Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề kiểm tra chương 5 môn: Hóa 10 Mã đề thi 13240256

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.4 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5
MƠN: Hóa 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, Cl2
B. Br2, I2
C. Cl2, Br2
D. F2, I2
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns22p6
Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mịn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HI
B. H2SO4
C. HF
D. HCl
Câu 4: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng

muối là?
A. 54 gam


B. 71 gam
C. 27 gam
D. 13,5 gam
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O
B. Cl2 + H2O
C. Br2 + H2O
D. I2 + H2O
Câu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 7: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn
X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung
dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 12,67%.
C. 29,77%.
D. 18,10%.
Câu 8: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 9: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. AgNO3
B. H2SO4
C. Quỳ tím
D. BaCl2
Câu 10: X là một loại muối clorua, là ngun liệu quan trọng trong cơng nghiệp hóa chất để điều


chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị
thức ăn. X là:
A. ZnCl2
B. AlCl3
C. NaCl
D. KCl

Câu 11: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị
V là?
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít

ThuVienDeThi.com


Câu 12: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

HCl đóng vai trị là:

A. Chất khử
B. Axit mạnh
C. Axit yếu
D. Chất oxi hóa
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng

kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 14,35 gam

B. 28,7 gam
C. 57,4 gam
Câu 14: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5
B. -1, +1, +3, +5, +7 C. +1, +3, +5, +7
Câu 15: Lớp electron ngồi cùng của các ngun tố halogen có:
A. 3e
B. 7e
C. 1e

D. 43,05 gam
D. -1
D. 5e

Câu 16: Nguyên tố nào sau đây khơng thuộc nhóm Halogen?
A. Br
B. F
C. S
D. Cl
Câu 17: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?
A. NaBr
B. NaCl
C. NaI
D. NaF
Câu 18: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Brom
B. Iot
C. Flo
D. Clo
Câu 19: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng


này là?
A. 2 3 3 2 4
B. 2 3 2 2 4
C. 3 2 2 2 4
D. 3 2 2 4 2
Câu 20: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. HCl
B. Hồ tinh bột
C. NaOH
D. Quỳ tím

Câu 21: Cho phản ứng:
Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.
Tên gọi của R là?
A. Sắt(III)Clorua
B. Sắt
C. Sắt(II)Clorua
D. Sắt Clorua
Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3,
AgNO3?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 23: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.

B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 24: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Cl2
B. Br2
C. I2
Câu 25: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
M là chất nào?
A. CaCO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ThuVienDeThi.com

D. F2

D. CaO


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5
MƠN: Hóa 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH


Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
209

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V
là?
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng

kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 14,35 gam
B. 57,4 gam
C. 43,05 gam
Câu 3: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5
B. +1, +3, +5, +7
C. -1, +1, +3, +5, +7

D. 28,7 gam

D. -1
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3

D. ns22p6
Câu 5: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, I2
B. Cl2, Br2
C. F2, Cl2
D. Br2, I2
Câu 6: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hồn tồn
X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung
dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 12,67%.
C. 29,77%.
D. 18,10%.
Câu 7: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hồn tồn sẽ thu được khối lượng

muối là?
A. 54 gam
B. 13,5 gam
C. 27 gam
D. 71 gam
Câu 8: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. AgNO3
B. H2SO4
C. Quỳ tím
D. BaCl2
Câu 9: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mịn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HI
B. HCl
C. HF

D. H2SO4
Câu 10: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều
chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị
thức ăn. X là:
A. AlCl3
B. ZnCl2
C. NaCl
D. KCl
Câu 11: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có:
ThuVienDeThi.com


A. 3e
B. 5e
C. 1e
D. 7e
Câu 12: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
M là chất nào?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. CaO
D. CaCO3
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O
B. I2 + H2O
C. Cl2 + H2O
D. Br2 + H2O
Câu 14: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI B. HF, HI, HCl, HBr C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?

A. NaF
B. NaI
C. NaBr
D. NaCl
Câu 16: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3,
AgNO3?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 17: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Brom
B. Iot
C. Flo
D. Clo
Câu 18: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng

này là?
A. 2 3 3 2 4
B. 2 3 2 2 4
C. 3 2 2 2 4
D. 3 2 2 4 2
Câu 19: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. HCl
B. Hồ tinh bột
C. NaOH
D. Quỳ tím
Câu 20: Cho phản ứng:
Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.
Tên gọi của R là?

A. Sắt(III)Clorua
B. Sắt
C. Sắt(II)Clorua
Câu 21: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

HCl đóng vai trị là:
A. Axit mạnh

B. Chất khử
C. Axit yếu
Câu 22: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

D. Sắt Clorua

D. Chất oxi hóa

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 23: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Cl2
B. Br2
C. I2
D. F2
Câu 24: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml

B. 200 ml
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 25: Ngun tố nào sau đây khơng thuộc nhóm Halogen?
A. Br
B. F
C. S
D. Cl
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ThuVienDeThi.com


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5
MƠN: Hóa 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hồn tồn sẽ thu được khối lượng

muối là?

A. 54 gam

B. 71 gam
C. 13,5 gam
D. 27 gam
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns22p6
Câu 3: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng

kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 28,7 gam
B. 14,35 gam

C. 57,4 gam
D. 43,05 gam
+ 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
B. Cl2, Br2
C. F2, Cl2
D. Br2, I2

Câu 4: Cho phản ứng X2
A. F2, I2
Câu 5: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. HCl
B. Quỳ tím
C. NaOH
D. Hồ tinh bột

Câu 6: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HF, HI, HCl, HBr B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HF, HI D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 7: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng

này là?
A. 2 3 3 2 4
B. 2 3 2 2 4
C. 3 2 2 2 4
D. 3 2 2 4 2
Câu 8: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mịn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HF
B. HCl
C. HI
D. H2SO4
Câu 9: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều
chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị
thức ăn. X là:
A. AlCl3
B. ZnCl2
C. NaCl
D. KCl
Câu 10: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 200 ml
D. 100 ml
Câu 11: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

HCl đóng vai trị là:
A. Axit mạnh


B. Chất khử

C. Axit yếu

ThuVienDeThi.com

D. Chất oxi hóa


Câu 12: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn
toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít
dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X.
Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 12,67%.
B. 18,10%.
C. 29,77%.
D. 25,62%.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cl2 + H2O
B. Br2 + H2O
C. F2 + H2O
D. I2 + H2O
Câu 14: Cho phản ứng:
Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.
Tên gọi của R là?
A. Sắt(III)Clorua
B. Sắt
C. Sắt(II)Clorua
D. Sắt Clorua

Câu 15: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
M là chất nào?
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. CaO
D. NaHCO3
Câu 16: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có:
A. 7e
B. 3e
C. 1e
D. 5e
Câu 17: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?
A. NaI
B. NaCl
C. NaF
D. NaBr
Câu 18: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị
V là?
A. 5,6 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 19: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. +1, +3, +5, +7
B. -1, +1, +3, +5
C. -1, +1, +3, +5, +7 D. -1
Câu 20: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng

A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
B. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.

Câu 21: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3,
AgNO3?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 22: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Cl2
B. Br2
C. I2
D. F2
Câu 23: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen?
A. Br
B. F
C. S
D. Cl
Câu 24: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Iot
B. Clo
C. Brom
D. Flo
Câu 25: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. H2SO4
B. AgNO3
C. Quỳ tím

D. BaCl2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ThuVienDeThi.com


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5
MƠN: Hóa 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
485

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18


19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hồn tồn
X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung
dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
A. 12,67%.
B. 18,10%.
C. 29,77%.
D. 25,62%.
Câu 2: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
M là chất nào?

A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. CaO
D. CaCO3
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây khơng thuộc nhóm Halogen?
A. S
B. Br
C. F
D. Cl
Câu 4: Cho phản ứng:
Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.
Tên gọi của R là?
A. Sắt Clorua
B. Sắt(II)Clorua
C. Sắt
D. Sắt(III)Clorua
Câu 5: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. H2SO4
B. AgNO3
C. Quỳ tím
D. BaCl2
Câu 6: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng

này là?
A. 2 3 3 2 4

B. 2 3 2 2 4

C. 3 2 2 2 4


Câu 7: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

D. 3 2 2 4 2

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
C. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.

Câu 8: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
ThuVienDeThi.com


A. HI, HBr, HCl, HF B. HF, HI, HCl, HBr C. HCl, HBr, HF, HI D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 9: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có:
A. 7e
B. 5e
C. 3e
D. 1e
Câu 10: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?
A. NaI
B. NaF
C. NaCl
D. NaBr
Câu 11: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hồn tồn sẽ thu được khối lượng

muối là?
A. 13,5 gam


B. 27 gam
C. 71 gam
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cl2 + H2O
B. Br2 + H2O
C. F2 + H2O
Câu 13: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

D. 54 gam
D. I2 + H2O

HCl đóng vai trị là:
A. Chất khử

B. Chất oxi hóa
C. Axit mạnh
D. Axit yếu
Câu 14: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np4
B. ns22p6
C. ns2np3
D. ns2np5
Câu 15: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong cơng nghiệp hóa chất để điều

chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị
thức ăn. X là:
A. AlCl3
B. NaCl
C. KCl

D. ZnCl2

Câu 16: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 200 ml
D. 100 ml
Câu 17: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị
V là?
A. 5,6 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 18: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng

kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 28,7 gam
B. 57,4 gam
C. 43,05 gam
Câu 19: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5, +7 B. +1, +3, +5, +7
C. -1, +1, +3, +5
Câu 20: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Cl2
B. Br2
C. F2

D. 14,35 gam
D. -1


D. I2
Câu 21: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3,
AgNO3?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 22: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mịn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HCl
B. HF
C. HI
D. H2SO4
Câu 23: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. Hồ tinh bột
Câu 24: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, I2
B. F2, Cl2
C. Cl2, Br2
D. Br2, I2
Câu 25: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Brom
B. Flo
C. Iot
D. Clo

-------------------------------------------


----------- HẾT ----------

ThuVienDeThi.com


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5
MƠN: Hóa 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
570

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án

Câu 1: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hồn tồn sẽ thu được khối lượng

muối là?
A. 13,5 gam

B. 71 gam
C. 27 gam
D. 54 gam
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np5
B. ns22p6
C. ns2np3

D. ns2np4
Câu 3: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng

kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 28,7 gam
B. 57,4 gam
C. 14,35 gam
D. 43,05 gam
Câu 4: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HI, HBr, HCl, HF B. HF, HI, HCl, HBr C. HCl, HBr, HF, HI D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Brom
B. Flo
C. Iot
D. Clo

Câu 6: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen?
A. F
B. S
C. Cl
D. Br
Câu 7: Cho phản ứng:
Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.
Tên gọi của R là?
A. Sắt Clorua
B. Sắt
C. Sắt(II)Clorua
D. Sắt(III)Clorua
Câu 8: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. Quỳ tím

B. H2SO4
C. BaCl2
D. AgNO3
Câu 9: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng

này là?
A. 2 3 2 2 4

B. 2 3 3 2 4
C. 3 2 2 2 4
D. 3 2 2 4 2
Câu 10: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 200 ml
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 100 ml
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cl2 + H2O
B. Br2 + H2O
C. F2 + H2O
D. I2 + H2O
Câu 12: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3,
AgNO3?

ThuVienDeThi.com


A. 4
B. 3
C. 5

D. 6
Câu 13: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Cl2
B. Br2
C. F2
D. I2
Câu 14: X là một loại muối clorua, là ngun liệu quan trọng trong cơng nghiệp hóa chất để điều

chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị
thức ăn. X là:
A. AlCl3
B. NaCl
C. KCl
D. ZnCl2
Câu 15: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có:
A. 5e
B. 3e
C. 1e
D. 7e
Câu 16: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. Hồ tinh bột
Câu 17: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mịn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HI
B. HF
C. HCl
D. H2SO4
Câu 18: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?

A. NaCl
B. NaBr
C. NaF
D. NaI
Câu 19: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O
HCl đóng vai trị là:
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Axit yếu
D. Axit mạnh
Câu 20: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5, +7 B. +1, +3, +5, +7
C. -1
D. -1, +1, +3, +5
Câu 21: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn
toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít
dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X.
Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 29,77%.
C. 18,10%.
D. 12,67%.
Câu 22: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
M là chất nào?
A. NaHCO3
B. CaO
C. CaCO3
D. Na2CO3
Câu 23: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, I2

B. F2, Cl2
C. Cl2, Br2
D. Br2, I2
Câu 24: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
C. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.

Câu 25: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị
V là?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 5,6 lít
D. 3,36 lít
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ThuVienDeThi.com


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5
MƠN: Hóa 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH


Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
628

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

HCl đóng vai trị là:

A. Chất khử
B. Axit yếu
C. Chất oxi hóa
D. Axit mạnh
Câu 2: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn
X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung
dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 29,77%.
C. 18,10%.
D. 12,67%.
Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mịn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HCl
B. HI
C. H2SO4
D. HF
Câu 4: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Clo

B. Brom
C. Iot
D. Flo
Câu 5: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3,
AgNO3?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 6: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hồn tồn sẽ thu được khối lượng

muối là?
A. 13,5 gam

B. 71 gam
C. 54 gam
D. 27 gam
Câu 7: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
M là chất nào?
A. NaHCO3
B. CaO
C. CaCO3
D. Na2CO3
Câu 8: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng

này là?
A. 2 3 3 2 4
B. 2 3 2 2 4
C. 3 2 2 2 4
D. 3 2 2 4 2

Câu 9: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng
kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 14,35 gam
B. 57,4 gam
C. 43,05 gam
D. 28,7 gam
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. I2 + H2O
B. Br2 + H2O

C. F2 + H2O

ThuVienDeThi.com

D. Cl2 + H2O


Câu 11: Ngun tố nào sau đây khơng thuộc nhóm Halogen?
A. Br
B. F
C. S
Câu 12: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

D. Cl

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.

D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 13: Lớp electron ngồi cùng của các ngun tố halogen có:
A. 7e
B. 1e
C. 5e
D. 3e
Câu 14: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5
B. +1, +3, +5, +7
C. -1, +1, +3, +5, +7 D. -1
Câu 15: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. Hồ tinh bột
B. NaOH
C. HCl
D. Quỳ tím
Câu 16: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Br2
B. Cl2
C. I2
D. F2
Câu 17: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?
A. NaCl
B. NaBr
C. NaF
D. NaI
Câu 18: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, I2
B. F2, Cl2
C. Cl2, Br2

D. Br2, I2
Câu 19: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 4,48 lít
B. 200 ml
C. 100 ml
D. 2,24 lít
Câu 20: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HCl, HBr, HF, HI B. HF, HCl, HBr, HI C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 21: Cho phản ứng:
Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.
Tên gọi của R là?
A. Sắt
B. Sắt Clorua
C. Sắt(II)Clorua
D. Sắt(III)Clorua
Câu 22: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Quỳ tím
D. H2SO4
Câu 23: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị
V là?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 5,6 lít
D. 3,36 lít
Câu 24: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong cơng nghiệp hóa chất để điều

chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị
thức ăn. X là:

A. NaCl
B. AlCl3
C. KCl
D. ZnCl2

Câu 25: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np3
B. ns22p6
C. ns2np4
D. ns2np5
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ThuVienDeThi.com


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5
MƠN: Hóa 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
743

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:

A. -1, +1, +3, +5
B. +1, +3, +5, +7
C. -1
D. -1, +1, +3, +5, +7
Câu 2: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
M là chất nào?
A. NaHCO3
B. CaO
C. CaCO3
D. Na2CO3
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Br2 + H2O
B. F2 + H2O
C. I2 + H2O
D. Cl2 + H2O
Câu 4: X là một loại muối clorua, là ngun liệu quan trọng trong cơng nghiệp hóa chất để điều

chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị
thức ăn. X là:
A. NaCl
B. AlCl3
C. KCl
D. ZnCl2
Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Br2
B. Cl2
C. I2
D. F2
Câu 6: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Clo

B. Iot
C. Brom
D. Flo
Câu 7: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hồn tồn
X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung
dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 18,10%.
C. 12,67%.
D. 29,77%.
Câu 8: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaBr
B. NaF
C. NaI
D. NaCl
Câu 9: Nguyên tố nào sau đây khơng thuộc nhóm Halogen?
A. Br
B. F
C. S
D. Cl
Câu 10: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HI
B. HCl
C. H2SO4
D. HF
Câu 11: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

ThuVienDeThi.com



Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 12: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

HCl đóng vai trị là:

A. Chất khử
B. Axit yếu
C. Axit mạnh
D. Chất oxi hóa
Câu 13: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3,
AgNO3?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 14: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng

này là?
A. 2 3 3 2 4

B. 3 2 2 2 4
C. 2 3 2 2 4
Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.


D. 3 2 2 4 2

Câu 15: Cho phản ứng:
Tên gọi của R là?
A. Sắt(III)Clorua
B. Sắt
C. Sắt Clorua
D. Sắt(II)Clorua
Câu 16: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng

kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 14,35 gam
B. 28,7 gam

C. 43,05 gam
D. 57,4 gam
Câu 17: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 200 ml
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 100 ml
Câu 18: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hồn tồn sẽ thu được khối lượng

muối là?
A. 71 gam
B. 54 gam
C. 13,5 gam
D. 27 gam
Câu 19: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:

A. HCl, HBr, HF, HI B. HF, HCl, HBr, HI C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 20: Lớp electron ngồi cùng của các ngun tố halogen có:
A. 5e
B. 3e
C. 7e
D. 1e
Câu 21: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Quỳ tím
D. H2SO4

Câu 22: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị
V là?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 5,6 lít
D. 3,36 lít
Câu 23: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np3
B. ns22p6
C. ns2np5
D. ns2np4
Câu 24: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. Hồ tinh bột
B. NaOH
C. HCl
D. Quỳ tím
Câu 25: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, Cl2

B. Br2, I2
C. F2, I2
D. Cl2, Br2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ThuVienDeThi.com


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5
MƠN: Hóa 10

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
896

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Thực hiện phản ứng sau: HNO3 + H2S  S + NO + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng

này là?
A. 2 3 3 2 4

B. 3 2 2 2 4
C. 2 3 2 2 4
Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O.


D. 3 2 2 4 2

Câu 2: Cho phản ứng:
Tên gọi của R là?
A. Sắt
B. Sắt(II)Clorua
C. Sắt Clorua
D. Sắt(III)Clorua
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây khơng thuộc nhóm Halogen?
A. Br
B. F
C. S
D. Cl
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố thuộc nhóm halogen là?
A. ns2np3
B. ns2np5
C. ns2np4
D. ns22p6
Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường:
A. Brom
B. Clo
C. Iot
D. Flo
Câu 6: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn
X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Tồn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung
dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 18,10%.

C. 12,67%.
D. 29,77%.
Câu 7: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh:
A. HI
B. HCl
C. H2SO4
D. HF
Câu 8: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2) lần lượt
đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
ThuVienDeThi.com


Câu 9: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có:
A. 1e
B. 7e
C. 3e
Câu 10: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Br2
B. F2
C. Cl2
Câu 11: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

HCl đóng vai trị là:
A. Chất khử

B. Axit yếu
C. Axit mạnh
Câu 12: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây:
A. -1, +1, +3, +5
B. -1
C. -1, +1, +3, +5, +7

D. 5e
D. I2

D. Chất oxi hóa

D. +1, +3, +5, +7
Câu 13: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3,
AgNO3?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 14: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?
A. NaF
B. NaCl
C. NaI
D. NaBr
Câu 15: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 100 ml
D. 200 ml
Câu 16: Cho phản ứng: M + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O

M là chất nào?
A. CaCO3
B. NaHCO3
C. CaO
D. Na2CO3
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. F2 + H2O
B. Br2 + H2O
C. I2 + H2O
D. Cl2 + H2O
Câu 18: Sắp xếp tính axit từ yếu tới mạnh:
A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HF, HI C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr
Câu 19: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. Hồ tinh bột
B. NaOH
C. HCl
D. Quỳ tím
Câu 20: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều

chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị
thức ăn. X là:
A. ZnCl2
B. NaCl
C. KCl
D. AlCl3

Câu 21: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị
V là?
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít

C. 5,6 lít
D. 3,36 lít
Câu 22: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng

kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 43,05 gam
B. 57,4 gam
C. 14,35 gam
D. 28,7 gam
Câu 23: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hồn tồn sẽ thu được khối lượng
muối là?
A. 71 gam
B. 13,5 gam
C. 27 gam
D. 54 gam
Câu 24: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Quỳ tím
D. H2SO4
Câu 25: Cho phản ứng X2 + 2NaI → 2NaX + I2. Cặp chất nào thỏa mãn sơ đồ trên?
A. F2, Cl2
B. Br2, I2
C. F2, I2
D. Cl2, Br2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ThuVienDeThi.com



ĐÁP ÁN 8 MÃ ĐỀ HÓA 10 CHƯƠNG HALOGEN
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

C
B
C
C
D

B
D
C
A
C
C
A
B
B
B
C
D
A
A
B
A
D
D
D
A

209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

D
D
C
B
B
D
C
A
C
C
D
D
B
D
A
C
A

A
B
A
B
A
D
B
C

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


D
B
A
B
D
D
A
A
C
C
B
B
D
A
A
A
C
B
C
C
D
D
C
C
B

485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

B
D
A
D
B
A
C
D
A
B
B

D
A
D
B
C
C
A
A
C
C
B
D
C
A

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25

C
A
A
D
A
B
D
D
B
A
D
C
C
B
D
D
B
C
B
A
C
C
C

A
B

628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

A
C
D
B
B

D
C
A
D
A
C
D
A
C
A
D
C
C
B
B
D
B
B
A
D

743
743
743
743
743
743
743
743
743

743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743
743

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

D
C
C
A
D
C
B
B
C
D
D
A
D
A
A
B
A

D
B
C
B
B
C
A
D

896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896
896

896
896
896
896

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25


A
D
C
B
A
B
D
C
B
B
A
C
D
A
D
A
C
C
A
B
B
D
C
B
D

ThuVienDeThi.com




×