tổng : 20 byte
Khối lượng:
Số dòngtối thiểu : 2500
Số dòngtối đa: 16.000
Kích thước tối thiểu: 50.000 byte
Kích thước tối đa: 320.000 byte
13
5. MÔ TẢ TỔNG KẾT
5.1. Tổng kết quan hệ .
STT Tên quan hệ Kích thước tối thiểu
(byte)
Kích thước tối đa
(byte)
1 HOCVIEN 362.500 580.000
2 BIENLAI 100.000 160.000
3 LOPHOC 10.000 16.000
4 GIAOVIEN 2400 3.600
5 NGAYHOC 60 60
6 CAHOC 40 120
7 KHOAHOC 20 80
8 KETQUA 175.000 280.000
9 HV_LH 50.000 320.000
10 GV_LH 800 2400
11 LICHHOC 120 360
5.2. Tổng kết thuộc tính .
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 MaSoHV Mã số của học viên HOCVIEN
HV_LH
KETQUA
2 TenHV Họ tên học viên HOCVIEN
3 NgaySinhHV Ngày sinh học viên HOCVIEN
4 DchiHV Địa chỉ học viên HOCVIEN
5 GioiTinh Giới tính của học viên HOCVIEN
6 SdtHV Số điện thọai học viên HOCVIEN
7
MaSoLop
Mã số của lớp học LOPHOC
GV_LH
HV_LH
KETQUA
8 NgayBD Ngày bắt đầu của lớp
học
LOPHOC
9 NgayKT Ngày kết thức lớp học LOPHOC
10 TenLH Tên lớp học LOPHOC
11 PhongHoc Phòng học LOPHOC
12 TenKH Tên khóa học KHOAHOC
13 MaSoKH Mã số khóa học KHOAHOC
14
14 MaSoGV Mã số của giáo viên GIAOVIEN
GV_LH
15 TenGV Họ tên của giáo viên GIAOVIEN
16 NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên GIAOVIEN
17 DchiGV Địa chỉ giáo viên GIAOVIEN
18 SdtGV Số điện thọai giáo viên GIAOVIEN
19 MaSoBL Mã số của biên lai BIENLAI
20 ThanhTien Thành tiền BIENLAI
21 MienGiam Miễm giảm BIENLAI
23 MaSoNH Mã số của ngày học NGAYHOC
LICHHOC
24 NgayHoc Ngày học NGAYHOC
25 MaSoCH Mã số của ca học CAHOC
LICHHOC
26 GioHoc Giờ học CAHOC
27 Diem Điểm số của học viên KETQUA
28 K.Qua Kết quả của học viên KETQUA
29 XepLoai Xếp lọai học viên KETQUA
15
6.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
6.1. Thiết kế menu.
1.Menu hệ thống:
Bao gồm mục Đăng nhập (mục dành riêng cho những người quản trị) và Thoát
16
2.Menu Quản Lý Thông Tin:
Quản lý lớp học,Quản lý Danh sách học viên , thông tin học viên , thông tin về một lớp
học,Bảng điểm cho một lớp học, và bảng thống kê kết quả cuối khóa cho từng loại lớp.
3.Menu Trợ giúp:
Mục giúp đỡ :Hướng dẫn người sử dụng phần mềm
About :Thông tin về phần mềm.
17
6.2 .Thiết kế Form
1.Form Quản Lý Khóa Học:
Quản lý lớp học trong một khóa học
18
Tên đối
tượng
Kiểu đối tượng Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
MaKH Textbox 10 kí
tự
nhập từ
keyboard
Ngày bắt
đầu
DateTimePicker
< ngày
kết
thúc
chọn từ
DtaeTimePicker
Ngày
hiện
hành
Ngày kết
thúc
DateTimePicker
chọn từ
DteTimePicker
Ngày
hiện
hành
MaSoLH Textbox 10 kí
tự
lấy từ bảng lớp
học
MaSoCH Text box 10 kí
tự
lấy từ bảng ca
học
MaSoNH Textbox 10 kí
tụ
lấy từ bảng
ngày học
Xem Button Click chuột Xem
thông
tin lớp
học
Xem_click()
Thêm Button Click chuột Thêm
lớp học
mới
Them_click()
Xóa Button Click chuột Xóa
lớp học
Xoa_click()
Lưu Button Click chuột Lưu
thông
tin lớp
học
Luu_click()
In Button Click chuột In
thông
tin lớp
học và
thóat
In_click()
Thoát Button Click chuột Thoát
khỏi
bảng
thông
tin lớp
học
Thoat_click()
19
2.Form Danh sách Học viên
Tên Đối
Tượng
Kiểu Đối
tượng
Ràng
buộc
Dữl iệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã số
học viên
textbox 10kí tự Nhập từ
keyboard
Danh
sách học
viê lớp
Textbox 10kí tự Nhập từ
keyboard
Họ tên Txet Nhập từ
keyboard
Ngày
sinh
Datetime
Picker
< Ngày
hiện
hành
chọn từ
DateTimePicker
In Button Click chuột Chấp
nhận lựa
chọn và
thoát
In_click()
Thoát Button Click chuột Hủy lựa
chọn và
Thoát
Thoat_click()
20
3.Form Thông tin Học Viên
21
Tên
Đối
Tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá
trị
Def
ault
Mã học
viên
Combobox 10 kí tự Nhập từ
keyboard
Tên học
viên
Textbox Nhập từ
keyboard
Ngày
sinh
dateTimePic
ker
<= ngày hiện
hành
chọn từ
DateTimePick
er
Ngà
y
Hiệ
n
Hàn
h
Số Điện
Thoại
Textbox nhập dạng số Nhập từ
keyboard
Địa chỉ Textbox Nhập từ
keyboard
Giới
tính
Groupbox Chọn 1 tronh
2 Option
button:nam
hoặc nữ
Xác định
giới tính
học viê n
Lớp
học
Textbox Lấy từ bảng
Lớp Học
Nam Option
Button
Click chuột nam_clic
k()
Nữ Option
Button
Click chuột nu_click(
)
Xem Button Click chuột Xem
thông tin 1
học viên
Xem_cli
ck()
Thêm Button Thêm
nhân viên
mới
them_cli
ck()
in Button Click chuột Chấp nhận
lựa chọn
và thoát
In_click(
)
Thoát Button Click chuột Huỷ lựa
chọn và
thoát
Thoat_cl
ick()
22
4.Form Thông Tin Lớp Học
23
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã lớp
học
Combobox 10 kí
tự
Nhập từ
keyboard
Mã khóa
học
Textbox 10 kí
tự
nhập từ
keyboard
Ngày bắt
đầu
DateTimePick
er
Chọn từ Date
TimePicker
Ngày
hiện
hành
Ngày kết
thúc
DateTimePick
er
>Ngày
bắt đầu
Chọn từ
dateTimePick
er
Ngày
hiện
hành
Xem Button Click chuột -Xem
thông tin
cuả Lớp
Học.
-chuyển
lớp cho
học viên
Xem_click(
)
Thêm Button Click chuột thêm
Thông tin
học viên
Them_click
()
In Button Click chuột In Thông
tin và thoát
In_click()
Thóat Button Click chuột hủy thông
tin và thoát
Thoat_click
()
24
5.Form Bảng Điểm
25
Tên Đối
Tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã lớp
học
Combobox 10 kí tự nhập từ
keyboard
Ngày thi DateTime
Picker
chọn từ
DateTimePi
cker
Mã khóa Textbox 10 kí tự nhập từ
keyboard
Xem Button Click chuột Xem kết
quả của các
học viên
Xem_clic
k()
MasoHV Combobox 10 kí tự lấy từ bảng
học viên
TenHV Textbox nhập từ
keyboard
Ngaysinh DateTimePic
ker
chọn từ
DateTimePi
cker
Ngày
hiện
hành
Nghe nhập từ
keyboard
Điểm nghe
của học viên
Nói nhập từ
keyboard
điểm vấn
đáp của học
viên
Đọc nhập từ
keyboard
điểm đọc
của học viên
Viết nhập từ
keyboard
điểm Viết
của học viên
Kết Quả nhập từ
keyboard
kết quả học
viên đậu
hay rớt
In Button Click chuột In bảng
điểm
In_click()
Thoát Button Click chuột Thóa ra
khỏi form
Thoat_clic
k()