Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2021 có đáp án Trường THCS Quốc Thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.48 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS QUỐC THÁI

DE THI THỨ VÀO LỚP 10 NĂM 2021

MƠN TỐN
(Thời gian làm bài: 120 phiit)

Đề 1
Cau 1:

1. Rút gọn biểu thức: A =^/20—A/45+3/80
2. Giai hé phuong trinh: |

3x+4y=5
6x+7y=8

3. Giải phương trình: x” +x—12=0
Câu 2:
Cho hai hàm số y= x—3

và y=-2#

có đồ thị lần lượt là (4) và (P)

1. Vẽ (đ) và (P) trên cùng hệ trục tọa độ Øxy

2. Tìm tọa độ giao điểm của (đ) và (P) băng phép toán
Câu 3:
Cho phương trình x* —x+3m-11=0



(1) (với m là tham số)

1. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép

2. Tìm mm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x;,x; sao cho 2017x, +2018x„, = 2019
Câu 4:

Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, hai đường cao 8D và CE cắt đường
tròn tâm

theo thứ tự tại P và Q

I.Chứng minh tứ giác BCDE

(P zB,Q#z

C)

nội tiếp đường tròn

2. Gọi H 1a giao diém cia BD va CE. Chimg minh HB.HP = HC.HO

DAP AN
Cau 1:

1. A=V20—V45 +3V80 = 25 — 35 +125 =11V5
2.

Mi

6x+7y=8

&

linh
6x+7y=8

&

(=?
x=-l

Vậy hệ phương trình có nghiệm là (-1; 2)
5

3. x +x-l12=0<©(z-3)\(x+4)=0<>

x-3=0
x+4=0

=

x=3
x=-4

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3;—4}
Câu 2:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cho hai hàm số y= x—3
1. Vé (d ) và (P)

và y=-2#

có đồ thị lần lượt là (2) và (P)

trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.

Đồ thị của hàm số y= x—3 là đường thăng đi qua hai điểm (0;—3) và (3:0)
Bảng giá trị của hàm số y=-2+x” là:
y=

x

—2/-1/0]1|]2

2x?

—§ | —2 | O

-2 | —8

Đồ thị hàm số y=-—2x là Parabol đi qua các điểm (—2;-8) : (—1:-2) : (0:0): (2:-8): (1-2) nhận ĨØy

làm trục đối xứng.

——————-—--_-È—-_—-—-_—-_—-_—_—_——

2. Xét phương trình hồnh độ giao im ca (P) v () l: x3=-2x â2xẽ+x3=0 đ)
Vỡ phng trình (*) có hệ số a+b+c=0 nên có 2 nghiệm là x, =l;x, = :

V6i x=1=> y=-2, ta có điểm A(1;-2)
VỚI x= ¬

2

—= y= ~ ta có điểm ca?
2

2

2

^
.
¬
acho ds
`
—3 -9
Vậy (đ) giao (P) tại hai diém 1a A(1;—2) va a(S)
Cau 3:
Cho phuong trinh x* —x+3m-11=0

.


(1) (với m là tham số)

.

1. Đề phương trình (1) có nghiệm kép thi
Vay vol m= 7
A

Lm

15

a0
A=0

=

(1 #0
1—4(3m-11) = 45-12m=0

15
4

thỏa mãn yêu câu đê bài.
2

~

^


¬

A

A

`

`

¬

`
(1) có hai nghiệm phân biệt +x,,x; thi
2. Dé Ậ phuong trình

W: www.hoc247.net

om

=F: www.facebook.com/hoc247.net

az0

A>0

=>

140


45—12m >0

om<

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Theo hệ thức Vi-et ta có:

x+*,

=l

x,.x, =3m—-I11

Mà theo đề bài ta có 2017x, +2018x, = 2019 nên ta có hệ phương trình:
x, +x, =1
2017x,
+ 2018x, = 2019

=>

x, =-l
xX, =2


Thay gia tri x, =—-l, x, =2 vao x,.x, =3m—11 ta duoc m=3

(thoa man).

Vậy m=3 thỏa man diéu kién dé bai.
Cau 4:

1. Chitng minh tw gidc BCDE
Xét AABC c6: BD LAC,
Xét tứ giác BCDE
góc vng.

néi tiép duong tron

CE 1 AB (gt) > BDC = BEC = 90°

có: BDC = BEC =90° (cmứ) nên hai đỉnh D,E

kể nhau cùng nhìn cạnh ĐC dưới các

Do đó: BCDE là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi H

là giao điểm của BD và CE. Chứng minh HB.HP = HC.HỌ

Xét đường tròn (Ĩ) có: QPB = QCB (hai góc cùng chăn cung BQ).
.
Lại có:

AHPO


Q

~

AHCB

(¢. )
(g.g)

nén

HP
HQ
—=—
HC
HB

Đề2

Câu 1. Chứng minh A = A={2\/5+6 —4|(A5 —1) +2018 là một số nguyên
Cầu 2. Tìm các giá trị của m # 2 dé ham sé. y = (2m — 1) x” dat gid trị lớn nhât băng 0 tại x = 0.

Câu 3. Một địa phương cấy 10ha giống lúa loại I và 8ha giống lúa loại II. Sau một mùa vụ, địa phương
đó thu hoạch và tính tốn sản lượng thây:

+ Tổng sản lượng của hai giống lúa thu về là 139 tấn;
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Sản lượng thu về từ 4ha giống lúa loại I nhiều hơn sản lượng thu về từ 3ha giống lúa loại II là 6 tan.
Hãy tính năng suất lúa trung bình ( đơn vị: tân/ ha) của mỗi loại giống lúa.
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6em, Tính độ dài các
cạnh AC, BC của tam giác ABC.

Câu 5. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Lây các điểm P, Q lân lượt

thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vng góc với AC, CỌ vuông goc voi AB. Goi I, J lân lượt là
giao diém cua PQ véi AB và AC. Chứng minh IJ.AC = AI.CB.

ĐÁP ÁN
Câu 1. Chứng minh

A= V5 +6 —y(/51)? +2018
- J(45+!} - (v5 -1) +2018
—Jf5+1—-J5 +1+42018

— 2020

Vay A là một số nguyên
Câu 2. Hàm số y = (2m— 1) x’ dat gid trị lớn nhat tai
x = 0.
Khi


2m—-1<0

©

m<

5

Cau 3.
Gọi năng suất lúa trung bình của loại I là x ( 0< x < 139)
Gọi năng suất lúa trung bình của loại II là y (0 < y < 139)
Theo bài ra ta có hệ phương trình
(ney

139

4x —3y=6

{*

= 7,5

y=8

Vậy năng suất lúa trung bình của loại I là: 7,5 (tan / ha)
Vậy năng suất lúa trung bình của loại Ilà: 8 (tân /ha)
Câu 4.
Ta có:

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

11
AH*

+
AB’

1
AC’

ott,

6
10° AC
1
1
1
=©= —_=——+—346 100 AC
64
1
<<>
=
36.100


AC

<=đAC= (em)
Ta cú: AH.BC = AB.AC

â 6.BC = 10.2

Tứ giác HECB nội tiếp đường trịn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn I cạnh có định dưới góc vuông)
—> B] = CT (Nội tiếp chắn cung HE) > AP=AQ

ACB == AB
AIP = =( AP + BQ) == AB (vi AP= AQ)
— ACB = AIP
Xét tam giac AAIJ va A ACB
Có A chung
ACB = AIP (cmt)

Vay AAIJ va A ACB (g.2) > = =

— H.AC=AI.CB

Đề 3
Cầu 1:

a) Tìm giá trị của x sao cho biéu thức A= x—1 có giá trị dương.

b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, tính giá trị biểu thức 8= 2A2?.5 —3{3”.5 +424°.5
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


nan

HOC

e cờ

4 :

e

h4

À4 =

\ R=

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

————

2

c) Rút gọn biểu thức

C=


[Tag
1-VJa

I-va
l-a

VỚI z>0

và az].

Cau 2:

a) Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
b) Cho đường thắng đ: y=ax+b

4x—y=7

x+3y=5

. Tìm giá trị của a và b sao cho đường thăng d đi qua điểm A(0;-1) va

song song với đường thăng A: y= x+2019..
Câu 3: Hưởng ứng Ngày Chủ nhật xanh do UBND tỉnh phát động với chủ đề “Hãy hành động để Thừa
Thiên Huê thêm Xanh, Sạch, Sáng”, một trường THCS đã cử học sinh của hai lớp 9A và 9B cùng tham gia
.
35
.
làm tơng vệ sinh một con đường, sau 12 giờ thì làm xong cơng việc. Nêu làm riêng từng lớp thì thời gian
học sinh lớp 9A làm xong cơng việc ít hơn thời gian học sinh lớp 9B là 2 giờ. Hỏi nếu mỗi lớp làm riêng

thì sau bao nhiêu giờ sẽ làm xong cơng việc?
Câu 4: Cho phương trình: xˆ + 2(m- 2)x+ m —4m=0

(1) (với x là ấn số).

a) Giải phương trình (1) khi m=1.

b) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình (I) có hai nghiệm phân biệt x,,x; thỏa mãn điều kiện

3

—+*;=—+x,.
xy
Xy

Câu 5: Cho đường tròn tâm O dudng kinh AB. Trén dudng tron (O) lay diém C khéng tring B sao cho
AC > BC. Cac tiép tuyén của đường tròn (O)
của C trên AB,

tai A va tai C cắt nhau tại D. Gọi H là hình chiêu vng góc

E là giao diém cua hai đường thăng OD và AC.

a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi F là giao điểm của hai đường thăng CD và AB. Chứng minh 28CF +CFB =90°.
c) Goi M là giao điểm của hai đường thắng BD và CH. Chứng minh hai đường thắng EM và AB song song
với nhau.
Câu 6: Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 6cm, bán kính đáy


bang lem . Nguoi ta tha từ từ lần lượt vào cốc nước một viên bi hình cầu và một vật có dạng hình nón

đều bằng thủy tinh (vừa khít như hình vẽ) thì thây nước trong chiếc cốc tràn ra ngồi. Tính thể tích của

lượng nước cịn lại trong chiếc cốc (biết răng đường kính của viên bi, đường kính của đáy hình nón và
đường kính của đáy cốc nước xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tính)

ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) A=x-l

Tacé Acé gidtriduong @

A>O0Gx-1>0Gx>1

Vay x>1 thi Aco gia tri duong
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) B=2A/2?.5— 3/3”.5 + 44.5
= 2A|2?.5 3932.5 44) 42.5 = 2.2AÍ5 —3.3-5 + 4.4^l5
=4N5-—9A/5 +16A/5

=11/5


Vậy B = 1145
c) ĐKXĐ:

za>0;az]

l-a

-(1+ evar da) [2] =(1ealeea)( I)
=(1+va) (Pe) =1
Vay với

a20;a41thiB=1

Cau 2:
a)

4x—y=7
x+3y=5

&

12x-3y=2l
x+3y=5

&

I3x=26
y=4x-7


&

x=2

&

y=4.2-7

x=2
y=l

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: (x; y) = (2;1)

b) Ta có đ/Ac©jˆ

bz2019

> d:y=x+b(b# 2019)
Đường thắng đ:y=x+b (b#2019) đi qua diém A(0;-1) nén thay x=0;y=—1
đường thăng d ta được -1=0+b Vay a=1;b=-1
Cau 3:

Gọi thời gian lớp 9A làm một mình xong công việc là x (g1Ờ)
Gọi thời gian lớp 9B làm một mình xong cơng việc 1a y (gid)

35
2 > =)
( y> 2)


~
`
1
Môi giờ lớp 9A làm được phân công việc là: — (cơng việc)
x
Ke ey as
`
À
CA
¬
qs, 1,
TA
Mơi giờ lớp 9B làm được phân cơng việc là: — (cơng việc)
y

¬—
eg
`
x
a
ee ge LOUD
Môi giờ lớp ca hai ớp 9A, 9B làm được phân công việc la: —+—
x

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

y


.¿
(công việc)

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

vào phương trình


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

`
35
Theo đê bài, hai lớp cùng làm chung công việc trong 12 giờ thì xong cơng việc nên ta có phương trình:

Pte
x

y

QS

12

LIP
y

x

(1)


35

Nếu làm riêng từng lớp thì thời gian học sinh lớp 9A làm xong cơng việc ít hơn thời gian lớp 9B là 2 giờ
(2)
nên ta có phương trình: y = x+ 2

Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được:
aot

|
= 1ˆ &335(x+2)+35x =12x(x+2)
+2
35

<> 35x +70+35x =12x? + 24x
©> 12x” -46x
- 70=0
©>12x” -60x+14x—70=0
<©>I1l2x(x—5)+l4(x—5)=0

<(x—-5)(12x+~+14)=0
x-5=0

=

x=5 (tm)

=

12x+14=0


.“

7

(Kim)

Vậy nêu làm một mình thì lớp 9A làm xong công việc trong 5 giờ, lớp 9B làm xong công việc trong
5+2=7 giờ
Cau 4:
Phuong trinh: x° + 2(m- 2)x+ m —4m=0
Thay m=1

(1)

vao phuong trinh (1) ta được pương trình:

x -2x-3=00x -3x+x-3=0
& x(x-3)4+(x-3) =0

<> (x-3)(x+l)=0
=

x-3=0
x+1=0

Vay v6i m=1

x=3


=

x=-l
thi tập nghiệm của phương trình là: S = {-1; 3}

b) x + 2(m—2)x+m° —4m=0

(1)

CĨ A'=(mn—2)”=m” +4m= m”—4m+4—m” +4m=4>0Vm
Vậy phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Phương trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt x,,x; với mọi giá trị của m.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

.
Ap dung hé thuc Vi-ét ta c6:

X, +x, =—-2(m—2)=—-2m+4
5
X¡.X; = m“ — 4m

Phương trình có hai nghiệm x, #0;x, #0 khi x;x; z0 © m”—4mz0©m #0 và mz4

Risin

e

Theo dé bai ta cé: —+x, =— +4,
x
*›
ets
XX

yey,

=0 (xx,

#0 © m # 0;m # 4)

23{4-L] s(n -a)=0
XX

3

BA

} (45-1) =0

X Xo

2(mox)(21}-0
5;


a>

Oo

XX)

+1=0(Do x, #x,=>
x, —x, #0)

—+I=0©mÊ~4m+3=0

m

—4m

<©mˆ — 3m—m+ 3= <© m(m - 3) — (m — 3)

<> (m—3)(m—]) =0 <>

m= 3(tm)
m = l(m)

Vậy m= l;m = 3 là các giá trị thỏa mãn bài toán.
Cau 5:
a) DC = DA (tinh chat hai tiếp tun

OA

= OC


cắt nhau)

(bán kính)

Do đó OD là đường trung trực của đoạn thắng AC
=> ODLAC
Tu gidc OECH c6 CEO+ CHO = 90° +90° = 180°

=> Tứ giác OECH là tứ giác nội tiếp.
b) Xét (O) có: BCF = BAC

(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)

(1)
HCB = BAC

(Cutng phu CBA)

Tu (1) va (2) suy ra BCF = HCB =>

(2)
CB

là ta phân giac cua HCF

(*)

—> HCF =2.BCF
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ACHFƑ' vuông tại H nên HŒF +CFƑB =9(0° hay 2.BCF +C#ƑB =90°

c) Gọi K là giao điểm của DB và AC.
Xét (O) ta có: ABC= ACD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chăn AC ) (3)
Ta có AACH

vng tại Hcó

AABC vng tại C có

ACH =90°-CAH

CBA =90°—CAB

C

=> ACH = ABC (Cing phu CAH )
Tu (3) va (4) suy ra ACH

(4)

= ACD


A

=> CA là tia phân giác trong của tam giác ABCD
Theo tính chất tia phân giác trong ABCD
BD

ỊP

7

(**)

CD

KM BM

—=
KD

oH

ta có:

KM _ BM _CM
KD

D

_CM


=——
(Do DC = DA)
AD

BD

Mặt khác ta có: CH //AD (cùng vng góc AB)
HM

BM...

AD

BD

=> ——=_——(ĐInh lý Ta lét)

HM BM CM
AD BD AD
HM CM
AD AD
= HM =CM
Mà CE= AE (Do @D là đường trung trực của AB) nên ⁄E
=> ME//AH

là đường trung bình của ACAH

hay ME//AB

Cau 6:

Chiéu cao hinh try 1a: h, = 6(cm)

Thé tich hinh try 1a: V, = 7.17.6 = 62 (cm’)

Ban kinh hinh cau va hinh try 1a: r= 1(cm)
.

4
3

4
3

4
3

Thể tích hình cầu là: V. =—zrÌ =—z.I'=—Zz(cm”}
Chiều cao hình nón là:

va

bach

ác



=

—2r=6—2.1= 4(cm)


1
3

.,

1
3

5,

4
3

3

Thé tich hinh non la: V, =—2r°.h, =-a7.1.4=-—27 (cm )
Thể tích lượng nước còn trong chiếc cốc là:
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

V=V,-V,-V. = 62-22-22

3
3

=

3

2 (cm’)

Đề4

Câu 1. Rút gọn biểu
thức P=-2—” ——

Vb -1\ a? -2a+1

với a< I vàb>Ï

Cau 2. Cho ham số y = ax +b với a 0. Xác định các hệ số a, b biết đồ thị hàm số song song với đường

thăng y = 2x + 2019 va cắt trục tung tại điêm có tung độ là 2020.

Câu 3. Cho phương trình
XI

+ x2

x”— 4x +m—

I =0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm xi, x2 thỏa mãn


-10x1x2 = 2020.

Câu 4. Cho đường tròn (O). Đường thắng d tiếp xúc với đường tròn ( O) tại A. Trên d lây một điểm B( B

khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tai diém C ( C khac A). Chitng minh BCla tiép tuyên
của (©).

Câu 5. Từ điểm A năm ngồi đường trịn ( O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đên đường tròn ( B, C là tiếp
diém ). Goi H 1a giao diém cua OA va BC.

a) Ching minh OB? = OH. OA
b) EF là một dây cung của (O) di qua H sao cho A, E, F không thăng hàng. Chứng minh bốn điểm A, E,
O, F năm trên cùng một đường tròn.

ĐÁP ÁN

(doa<

Ivàb> ])

Câu 2. ( d): y = ax+b(a

>

#0)

a=2

song song voi (A): y = 2x + 2019


(1)

b # 2019

+ (d) cắt Oy tại điểm có tung độ 2020 > b = 2020 (2)
Từ (1), (2) ta có: y = 2x + 2020
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Cho phương trình

x”— 4x +m—

I =0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x¡, xa thỏa mãn

XI” +XzŸ -l0x¡xa = 2020.

A’ = 4-m-1 = 3-m
+ PT có 2 nghiệm c A” >0 © 3-m>0<>m
<3
X1


+ Theo viet

Ma:

+X,

X‡⁄¿

=4

=1n + 1 (1)

xi? + x2” -10x1x2 = 2020

© (x1 + x2)? - 12 x1x2 -2020 =0

(2)

Thé (1) vao (2) © 16 - 12(m+1) — 2020 = 0
© -12m - 2016 =0
© m= -168 ( t/m)
Cau 4.

Theo bài ra ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) > ABLOA

(1)

Xét hai tam giác AOAB và AOCPB có:
OA = OC

BA=BC

— AOAB = AOCB (c.c.c) (2)

OB chung

Tw (1), (2) suyra OAB =

OCB (=90°) hay

OCB =90°

nén BCLOC

Vậy BClà tiếp tuyên của (O)
Câu 5.

C
a. Xét tam giác
AOBA và AOHB có:
Ơ chung

H=B=90°
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



4

HOC

ri cờ

a

—> AOBA ~ AOHB->

4 :

Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai

“Š=
““
->OB?=OH.OA
OH
OB

b. theo cmt: OB? = OH. OA — OE? = OH. OA > — = m

lại có: HOE = AOE

—AOEH ~ AOAE —ØAE = ØEF (1)
Vì AOEF cân nên: ØFE = ØEF (2)
Tir (1), (2) suy ra: OAE = OFE (hai dinh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới cạnh có định OE) —› Tứ
giác OEAF nội tiêp đường tròn


Vậy bốn điểm A, E, O, E năm trên cùng một đường tròn

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14