Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Đề kiểm tra cuối kỳ 1 Môn Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.7 KB, 4 trang )

Họ và tên :……………………………………………………………
Lớp :3 …. Trường TH Nguyễn Huệ
ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 1
NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3
Thứ ...........ngày……tháng 12 năm 2010
I/ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
A. Đọc thành ti ếng ( 6 đ iểm)
Giáo viên cho học sinh đọc các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 18 cụ
thể những bài sau để lấy điểm đọc
S
TT
TÊN BÀI Yêu cầu
đọc
Trang Ghi chú
01
Giọng quê hương Đoạn 1 76 – TV
3
- Tập 1
02
Đất quý – đất yêu Đoạn 2 85 – TV
3
- Tập 1
03
Năng phương Nam Đoạn 2 94 – TV
3
- Tập 1
04
Cảnh đẹp non sông Cả bài 97 – TV
3
- Tập 1


05
Người con của Tây Nguyên Đoạn 3 104 – TV
3
- Tập 1
06
Của Tùng Đoạn 2 109 – TV
3
- Tập 1
(Từ cầu Hiền
Lương ….. xanh lục)
07
Người liên lạc nhỏ Đoạn 1 112 – TV
3
- Tập 1
08
Nhớ Việt Bắc Cả bài 115 – TV
3
- Tập 1
09
Hũ bạc của người cha Đoạn 4,5 121– TV
3
- Tập 1
10
Nhà rông ở Tây Nguyên Đoạn 3 127 – TV
3
- Tập 1
( Gian giữa với bếp
……………..buôn làng)
11
Đôi bạn Đoạn 1 130 – TV

3
- Tập 1
12
Mồ Côi xử kiện Đoạn 5 140 – TV
3
- Tập 1
(Hai người tuy ……..
……………... phiên xử)
13
Anh Đom Đóm Cả bài 143 – TV
3
- Tập 1
B/ HƯỚNG DẪN CHẤM
( Giáo viên đánh giá dựa vào những yêu cầu sau)
1/ Đọc đúng tiếng, từ, ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu, đọc đúng tốc độ, giọng
đọc biểu cảm, trả lời đúng yêu cầu về nội dung câu hỏi thì đạt ( 6 điểm )
- Đọc đúng tiếng, đúng từ trong văn bản ( 3 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ở các cụm từ ( 1 điểm )
- Đọc đúng tốc độ ( không quá 1 phút ) ( 1 điểm )
- Trả lời đúng câu hỏi ( 1 điểm )
2/ Nếu đọc sai từ 3 đến 4 tiếng ( trừ 0,5 điểm )
- Ngắt nghỉ không đúng từ 3 đến 4 chỗ ( trừ 0,5 điểm )
- Đọc trên 1 phút 30 giây ( trừ 0,5 điểm )
- Trả lời chưa đúng ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng ( trừ 0,5 điểm )
Họ và tên :……………………………………………………………
Lớp :3 …. Trường TH Nguyễn Huệ
ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI
KỲ 1
NĂM HỌC : 2010 – 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3

Thứ ...........ngày……tháng 12 năm 2010
Điểm đọc Nhận xét của giáo viên
I/ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
B. Đọc hiểu ( 4 điểm )
Dựa vào nội dung bài đọc “NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ” TV
3
- Tập 1 - trang
112, để đánh dấu (x) vào ô trống trước ý đúng trong các câu trả lời sau:
1. Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì?
a. Đi đánh du kích.
b. Dẫn đường đưa cán bộ đi đến đòa điểm mới.
c. Chiến đấu chống giặt.
2. Vì sao cán bộ phải đóng vai một ông già Nùng?
a. Vì vùng này là vùng của người Nùng ở.
b. Vì để bọn đòch dễ lầm tưởng là người đòa phương.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
3. Người liên lạc nhỏ trong truyện là ai?
a. Ông ké.
b. Anh Đức Thanh.
c. Anh Kim Đồng.
4. Câu “Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” được cấu tạo theo mẫu câu
nào?
a. Ai – là gì?
b. Ai – làm gì?
c. Ai – thế nào?
Họ và tên :……………………………………………………………
Lớp :3 …. Trường TH Nguyễn Huệ
ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA
KỲ 1
NĂM HỌC : 2010 – 2011

MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 3
Thứ ...........ngày……tháng 10 năm 2010
II/ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1/ Chính T ả ( 5 điểm)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
Bài : Nhà rông ở Tây Nguyên
….. Gian đầu nhà rông là nơi thờ thần làng, trên vách treo một giỏ mây đựng
hòn đá thần. Đó là hòn đá mà gia làng nhặt lấy khi chọn đất lập làng. Xung
quanh hòn đá thần, người ta treo những cành hoa đan bằng tre, vũ khí, nông cụ
của cha ông truyền lại và chiêng trống dùng khi cúng tế.
(Theo Nguyễn Văn Huy)
2/ T ập Làm Văn (5 điểm)
Đề bài
Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) cho bạn nói những điều em
biết về thành thị hoặc nơng thơn
===============o0o==================
PHẦN HƯỚNG DẪN CHẤM
1/ Chính Tả
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình
thức của một bài chính tả (5 điểm)
- Sai lỗi chính tả trong bài viết ( phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa
đúng quy đònh ….) ( trừ 0,25 điểm – lỗi sai chỉ trừ 1 lần)
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình
bày bài chưa sạch ( trừ 1 điểm toàn bài)
2/ Tập Làm Văn
- Đảm bảo yêu cầu sau đây ( 5 điểm)
Viết một đoạn văn có nội dung kể về nói những điều em biết về thành thị
hoặc nơng thơn , dùng từ đúng, có hình ảnh, diễn đạt trôi chảy, rõ nghóa, có sử
dụng dấu chấm câu, không mắc lỗi chính tả, trình bày sạch đẹp
- Cụ thể là :

- Có nội dung, dùng từ diễn đạt có hình ảnh ( 2,5 điểm)
- Sử dụng đúng dấu câu, diễn đạt trôi chảy (1,5 điểm)
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp độ dài của bài viết từ 7 – 10 dòng ( 1
điểm)
- Lưu ý : Tùy theo mức độ sai sót của học sinh mà giáo viên có thể cho điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN ĐỌC HIỂU
CÂU 1 2 3 4
Ôâ ( đánh dấu x)
B C C C

×