Câu 1: Vai trò của Thị trường tài chính trong nền kinh tế thị trường
a. Là trung tâm điều tiết cung cầu vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu
b. Thúc đẩy nâng cao hiệu
quả sử dụng nguồn tài chính
c. Tạo điều kiện thực hiện
chính sách tài chính tiền tệ của Nhà nước.
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Thị trường liên ngân hàng là
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn
c. Cả hai câu trên
d.
Không câu nào
Câu 3: Phân loại thị trường tài chính
a.
Theo phương thức huy động nguồn vốn: Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
b. Căn cứ sự luân chuyển
các nguồn tài chính: Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp.
c. Căn cứ vào thời gian sử
dụng nguồn tài chính: Thị trường tiền tệ và thị trường vốn.
d. Tất cả đều đúng
Câu 4: Trong nền kinh tế thị trường, hàng hoá của thị trường tài chính là
a.
Lãi suất
b. Lợi tức
c. Tiền
d. Vốn
Câu 5: Chức năng của thị trường tiền tệ
a.
Mua bán các loại ngoại tệ
b. Làm tăng dự trữ ngoại tệ
c. Ổn định và điều hoà lưu
thông tiền tệ
d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Căn cứ theo hình thức huy động vốn, Thị trường tài chính gồm:
a.
Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2
b. Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
c. Thị trường tiền tệ và
thị trường vốn
d. Không câu nào đúng
Câu 7: Căn cứ vào sự luân chuyển của nguồn tài chính, Thị trường tài chính
gồm
a. Thị trường cấp 1 và thị trường
cấp 2
b. Thị trường nợ và thị
trường vốn cổ phần
c. Thị trường tiền tệ và
thị trường vốn
d. Không câu nào đúng
Câu 8: Công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ
a.
Tín phiếu
b. Giấy chấp nhận thanh
toán
c. Chứng chỉ tiền gửi có
thể chuyển nhượng được.
d. Tất cả đều đúng
Câu 9: Tín phiếu kho bạc có thời hạn thanh toán:
a.
Dưới 6 tháng
b. Dưới 1 năm
c. Dưới 1,5năm.
d. Dưới 2 năm
Câu 10: Công cụ nào sau đây là công cụ của thị trường tiền tệ?
a.
Tín phiếu công ty
b. Hối phiếu
c. Kỳ phiếu ngân hàng
d. Tất cả đều đúng
Câu 11: Các công cụ nợ ngắn hạn chưa có trên thị trường tiền tệ Việt Nam:
a. Tín phiếu công ty
b. Kỳ phiếu ngân hàng
c. Tín phiếu kho bạc
d. Chứng chỉ tiền gửi ngân
hang
Câu 12: Chức năng của thị trường sơ cấp
a.
Huy động vốn
b. Kiếm lợi nhuận do kinh
doanh chứng khoán
c. Tăng vốn
d. Câu a, c đều đúng
Câu 13: Thị trường liên ngân hàng là
a. Thị trường cho vay ngắn hạn giữa
các ngân hàng
b. Thị trường cấp 1
c. Thị trường cấp 2
d. Thị trường hối đoái
Câu 14: Chọn phát biểu đúng với thuật ngữ “Chấp phiếu ngân hàng”
a.
Là hối phiếu thanh toán
b. Chấp phiếu ngân hàng có
độ rủi ro hơn hối phiếu thông thường
c. Là hối phiếu do doanh nghiệp ký phát và được một
ngân hàng ký chấp nhận việc thanh toán vào một ngày cụ thể
d. Là hối phiếu do ngân
hàng ký phát và chấp nhận thanh toán vào một ngày cụ thể
Câu 15: Thị trường tín dụng thuê mua là thị trường cung cấp cái gì?
a.
Cung cấp các tín dụng ngắn hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho
thuê tài sản
b. Cung cấp các tín dụng
dài hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản
c. Cung cấp các tín dụng
trung hạn cho các doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản.
d. Cung cấp các tín dụng trung và dài hạn cho các
doanh nghiệp qua hình thức tài trợ cho thuê tài sản.
Câu 16: Chức năng của Thị trường tài chính là gì
a.
Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
b. Hình thành giấ cả các
tài sản tài chính
c. Tạo tính thanh khoản cho
các tài sản tài chính.
d. Tất cả đều đúng
Câu 17: Rủi ro và tỷ suất sinh lời luôn gắn liền với nhau có mối quan hệ…
a.
Ngược chiều
b. Cùng chiều
c. Tỷ lệ
d. Cùng chiều hoặc ngược
chiều
Câu 18: Nghiệp vụ nào không có trên Thị trường tiền tệ
a.
Cho vay dưới hình thức chiết khấu các chứng từ có giá
b. Nghiệp vụ mua bán các
giấy tờ có giá ngắn hạn
c. Cho vay dưới hình thức
tín chấp
d. Nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá dài hạn
Câu 19: Trái phiếu là sản phẩm của:
a. Thị trường chứng khoán
b. Thị trường tiền tệ
c. Thị trường liên ngân
hàng
d. Thị trường cho vay ngắn
hạn
Câu 20: Thị trường vốn là nơi giao dịch các loại vốn …
a. Trung và dài hạn
b. Dài hạn
c. Ngắn hạn và dài hạn
d. Ngắn hạn
Câu 21: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của Thị trường tiền tệ?
a.
Hối phiếu
b. Kỳ phiếu ngân hàng
c. Công trái
d. Tín phiếu kho bạc
Câu 22: Tín phiếu kho bạc là sản phẩm của
a.
Thị trường tín dụng thuể mua
b. Thị trường chứng khoán
c. Thị trường tiền tệ
d. Thị trường vốn
Câu 23: Chức năng nào sau đây là chức năng của thị trường tiền tệ
a.
Tạo tính thanh khoản cho nền kinh tế
b. Ổn định và điều hoà lưu
thông tiền tệ
c. Tạo tính thanh khoản, ổn định và điều hoà lưu
thông tiền tệ.
d. Tất cả đều sai
Câu 24: Cuộc khủng hoảng tài chính ở Thái Lan đã làm cho thị trường tài chính
thế giới bị chao đảo. Cuộc khủng hoảng này xảy ra vào năm nào?
a.
1998
b. 1997
c. 2000
d. 1987
Câu 25: Thị trường tài chính là nơi cung cấp các loại vốn …
a.
Ngắn hạn
b. Trung hạn
c. Dài hạn
d. Tất cả đều đúng
Câu 26: “Ngày thứ năm đen tối mở đầu cho cuộc khủng hoảng của thị trường chứng
khoán Newyork, kéo theo các thị trường chứng khoán Tây Âu, Bắc Âu, Nhật Bản
cũng khủng hoảng theo” là ngày nào?
a. Ngày 29/10/1929
b. Ngày 29/09/1929
c. Ngày 19/10/1929
d. Ngày 29/10/1919
Câu 27: Căn cứ theo thời hạn luận chuyển vốn, Thị Trường tài chính gồm:
a.
Thị trường cấp 1 và thị trường cấp 2
b. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
c. Thị trường nợ và thị
trường cổ phiếu
d. Không câu nào đúng
Câu 28: Thị trường tài chính là:
a.
Kênh tài chính trực tiếp
b. Kênh tài chính gián tiếp
c. Kênh tài chính trực tiếp và gián tiếp
d. Không câu nào đúng
Câu 29: Tổ chức nào sau đay không phải là tổ chức tài chính trung gian
a.
Ngân hàng thương mại cổ phần
b. Công ty bảo hiểm
c. Ngân hàng thương mại nhà
nước
d. Ngân hàng nhà nước
Câu 30: Khi mua trái phiếu chính phủ, Nhà đầu tư trở thành:
a. Chủ nợ của Nhà nước
b. Liên doanh vốn với nhà
nước
c. Đồng sở hữu vốn với Nhà
nước
d. Khách hàng của nhà nước
Câu 31: Công cụ nợ của chính phủ do kho bạc Nhà nước phát hnàh có thời hạn 3,
6 hoặc 12 tháng nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước.
a.
Trái phiếu
b. Công trái
c. Tín phiếu kho bạc
d. Tất cả đều đúng
Câu 32: Cung và cầu vốn được thực hiện dưới nhiều hình thức
a.
Quan hệ vay mượn trực tiếp
b. Thông qua tổ chức tài
chính trung gian như Ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng, các công ty
tài chính
c. Chủ thể có nhu cầu vốn
chủ động tìm kiếm nguồn vốn đầu tư bổ sung bằng cách phát hành các chứng từ
có giá
d. Tất cả đều đúng
Câu 33: Đại bộ phận trái phiếu ở Việt Nam hiện nay là do:
a. Chính phủ phát hành
b. Doanh nghiệp phát hành
c. Ngân hàng thương mại
phát hành
d. Các chủ thể khác phát
hành
Câu 34: Thị trường nào sau đây không phải là thị trường tiền tệ
a.
Thị trường mua bán các loại chứng từ có giá ngắn hạn
b. Thị trường cho vay dài hạn
c. Thị trường hối đoái
d. Thị trường liên ngân
hàng
Câu 35: Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch các loại vốn:…
a.
Trung và dài hạn
b. Ngắn hạn
c. Dài hạn
d. Ngắn hạn và dài hạn
Câu 36: Trái phiếu nhà nước khác với trái phiếu doanh nghiệp ở điểm nào?
a.
Chủ thể đầu tư
b. Quy mô vốn
c. Thời gian sử dụng
d. Chủ thể phát hành
Câu 37: Chứng khoán nào sau đây được gọi là thương phiếu