Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề kiểm tra học kỳ 1 môn hóa học 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.05 KB, 10 trang )

Sở Giáo dục - Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trưng Vương
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: HOÁ HỌC - 10 (nâng cao)
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:……/……/2011
Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số khối A B. Số hiệu nguyên tử Z
C. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân Z
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 155,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6


4d
9
5s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 3: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là:
A. 2- B. 6- C. 2+ D. 6+
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s
x
. Nguyên tử của nguyên
tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
y
. Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ. Số

hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 17;12 B. 11;18 C. 12;17 D. 18;11
Câu 5: Cho các phân tử sau: H
2
O, NH
3
, CH
4
, CO
2
, BeCl
2
. Số phân tử có kiểu lai hoá sp
3
là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: Nguyên tố R có hai đồng vị là R
1
và R
2
, tỉ lệ số nguyên tử của R
1
và R
2
là 27:23.Hạt nhân của nguyên
tử R
1
có 35 proton và 44 notron. Hạt nhân của nguyên tử R
2
có nhiều hơn hạt nhân của nguyên tử R

1
là 2
nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là:
A. 79,92 B. 79,91 C. 79,00 D. 81,00
Câu 7: Ion X
2-
có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 8: Cho các ion có cùng cấu hình electron: F
-
, Na
+
, O
2-
(1s
2
2s
2
2p
6
). Dãy có trật tự bán kính của các ion
giảm dần là:
A. Na
+
, F
-
, O
2-
B. O
2-

, Na
+
, F
-
C. F
-
, O
2-
, Na
+
D. O
2-
, F
-
, Na
+
Câu 9: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.
C. Các nguyên tố nhóm IA, IIA đều là các nguyên tố s.
D. Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
5
. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử
X là:
A. 15 B. 17 C. 18 D. 16
Câu 11: Ion Y
2-
có cấu hình electron là: 1s
2

2s
2
2p
6
.
Chỉ ra điều đúng:
A. Nguyên tử Y có 8 (e), phân bố trên 2 lớp B. Nguyên tử Y có 12 (e), phân bố trên 2 lớp
C. Nguyên tử Y có 12 (e), phân bố trên 3 lớp D. Nguyên tử Y có 8 (e), phân bố trên 3 lớp
Câu 12: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là:
A. Al, Mg, Ca, Rb, K B. Mg, Ca, Al, K, Rb C. Al, Mg, Ca, K, Rb D. Ca, Mg, Al, Rb, K
Câu 13: Anion X
-
và Cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X, Y trong bảng
tuần hoàn là:
A. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA); Y (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA)
B. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA); Y (ô 20, chu kì 4, nhóm IIA)
C. X (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA); Y (ô 16, chu kì 3, nhóm VIA)
Trang 1/10 - Mã đề thi 169
D. X (ô 19, chu kì 4, nhóm IA); Y (ô 16, chu kì 3, nhóm VIA)
Câu 14: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức là XH
3
. Trong oxit cao nhất của X, nguyên tố
oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố Y thuộc nhóm A và nguyên tử có 5


e ở lớp ngoài cùng, Y tạo với
Hiđro một hợp chất trong đó Y chiếm 91,176 % về khối lượng. Vậy X, Y là:
A. N, P B. N, Si C. S, P D. P, N
Câu 15: X và Y là 2 nguyên tố ở 2 nhóm A kế tiếp nhau có tổng điện tích dương bằng 25 và cùng thuộc một
chu kì. X và Y là:
A. O, Cl B. Na, Mg C. Si, F D. Mg, Al
Câu 16: Cho các phân tử: N
2
, O
2
, F
2
, CO
2,
H
2
, Cl
2
, I
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
.Số phân tử có chứa liên kết ba là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:
M
2
O
x
+ HNO
3

→
M(NO
3
)
3
+ …
Giá trị của x để phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 1
Câu 18: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá-khử:
A. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số
oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không diễn ra
đồng thời.
Câu 19: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại lượng nào sau đây:
A. Số proton B. Số lớp electron C. Số nơtron D. Số electron lớp ngoài cùng
Câu 20: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A là: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
1
và cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố B là: 1s
2
2s
2
2p
4
. Vậy:
A. Nguyên tố A và B đều là phi kim
B. Nguyên tố A và B đều là kim loại
C. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại
D. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron:
a. M + H
2
SO
4

→
MSO
4
+ S + H
2

O
b. FeS
2
+ HNO
3 đặc
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O
Câu 2 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp vào H
2
O thu
được 200 gam dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc).
a. Xác định tên hai kim loại kiềm và tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch X?
c. Lấy 1/2 dung dịch X cho tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl
x
. Sau phản ứng thu được 5,35 gam kết tủa.
Xác định công thức FeCl
x
?
(Cho Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs= 133; Fe= 56; O = 16; H = 1

Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

HẾT
Trang 2/10 - Mã đề thi 169
Sở Giáo dục - Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trưng Vương
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: HOÁ HỌC - 10 (nâng cao)
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:……/……/2011
Mã đề thi 245
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
B. Các nguyên tố nhóm IA, IIA đều là các nguyên tố s.
C. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.
D. Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
Câu 2: Ion Y
2-
có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
.
Chỉ ra điều đúng:
A. Nguyên tử Y có 8 (e), phân bố trên 2 lớp B. Nguyên tử Y có 12 (e), phân bố trên 2 lớp

C. Nguyên tử Y có 12 (e), phân bố trên 3 lớp D. Nguyên tử Y có 8 (e), phân bố trên 3 lớp
Câu 3: Nguyên tố R có hai đồng vị là R
1
và R
2
, tỉ lệ số nguyên tử của R
1
và R
2
là 27:23.Hạt nhân của nguyên
tử R
1
có 35 proton và 44 notron. Hạt nhân của nguyên tử R
2
có nhiều hơn hạt nhân của nguyên tử R
1
là 2
nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là:
A. 79,92 B. 79,91 C. 79,00 D. 81,00
Câu 4: Ion X
2-
có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s
x
. Nguyên tử của nguyên
tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
y
. Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ. Số
hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là:

A. 11;18 B. 12;17 C. 18;11 D. 17;12
Câu 6: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Nguyên tử khối của nguyên tử B. Số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân Z
C. Số hiệu nguyên tử Z D. Số khối A
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 155,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10

4s
2
4p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
9
5s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
1
Câu 8: Cho các phân tử sau: H
2
O, NH
3
, CH
4
, CO
2
, BeCl
2
. Số phân tử có kiểu lai hoá sp
3
là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 9: X và Y là 2 nguyên tố ở 2 nhóm A kế tiếp nhau có tổng điện tích dương bằng 25 và cùng thuộc một
chu kì. X và Y là:

A. O, Cl B. Mg, Al C. Si, F D. Na, Mg
Câu 10: Anion X
-
và Cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X, Y trong bảng
tuần hoàn là:
A. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA); Y (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA)
B. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA); Y (ô 20, chu kì 4, nhóm IIA)
C. X (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA); Y (ô 16, chu kì 3, nhóm VIA)
D. X (ô 19, chu kì 4, nhóm IA); Y (ô 16, chu kì 3, nhóm VIA)
Câu 11: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là:
A. Al, Mg, Ca, Rb, K B. Mg, Ca, Al, K, Rb C. Al, Mg, Ca, K, Rb D. Ca, Mg, Al, Rb, K
Câu 12: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố B là: 1s
2

2s
2
2p
4
. Vậy:
A. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim
B. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại
C. Nguyên tố A và B đều là kim loại
Trang 3/10 - Mã đề thi 169
D. Nguyên tố A và B đều là phi kim
Câu 13: Cho các phân tử: N
2
, O
2
, F
2
, CO
2,
H
2
, Cl
2
, I
2
, C
2
H
4
, C
2

H
2
.Số phân tử có chứa liên kết ba là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là:
A. 6+ B. 2+ C. 2- D. 6-
Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
5
. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử
X là:
A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 16: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại lượng nào sau đây:
A. Số proton B. Số lớp electron C. Số nơtron D. Số electron lớp ngoài cùng
Câu 17: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá-khử:
A. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số
oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không diễn ra
đồng thời.
Câu 18: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức là XH
3
. Trong oxit cao nhất của X, nguyên tố
oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố Y thuộc nhóm A và nguyên tử có 5

e ở lớp ngoài cùng, Y tạo với
Hiđro một hợp chất trong đó Y chiếm 91,176 % về khối lượng. Vậy X, Y là:
A. N, P B. S, P C. N, Si D. P, N
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng:
M

2
O
x
+ HNO
3

→
M(NO
3
)
3
+ …
Giá trị của x để phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. x = 2 B. x = 1 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3
Câu 20: Cho các ion có cùng cấu hình electron: F
-
, Na
+
, O
2-
(1s
2
2s
2
2p
6
). Dãy có trật tự bán kính của các ion
giảm dần là:
A. O
2-

, F
-
, Na
+
B. Na
+
, F
-
, O
2-
C. O
2-
, Na
+
, F
-
D. F
-
, O
2-
, Na
+
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron:
a. M + H
2
SO
4


→
MSO
4
+ S + H
2
O
b. FeS
2
+ HNO
3 đặc
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O
Câu 2 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp vào H
2
O thu
được 200 gam dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc).
a. Xác định tên hai kim loại kiềm và tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch X?
c. Lấy 1/2 dung dịch X cho tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl
x

. Sau phản ứng thu được 5,35 gam kết tủa.
Xác định công thức FeCl
x
?
(Cho Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs= 133; Fe= 56; O = 16; H = 1
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)


HẾT
Trang 4/10 - Mã đề thi 169
Sở Giáo dục - Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trưng Vương
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: HOÁ HỌC - 10 (nâng cao)
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:……/……/2011
Mã đề thi 326
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Nguyên tố R có hai đồng vị là R
1
và R
2
, tỉ lệ số nguyên tử của R
1
và R
2
là 27:23.Hạt nhân của nguyên
tử R

1
có 35 proton và 44 notron. Hạt nhân của nguyên tử R
2
có nhiều hơn hạt nhân của nguyên tử R
1
là 2
nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là:
A. 79,00 B. 81,00 C. 79,92 D. 79,91
Câu 2: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là:
A. 2- B. 2+ C. 6- D. 6+
Câu 3: Anion X
-
và Cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X, Y trong bảng
tuần hoàn là:
A. X (ô 19, chu kì 4, nhóm IA); Y (ô 16, chu kì 3, nhóm VIA)
B. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA); Y (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA)
C. X (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA); Y (ô 16, chu kì 3, nhóm VIA)
D. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA); Y (ô 20, chu kì 4, nhóm IIA)
Câu 4: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
5
. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử
X là:
A. 15 B. 16 C. 18 D. 17
Câu 5: Ion X

2-
có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 6: Ion Y
2-
có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
.
Chỉ ra điều đúng:
A. Nguyên tử Y có 8 (e), phân bố trên 3 lớp B. Nguyên tử Y có 12 (e), phân bố trên 3 lớp
C. Nguyên tử Y có 8 (e), phân bố trên 2 lớp D. Nguyên tử Y có 12 (e), phân bố trên 2 lớp
Câu 7: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá-khử:
A. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số
oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không diễn ra
đồng thời.
Câu 8: Cho các phân tử sau: H
2
O, NH
3
, CH
4
, CO
2

, BeCl
2
. Số phân tử có kiểu lai hoá sp
3
là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho các phân tử: N
2
, O
2
, F
2
, CO
2,
H
2
, Cl
2
, I
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
.Số phân tử có chứa liên kết ba là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 10: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số hiệu nguyên tử Z B. Số khối A
C. Số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân Z D. Nguyên tử khối của nguyên tử
Câu 11: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố B là: 1s
2
2s
2
2p
4
. Vậy:
A. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim
B. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại
C. Nguyên tố A và B đều là kim loại
D. Nguyên tố A và B đều là phi kim
Trang 5/10 - Mã đề thi 169
Câu 12: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức là XH
3
. Trong oxit cao nhất của X, nguyên tố
oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố Y thuộc nhóm A và nguyên tử có 5


e ở lớp ngoài cùng, Y tạo với
Hiđro một hợp chất trong đó Y chiếm 91,176 % về khối lượng. Vậy X, Y là:
A. N, P B. S, P C. N, Si D. P, N
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng:
M
2
O
x
+ HNO
3

→
M(NO
3
)
3
+ …
Giá trị của x để phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. x = 2 B. x = 3 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 1
Câu 14: X và Y là 2 nguyên tố ở 2 nhóm A kế tiếp nhau có tổng điện tích dương bằng 25 và cùng thuộc một
chu kì. X và Y là:
A. O, Cl B. Si, F C. Na, Mg D. Mg, Al
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s
x
. Nguyên tử của nguyên
tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
y
. Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ. Số
hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là:

A. 11;18 B. 12;17 C. 18;11 D. 17;12
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 155,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
9
5s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
1
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 17: Cho các ion có cùng cấu hình electron: F
-
, Na
+
, O
2-
(1s
2
2s
2
2p
6
). Dãy có trật tự bán kính của các ion
giảm dần là:
A. Na
+
, F
-
, O

2-
B. O
2-
, F
-
, Na
+
C. O
2-
, Na
+
, F
-
D. F
-
, O
2-
, Na
+
Câu 18: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
B. Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
C. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.
D. Các nguyên tố nhóm IA, IIA đều là các nguyên tố s.
Câu 19: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại lượng nào sau đây:
A. Số proton B. Số lớp electron C. Số nơtron D. Số electron lớp ngoài cùng
Câu 20: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là:
A. Mg, Ca, Al, K, Rb B. Ca, Mg, Al, Rb, K C. Al, Mg, Ca, Rb, K D. Al, Mg, Ca, K, Rb
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng

electron:
a. M + H
2
SO
4

→
MSO
4
+ S + H
2
O
b. FeS
2
+ HNO
3 đặc
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O
Câu 2 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp vào H
2

O thu
được 200 gam dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc).
a. Xác định tên hai kim loại kiềm và tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch X?
c. Lấy 1/2 dung dịch X cho tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl
x
. Sau phản ứng thu được 5,35 gam kết tủa.
Xác định công thức FeCl
x
?
(Cho Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs= 133; Fe= 56; O = 16; H = 1
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

HẾT
Trang 6/10 - Mã đề thi 169
Sở Giáo dục - Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trưng Vương
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: HOÁ HỌC - 10 (nâng cao)
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:……/……/2011
Mã đề thi 493
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng:
M
2
O
x

+ HNO
3

→
M(NO
3
)
3
+ …
Giá trị của x để phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 1
Câu 2: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là:
A. 6- B. 2- C. 6+ D. 2+
Câu 3: Anion X
-
và Cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X, Y trong bảng
tuần hoàn là:
A. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA); Y (ô 20, chu kì 4, nhóm IIA)
B. X (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA); Y (ô 16, chu kì 3, nhóm VIA)
C. X (ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA); Y (ô 18, chu kì 3, nhóm VIA)
D. X (ô 19, chu kì 4, nhóm IA); Y (ô 16, chu kì 3, nhóm VIA)
Câu 4: Dãy nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là:
A. Al, Mg, Ca, K, Rb B. Ca, Mg, Al, Rb, K C. Al, Mg, Ca, Rb, K D. Mg, Ca, Al, K, Rb
Câu 5: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A là: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
và cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố B là: 1s
2
2s
2
2p
4
. Vậy:
A. Nguyên tố A là kim loại, nguyên tố B là phi kim
B. Nguyên tố A là phi kim, nguyên tố B là kim loại
C. Nguyên tố A và B đều là kim loại
D. Nguyên tố A và B đều là phi kim
Câu 6: Nguyên tố R có hai đồng vị là R
1
và R
2
, tỉ lệ số nguyên tử của R
1
và R
2
là 27:23.Hạt nhân của nguyên

tử R
1
có 35 proton và 44 notron. Hạt nhân của nguyên tử R
2
có nhiều hơn hạt nhân của nguyên tử R
1
là 2
nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là:
A. 79,91 B. 79,92 C. 79,00 D. 81,00
Câu 7: Cho các phân tử sau: H
2
O, NH
3
, CH
4
, CO
2
, BeCl
2
. Số phân tử có kiểu lai hoá sp
3
là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 8: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá-khử:
A. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó quá trình oxi hóa và quá trình khử không diễn ra
đồng thời.
B. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số
oxi hóa.
D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Câu 9: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Nguyên tử khối của nguyên tử B. Số hiệu nguyên tử Z
C. Số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân Z D. Số khối A
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 155,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
9
5s
2
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s

1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 11: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức là XH
3
. Trong oxit cao nhất của X, nguyên tố
oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố Y thuộc nhóm A và nguyên tử có 5

e ở lớp ngoài cùng, Y tạo với
Hiđro một hợp chất trong đó Y chiếm 91,176 % về khối lượng. Vậy X, Y là:
Trang 7/10 - Mã đề thi 169
A. N, P B. S, P C. N, Si D. P, N
Câu 12: X và Y là 2 nguyên tố ở 2 nhóm A kế tiếp nhau có tổng điện tích dương bằng 25 và cùng thuộc một
chu kì. X và Y là:
A. O, Cl B. Si, F C. Na, Mg D. Mg, Al
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s
x
. Nguyên tử của nguyên
tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
y

. Biết x + y = 7 và nguyên tố B không phải là khí trơ. Số
hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 17;12 B. 12;17 C. 11;18 D. 18;11
Câu 14: Ion Y
2-
có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
.
Chỉ ra điều đúng:
A. Nguyên tử Y có 12 (e), phân bố trên 2 lớp B. Nguyên tử Y có 8 (e), phân bố trên 3 lớp
C. Nguyên tử Y có 8 (e), phân bố trên 2 lớp D. Nguyên tử Y có 12 (e), phân bố trên 3 lớp
Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
5
. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử
X là:
A. 16 B. 15 C. 18 D. 17
Câu 16: Cho các ion có cùng cấu hình electron: F
-
, Na
+
, O
2-
(1s
2
2s
2

2p
6
). Dãy có trật tự bán kính của các ion
giảm dần là:
A. Na
+
, F
-
, O
2-
B. O
2-
, F
-
, Na
+
C. O
2-
, Na
+
, F
-
D. F
-
, O
2-
, Na
+
Câu 17: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.

B. Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
C. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.
D. Các nguyên tố nhóm IA, IIA đều là các nguyên tố s.
Câu 18: Cho các phân tử: N
2
, O
2
, F
2
, CO
2,
H
2
, Cl
2
, I
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
.Số phân tử có chứa liên kết ba là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 19: Ion X
2-
có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 20: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại lượng nào sau đây:
A. Số proton B. Số lớp electron C. Số nơtron D. Số electron lớp ngoài cùng
-B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron:
a. M + H
2
SO
4

→
MSO
4
+ S + H
2
O
b. FeS
2
+ HNO
3 đặc
→
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4

+ H
2
O
Câu 2 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp vào H
2
O thu
được 200 gam dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc).
a. Xác định tên hai kim loại kiềm và tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch X?
c. Lấy 1/2 dung dịch X cho tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl
x
. Sau phản ứng thu được 5,35 gam kết tủa.
Xác định công thức FeCl
x
?
(Cho Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs= 133; Fe= 56; O = 16; H = 1
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)


HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HÓA 10 NÂNG CAO-HK1
Trang 8/10 - Mã đề thi 169
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan m ade cauhoi d apan
169 1 D 245 1 D 326 1 C 493 1 A
169 2 B 245 2 A 326 2 A 493 2 B
169 3 A 245 3 A 326 3 D 493 3 A
169 4 C 245 4 C 326 4 D 493 4 A
169 5 B 245 5 B 326 5 D 493 5 A
169 6 A 245 6 B 326 6 C 493 6 B

169 7 C 245 7 D 326 7 B 493 7 C
169 8 D 245 8 D 326 8 A 493 8 D
169 9 D 245 9 B 326 9 A 493 9 C
169 10 B 245 10 B 326 10 C 493 10 C
169 11 A 245 11 C 326 11 A 493 11 A
169 12 C 245 12 A 326 12 A 493 12 D
169 13 B 245 13 B 326 13 B 493 13 B
169 14 A 245 14 C 326 14 D 493 14 C
169 15 D 245 15 D 326 15 B 493 15 D
169 16 B 245 16 C 326 16 C 493 16 B
169 17 A 245 17 C 326 17 B 493 17 B
169 18 C 245 18 A 326 18 B 493 18 D
169 19 C 245 19 D 326 19 C 493 19 D
169 20 D 245 20 A 326 20 D 493 20 C
B. Tự luận (5 điểm):
Câu 1 (2điểm):
Mỗi phương trình làm theo 4 bước, mỗi bước 0,25đ
a/ 3M + 4H
2
SO
4


3MSO
4
+ S + 4H
2
O
b/ FeS
2

+ 8HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ 5NO + 2H
2
SO
4
+ 2H
2
O
Câu 2 (3điểm):
a. Phương trình: 2M + H
2
O

2MOH + H
2
0,25đ
Số mol H
2
= 0,15mol suy ra số mol M= 0,3mol 0,25đ
Suy ra M = 28,33 0,25đ
Vậy hai kim loại là Na, K. 0,25đ
* Gọi số mol Na, K là x, y
Giải hệ: 23x + 39y = 8,5

x + y = 0,3
suy ra x = 0,2 0,25đ
y = 0,1
Suy ra %mNa = 54,12% 0,25đ
%mK = 45,88%
b. nNaOH= 0,2mol 0,25đ
nKOH = 0,1 mol
Suy ra C%ddNaOH= 4% 0,25đ
C%ddKOH = 2,8%.
c. xMOH + FeCl
x

xMCl + Fe(OH)
x
0,25đ
0,15 0,15/x 0,25đ
Từ ptpư: 5,35 = (56+17x).0,15/x 0,25đ
Suy ra x=3
Vậy FeCl
x
là FeCl
3
. 0,25đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 10 CƠ BẢN
Trang 9/10 - Mã đề thi 169
A. Trắc nghiệm (5 điểm)
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan m ade cauhoi d apan
132 1 D 209 1 C 357 1 C 485 1 A
132 2 A 209 2 D 357 2 C 485 2 D
132 3 D 209 3 C 357 3 D 485 3 B

132 4 B 209 4 D 357 4 D 485 4 A
132 5 B 209 5 A 357 5 B 485 5 C
132 6 A 209 6 C 357 6 A 485 6 C
132 7 B 209 7 A 357 7 B 485 7 C
132 8 A 209 8 B 357 8 C 485 8 D
132 9 A 209 9 A 357 9 A 485 9 D
132 10 C 209 10 B 357 10 D 485 10 C
132 11 C 209 11 D 357 11 B 485 11 D
132 12 D 209 12 D 357 12 A 485 12 B
132 13 D 209 13 A 357 13 D 485 13 A
132 14 B 209 14 D 357 14 D 485 14 D
132 15 A 209 15 B 357 15 C 485 15 A
132 16 B 209 16 C 357 16 A 485 16 B
132 17 C 209 17 A 357 17 B 485 17 C
132 18 D 209 18 B 357 18 C 485 18 B
132 19 C 209 19 C 357 19 B 485 19 A
132 20 C 209 20 B 357 20 A 485 20 B
B. Tự luận (5 điểm):
Câu 1 (2điểm):
Mỗi phương trình làm theo 4 bước, mỗi bước 0,25đ
a/ Cr
2
O
3
+ 3KNO
3
+ 4KOH

2K
2

CrO
4
+ 3KNO
2
+ 2H
2
O
b/ 3M + 4H
2
SO
4


3MSO
4
+ S + 4H
2
O

Câu 2 (3điểm):
a. Phương trình: 2M + 2H
2
O

2MOH + H
2
0,25đ
Từ số mol H
2
= 0,1mol suy ra số mol M = 0,2 mol 0,25đ

Suy ra M = 31. Vậy hai kim loại là Na, K. 0,5đ
* Gọi số mol của Na, K là x, y:
Giải hệ: 23x + 39y = 6,2 0,25đ
x + y = 0,2
Suy ra x = 0,1 0,25đ
y = 0,1
Suy ra %mNa = 37,1% 0,5đ
%mK = 62,9%
b. 2MOH + H
2
SO
4


M
2
SO
4
+ 2H
2
O 0,25đ
Từ số mol MOH = 0,2mol suy ra số mol H
2
SO
4
= 0,1 mol = số mol M
2
SO
4
0,25đ

Suy ra C
M
(H
2
SO
4
)

= C
M
H
2
SO
4
= 0,5M 0,5đ
Trang 10/10 - Mã đề thi 169

×