Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Giới thiệu nhà máy XLNT Bình Hưng HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.18 MB, 41 trang )

NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
BÌNH HƯNG
CÔNG SUẤT 141.000 M
3
/NGÀY
CÔNG TY THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
II. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
II. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
III. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
III. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
IV. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BÙN
IV. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BÙN
V. CÔNG NGHỆ LÀM PHÂN COMPOST
V. CÔNG NGHỆ LÀM PHÂN COMPOST
NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI BÌNH HƯNG
NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI BÌNH HƯNG
CÔNG TY THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TP.HCM
XN Vận Hành Bảo Dưỡng Nhà Máy XLNT Bình Hưng
03-2009
I.GIỚI THIỆU CHUNG
I.GIỚI THIỆU CHUNG
Địa điểm: xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, Tp. HCM.
Diện tích: khoảng 47 ha
Vốn đầu tư: 100 triệu USD.
Năm
Diện tích


lưu vực
Dân số
(người)
Tiêu chuẩn
thoát nước
(l/người/ngày)
Lưu lượng
nước thải
m
3
/ngày
Chất lượng nước
thải sau xử lý
Giai đoạn I 2005 824,8 ha 425.830 300 141.000
BOD = 50 mg/L
SS= 100 mg/L
Giai đoạn II 2010 2.791,6 ha 1.421.778 300 469.000
BOD = 50 mg/L
SS = 100 mg/L
Giai đoạn
III
2020 2.791,6 ha 1.390.282 335 512.000
BOD = 20 mg/L
SS = 50 mg/L
Thông số Thiết kế (mg/l) Hiệu suất xử lý (%)
Đầu vào Đầu ra
Bể lắng
sơ cấp
Bể sục khí +

lắng thứ cấp
Tổng cộng
BOD 200 50 30 64,3 75
SS 210 60 35 56,0 71,4
HIỆU SUẤT XỬ LÝ
HIỆU SUẤT XỬ LÝ
P
P
P
P
P
P
P
P
PPP
P
P
P
P
P
Fan
Fan
P
BR
P
M
M
M
M
M

M
TRẠM BƠM
TRẠM BƠM
ĐỒNG DIỀU
ĐỒNG DIỀU
NGĂN TÁCH
CÁT
GIẾNG BƠM
TRẠM BƠM NÂNG
TRẠM BƠM NÂNG
BỂ PHÂN PHỐI
BỂ PHÂN PHỐI
BỂ LẮNG SƠ CẤP
BỂ SỤC KHÍ
ĐƯỜNG NƯỚC CHẢY TẮT
ĐƯỜNG NƯỚC CHẢY TẮT
MÁY THỔI KHÍ
MÁY THỔI KHÍ
BỂ LẮNG CUỐI
RA SÔNG
RA SÔNG
BỂ NƯỚC JAVEN
BỂ BÙN DƯ
HẠNG MỤC XLNT
HẠNG MỤC XLNT
BỂ CÔ ĐẶC BÙN TRỌNG LỰC
BỂ BÙN HỖN HỢP
TỚI GIẾNG
TỚI GIẾNG
BƠM

BƠM
TỚI GIẾNG BƠM
TỚI GIẾNG BƠM
THIẾT BỊ TÁCH NƯỚC LY TÂM
BÁNH BÙN
BÁNH BÙN
NHÀ LÊN MEN SƠ CẤP
HẠNG MỤC XỬ LÝ BÙN
HẠNG MỤC XỬ LÝ BÙN
NHÀ LÊN MEN THỨ CẤP
HẠNG MỤC Ủ PHÂN
HẠNG MỤC Ủ PHÂN
PHÂN COMPOST
PHÂN COMPOST
BỂ TUẦN HOÀN
BỂ CÔ ĐẶC LY TÂM
BỂ NƯỚC TÁI QUAY VÒNG
BỂ LỌC KHỬ MÙI
POLYME
POLYME
BỂ KHỬ TRÙNG
BỂ DÒNG RA THỨ CẤP
ĐẾN GIẾNG BƠM
ĐẾN GIẾNG BƠM
BỂ NƯỚC THẢI RỬA LỌC
XỬ LÝ BÙN
XỬ LÝ NƯỚC THẢI
BWW
FW
FW

FW TANK
BR
BR
CDT
CDT
CTT
CTT
II. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
II. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
HẠNG MỤC CẤP NƯỚC
HẠNG MỤC CẤP NƯỚC
SƠ ĐỒ KHỐI
TRẠM BƠM NÂNG
TRẠM BƠM NÂNG
TRẠM BƠM NÂNG
TRẠM BƠM NÂNG:
 Chức năng:
Bơm nước thải từ cuối cống dẫn từ trạm bơm
Đồng Diều đến bể lắng sơ cấp.
 Thiết bị:
-Có 03 máy bơm chìm, 2 máy hoạt động và 1
máy dự phòng, chạy theo chế độ luân phiên.
-Thời gian hoạt động liên tục : 24h theo chế độ
tự động.
SƠ ĐỒ KHỐI
KHU XỬ LÝ NƯỚC
BỂ LẮNG SƠ CẤP

Chức năng: Tách các chất rắn lơ lửng, cặn trong nước thải.
 Kích thước:

D x R x C = 13m x 5m x 3m = 195m
3
x (10 bể, 20 ngăn).
Thời gian lắng: 40 phút
 Thiết bị:
- Thiết bị thu gom bùn: Loại bậc xích (một động cơ truyền động
cho 2 thiết bị).
- Bơm bùn tươi lưu lượng: 0.5 m
3
/phút.
III.HẠNG MỤC XỬ LÝ NƯỚC THẢI
III.HẠNG MỤC XỬ LÝ NƯỚC THẢI
BỂ LẮNG SƠ CẤP
BỂ SỤC KHÍ
 Chức năng : cung cấp oxy hòa tan bằng hệ thống ống phân
phối khí đặt trong bể để oxy hóa các hợp chất hữu cơ có trong
nước thải.
-Thời gian lưu nước: 2,74 giờ.
-Lượng bùn tuần hoàn: 25%.
 Thiết bị:
Thiết bị khuấy: dạng ống (sục khí xoắn ốc)
- Đặc tính kỹ thuật: 120 L/phút.
- Số lượng: 160 bộ (20 bộ 24 ống; 140 bộ 18 ống)
Thiết bị thổi Blower: kiểu turbo một bậc loại răng tăng tốc.
- Đặc tính kỹ thuật: 360 m
3
/phút, 480 kw.
BỂ SỤC KHÍ
MÁY THỔI KHÍ
BỂ LẮNG THỨ CẤP


Chức năng: lắng bùn hoạt tính từ bể sục khí trước khi nước vào bể
khử trùng.
 Kích thước: DxRxC = 26m x 5m x 3,5m = 445m
3
x (10 bể, 20 ngăn).
Thời gian lắng: 90 phút
 Thiết bị:
-Thiết bị thu gom bùn: Loại bậc xích (một động cơ truyền động
cho 2 thiết bị).
- Bơm bùn tuần hoàn: Loại bơm xoắn
Đặc trưng kỹ thuật: 5,6 m
3
/phút x 11 kw x 4 cái
- Bơm bùn dư: Loại bơm không bị nghẹt
Đặc trưng kỹ thuật: 1,2 m
3
/phút x 11 kw x 3 cái
BỂ LẮNG THỨ CẤP
SƠ ĐỒ KHỐI
KHU KHỬ TRÙNG
BỂ KHỬ TRÙNG
Chức năng: Tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh có trong
nước thải bằng hóa chất trước khi thải ra sông.
Kích thước: DxRxC = 13m x 5m x 3m (1 bể, 4 ngăn).
Thời gian lưu nước: 27 phút.
Thiết bị:
- Bơm hóa chất: 3 cái.
- Kiểu: bơm màng.
- Lưu lượng: 1,62 l/phút.

BỂ KHỬ TRÙNG
SƠ ĐỒ KHỐI
KHU XỬ LÝ BÙN
IV.HẠNG MỤC XỬ LÝ BÙN
IV.HẠNG MỤC XỬ LÝ BÙN
BỂ CÔ ĐẶC BÙN TRỌNG LỰC
BỂ CÔ ĐẶC BÙN TRỌNG LỰC
:
:
-
Số lượng : 1 chính.
-
Thông số : D=14m × H=3,5m; V=540 m
3
.
-
Công suất xử lý: 1000 m
3
/ngày.
-
Chế độ vận hành bằng tay.Có thể vận hành liên tục.
-
Bể cô đặc bùn dùng để cô đăc bùn từ bể lắng sơ cấp. Bùn được
cô đặc bằng trọng lực nhờ tỷ trọng lớn hơn nước.

×