Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề kiểm tra học kỳ 1 môn hóa học 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.5 KB, 12 trang )

Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
Trường THPT Số 2 Tuy Phước Môn: Hóa – 10 Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: …… …….
Mã đề: 134
I. Phần trắc nghiệm: 5đ (Với mỗi câu dưới đây, trong các phương án đã cho chỉ có 1 phương án
đúng. Hãy chọn phương án đó)
Câu 1. Nguyên tử X có 9 e trên phân lớp p, số p của X là:
A. 18 B. 14 C. 15 D. 13
Câu 2. Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, HF.B. NO
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
.
C. N
2
, Cl


2
, HCl, H
2
, F
2
. D. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
.
Câu 3. Nguyên tố R nằm ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức ôxít cao nhất của R có dạng
A.

R
2
O
3
B.

R
2
O
5
C.


RO
2
D. RO
3
Câu 4. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A.

Cl
2
, N
2
, H
2
O B.

N
2
, CO
2
, NH
3
C. PH
3
, CCl
4
, CO
2
D. H
2

S, Br
2
, CH
4
Câu 5. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. phản ứng hóa hợp B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng thế trong hóa vô cơ D. phản ứng phân hủy
Câu 6. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
D. 1s
2
2s
2

2p
2
3s
2
Câu 7. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử:
A.

HCl + NaOH

NaCl + H
2
O B. SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
C. Cl
2
+ H
2


2HCl D. CO
2
+ 2NaOH


Na
2
CO
3
+ H
2
O
Câu 8. Số e
-
và số p trong
+
Na
23
11
A. 11e, 11p B. 10e, 10p C. 10e, 11p D. 11e, 12p
Câu 9. X,Y cùng 1 chu kì, thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp có tổng số p là 23. X,Y lần lượt là:
A.
11
Na,
13
Al B.
7
N,
16
S C.
8
O,
15
P D.

11
Na,
12
Mg
Câu 10. Cấu hình electron của nguyên tử Na ( z = 11) là:
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C.

1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
1
D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

Câu 11.

Ion X
2+
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6

, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 2, nhóm VIIIA. B. chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIIIA. D. chu kỳ 2, nhóm IIA.
Câu 12. Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
D. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 13. Trong tự nhiên thành phần đồng vị của nguyên tố cacbon là: 98,89%
12
C và
13
C. Nguyên tử khối
trung bình của cacbon là?
A. 12,055. B. 12,500. C. 12,022. D. 12,011.
Câu 14. Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
A.
K
39
19
B.
Ar
40
18
C.
Cl
37
17
D.
K

40
19
Câu 15. Số ôxi hoá của N trong các phân tử NH
3
; N
2
O ; NaNO
2
; KNO
3
lần lượt là :
A. -3 ; +1 ; +4 ; +5 B. -3 ; + 3 ; +5 ; +7 C. + 3 ; - 1 ; + 5 ; +7 D. -3 ; +1 ; +3 ; +5
Câu 16. Trong phản ứng hóa học: 2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
A. Cl
2
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
B. NH
3
thể hiện tính oxi hóa
C. Cl
2
thể hiện tính khử

Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
D. NH
3
thể hiện tính khử
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1.(2,5 điểm) Cho tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử nguyên tố X bằng 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.
a. Xác định số khối của nguyên tử đó ? (1,5 điểm)
b. Xác định số hạt cơ bản trong ion X
+
,
? (1 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm) Cho 8,15g hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí (đktc), và dung dịch A.
a. Xác định hai kim loại? (1,5 điểm)
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? (1 điểm)
…………………………b Hết a…………….……………
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
Trường THPT Số 2 Tuy Phước Môn: Hóa – 10 Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: …………
Mã đề: 168
I. Phần trắc nghiệm: 5đ ( Với mỗi câu dưới đây, trong các phương án đã cho chỉ có 1 phương án
đúng. Hãy chọn phương án đó)
Câu 1. Trong tự nhiên thành phần đồng vị của nguyên tố cacbon là: 98,89%
12
C và
13
C. Nguyên tử khối

trung bình của cacbon là?
A. 12,022. B. 12,011. C. 12,055. D. 12,500.
Câu 2. Trong phản ứng hóa học: 2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
A. NH
3
thể hiện tính oxi hóa
B. Cl
2
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
C. NH
3
thể hiện tính khử
D. Cl
2
thể hiện tính khử
Câu 3. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A.

Cl
2
, N
2

, H
2
O B.

N
2
, CO
2
, NH
3
C. H
2
S, Br
2
, CH
4
D. PH
3
, CCl
4
, CO
2
Câu 4. Nguyên tố R nằm ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức ôxít cao nhất của R có dạng
A.

R
2
O
5
B.


RO
2
C.

R
2
O
3
D. RO
3
Câu 5. Số e
-
và số p trong
+
Na
23
11
A. 11e, 12p B. 11e, 11p C. 10e, 11p D. 10e, 10p
Câu 6. Nguyên tử X có 9 e trên phân lớp p, số p của X là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 18
Câu 7. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
B. 1s
2
2s
2

2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 8.

Ion X
2+
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 2, nhóm IIA. B. chu kỳ 3, nhóm IIA.

C. chu kỳ 3, nhóm VIIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
Câu 9. X,Y cùng 1 chu kì, thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp có tổng số p là 23. X,Y lần lượt là:
A.
7
N,
16
S B.
11
Na,
12
Mg C.
11
Na,
13
Al D.
8
O,
15
P
Câu 10. Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N
2
, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
. B. NO
2

, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
.
C. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, HF.D. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
B. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
C. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.

D. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
Câu 12. Cấu hình electron của nguyên tử Na ( z = 11) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C.

1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
1
D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 13. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử:
A.

HCl + NaOH

NaCl + H
2
O B. SO
3
+ H
2
O

H

2
SO
4
C. CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O D. Cl
2
+ H
2


2HCl
Câu 14. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. phản ứng thế trong hóa vô cơ B. phản ứng hóa hợp
C. phản ứng phân hủy D. phản ứng trao đổi
Câu 15. Số ôxi hoá của N trong các phân tử NH
3
; N
2
O ; NaNO
2
; KNO

3
lần lượt là :
A. -3 ; +1 ; +4 ; +5 B. -3 ; +1 ; +3 ; +5 C. + 3 ; - 1 ; + 5 ; +7 D. -3 ; + 3 ; +5 ; +7
Câu 16. Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
A.
K
40
19
B.
Ar
40
18
C.
K
39
19
D.
Cl
37
17
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1.(2,5 điểm) Cho tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử nguyên tố X bằng 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.
a. Xác định số khối của nguyên tử đó ? (1,5 điểm)
b. Xác định số hạt cơ bản trong ion X
+
,
? (1 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm) Cho 8,15g hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với

dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí (đktc), và dung dịch A.
a. Xác định hai kim loại? (1,5 điểm)
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? (1 điểm)
…………………………b Hết a…………….……………
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
Trường THPT Số 2 Tuy Phước Môn: Hóa – 10 Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: ………
Mã đề: 202
I. Phần trắc nghiệm: 5đ ( Với mỗi câu dưới đây, trong các phương án đã cho chỉ có 1 phương án
đúng. Hãy chọn phương án đó)
Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử Na ( z = 11) là:
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B.

1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
C.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Câu 2. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không đúng?
A. 1s
2

2s
2
2p
2
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
1
D. 1s
2
2s
2
Câu 3. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. phản ứng trao đổi B. phản ứng hóa hợp
C. phản ứng thế trong hóa vô cơ D. phản ứng phân hủy
Câu 4. Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
A.
K

40
19
B.
Cl
37
17
C.
Ar
40
18
D.
K
39
19
Câu 5. Số ôxi hoá của N trong các phân tử NH
3
; N
2
O ; NaNO
2
; KNO
3
lần lượt là :
A. -3 ; +1 ; +3 ; +5 B. + 3 ; - 1 ; + 5 ; +7 C. -3 ; +1 ; +4 ; +5 D. -3 ; + 3 ; +5 ; +7
Câu 6.

Ion X
2+
có cấu hình e: 1s
2

2s
2
2p
6
, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm IIA. D. chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 7. Nguyên tố R nằm ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức ôxít cao nhất của R có dạng
A.

R
2
O
5
B.

RO
2
C. RO
3
D.

R
2
O
3
Câu 8. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. PH
3
, CCl

4
, CO
2
B. H
2
S, Br
2
, CH
4
C.

Cl
2
, N
2
, H
2
O D.

N
2
, CO
2
, NH
3
Câu 9. Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
B. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
C. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
D. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.

Câu 10. Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, HF.B. N
2
, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
.
C. NO
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
. D. N
2
, Cl
2

, I
2
, H
2
, F
2
.
Câu 11. Trong tự nhiên thành phần đồng vị của nguyên tố cacbon là: 98,89%
12
C và
13
C. Nguyên tử
khối trung bình của cacbon là?
A. 12,055. B. 12,022. C. 12,500. D. 12,011.
Câu 12. X,Y cùng 1 chu kì, thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp có tổng số p là 23. X,Y lần lượt là:
A.
11
Na,
12
Mg B.
7
N,
16
S C.
11
Na,
13
Al D.
8
O,

15
P
Câu 13. Trong phản ứng hóa học: 2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
A. NH
3
thể hiện tính oxi hóa
B. Cl
2
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
C. Cl
2
thể hiện tính khử
D. NH
3
thể hiện tính khử
Câu 14. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử:
A. CO
2
+ 2NaOH

Na
2

CO
3
+ H
2
O B.

HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
C. SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
D. Cl
2
+ H
2


2HCl
Câu 15. Số e
-

và số p trong
+
Na
23
11
A. 10e, 11p B. 10e, 10p C. 11e, 12p D. 11e, 11p
Câu 16. Nguyên tử X có 9 e trên phân lớp p, số p của X là:
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
A. 13 B. 18 C. 15 D. 14
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1.(2,5 điểm) Cho tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử nguyên tố X bằng 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.
a. Xác định số khối của nguyên tử đó ? (1,5 điểm)
b. Xác định số hạt cơ bản trong ion X
+
,
? (1 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm) Cho 8,15g hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí (đktc), và dung dịch A.
a. Xác định hai kim loại? (1,5 điểm)
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? (1 điểm)
…………………………b Hết a…………….……………
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
Trường THPT Số 2 Tuy Phước Môn: Hóa – 10 Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . Lớp: ……………
Mã đề: 236
I. Phần trắc nghiệm: 5đ ( Với mỗi câu dưới đây, trong các phương án đã cho chỉ có 1 phương án
đúng. Hãy chọn phương án đó)

Câu 1. Trong tự nhiên thành phần đồng vị của nguyên tố cacbon là: 98,89%
12
C và
13
C. Nguyên tử khối
trung bình của cacbon là?
A. 12,011. B. 12,022. C. 12,500. D. 12,055.
Câu 2.

Ion X
2+
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 3, nhóm IIA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIIA. D. chu kỳ 2, nhóm IIA.
Câu 3. Trong phản ứng hóa học: 2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
A. NH

3
thể hiện tính khử
B. Cl
2
thể hiện tính khử
C. Cl
2
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
D. NH
3
thể hiện tính oxi hóa
Câu 4. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. phản ứng thế trong hóa vô cơ B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng phân hủy D. phản ứng hóa hợp
Câu 5. Nguyên tử X có 9 e trên phân lớp p, số p của X là:
A. 13 B. 18 C. 14 D. 15
Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử Na ( z = 11) là:
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B.

1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

1

Câu 7. Nguyên tố R nằm ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức ôxít cao nhất của R có dạng
A. RO
3
B.

RO
2
C.

R
2
O
5
D.

R
2
O
3
Câu 8. Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
D. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 9. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s

2
2p
1
B. 1s
2
2s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
Câu 10. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. H
2
S, Br
2
, CH
4

B. PH
3
, CCl
4
, CO
2
C.

Cl
2
, N
2
, H
2
O D.

N
2
, CO
2
, NH
3
Câu 11. X,Y cùng 1 chu kì, thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp có tổng số p là 23. X,Y lần lượt là:
A.
11
Na,
12
Mg B.
7
N,

16
S C.
8
O,
15
P D.
11
Na,
13
Al
Câu 12. Số ôxi hoá của N trong các phân tử NH
3
; N
2
O ; NaNO
2
; KNO
3
lần lượt là :
A. -3 ; +1 ; +3 ; +5 B. -3 ; + 3 ; +5 ; +7 C. -3 ; +1 ; +4 ; +5 D. + 3 ; - 1 ; + 5 ; +7
Câu 13. Số e
-
và số p trong
+
Na
23
11
A. 10e, 10p B. 11e, 11p C. 10e, 11p D. 11e, 12p
Câu 14. Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
A.

K
40
19
B.
Cl
37
17
C.
Ar
40
18
D.
K
39
19
Câu 15. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử:
A. Cl
2
+ H
2


2HCl B. SO
3
+ H
2
O

H
2

SO
4
C.

HCl + NaOH

NaCl + H
2
O D. CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
Câu 16. Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, HF.B. NO
2

, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
.
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
C. N
2
, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
. D. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
.
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1.(2,5 điểm) Cho tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử nguyên tố X bằng 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.

a. Xác định số khối của nguyên tử đó? (1,5 điểm)
b. Xác định số hạt cơ bản trong ion X
+

? (1 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm) Cho 8,15g hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí (đktc), và dung dịch A.
a. Xác định hai kim loại? (1,5 điểm)
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? (1 điểm)
…………………………b Hết a…………….……………
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
Trường THPT Số 2 Tuy Phước Môn: Hóa – 10 Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: 5đ
Đáp án mã đề: 134
01. C; 02. D; 03. D; 04. D; 05. C; 06. D; 07. C; 08. C; 09. D; 10. B; 11. B; 12. A; 13. D; 14. A; 15.D; 16. D;
Đáp án mã đề: 168
01. B; 02. C; 03. C; 04. D; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. B; 10. D; 11. C; 12. A; 13. D; 14. A; 15.B; 16. C;
Đáp án mã đề: 202
01. D; 02. A; 03. C; 04. D; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. D; 14. D; 15A; 16. C;
Đáp án mã đề: 236
01. A; 02. A; 03. A; 04. A; 05. D; 06. C; 07. A; 08. A; 09. D; 10. A; 11. A; 12. A; 13. C; 14. D; 15A; 16. D;
II. Phần tự luận: 5đ
Câu Đáp án Thang điểm
1a



=−

=+
332
1552
np
np
=>



=
=
61
47
n
p
=> số khối A= p+ n= 108
0,50
0,50
0,50
1b
Số hạt trong
X
+
:
e= 47-1= 46
P= 47
n=61
0,50
0,25
0,25

2a
2
222 HClMHClM
+→+
0,25 0,125
6,32
25,0
15,8
==M
=> hai kim loại là Na, K.
0,50
0,50
0,50
2b
Đặt x =nNa, y= nK
=>



=+
=+
25,0
15,83923
yx
yx
=> x= 0,1; y=0,15
%78,71%37,47%100%
%22,28%100
15,8
231,0

%
=−=

×
=
Ca
Na
0,50
0,50
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
MA TRẬN KIỂM TRA THI HỌC KÌ MÔN HÓA ( Năm học 2011-2012)
KHỐI 10 . Chương trình chuẩn
1. Mục tiêu đề kiểm tra:
a. Mục tiêu:
-Kiến thức:
+ Chủ đề 1 : Nguyên tử
+ Chủ đề 2: Bảng hệ thống tuần hoàn
+ Chủ đề 3: Liên kết hóa học
+ Chủ đề 4:Phản ứng oxi hóa khử
b. Kỹ năng:
+ Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
+ Rèn kỹ năng dựa vào kiến thức các chương để viết cấu hình electron , vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH , xác định
kiểu liên kết hóa học và bài tập đồng vị .xác định số hạt proton ,electron ,notrơn của ion .
c. Thái độ:
+ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
+ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
2. Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm khách quan +tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra 45 phút.
Nội dung kiến
thức

Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương 1 :
Nguyên tử
Phân lớp đúng ,sai
Cấu hình electron
Nguyên tử khối
trung bình
Xác định số
khối
Xác định số hạt
cơ bản trong ion
Số câu hỏi 3 1 1 1 6
Số điểm 0,9375 0,3125 1,5 1 3,75
Chương 2:
Bảng hệ thống
tuần hoàn
Công thức oxit cao nhất
Xác định vị trí
nguyên tố trong
bảng HTTH
Tìm 2 nguyên tố
ở 2 nhóm liên
tiếp trong cùng
1 chu kì
Tính % kl mỗi

kim loại
Số câu hỏi 1 2 1 1 1 6
Số điểm 0,3125 0,625 1,5 0,3125 1
3,75
Chương 3 :
Liên kết hóa
học
Khái niệm liên kết CHT
Xác định liên kết đơn
Xác định các hợp
chất có liên kết cộng
hóa trị không cực
Viết CT e, CTCT
Số câu hỏi 2 2 4
Số điểm 0,625 0,625
1,25
Chương 4 :
Phản ứng oxi
hóa khử
Xác định số oxi hóa của
nguyên tố
Xác định phản ứng nào
là phản ứng oxi hóa khử
Xác định chất bị
khử ,bị oxi hóa
Cân bằng phản
ứng oxi hóa khử
Số câu hỏi 2 1 1 4
Số điểm
0,625 0,3125 0,3125 1,25

Tổng số câu 8 6 1 2 1 2 20
Tổng số điểm
(%)
2,5 1,875 1,5 0,625 1,5 2
10
2,5
(25%)
3,375
(33,75%)
2,125
(21,25%)
2
(20%)
10
(100%)
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ GỐC KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
Trường THPT Số 2 Tuy Phước Môn: Hóa – 10 Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: 5đ ( Với mỗi câu dưới đây, trong các phương án đã cho chỉ có 1 phương án
đúng. Hãy chọn phương án đó)
Câu 1. Trong tự nhiên thành phần đồng vị của nguyên tố cacbon là: 98,89%
12
C và
13
C. Nguyên tử khối
trung bình của cacbon là?
A. 12,011. B. 12,022. C. 12,500. D. 12,055.
Câu 2.


Ion X
2+
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 3, nhóm IIA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIIA. D. chu kỳ 2, nhóm IIA.
Câu 3. Trong phản ứng hóa học: 2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
A. NH
3
thể hiện tính khử
B. Cl
2
thể hiện tính khử
C. Cl
2
vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
D. NH

3
thể hiện tính oxi hóa
Câu 4. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. phản ứng thế trong hóa vô cơ B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng phân hủy D. phản ứng hóa hợp
Câu 5. Nguyên tử X có 9 e trên phân lớp p, số p của X là:
A. 13 B. 18 C. 14 D. 15
Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử Na ( z = 11) là:
A.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

Câu 7. Nguyên tố R nằm ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức ôxít cao nhất của R có dạng
A. RO
3
B.

RO
2

C.

R
2
O
5
D.

R
2
O
3
Câu 8. Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
D. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 9. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không đúng?
A. 1s
2
2s
2
2p
1
B. 1s
2
2s
2
C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
Câu 10. Trường hợp nào sau đây các phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. H
2
S, Br
2
, CH
4
B. PH
3
, CCl
4
, CO
2
C.

Cl

2
, N
2
, H
2
O D.

N
2
, CO
2
, NH
3
Câu 11. X,Y cùng 1 chu kì, thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp có tổng số p là 23. X,Y lần lượt là:
A.
11
Na,
12
Mg B.
7
N,
16
S C.
8
O,
15
P D.
11
Na,
13

Al
Câu 12. Số ôxi hoá của N trong các phân tử NH
3
; N
2
O ; NaNO
2
; KNO
3
lần lượt là :
A. -3 ; +1 ; +3 ; +5 B. -3 ; + 3 ; +5 ; +7 C. -3 ; +1 ; +4 ; +5 D. + 3 ; - 1 ; + 5 ; +7
Câu 13. Số e
-
và số p trong
+
Na
23
11
A. 10e, 10p B. 11e, 11p C. 10e, 11p D. 11e, 12p
Câu 14. Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron?
A.
K
40
19
B.
Cl
37
17
C.
Ar

40
18
D.
K
39
19
Câu 15. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa- khử:
A. Cl
2
+ H
2


2HCl B. SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
C.

HCl + NaOH

NaCl + H
2
O D. CO

2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
Câu 16. Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, HF.B. NO
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
.
C. N
2

, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
. D. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
.
II- TỰ LUẬN: (5 điểm)
Đề kiểm tra gồm 2 trang Trang 1/2 - Mã đề: 236
Bài 1.(2,5 điểm) Cho tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử nguyên tố X bằng 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.
a. Xác định số khối của nguyên tử đó? (1,5 điểm)
b. Xác định số hạt cơ bản trong ion X
+

? (1 điểm)
Bài 2. (2,5 điểm) Cho 8,15g hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí (đktc), và dung dịch A.
a. Xác định hai kim loại? (1,5 điểm)
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? (1 điểm)

…………………………b Hết a…………….……………

×