Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing mix tại công ty cổ phần viễn thông di động toàn cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.33 KB, 27 trang )


HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG




LÊ HOÀI GIANG



GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG MARKETING – MIX TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TOÀN CẦU




CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60.34.01.02




TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ






HÀ NỘI – NĂM 2013



HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG



















 




- n ca Hc vin Công ngh n thông

LỜI MỞ ĐẦU


1. Lý do chọn đề tài:
n khng hong kinh t hin nay, các công ty buc phi nhau ct gim chi phí và thu
hp ngân sách do ng ca cuc suy thoái kinh tu ngành trong
c công nghip ln mm rng: Trong thm này, vic ht sc thit yu
và ti quan trng là không nhng cn phi gi vu phân b ngân sách cho Marketing, mà thm chí
còn phi ci thiu y theo ching tn dc ti manh nha cùng vi s tn
công ca cuc khng hong. Thông qua chic Marketing, doanh nghip có th phát huy ht ni lc
ng vào nhi hp dn trên th ng và vì th s giúp doanh nghic hiu qu
ng kh nh tranh trong quá trình m ca và t do hoá nn kinh ty, xây
dng chic Marketing là nhim v vô cùng quan trng ca mi doanh nghip nhm thc hin có hiu
qu nht ba mc tiêu li nhun, v th và an toàn.
Trong nh ng vin thông Vic phát trit bc, vic
cnh tranh ging vi s tham gia ca các nhà cung cp dch v là Viettel,
Mobifone, Vinaphone, S-y th t mng
nhanh.
Ngày 20/07/2009, Tng công ty Vin thông Toàn cp tác vi T thành
lp Công ty c phn Ving Toàn cu (Gtel Mobile.,JSC) ra mt th ng v
hiu Beeline và tr thành nhà mng th 7 ti Vit Nam. Sau khi hoc mt thi gian, mc
c ting vang ln trên th c vi kh 
nhà mng này vc s c s quan tâm ci tác
ngoi Vimpelcom bán ht 49% c phính thc tr thành công ty 100% vn ca các
c c. Ngày 17/09/2012, Gtel Mobile công b u Gmobile cùng vi sn phm mi
 ng ca công ty còn khá m nht và ri rc. Vì vy, vic xây
dng mt chic Marketing  n và hiu qu giúp công ty nhanh chóng m rng th phn,
nâng cao hiu qu kinh doanh, kh nh tranh và phát huy th mnh ca mình trên th ng là ht
sc cn thit và cp bách.
Nhn thc tm quan trng ca Marketing - i vi công ty, ha ch tài:
“Giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing - Mix tại Công ty Cổ phần Viễn thông Di động Toàn
cầu”
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài : là h thng hóa các lý thuyt v Marketing và Marketing  mix. Phân

c trng hong Marketing  mix c i pháp
hoàn thin hong Marketing  mix ti Gtel Mobile.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:
- ng nghiên c tài tp trung nghiên cu hong Marketing - Mix ca Công ty c phn
Ving Toàn cu
- Phm vi nghiên cu: Hong Marketing  mix ca Công ty C phn Ving Toàn
cu.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của để tài
+ Thu thp thông tin v th ng các dch v mà công ty cung cp.
+ Các ngun d lic ly t báo cáo ca công ty nghiên cu hành vi khách hàng s
dng dch v.
5. Kết cấu luận văn:
Ngoài các phn m u, kt lun, mc lc, danh mc các ch vit t, danh mc bng biu và hình v,
danh mc các tài liu tham kho, lu
Chƣơng I. Lý lun chung v Marketing và Marketing - Mix
Chƣơng II. Phân tích thc trng hong Marketing  mix ca Công ty c phn Vin thông Di
ng Toàn cu.
Chƣơng III. Gii pháp nhm hoàn thin hong Marketing  mix ca Công ty c phn Vin thông
ng Toàn cu.
CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG VỀ MARKETING VÀ MARKETING - MIX
1.1 Tổng quan về hoạt động Marketing trong doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm về Marketing
Có nhi Marketing, tùy theo tng  nhìn nhn mà gi
có s n cht ci, ta chung ta có 3 khái nim cn quan tâm sau:
1.1.1.1 Khái nim ca Vin nghiên cu Marketing Anh
“Marketing là chức năng quản lý công ty về mặt tổ chức và quản lý toàn bộ các hoạt động kinh
doanh từ việc phát hiện và biến sức mua của người tiêu dùng thành nhu cầu thực sự của một mặt hàng cụ
thể, đến việc đưa hàng hóa đến người tiêu dùng cuối cùng đảm bảo cho công ty thu hút được lợi nhuận dự
kiến”.(Qun tr Marketing  Philip Kotler  NXB Thng kê  1997, Trang 20)
1.1.1.2 Khái nim ca hip hi Marketing M

“Marketing là quá trình lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch đó, định giá, khuyến mãi và phân phối
sản phẩm, dịch vụ và ý tưởng để tạo ra sự trao đổi nhằm thỏa mãn các mục tiêu của cá nhân và tổ chức”
(Qun tr Marketing  Philip Kotler  NXB Thng kê  1997, Trang 20)
1.1.1.3 Khái nim Marketing ca Philip Kotler
“ Marketing là hoạt động của con người hướng tới thỏa mãn nhu cầu và ước muốn của khách hàng
thông qua quá trình trao đổi”. n  Philip Kotler  NXB Thng kê  1997, Trang 09).
1.1.2 Vai trò của Marketing trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Cch  ng ca Marketing trong doanh nghip luôn luôn ch cho doanh nghip bit rõ
nhng n
- Khách hàng ca doanh nghip là ai? H mua hàng   mua bao nhiêu? H  nào?
Vì sao h mua?
- H cn loi hàng hóa nào? Lom gì? Vì sao h c
không cc tính khác? Nhc tính hin thi ca hàng hóa còn phù hp va không?
- Hàng hóa ca doanh nghip có nhm và hn ch gì? Có cn phi không? Cn thay
c tính nào? Ni thì sao? Ni thì gu gì?
- Giá c hàng hóa ca doanh nghi nào, bao nhiêu? Tnh mc giá
y mà không phi mc giá khác? Mm? Khi nào
m bao nhiêu, khi nào thì thích hi vi khách hàng nào, hàng hóa nào?
- Doanh nghip nên t t chc lng bán hàng hay da vào t ch
hàng hóa ra th ng là bao nhiêu?
- Làm th  khách hàng bit, mua và yêu thích hàng hóa ca doanh nghip? Ti sao li phi dùng
cách thc này ch không phi cách thn này ch không phn khác?
- Hàng hóa ca doanh nghip có cn dch v sau bán hàng hay không? Loi dch v nào doanh nghip
có kh p cao nht? Vì sao? Vì sao doanh nghip li chn dch v này ch không phi dch v
khác?
 mà ngoài ch gii quyc.
Da vào các v n trên, doanh nghip xây dng cho mình mt chính sách Marketing mix phù hp
vi th ng mt cách tt nht vi các nhu cu khách hàng.
Nói tóm li chn tr ng và là mt trong bn ch
không th thiu trong các doanh nghip (chn xut, chn tr nhân s và chc

i các doanh nghip phi chú ý phát trin chu mun
tn ti và phát trin trên th ng.
1.1.3 Vai trò của Marketing trong hoạt động mở rộng thị trường của doanh nghiệp
 ph vai trò ca Marketing trong các doanh nghip, ti
vai trò ca Marketing trong vic m rng th ng doanh nghip.
1.1.3.1 Các chic m rng th ng
Mi mt doanh nghip có mm khác nhau, lo
tu kin c th mà ta có các chic m rng th 
Bảng 1.1 : Các chiến lƣợc mở rộng thị trƣờng
TT
Các kiểu chiến lƣợc
Các thuộc tính
1
Kt hp v c
n s hu hoc kii vi các nhà phân phi và
bán l
2
Kt hp v phía sau
Tìm kim kim soát và s hu các nhà cung cp ca doanh
nghip
3
Kt hp theo chiu ngang
Tìm kim quyn kim soát và s hi vi th cnh tranh
ca doanh nghip
4
Thâm nhp th ng
Tìm kim th phn phm hin ti và dch v
trên th ng hin có ca doanh nghip thông qua n lc
Marketing nhi
5

Phát trin th ng
n phm hin có vào th ng mi
6
Phát trin sn phm
anh s bng vic ci tin, si các sn phm và dch
v hin có
7
ng hong tâm
Thêm vào các sn phm hoc dch v m liên h
vi nhau
8
ng hong kt khi
Thêm vào các sn phm, dch v mi không có s liên h vi
nhau
9
 ng ho ng theo chiu
ngang
Thêm vào các sn phm dch v theo cách cng hòa hàng
10
Liên doanh
Hai hay nhi u hình thành lên mc
lp vì nhng mp tác
(Theo nguồn tổng hợp Marketing – NXB Thống kê – 1998)
1.1.3.2 Vai trò ca Marketing trong hong m rng th ng ca các doanh nghip
Marketing n s thành bi trong thc hin chic. Tuy nhiên hai bin s quan trng
nht trong vic thc hin chic là : Phân khúc th nh v sn phm.
Phân khúc thị trường : là vic chia nh th ng thành các nhóm khách hàng nh riêng bit theo nhu
cu và thói quen mua hàng.
Phân khúc th n s quan trng trong vic thc hin chic là vì:
Th nht, nhng chic th n th ng mi cc phân khúc.

Th hai, nó cho phép doanh nghip hong mt cách có hiu qu vi ngun lc có hn.
Th n vic xây dng chính sách Marketing  mix.
Định vị sản phẩm:  vào chic th trng mà doanh nghia chn, doanh nghip phi
c nhng gì mà phi to ra cho khách hàng s khác bit v sn phi vi sn phm ci th
cu này là chìa khóa cho vi nào nhu cu ca khách hàng mt cách hiu
qu nht.
1.2 Tổng quan về Marketing mix
1.2.1 Khái niệm về Marketing mix
“Marketing – mix là một tập hợp các biến số mà công ty có thể kiểm soát và quản lý được và nó
được sử dụng để cố gắng gây được phản ứng mong muốn từ thị trường mục tiêu”
Marketing  mix là mt b các bin s có th u khic qu tha mãn th
ng mc các mc tiêu ca t chc. Trong Marketing mix có rt nhiu công c khác nhau,
mi công c là mt bin s có th u khic và c phân loi theo 4 yu t gi là 4Ps:
Bảng 1.2 : Các yếu tố của Marketing – mix
Sản phẩm
(Product)
Giá cả
(Prie)
Phân phối
(Place)
Xúc tiến khuyếch trƣơng
(Promotion)
1.2.2 Các bước xây dựng chương trình Marketing – mix
 xây dc mt chic Marketing  mix công ty cn thc hic công vic sau:
c 1: Thit lp các mc tiêu Marketing
c 2: La chn th ng mc tiêu:
c 3: Xây dng chic
c 4: Honh chic Marketing  mix
c 5: Xây dng trình Marketing
 thit lc mt chiu qu và phù hp vi th

ng mc tiêu ca công ty, công ty phi làm rõ các yu t thuc v th ng, các chic kinh doanh,
thc trng ca doanh nghip, cnh  nhm xây dng mc tiêu, la chn th
ng mc tiêu, xây dng chic và honh, thit k c mt chic Marketing
 mix hiu qu cho các sn phm ti th ng mc tiêu v ng c th.
1.2.3 Nội dung cơ bản của chiến lược Marketing mix
Vic xây dng các chính sách b phn ca Marketing  mix ph  
 c s hài hòa khoa hc gia các bin s ca nó. Phi bit trng tâm vào bin s nào, thc
hin các bin s còn l  góp phc hiu qu chính sách Marketing  mix. Trong
Marketing  Mix có hàng chc công c i theo 4 yu t là 4Ps
c th 
Bảng 1.3 Nội dung 4Ps của Marketing – mix


1.2.3.1 Chính sách sn phm :
n s quan trng nht ca chic Marketing  mix.
Thc hin tt chính sách này góp phn to uy tín và kh nh tranh giành khách hàng cho công ty.
Chính sách sn phc thc hin thông qua các quynh sau:
- Quynh v chng loi và danh mc hàng hóa
- Quynh v nhãn hiu và bao bì sn phm
- Quynh v chng sn phm
- Quynh v dch v khách hàng
1.Quyết định về chủng loại và danh mục hàng hóa
+ Quyết định về chủng loại hàng hóa :
Chủng loại hàng hóa là một nhóm hàng hóa có liên quan chặt chẽ với nhau do giống nhau về chức
năng hay do bán chung cho một nhóm khách hàng, hay thông qua các kiểu tổ chức thương mại, hay trong
khuôn khổ cùng một dãy giá” (Marketing  NXB Thng kê  1998  Trang 185)
+ Quyết định về danh mục hàng hóa
“Danh mục sản phẩm là một tập hợp tất cả các nhóm chủng loại sản phẩm và các đơn vị sản phẩm
do một nhà cung cấp cụ thể đem chào bán cho người mua” (Marketing – NXB Thống kê – 1998 – Trang 186)
2. Quyết định về nhãn hiệu sản phẩm

Nhãn hiu v n là mt s ha hn cm bo cung ci mua mt tp hp
nhnh nhng tính cht, li ích và dch v. Nhng quynh v nhãn hiu là nhng quynh quan trng
trong chic sn phm bi vì nhãn hic coi là tài sn lâu bn quan trng ca mt công ty. Vic
qun lý nhãn hit công c marketing ch yu trong chic sn phm.
3. Quyết định về chất lượng sản phẩm:
“Chất lượng sản phẩm là toàn bộ những tính năng và đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ đem
lại cho nó khả năng thỏa mãn những nhu cầu được nói ra hay được hiểu ngầm”.
4. Quyết định về dịch vụ khách hàng:
 quan tr ng li th cnh tranh ca công ty. Dch v c th
hin tt s i ích nhc c hài lòng. Nó là công c c lc trong
vic to ra s khác bit cho sn phi vi nhng sn phm có tính cht tng hp v k thut, v kinh t
và nó mang tính cht cá bit, do vy nó cn phi có dch v khách hàng, bao gm
1.2.3.2 Chính sách giá c:
Giá c là yu t trc tip trong Marketing- mix to ra thu nhp và là mt trong nhng yu t linh
hot nht ca Marketing  mix, nó có th i nhanh chóng, không git ca sn phm
và nhng cam kt cng thi vinh giá và cnh tranh giá là nhng v ni trt ra
cho nhi làm Marketing.
Do v cnh tranh và s i ca th ng kéo theo công ty phu chnh giá cho
hp lý, có th có các chiu chnh giá theo nguyên ta lý, chit giá và bt giá,
nh giá khuyn mnh giá phân binh giá cho danh mc sn phm.
Khi thc hin viu chnh giá công ty cn xem xét thn trng nhng phn ng ca th
i th cnh tranh
1.2.3.3 Chính sách phân phi
Phân pht công c then cht trong Marketing- mix, nó bao gm nhng hong khác
nhau mà công ty tin phn nhc tiêu có th tip cn và mua
chúng. Vi các chic m rng th ng thì mt h thng phân phi rng rãi, bao gm các cp trung
gian, kt hp kênh phân phi trc tip trên phm vi ln s i hiu qu cho chính sách phân phi ca
công ty.
1.2.3.4 Chính sách xúc tin hn hp:
t trong bn công c ch yu ca Marketing  mix và nó tr nên ngày càng có hiu

qu và quan trng mà công ty có th s d ng vào th ng mc tiêu. Bn cht ca các hot
ng xúc tin chính là truyn tin v sn phm và doanh nghip t thuyt phc h mua hàng.
1.3 Áp dụng Marketing mix đối với các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
1.3.1 Mô hình chiến lược marketing – mix dịch vụ
Marketing - 


 mix. Tuy nhiên
 
kinh 


 


Hình 2.1 : Mô hình chiến lƣợc Marketing – mix dịch vụ
1.3.2 Áp dụng chiến lược Marketing mix đối với các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ





 

 
- 
- 
- 
   



Bảng 1.4: Ma trận Ansony sản phẩm dịch vụ thị trƣờng


 
 

  

 


- 
- 
- 



- 
- 
- 
- 

 

Kênh phân phối trực tiếp

Hình 1.2 : Kênh phân phối trƣc tiếp
Kênh phân phối gián tiếp


Hình 1.3: Kênh phân phối gián tiếp

* 






Hình 1.4 : Sơ đồ xúc tiến hỗn hợp dịch vụ

                    
    


1.3.2.6 






 








CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MARKETING MIX CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TOÀN CẦU
2.1 Tổng quan về Công ty cổ phần Viễn thông Di động Toàn cầu
2.1.1 Khái quát về Công ty cổ phần Viễn thông Di động Toàn cầu
* Thông tin chính:
Tr s  : 280B Lc Long Quân, Tây H, Hà Ni, Vit Nam.
 : 0104002341.
Vu l i sáu t ng.
Ch tch i tá Nguy
Tng Giám c i tá Nguyn Tt Li.
 Ngành nghề kinh doanh của Công ty CP Viễn thông Di động Toàn cầu:
- Trin khai cung cp các dch v Vin thông và Công ngh thông tin:
- Sn xut kinh doanh các ngành ngh h tr xây dng và phát trin các dch v vin tn t, tin hc
và t ng hóa
 Các mốc phát triển của Công ty cổ phần Viễn thông Di động Toàn cầu:
Ngày 20/07/2009, Tng Công ty Vin thông Toàn cp tác vi T thành
lp Công ty CP Ving Toàn cu (Gtel Mobile., JSC) nhm cung cp dch v ving
công ngh n này doanh nghip s du Beeline  hong.
Cui tháng 7/2009, cùng vi vic ra m ng sn
phu tiên là gc Big Zero và tr thành mng th 7 trên th u,
dch v Gtel Mobile mi ra mt ti các tnh, thành ph ln  Vii, thành ph H Chí Minh
n cu rng ph n 40 tnh thành khác ca c c vi din tích
bao ph khong 41 trii.
t mt triu tiên.
p tc gii thiu sn phm th c Big&Kool.
Tháng 4/2011, VimpelCom cam k phát trin Gtel Mobile, t
th   n h     n góp v u tiên tr giá 196 tri   c
 l s hu c phn ca c  40% lên
49%.
Tháng 8/2011, Beeline toàn cu có tha thun hp tác vi câu lc b 

c s dng hình nh "Qu " trong chin dch khuu
ti Vit Nam, Lào và Campuchia.
Tic cho th ng vc có tên T Phú. Cùng vi gói
c này, Gtel Mobile cung cp ra th ng sn phn thoi mi ni s dng mng ca hãng.
Ngày 9/12/2011, B Thông tin và Truyn thông cp phép c T Phú 2.
i tác ngoi VimpelCom bán ht 49% c phn c mt
thành viên Truyn dn và dch v h tng Gtel vi giá 45 tri chính thc tr
thành công ty 100% vn ca các c c. Theo tha thun c 
hiu Beeline s rút khi th ng Vit Nam sau 6 tháng tip theo. Phía Gtel Mobile khnh, vn tip tc
kinh doanh dch v vin thông ti Vim bo quyn li ca khách hàng và s 
hiu mi sau thm trên, phù hp vng li và chi ra.
Chiu 17/09/2012, công ty c ph thi tên nhà mng Beeline ca mình
ng thi gii thi i vi s khác bit so v
Ngày 11/03/2013, Công ty CP Gtel Mobile và Vinaphone chính thc công b kt thúc quá trình th
nghim và chuyn trin khai áp dng thc t cho mô hình hp tác chia s  h tng vin
thông mng gia hai mu hp tác, các thuê bao di
ng ca Gtel Mobile có th thc hin nhn cuc gi, gi/nhn SMS và s dng các dch v giá tr 
SMS trên mng Vinaphone.
2.1.2 Các sản phẩm dịch vụ:
- Dch v n:
- Dch v gii trí
- Dch v nhn tin và Internet
- Dch v luôn kt ni
- Dch v tài khon và np tin
2.2 Tổng quan về thị trƣờng viễn thông Việt Nam và hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty Cổ phần Viễn thông Di động Toàn cầu năm 2012
2.2.1 Tình hình chung về thị trường Viễn thông Việt Nam năm 2012
n t n nay, hoà chung vi quá trình phát trin kinh t - xã hi cc,
ngành Vin thông Vi c phát trin mnh m, tr thành mt trong nhng
ngành kinh t u vào s ng ca nn kinh t. Vi nhng chính

sách tích cc v vin thông, ngành Vic nhng kt qu quan tr
h tng k thut Vin thông không ngc hoàn thin theo hung hii, công ngh mc áp dng
nhanh, chng dch v c nâng cao, th ng Vin thông cnh tranh mnh mc ngày càng
h, s n thoi, Intemet phát trin nhanh chóng.
V n, vin thông ti Vit các m 
doanh thu vin thông có gin phc m ra vi m
thu khong 180 nghìn t c tiêu v xây dng và
phát tri h tng vin thông, vin thông tr thành ngành kinh t n, chng tt, giá hp
m bo an toàn thông tin, ph cp dch vn cung doanh thu vit
180 nghìn t ng doanh thu vit 167,1 nghìn t
i tm khong 6%-7% so vi GDP c c).















Hình 2.1 : Biểu đồ doanh thu viễn thông so với GDP cả nƣớc
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2012)
Theo Tng cc Thng kê Vit Nam va công b, s n thoi phát trin mt
12,5 trig 5.5 % so vm 16.500 thuê bao c nh bng 33.4%

 ng
phát trin mt 11,8 triu thuê bao. S n thoi c c tín cuc
t 136,6 trii cùng thc bao gm 14.9 triu thuê bao c
nh gim 2.9% và 121.7 tri

Hình 2.2: Biểu đồ số thuê bao điện thoại di động của cả nƣớc từ 2006-2012
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2012)
 ng vin thông Vit Nam có 8 nhà m
mng ln nhn 90%. Th ng vin thông vi th phn
c phân b     m trên 40.45%, MobiFone chim 17.90% và VinaPhone chim
30.07%, còn các doanh nghi    m 8.04%, Gmobile chim 3.21%, SPT
chim 0.16%, ngoài ra còn có mng EVN p vào Viettel. Có th n thm
hin ti th ng vin thông ti Vio thành th ng c  tt c các sn phm,
dch v.


Hình 2.3: Biểu đồ thị phần dịch vụ điện thoại di động của các doanh nghiệp viễn thông ở nƣớc ta tính đến cuối
năm 2012
(Nguồn: Sách trắng CNTT&TT Việt Nam năm 2012)
Trong tình hình kinh t i dùng tht cht chi tiêu, nhiu doanh nghip dng hong
h nghip ving khách hàng doanh nghip gp khó
a các nhà m gic bit là nhà mng ln. Trong khi các nhà mng
ln dù gn tr vng thì các nhà mng nh vi tim lc tài chính yu không thoát khi
a nn kinh t báo s còn có rt nhii hai mng nh là
Vietnammobile và S-fone. Gtel Mobile s còn cht vt xoay s  ph
ri khi th  có th tr li vi mt giao din mi và tc tr vng ti th ng vin thông
Vio ca Gtel Mobile phi có nhc tit phá, và mt chic
marketing mi m, thu hút và hiu qu.
2.2.3 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Viễn thông Di động Toàn
cầu


Hình 2.4: Biểu đồ tổng hợp doanh thu của Gtel Mobile từ 2010 – 2012
(Nguồn : Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh Gtel Mobile 2010-2012)
Qua bi trên ta nhn thy, trong n 2012 m ng ca doanh thu là không
u. C th a doanh nghip gim mnh so vng
doanh thu là - ng doanh thu so vt bc vi
my tình hình hong kinh doanh bt nh ca công ty. Nguyên
 suy thoái, tình hình kinh t bing trên toàn cu n tng
quc gia và tng ngành ngh kinh doanh. Không nhng vy sau thành công ca vic ra mu tiên
gây ting vang ln Big Zero, Gtel Mobile li tt dc không phanh bi nhng chic khun
pht nhn nhng kt qu thm bt th ng vi gói
c T n thoi mini ca nhà mng này tip tc tt trên th ng, vic quay
tr li vi chic mi nhng khi sc cho các ch tiêu v 
chic này không kéo i tiêu dùng còn nhiu không hài lòng v chng mng mà hãng
cung cp.
Cung s thuê bao ca doanh nghin cui
 thuê bao này li gim xung, ch còn xp x 200.000 thuê bn h
du hiu ca s  li tuy nhiên m a s ng thuê bao vn không nhiu, ch t  con
s 408.690 thuê bao trên c c.

Hình 2.5 : Tổng hợp tổng số thuê bao của Gtel Mobile qua các năm 2010-2012
(Nguồn: Sách trắng CNTT – năm 2012)
Không ch vy mà mc doanh thu bình quân trên mi thuê bao 1 tháng (ARPU) quá thp ch t 0,7
- a Viettel là 4USD, Mobifone khong 5 USD. Theo thng kê,
duy trì mi vii vi mt mng vin thông c trung bình thì ARPU ít nht pht 2 USD.
i mc ARPU trên ca Gtel Mobile là ri. Và vi vic siêu r
trong cuc chin gi min phí ni mng thì kh t khó vì doanh thu t ni mng là ch
yu, ngun thu t ngoi mng phi chia mt phn lc kt ni (gn nên tin
thc thu ca Gtel Mobile là rt thp.


Hình 2.6 Biểu đồ doanh thu bình quân mỗi thuê bao trên một tháng (ARPU)
(Nguồn: Tác giả tự thống kê và tổng hợp)
2.3 Thực trạng hoạt động Marketing – mix của Công ty Cổ phần Viễn thông Di động Toàn
cầu
2.3.1 Thực trạng về chiến lược về giá và sản phẩm
2.3.1.1 Gtel Mobile vi du c khi chuyu
Tháng 7/2009, Gtel Mobile gia nhp th ng vu Beeline. Ti th
Mobile vn là mt mng mi vc ngoài xâm nhp vào th ng Vit Nam, vì v cnh
tranh vi các nhà mng l
là giá xâm nhp th c Big Zero và Big Zero* vi mc giá thu so
vi th cnh tranh. Tt c các cuc gi ni mng ca Beeline ch u tiên vi giá 1.199
ng, mang tính gi nh r u s ca mc tin nhn ca mng là 250
ng/tin nhn ni mng/ tin nhn ngoi mc chc r nht trong khi GSM
hin nay, thm chí mc gi ngoi mng Beeline th-30% so vi các mng GSM khác.
Sau mt thi gian hong rt ngn thông ln
phi lo lng vì s ng th lc ca nhà mng này vi chi bt ng
qua cách tip cn khách hàng theo kiu truyn thng, tìm l ng khi mà ming bánh th
ph thu hng có th d dàng nhn thy các quy nho nh, thit k 
ca Beeline vi s o xut hin kh
Cùng vu trong quc Big Zero, chú gà con vo nên
i trong gii tr, quen thuc vi cuc sng hàng ngày ti Vit Nam, nó tr thành câu ca ming
ci mt b phn gii tr sng  thành thu yêu thích ca lp khách hàng này.
Song song vi vic cho ra mc lng các dch v
   c chuông ch Koolring, GPRS, MMS, Call me back và dch v chuyn ti a trên
nht mnh trên máy, mi khách hàng ca Beeline có th s dng nhng dch v này mà không
cn bt k t nào. Bên cc li cc k hp dn và thích hp vi mng khách hàng.
Li th cc hc th hin  dch v GPRS vi s n và tin li khi không nhng
không cn nht phc tp, không cn nhng tham s c khá hp lý, ch  s
dng cn có mt cu hình GPRS mi bt k hoc mt cu hìt s
t dch v nhc chuông ch Koolring vi nhn nhc thay cho nhng tiu.

c bit ca dch v này là s c t ng kích hot trong vòng 24h k t thm kích hot sim và
70 ngày min phí thuê bao dch v nc kích hoc ngày 01/01/2010

n Big & Kool và T


y gi
i
v  c T    c min phí hoàn toàn ni m c gi ngoi mng ch 1.350
 i gói T  n thoi mini ca nhà m  o lên m t trên th
ng. Ti thi ngày, hãng vin thoi
kèm sim gây rt nhing ln. Tuy nhiên, ch c
này b B Thông tin và Truyn thông yêu cu dng li  ng vin thông. Gtel Mobile
li tip t p phép gói T phú 2 vnh: mi thuê bao s dng cho gi và
nhn tin ni mng s kích hong t tài khon T phú. Ngày 9/12/2011, B Thông tin và Truyn
thông cp phép c T  phú, Beeline ti
 

 y, cùng v              thâm nhp th
ng, quu và sn phn vc. Tuy nhiên, m
gu Beeline
VN
vn không thc s thành công. Kt qu kinh
doanh thp dn ti vic rút vn cc ngoài và vic chuyu.
2.3.1.2 Gtel Mobile vu GMOBILE
Sau s u Beeline, tháng 10/2012 Gtel Mobile s du
chính ca mình vi, làm m
u mi Gmobile vi ch G trên nn khi vuông,
ng lên trên th hin s cân bng và
không ngng tin ti. Ch G i din cho tên

Công ty GTel Mobile, giúp nhn din và ghi nh u d
dàng. Ch G trong ti
th hin cam kt ca Gmobile s mang li nhng sn phm tt
nht, giá tr nht cho khách hàng. Ch ng th
 hin tinh thn cu Gmobile là mnh m,
quyng v c.
Cùng vi vic công b u mi Gmobile, mng này  gói c "T phú 3".  s
d    i dùng ch cn b kit hòa mng c bán  mc 35.000 ng/b gm 1 sim
Gmobile và tài khon 1 t ng có giá tr  m ni bt cc này là khách hàng ch cn
kích hot mt ln  s dng tài khon t phú trong 30 ngày thay cho vic kích hot hàng  gói
c t phú c  Phí gi và nhn tin ni mng ca c này là min phí. c mi
này, doanh nghich v gii trí và dch v Internet trên nn các dch v 
Dch v Gmobile Game, Th gii âm nhc, Dch v gii trí( git qu x s

Ngoài ra, doanh nghip còn cung cp dch v n s i tham gia và dch
v i s a mng. Khách hàng có nhu cu có th m giao dch ti các
Ca hàng y quyn ti các thành ph  ng dn và làm các th tc giao dch Các s c
s dng cho hai dch v c niêm yt trên trang web ci vi mi mt hng s s áp
dng mi s hoc mua s ng. Ngoài khon chi phí này khách hàng không phi thanh toán
thêm bt k mt khon thanh toán nào khác.
Ngày 11/03/2013, Gmobile chính thc công b kt thúc quá trình th nghim và chuyn sang giai
n trin khai áp dng thc t cho mô hình hp tác chia s  h tng vin thông mng vi mng
u hng ca Gtel Mobile có th thc hin nhn cuc
gi, gi/nhn SMS và s dng các dch v giá tr ng Vinaphone.
2.3.2 Thực trạng về chiến lược kênh phân phối sản phẩm
 Chiến lược phân phối
u Beeline, vi mc tiêu bao ph th n phi
tiêu dùng mip sn phm, vt phm qung cáo,
trang trí quy k m thu hút s chú ý và to thun tin cho khách hàng la chn khai
thc hin thành công chic phân phi, góp phy m nhn biu. Trong giai

ou, dch v Beeline mi ch ra mt ti các tnh thành ln  Ving và TP H Chí
Minh vi dân s i. Mi phân phi ca Beeline có tm bán l sim và th cào,
bao gm c các kênh phân phi truyn thng và các kênh phân phi mi ti th ng Vit Nam là các quy bán
c thit k c bit theo chun Beeline quc tn thong
và khách hàng có th mua sim rn và d dàng.
Hin nay, Gtel Mobiln mng phân phi trên c c vi 13 trung tâm dch v khách hàng,
m dch v m ti min Bm ti mim ti
mim bán sim th trên toàn quc.
Ving mi phân phi ra phm vi toàn quc trong thi gian ngn cho thy nhn thc ca
công ty v tm quan trng ca vic qun lý kênh phân phu qu ca chic xây dng và qung
u phi d ca vic phát trin mng li phân phi thông qua vi ng và
chng ci lý cy bán sim
th theo c ng hii và truyn thng.
 Vùng phủ sóng
Cu Bee c 42 tnh thành, bao gm 5 thành ph ln
là Hà Nng, H Chí Minh, Hi Phòng, Cnh. Trên thc t, thông tin chính t Beeline
cho bin cui tháng 07/2009, Beeline mi hoàn tt vic ph sóng 90% khu vc ti Hà Ni và TP
HCM, và 83% khu vc tng Nai. Bên cng này va mi
hoàn tt vic ci thin chng sóng  mt s qun trm trong ni thành Hà Ni và TP HCM. Vì th
mà chng sóng ca Beeline không caoi tiêu dùng không hài lòng và có s so sánh gia Beeline và
các mc ni mng r  
Sau khi chuyi hình thc kinh doanh, song song vi vic ra mu GMOBILE, Gtel
p truc phát trin mi và vùng ph sóng.
Nh ký kt tho  h tng vi Vinaphone, hin ti Gmobile  sóng toàn
quc bao gm: 5 thành ph chính: Hà Nng, H Chí Minh, Hi Phòng, C và 59 tnh thành
trên c c.
y, sau s hp tác vc phm yn c
vùng ph sóng hp, tn quan trng cho Gmobile trong vic gi chân, thu hút thuê bao mi
  hi trên th ng vc mnh danh là cnh tranh khc lic
này li quá ln, nên Roaming ch là m, mt gii pháp nht thi d Gtel Mobile tip tc duy

trì, khc phm yu nht ca mình là không có sóng.
Ngoài ra, do v ng, theo hng ký kt, ti nhm Roaming, nng trên h
thng mt 60% thì vic Roaming s b cng xui 60% thì Vinaphone mi m
l dng dch v thì vn xy ra tình trng mt sóng kéo dài t vài tin
vài ngày. Không ch thit hi v vt cht, quan trnh và uy tín ca Gmobile s ngày càng x
trong con mt ca khách hàng và tình trng này còn tip din trong thi gian dài.
Tóm li, tuy vùng ph   rng ra phm vi toàn qu  ng sóng ca Gtel
Mobile vc phân phi vùng ph sóng ca Gtel Mobile vn còn nhiu bt c
gii quyu này công ty cn phi có mt k hoch xây dng và phát trin sn phm trên mt h
thng h tng quy c , tng th ng nh
2.3.3 Thực trạng chiến lược quảng cáo và chiêu thị
* Các hoạt động quảng cáo và kích hoạt thương hiệu
Khi chính thc cung cp dch v mng vu Beeline vào ngày 7/7/2009 và vi
khu hi ng vi tiêu dùng thông qua vic
khai thác các công c marketing thích hp trong tng thm vi tng khách hàng. Các chiêu
thc truyn thông mà nhà m dng lúc by gi 
- Gây tò mò trong cng mng bng vic rò r mt mu qung cáo v mt dch v mng
mi.
- Mu qung cáo vui nhn, d tip cn khách hàng.
- Tn sut xut hin không cao.
- u thông qua h thng bán l.
- Tn sut xut him bán l cao và  nhng v trí khá tt, yu t nhn dic
thc hin bài bn.
- c khá thu hút các bn tr là sinh viên, hc sinh, nhi có thu nhp trung bình.
n quc phát sóng trên truyt s n
qung cáo này và to hiu ng truyn thông trên các mng xã hi v mt mng m là vô
tình mu quc rò r hot chiêu tht hình thc Marketing
áp dng trên mt cng xã hn hu nhm mo nhn bit cho khách hàng). Vic rò r
c phn nào giúp ích cho chic gii thiu sn phm/dch v cng là
gii tr, nhuen thuc vi vit web.

V các mu qun truyn thông, yu t cm xúc là s thân thin vui v. Song
hành vu Beeline là hình nh nhi chuyên nghip và
cc vui trong nhc nhy hiphop. Có th thy trong các TVC ca doanh nghip này yu t vui v, lc
quan, gu t c thy nhiu nht.
Tuy nhiên tn sut xut hin trên truyn hình là khá ít. Vi tn suy, TVC ch tác dng gii
thiu và ít có tác dng gây nh, vì theo thng kê trung bình mi phi nhìn thy mt mu qung cáo 7
ln thì mi có th nh nhng thông tin qu
Ngoài vic s dng các bin pháp qung cáo trên truyn hình, công ty còn s d
kích hou thông qua các h thm bán l là các cn thon
tho-c kích hou Beeline hong mnh m nht. 
các thành ph li và TP H Chí Minh, có rt nhiu ca hàng bán sim th n thong
treo bng hic nhy là t n 2 c ng Beeline xut hin gn
cng mt s i hc li hi hi hc Kinh tt c các
bng hiu và t ng phc thit k bt mt d dàng nhn din vi 2 màu ch
o ci tiêu dùng có th mua sim mt cách d dàng ti quy hàng bán l trên
khp các tuyn ph.
Ngay khi xâm nhp th c hin vic phát sim min phí cho khách hàng,
ch trong vòng 3 tuc khi ra mt chính thi tiêu dùng.
ng tip cn th ng này bng ri rc. Ti Hà
Ni, Gtel Mobile có 9 ca hàng y quyi lý phân phi. Th u trong tình trng
vm cung cp sim và th cào ca hãng ngày càng ít gnh nhc
u ít xut hin ti các ca hàng.
Ngày 17/9/2012. Gtel Mobile t chc l công b u mi cùng vi s ra mt c
ng hành vi các chic gii thiu sn phm mi, Gtel Mobile bu xây dng mt chic
qung cáo gn lin vu này. TVC ca hãng lúc này tp trung nhn mnh vào li ích mà hãng mang
lng tng là gii tr, vi, làm mc nhc li nhiu ln
sut xut hin li thy p truyn ton qung cáo còn khó hiu,
y ng và d nh.
*Hoạt động truyền thông qua Internet:
Cùng vi vic vii v i din ca hãng là

www.beeline.vn thành www.gmobile.vn nh   i xem và phát tri  u thông qua
Internet.
Trang web th hi các thông tin v doanh nghip t mc tiêu phát trin kinh doanh, tm nhìn
doanh nghip, các sn phm dch v kèm n các cam kt bm v chng dch v.
 thy so vi trang web ca các hãng vin thông l
m ca hãng là màu sc bt mt vi 2 màu ch i dung còn ri rc, ngoài các
n cc c. Chng h
ngoài website ch cung cp các thông tin v dch v ca hãng thì doanh nghip này còn có mt h thng các
website nhánh ca hãng ti mi tnh thành cp nhng xuyên các tin tc ca m
cao mi liên h gia doanh nghii tiêu
dùng gic mc ci gia doanh nghip này và khách
hàng s dng.
* Hoạt động quan hệ công chúng:
Thông qua các hong xã hn cng t mình có quan tâm và
góp phn vào nhng phát trin ca cp tr nên gn i
ng thn xut hic mi tiêu dùng nhi
gia tài tr 
- u tr min Trung
- p sc ht Cng
- ip s
- t sui vi hc sinh nghèo ti Tiên Yên - Qung Ninh.
- p sc  ng Ngãi).
- 
* Hoạt động chăm sóc khách hàng :
Các dch v a Gtel Mobile khá tt. Doanh nghip này xây dng mt h thng
cung cp các kênh tra c
- T.
- T tr i lý.
- Tu thông tin dch v giá tr .
- Tu thông tin t ng theo ch  s 126x.

- n .
- 
Các tu hoi vi tt c các thuê bao ni m
chuyc hay gi t mng ngoài.
2.4 Đánh giá chung về thực trạng hoạt động Marketing – mix của Công ty Cổ phần Viễn thông
Di động Toàn cầu
2.4.1 Những kết quả đạt được trong hoạt động Marketing - mix của Gtel Mobile
Thứ nhất, hong truyn thông và quc hiu qu t nhn bit
 nhn bing hiu  c nhng phn hi tích cc t th ng.
Thứ hai, chic sn phm và giá c mà doanh nghip xây dng ngày càng bài bn và tng th 
t khâu xây dn khi hình thành sn phm hoàn chi tiêu dùng, cùng vi
các mm.
Thứ ba, doanh nghin khai thành công chính sách phân phi góp phy m nhn bit
u. Mi phân phi cm bán l sim và th cào, bao gm
c kênh phân phi truyn thng và kênh phân phi mi ti th ng Vit Nam.
Thứ tƣ, cùng vi s h tr cu v qun tr doanh nghi
dc mt quy trình h thng làm vic bài bn, liên tc và chuyên nghip th hin  yu t nhân s
c honh, thc thi và qun lý có hiu qu, xây dc mi quan h tt vi khách hàng và các bên
hu quan.
2.4.2 Những hạn chế trong hoạt động Marketing – mix của Gtel Mobile
ng c gng và s ng vn b ra không ít khi xâm nhp vào th ng vin thông Vit
    n vp ph     n ti s rút vn ca T  n thông
Vimpelcom (Nga) và s ng hn ch ca nhà mng trên:
Thứ nhất, mức độ nhận biết thương hiệu tuy cao nhưng chưa đồng đều. Vic trin khai h thng
phân phi và quu ch tp trung  các thành ph ln mà hoàn toàn b quên các khu vc
ngoài thành thn núi.
Thứ hai, hoạt động Marketing mới đáp ứng được các yêu cầu cơ bản ( nhận biết và thông tin) mà ít
tạo ra được sự đột phá, bản sắc và khác biệt so với các nhà mạng khác về nội dung cũng như phương thức
thực hiện.
Thứ ba, chất lượng sản phẩm không như cam kết. Chng sóng kém, hay li mng, vùng ph sóng

bn hn chc nhich v  trong khi các nhà
mng lc dch v giá tr t. Tài khon sim mà doanh nghip này cung cp
thu so vi tài khon sim ca 3 mi gia cung cp. Vic trin khai kt ni phát trin
dch v mi vm, nhà my phép 3G nên ch khá hn ch trong cnh
tranh.
Thứ tƣ, chưa có sự phản hồi hai chiều giữa người tiêu dùng và doanh nghiệp. Các ho ng
Marketing hin ti vn din ra mt chiu, tc là ch có s ng ca nhà mn vi tiêu dùng mà
 phn hi theo chic lc tâm lý khách 
hic khách hàng c có nhc tii và thích nghi hp lý.
2.4.3 Nguyên nhân của những hạn chế
a. Nguyên nhân khách quan:
Thứ nhất, a nn kinh t toàn cu, không ch riêng ngành vin thông
mà tt c u có mng chm li, ch s i tiêu dùng
thu hp ngân sách, tht cht chi tiêu. Khi mà các khách hàng doanh nghip gp nhi v tài
chính s ng tiêu cn công ty và các d án hong dài hn.
Thứ hai,  ng Vic s dn 900MHz do
t tài nguyên vì th nên doanh nghip phi s dn 1800MHz. Cng vi vic Vit Nam thuc
vùng nhii gió mùa, khí hu n m cao. Mt Nam hng chu nhiu hu qu nng n
t i tii thng. Vit Nam có 1/3 ding bi núi vì vy
vic xây dng lt các trm thu phát sóng cn phi phù hp vm khí ha lý ca Vit Nam,
vii chi phí tn kém và làm chm thi gian hoàn thin công tác xây d h tng.
Thứ ba, s cnh tranh ca các mng ving ln trong chin d  áp
tr li chin dch siêu r ca  i gia vin thông không ng
khuyn mãi nhm gi chân khách hàng và kích thích các khách hàng mi.
Thứ tƣ, s trung thành nhãn hin nhi s dng sim
trong công vic i s. Phn lng s dng sn phm da vào s 
vn yêu thích dùng sim ca Viettel, Mobifone và Vinaphone do ngi mi và không mn
các mng vin thông còn non tr, b mc nhng li mi hp dn và nhng li ích t nhng nhà mng mi.
n cho Gtel Mobile khi tip cn và m rng th phn.
Thứ năm, mt nhân t quan trng khác khin cho sn phm c 

ti khm bán là do chng t doanh nghing HT Mobile, vn là
mng tin thân ca doanh nghip th 6  i rm r t
phá k vng cu này to nên tâm lý dè dt và ngi phân phi sim ca nhà mng
mi  i lý bán l.
b. Nguyên nhân chủ quan:
Thứ nhất, doanh nghiệp còn quá chủ quan khi xây dựng chiến lược Marketing. Do s  li vào thành
công và tiu Beeline th gii mà khi bu thâm nhp vào th ng Vit Nam, nhà
mng này hp khuôn các chin khai  th ng
vim mm y
thách thc mc phi khi gia nhp Vit Nam dn vic nghiên cu th p
phi nhng phn ng tiêu cc t i tiêu dùng. Ngoài ra do có s hu thun v tim l
c vic chênh lch gia chi phí và doanh thu, theo
i mô hình chic giá r n li ích lâu dài, d p chi
phí.
Thứ hai, doanh nghiệp quá tập trung vào làm thương hiệu mà quên đi mất phải phát triển thị trường
bền vữngng vào xây dng các giá tr c h tng mng tht tt trên toàn
quc, tip tc to ra nhng giá tr ni tic, tp trung vào các dch v cho ni mng, công ty
 tp trung vào phát trin v s ng ch c s tín nhim
 i tiêu dùng. Chic ging th ng bi lý bán
l và tip thu s phn hi ci lý này.
Thứ ba, đội ngũ nhân viên còn non trẻ chưa có kiến thức bài bản và thiếu kinh nghiệm trong triển
khai. Vin t c ngoài có th giúp cho doanh nghip honh li toàn b quá
trình xây dng, phát triu theo m ra. Tuy nhiên, vic này không th kéo dài qua nhiu
 và ch c hiu qu khi nhm nhn công tác này tip thu, hc hi và trin khai
nhn thành hin thc, lng qun lý và trin khai công tác phng b t các cp lãnh
n các phòng ban và tng nhân viên trong doanh nghip. Bên ct ch 
c th trong vic thu hút nhân tài  c xây dng chic, sáng to, phác h ra k hoch và t
chc thc hin cho các hong phát triu.
Thứ tƣ, việc xây dựng Marketing của doanh nghiệp mới chỉ mang tính chất nhất thời, chưa có các
chương trình hoạt động mang tính chiến lược lâu dài.

Qua nhng n cc vic xây dng và thc hin chic Marketing
ca công ty còn nhiu bt cp. Vic xây dng hình nh và quc thng nht,
ng b, vic s dng các công c Marketing còn thiu tính chuyên nghit k hoch tng th
và dài hn cho các hong truyn thông và quu. Vic xây du còn dàn tri,
u qu và thc cht, quá chú trng phát tring chng sn phm. Vì
vy, cn có mt gii pháp tng th nhm phát trin các công c Marketing hiu qu, xác th

CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG
MARKETING MIX CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG DI ĐỘNG
TOÀN CẦU.
3.1 Định hƣớng phát triển của Gtel – Mobile trong giai đoạn từ nay (năm 2013) đến năm
2020.
3.1.1 Cơ hội và thách thức cho Gtel Mobile:
* Cơ hội:
n hi nhp và m cac vin thông tip tc là m, hp dn
i vi c các doanh nghic ngoài. Không nhng th doanh nghip vin thông Vit Nam
có thêm nhii tip cn vi các công ngh thông tin tiên tic th sc trêng quc t -
mng l
Hin nay th ng vin thông Vii
ng dùng 2 sim và mt s thuê bao o. Vi dân s tr trong s 86 triu dân và mt nn
kinh t ng mnh m, dch v 3G s tip tc phát trin mi s i cho nhng
doanh nghin các dch v phi thoi khi mà các dch v truyn thu bão hòa.
Chính sách quc v dch v Vin thông ngày càng hoàn thin, m r
các doanh nghip tham gia th n lý hoàn thi, chính sách
cho th ng vin thông phát trin nh, có nhiu chính sách mc thm bo mng
ng và lành mc này, chng h
sách chn lý khuy
 Thách thức:
Mt th ng vin thông m cho các doanh nghic ngoài vic
phi chu thêm sc ép cnh tranh khá ln cho các doanh nghip vin thông Vit Nam. Tng s thuê bao trên

toàn qun g dân Vit Nam, th ng vin dn tin tình trng chm
ng bão hòa ca s phát trin. Mt khác thì th phn cho các doanh nghip va và nh ngày càng thu hp
do s ng ca các hãng ln, chim gi th phn trong th ng kinh doanh mng di
ng.
Nhng yu t thun l phát trin mt m tngc, dch v giá tr 
thit b u cuc các mng khai thác tri. Trong các chic kinh doanh, ngày càng
gim dn các yu t gây bt ng, và  i tiêu dùng.
i, ngành Thông tin & Truyn thông s c quy hoch li th ng, dch v và
doanh nghi ng Vit Nam s ch có t 3-4 nhà mng khai thác, cnh tranh trên th
ng ngày càng khc lii cho các doanh nghip quy mô nh ngày càng khép cht.
3.1.2 Mục tiêu phát triển của Gtel Mobile trong giai đoạn 2013-2020
Mục tiêu tổng quát: Mc tiêu ca Gtel Mobile t  thành 1 trong 3 nhà
cung cp viu ti Viu GMOBILE tr u uy tín nht
trên th ng.
Mục tiêu cụ thể: Vic xây dng công ty không ch i vic xây dng uy tín sn phm, uy tín
u vi khách hàng mà còn là xây dng làm vip vi mi
t vng mnh.
Hình nh mà công ty mu ng ti là mt doanh nghi    i cách phc v chuyên
nghip khin khách hàng luôn an tâm vi các chng phc v, to thin cm t i tác và khách hàng,
 dng dch v ca Gtel Mo
Nâng cao sc cnh tranh cu GMOBILE trong quá trình hi nhp. Giúp cho doanh nghip
có ch ng vng chc trên th n mc tiêu xây du ra th ng
quc t. Xây du công ty là xây dng hình nh mt Gmobile vng m vic ch
c nhìn nht nhà mng còn non yu, vi chng sn phm dch v t vùng ph
sóng còn hn hp, công ty quyi din mo ca mình, t nâng cao chng sn phng
vùng ph ch v giá tr n vic to dng quy cách phc v tht tt, tht chuyên
nghip vi khách hàng và giúp cho khách hàng luôn yên tâm vi chng dch v khi s dng dch v ca
công ty.
3.1.3 Định hướng của phát triển
Thứ nhất, to ra th  ln là yu t quynh thành công.

Thứ hai, tp trung vào các d án có li th cnh tranh và phù hp vi chic phát trin doanh
nghip. .
Thứ ba, to cho khách hàng mt giá tr tng th ng ti dch v trn gói.
Thứ tƣ, tu phát trin. Các sn phm, dch v phc nghiên cu và cá
th hóa phù hp vi nhu cu ci Vit, vi tng các phân khúc th ng khác nhau và phù hp vi
i Vit.
Thứ năm, xây dng và phát trin tng th ngun nhân lc chng cao t các khâu tuyn d
to, s dng, sp xn ti  , thu hút và xây d
gii.
3.2 Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing – mix của Công ty cổ phần Viễn thông
Di động Toàn cầu
c t tình hình hong Marketing  mix da trên tng hp nhng kt qu c
và các mt còn hn ch, cùng vi nhng nhnh v i và thách thc trong thi gian ti, tác gi 
xut mt s gii phán nhm hoàn thin hong Marketing  i vi Công ty c phn Vin
ng Toàn c
3.2.1 Giải pháp về chính sách sản phẩm
3.2.1.1 To ra nhiu dch v giá tr ng ni dung cho các dch v
hin hu.
Nhu cu s dng ca khách hàng là tích hc nhit sn phm vì vy
yêu ci vi nhà sn xut là trên nn các dch v n, cn to ra thêm các dch v giá tr 
có giá tr. Chng hch v giá tr dịch vụ nhạc chuông, dịch vụ hội
nghị video di động, chụp và gửi ảnh kỹ thuất số, gửi các tệp tin dung lượng lớn, xem phim từ chương trình
truyền hình, kiểm tra tài khoản ngân hàng, truy cập Internet, quà tặng khách hàng, … thì vi vi 
ng phát trin công ngh 3G và tích hp trên nhiu sn phm cn to ra các dch v giá tr 
hệ thống chỉ đường dễ đi và nhanh nhất dựa trên các thông tin giao thông thời gian từ điện thoại di
động, rút tiền từ ATM, thanh toán tiền mua hàng hóa, điều khiển các thiết bị trong nhà, khóa mở của nhà,
xem mặt khách đến nhà, kiểm tra tình trạng ngôi nhà của mình, dịch vụ bảo vệ trẻ em… Do v i
th cnh tranh, thu hút thêm thuê bao thì vic ph bin nhiu dch v giá tr i
dung dch v là rt cn thit lúc này.
3.2.1.2 Xây dng c s h tng mng rng khp, nâng cao chc và phát trin

dch v chuyn vùng quc t
Tuy vic Roaming vi mng Vinaphone khc phc s c v vùng ph sóng hp và hing
li mng, khi dng dch vc này li quá cao. Do
 có s phát trin lâu dài và bn vng thì vic xây d vt cht, h tng mi rng khp và
cht lng mc hiu qu lâu dài. Vì vy song song vi vic hp tác vi Vinaphone, doanh
nghin trin khai các hong xây dng h tng mng c t c
lâu dài, Gtel Mobile cn phn, tài nguyên tn s  sc cnh tranh trên th n phi
tip tc báo cáo Chính ph và các cp thm quy có th phân chia ln hm bo tài
nguyên quc gia.
i vic, doanh nghing thi nâng cao cht lng và s ng
s dng dch v chuyn vùng quc t  to th mnh cnh tranh, nâng cao chng s dng dch v này
 to tâm lý an tâm cho khách hàng khi s dng dch v.
3.2.2 Giải pháp về chiến lược giá:
Xây dng li h thng giá bán ca doanh nghip d sau:
Thứ nhất, rà soát lại các dịch vụ có giá bán dưới giá thành sản phẩm để có biện pháp xử lý đảm bảo
các dịch vụ có giá bán lớn hơn giá vốn hoặc tạm ngưng triển khai các dịch vụ này nhằm cắt giảm chi phí
hợp lý. Mc tiêu ct c trung bình mi s dng phí thoi ca mng Gmobile lên
khong/ tháng bng viu dch v giá tr c s dng, khai thác
tc phí s di tiêu dùng phi tr cho dch v ng.
Thứ hai, doanh nghiệp cần tập trung xây dựng các thuê bao trả trước với các giá cước đa dạng và
chương trình khuyến mại hấp dẫn:
Do chính sách cnh tranh v c và khuyn mãi liên tc thì th ng ch yu vn là các thuê
bao tr c vi khong gn 90%. Theo nghiên ci tiêu dùng thích s dng
các gói tr  linh ho t
v không b l i thu hút thuê bao mi nhà mng c nhic tr ng, phát
tric mi, tích hc vc bit phù hp cho ti
c bit là gii tr và tng l
vc nghiên cc nhn tin và gn min phí không b gii hn v thi gian
s dng và không phi làm th tm rà có nhim nhn ca chic sn phm
cn tung ra th ng trong thi gian t thu hút thuê bao m phn.

c quynh ph thuc vào các yu t: s ng thuê bao lt sn
phm gim), mng ln ( s s dng hiu qu  t máy ln lên ( các mng di
n u li công ty, ng dng công ngh  ng to thêm các dch
v giá tr i, gic dch v thoi). Do vy yu t sng còn trong vic gim giá dch v ca
nhà mng là thu hút ngày càng nhiu thuê bao càng tt.  thu này thì Gmobile
cn nâng cao chng cuc gi, m rng vùng ph sóng, nâng cao giá tr hình nh công ty trong tâm trí
khách hàng, nhanh chóng thc hic.
Thứ ba, bên cạnh vấn đề giá cước cũng cần tránh dẫn đến cuộc cạnh tranh về giá. u này s có
nhng hai chiu do các nhà mng ln s phn ng bng nhng cuc ch giá c.
i Vinaphone, chi phí tr c kt ni vi Vinaphone là quá cao,
chip không có li trong cu
Thứ tƣ, xây dựng các gói cước phù hợp với từng đối tượng khách hàng và tùy theo mức tiêu dùng
của khách hàng
Vii doanh nghip phi có kt qu nghiên cu tht k càng và chính xác mi liên h
gia thu nhp, kh u s dng ci tiêu dùng vi các mc
thu nhp khác nhau thì các khon chi dành cho vi i vi loi
dch v u.
Thứ năm, khuyến khích các khách hàng sử dụng các gói dịch vụ trọn gói.
Theo chính sách v chic sn phm thì vic cung sn phm dch v hin nay không còn dng 
vic cung cp các dch v . Sn phm ca hãng gi ng hp các dch v 
thông rng, dch v truyn hình. Xây dc trn gói vi mc giá hi vi ngân sách ca
i mua là cn thit, và phi xây dc mt ching nht t vic cung cp thit b, lt,
s dng dch v n ch  bo hành, sa ch c mt li th cnh tranh bn vng, vic hp
tác vi các nhà sn xu ng các thit b k thut có mc giá hp lý vi m
dng là v cn trin khai sm.
3.2.3 Giải pháp về chính sách kênh phân phối
3.2.3.1 Xây dng và phát trin h thng các quy hàng hin có
M rng mi tiêu th  mi min trên toàn quc k c các th ng hin ti và thâm nhp
vào các th ng mi (vùng sâu, vùng xa, min núi, hong hình thc phân ph
bán l, bán trc tii lý, bán theo hình thc hng thi phng xuyên tuyn thêm

i lý mi lý kênh mang v n 80%
n có s ng xuyên và có chính sách hoa hng hi vc quyn cn
kim tra cht ch vi ng công tác h tr  vt cht. Có th c
bán hàng ci lý bng các cách:
- Xây dng quy trình bán hàng chun, và h tr i lý có th truy cp h thng trong giao dch.
- Khuyng riêng ca mình.
- Bng nhân s và xây di lý kp thi.
- Ci thin chính sách hoa hng ng h tr chc t i lý.
- Có chính sách duy trì, qun lý và phát trii lý trong tình hình cnh tranh ngày càng cao.
- y mnh công tác h tr i lý nhp và kinh doanh các thit b k thut ca công ty. Song song vi
 ban hành quy ch h tr lt và bo hành các thit b mà công ty cung cp.
 vào v a lý, dân s  quy hoch mi bán l vi mc tiêu
mng (xã) có ti thiu t 3-i lý tùy theo m ng thi mi tnh phi xây dng ti thiu
2 ca hàng trc tip ca GTEL.
i vi khách hàng tii tr cn xây dng các ci lý bán l c thù riêng vi
phân khúc th ng, t do, tho thu hút s  ng tim
a công ty.
3.2.3.2 Xây dng hình thc bán hàng và phân phi online +offline
Xây dng trang web mua hàng trc tuyn trên mng kèm theo liên h vi m
thc hia hàng ng offline  kh phân phi
sn phn cho khách hàng.Vic thc hin mua hàng trc tuyc th hi thanh toán sau:


Giao hàng
Xác nhn
Thanh
toán
Mua hàng
KHÁCH HÀNG
TRANG WEB TRC

TUYN
NGÂN HÀNG
I LÝ SIM TH CÀO











Hình 3.1: Sơ đồ thanh toán trực tuyến
3.2.3.3 Thc hi
Xây dng mt h thng phân phi theo cu trúc h tht khách
p phí tham gia có giá tr gc cung cp mt mã s 
tr thành thành viên ca h thng.
i mua u tiên tip tc gii thiu cho bi thân cùng tham gia hoc kêu gi h n
tham gia các bui gii thiu cách thc tham gia do GMOBILE t chc hay tìm kim thông tin trên các
website cng ý tham gia h s phi cung cp mã s ni gii thiu, tin hành các th
tu tiên, và h s tr thành thành viên ci cu tiên (tc trc thuc quyn qun
lý c
Vi mi mt thành viên mi tham gia h thi gii thiu s c cng thêm tin vào tài
khon khuyn mi và khi s ng thành viên tham gia mn mt m nhi
gii thiu s tr thành thành viên chính thc ca h thn các cp bc, có th tin các
v ng nhóm bán hàng hoc các cp qun lý khác.
Tri qua mt thp cao s nhc các giá tr
li ích tùy theo cp ca h t chi phí ci tham gia cp liên tn mt mc nào

 có phng xng thành viên tham gia tích cc. M 
c bin du lc ho i tiêu dùng tr

3.2.4 Giải pháp về chính sách xúc tiến hỗn hợp
3.2.4.1 Nâng cao hiu qu ca vic xây du thông qua to dng hình nh mi cho
GMOBILE thân thin và g
Một là phát triển tính nhất quán của thương hiệu: Th hin  h thng nhn ding
nht t logo, b cc, tông màu ch o và phong cách th hin thng nht  trong tt c các chic
khun phm và  tt c i lý phân phi. Khi xây du nên s dng cu trúc
n d nh, d hiu và d thit k.
Hai là phát triển tính đặc trưng của thương hiệu. Xây dng hình    u,
chuyn tp và hình nh, phong cách, cá tính và giá tr cu, cam kt li ích mà ch có
duy nht Gmobile mang li cho khách hàng, nhn mu to nên s khác bit cho Gmobile so vi
ng khác.
Ba là phát triển tính phổ biến thương hiệuc du n vi hai màu
ch o sng, vui nhn rc gii tr yêu thích. D  kt hp
hai màu sc ch o này vi mt hãng thi trang uy tín và phù hp vi gii tr to ra mi,
 i dòng sn phm thi trang vi 2 màu ch        ng hình nh
GMOBILE va tc s ng, gi xã h nc mc tiêu m rng phm
vi hong th ng.
 ng và sáng to, có th nghiên cu xây dng slogan mi cho GMOBILE :
- n và d tip cn vi gii tr 
Xây dng các  h là mc - thi trang có s tham gia ca các
, ni ting, và trình din thi trang vi gam màu ch o c xut  trên), tùy theo
thm t chc l hi, hoc là thm khi tung ra dòng sn phm thi trang GMOBILE mi hay theo
các ngày hi l
3.2.4.2 Xây dng uy tín sn ph qun chúng và tuyên truyn
gn vi cng
Theo mc tiêu phát trin ca công ty trong nht khách hàng vào trung tâm ca mi
ho u dch v  

 Tng quà nhân dp sinh nhp khách hàng.
 Cho phép th và min phí hoàn toàn trong ln th u tiên khi ra mc và dch v mi
(Ch 
 Xây dng tc mc v các v kinh t - xã hng dn các khách
hàng s dng dch v mi.
 Xây dc bit phc v khách hàng nhân dp l Tt.
3.2.4.3 S dng tt các công c truyn thông
Chic qung cáo ca Gtel mobile trong thi gian ti phi gii quyc 3 v:
Thứ nhất, phi tip tc hiu qu nhng qun khai trong nh
o ng sâu sc v nhn biu cao, ngoài ra cn nhn mnh vào th
mnh ca hãng và s khác bit so v khách hàng hic li ích khi s dng các sn
phm, dch v ca GMOBILE.
Thứ hai, nh ca Gmobile vào nhin qung cáo, xây dng các qung
cáo ng, bt mt, d hiu vi tn sut xut hin liên t
Thứ ba, y ma vic kt hp qung cáo vi các hình th
 nâng cao hiu qu truyn thông và truyn tc thp rng khp.
Mt s gi ý v các chic qung cáo:
* Hoạt động quảng cáo trên truyền hình:
Truyn truyc bit vi s o cùng vi nhng
li th v âm thanh hình nh. Không ch riêng Gmobile mà hu ht các doanh nghip vi
hàng loi các qung cáo v dch v và doanh nghip mình trong hu hn hình và
gameshow dài hn. Mc dù chi phí b ra là khá lu qu c qua các chin dch qung cáo là
rõ ràng.
V phía Gmobile, do vic chuyu t Gtel Mobile sang Gmobile nên các vic qung
cáo phi nhn mnh vào n     p mi ca hãng là
i, làm mng gii trng thng phát sóng cn qung cáo
vào gi vàng trên truyn qung cáo cn rõ ràng, np c
gin, dit ch yu bng hình nh, gim bt lc mi tc s chú ý ca khách hàng và giúp h ghi
nh.
Gmobile cng cuu ý king và kch b có th tp hp, la

chc nhng kch bn hay gây ng vi xem, vic xây dng qung cáo phi phù hp
vi Vit và mc tiêu phát trin ca công ty.
Cn chun hóa các quy trình làm qung cáo truy có cách làm chuyên nghip  tng khâu:
sáng tng, thit k kch bn, t chc thc hin, k hoch phát hành.  mi khâu phi có s phân tích
k ng nhng yu t liên quan nhm to ra sn phm tt nhât.
Thu thp nhng ý kin phn hi ca khán gi xem truyt qu cn qung cáo
mang l tr li nhng câu h nhn bii
xem có hic và hip mà doanh nghip mun truyn ti hay ko?
*Hoạt động quảng cáo qua báo chí:
Hình thc hong qung cáo qua báo chí là hính thc mà doanh nghip s dt công c
b tr cho hình thc hong qung cáo qua truyi vi log tin qung cáo này, hin nay
doanh nghip v dng nhiu, và tn sut xut hin trên mt báo còn ít. Vì vy mà doanh nghip cn
phi nhanh chóng thc hin các hình nh qung cáo và bài gii thiu trên mt s t tp chí ln, có uy tín, có
nhic gi. Và cm sau:
Thứ nhất,  cn tc s chú ý, hp dc.
Thứ hai, phn ni dung thông tin cn súc tích, ngn gn và ch c nhng li ích mà
c khi s dng dch vu khá quan trng vì không phi tiêu dùng nào
n qung cáo.
Thứ ba, yu t màu sc, b cc qung cáo cn phi chun mc, thng nht trong tt c các ni dung
qung cáo.
Thứ tƣ, xut bn các n phm in  các ni dung v sn phm, dch vc,
ng dn s dng dch v
*Hoạt động quảng cáo trên Internet
Hin ta riêng mình vi các ni dung v c, loi hình dch v
ng và s c gi y Gmobile cng xuyên phi cp nht v mt
    ng vic qung cáo trên các trang web có s  c gi l  
  ph sóng ca tên tui Gmobile trên th ng tr
o.
* Hoạt động quảng cáo ngoài trời
Cùng vi vii lý bán l và qung ngoài tri thì doanh nghip nên kt hp vi

hình thc qung cáo treo pano, phát t i nhng hình p nhn mnh tru ca
Gmobile.
Ngoài r   ng hp tác qu   n giao thông công c
qum d xe buýt, các b
ng hiu qu hong Marketing trc tip và Bán hàng trc tip
* Marketing trực tiếp:
Ti các tnh, thành ph cn s dn truyn thông mi trc tii
n, nhn tin, tip xúc trc tin thoi, qua dch v ng, qua
các cui chúng, qua phim nh vng các nhân vp c
Thông qua h thng phân phi sn phm, tuyên truyn qui tiêu dùng, có th u tra
th ng qua h th xây dng kho d lu khách hàng nhm xây dng mi liên kt quan h tt vi
khách hàng.
Xúc tin bán hàng tm giao dch: Co, có ch  tuyn ch
xi nhóm cán b nhân viên này vì h là b mt ca doanh nghin vi khách hàng. Thông qua
m giao dch và các giao dch viên tuyên truyn quu ca công ty, tc ng
và cm tình v
* Bán hàng trực tiếp:
Các công c bán hàng khác có th làm cho khách hàng có cái nhìn thin cm v sn ph
n quyi là nhng công c xúc tin hn hp quan
trng nhm thuyt phc khách hàng s dng và trung thành vi sn phm, dch v ca doanh nghip. S hài
lòng ca khách hàng là nhi bán cn n l t nh thu hút và
gi chân khách hàng. Doanh nghip có th c s trung thành ca khách hàng khi các yêu cu ca h
n có nhng k hoch c th  ci thi
hàng. Hiu qu ca vic bán hàng trc tip bu t khâu tuyn do k 
viên bán hàng phi nm rõ các quy t
- Phi tìm hing khách hàng và nhu cu thc si, dn dt và thuyt
phc khách hàng s dng thêm sn phm, dch v.
- Trong quá trình bán hàng phi liên tc tranh th tình cm ca khách hàng vi mt s th thu
gi tên khách hàng, chia s hiu bit v ngh nghip ca khách khách hàng, chia s nhng quan tâm và thc
mc c

- Phi khách hàng: Tìm hi có th liên lc vi khách hàng tip tc
tìm hiu nhu cn, gii thiu v các sn phm, dch v c thuyt phc khách hàng mua hàng.
- Khi quá trình mua hàng kt thúc, nhân viên bán hàng c ng li chào mi mi. Nhng
khách hàng cm thy tha mãn vi sn phm mà công ty cung cp s d dàng chp nhn nhng sn phm
mi. H chp nhn nhng giao dch m doanh nghin tìm hiu nhu cu
khác ngay trong quá trình bán hàng.
Ngoài ra, doanh nghin ch c tìm kim khách hàng, vic này có th thc
hin thông qua các qung ca công ty, và m ra là mang sn phm, dch v n tng
i dân.
ng cho các nhân viên bán hàng xut sc và
ch  tài phi vi nhng hp nhân viên bán hàng sai phm dn mt khách mun c
u này Gtel Mobile cn phi xây dng kênh kt ni gia doanh nghip, khách hàng và qun lý bán hàng.
Khách hàng nu không hài lòng có th ý kin trc tii vi qun lý bán hàng.
3.3 Các giải pháp hoàn thiện hoạt động Marketing – mix khác
3.3.1 Giải pháp về nhân tố con người
Yu t i luôn là yu t u trong mi hoc bit vi mt công ty sn xut kinh
doanh trong th ng khách hàng công nghip, yu t i là tác nhân trc tip n s
thành công ca công ty. GTEL có m 
còn khá tr nên kinh nghim còn nhiu hn ch, công ty cn có bin pháp nâng cao ch
nhân viên.
Thứ nhất là công ty cn chú trng chng ca nhân s ngay t khâu tuyn d
trng quyn vic la chn và sp xp nhân s công tác tuyn nhân s t hiu qu, công ty cn
n nhân s n có các tiêu chí c th tìm ra
c các ng viên phù hp nht c v c l
Thứ hai là o nhân s. Vio bài bn s giúp cho giúp cho nhân viên tit kim
c thi gian làm quen vi công vic, d dàng bt tay và công vic. Ngoài ra, nh o mà
s giúp cho nhân viên có th  x lý tình hung mt cách chuyên nghip và hiu
qu ng yu t i, Gtel Mobile co, cp nht kin thc cho
cán b nhân viên, xây dng làm vic chuyên nghip, dân ch, khuyn khích tinh thn ch ng
sáng to ca mi cá nhân.

Thứ ba là xây dng m ng hng ly, mt
hình thc khuyi vi lao ng, t ng c gng n lc hoàn thành công
vic.
Bên cp là mu cn thit. Phong cách làm vic ca các cán
b công nhân viên trong công ty là biu hin rõ ràng và c th trit lý cn vi tiêu dùng.
Xây dng mt tp th ng, chuyên nghit là các nhanh nht qung bá hình nh công ty và
ghi du u trên th ng.
3.3.2 Giải pháp về dịch vụ khách hàng
Dù doanh nghip có phát trin sn xut kinh dong nào thì khách hàng luôn nm  trng
tâm ca các chin xây dng chính sách khách hàng da trên các nguyên
tc sau:
 ra các quy tn trong quá trình kinh
c vào hoàn cnh các nhân viên có th i cách thc phc v  làm hài
i tính phc tp và t mu rn và c
th t k u có quyn gim giá tt c
khách hàng bt mãn nào ti bt c thn thit.
Thit lp h thng tr ng dt ca dch v. Nhng h
thng nàu s giúp công ty chi i th cnh tranh bu l
ng thi nhn ra nhng v rc rc khi chúng phát sinh.
Phát trin các công c t.
Sn sàng cung cp cho khách hàng nhiu lt c i th cnh tranh nào khác. Li cam kt
này phi có sc thuyt phn ni mu có th cm nhc.
Chia s thông tin vi nhng nhân viên trc tip giao thip vng xuyên gp g và
i vi các nhân  trò chuyn v nâng cao chng phc v ng thi
tip thu ý kin ca các nhân viên bán hàng, h là nhi trc tip giao dch vi khách hàng nhi
bt k ai trong công ty
 c gii quyt mi v ca khách
hàng. Các khách hàng luôn mong mui x vng tên riêng
t mình vào v trí c bit khách hàng mun gì, và gii quyt v y ra sao,
luôn x lý các tình hung xy ra vi ching tích cc và trong tâm th sn sàng làm hài lòng khách

hàng.
3.3.3 Giải pháp hoàn thiện bộ phận nghiên cứu, xây dựng kế hoạch và triển khai chiến lược
Marketing - mix
 thc hic các m ra thì vic xây dng mt chic Marketing hp lý ph
vi vic t chc thc hin nghiêm ngt. Vic t chc hoc bit là chuyên môn hóa các
hong Marketing là ht sc cn thit. Ngay t khi thành ln thc tm quan
trng ca Markting trong vic phát trin vì vc xây dng mt t chc
Marketing bn vng vp. Hin tn phát trin
Marketing, tc là da vào nhng kinh nghic qua các hong Marketing trong nhu
và qua công tác phân tích, nghiên cu th ng mt cách t mm mm yu ca bn
i th  xây dng mt chic Markting có hiu qu.
u ht các hong c phác tho và thc hin thông qua Phòng k hoch và
 chuyên môn hóa công vinh lp mt b phn Marketing
c t chc ho ng và có ngân sách chuyên bit thc hin các nhim v: Nghiên cu môi tng
ng mng Marketing, xây dng chin
c Marketing, lp k hoch Marketing và cuc hin, trin khai Marketing.
c xây dng vi hai b phn chuyên trách : B phn ch phn tác
nghip trc tip. Vic phân b m bo cho các hong mang tính chuyên sâu và không chng chéo
lên nhau. Ngoài ra, tùy thuc vào ni dung và khng tng loi công vic vi các tính chm,
tm quan trng khác nhau mà có s sp xp nhân s và ngân sách hp lý.

×