Đề thi HK2 (số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A.
B.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
C. 15
D. 20
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Giá trị của m để f(x) = (8m + 1)x2 – (m + 2)x + 1 ln dương là
A.
B.
Câu 5: Cho
C.
D.
. Tìm phát biểu đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có
đường cao AH là:
A.
B.
C.
Câu 7: Cho
A.
= -5.
Tính giá trị của biểu thức:
B. = -1.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hệ bất phương trình:
A.
C.
thỏa mãn
.
C.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
.
. Khi đó số
D.
.
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn
tuyến của đường trịn tại
A.
B.
= 5.
D.
có
B.
D.
. Cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình là:
B.
.
= 1.
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Câu 10: Cho tam giác
đo góc A là:
D.
C.
Câu 8: Cho tam giác ABC có
A.
. Phương trình
. Phương trình tiếp
là:
C.
D.
Câu 13: Biểu thức
thành :
được rút gọn
A. 1.
B.
.
C.
Câu 14: Giá trị của m để phương trình
dấu là:
A.
B.
.
có hai nghiệm trái
C.
D.
Câu 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1
B. 0
C. 2
Câu 16: Phương trình đường trịn có tâm
A. (x + 2)2 + (y – 1)2 = 20
C. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 40
D. 2.
là:
D. vô số
và tiếp xúc đường thẳng
B. (x + 2)2 + (y – 1)2 = 40
D. (x - 2)2 + (y + 1)2 = 20
là:
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 1: Cho phương trình
nghiệm trái dấu.
. Tìm m để phương trình có hai
Câu 2: Chứng minh rằng:
.
Câu 3: Cho đường trịn
. Viết phương trình tiếp tuyến của
tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
Câu 4: Giải phương trình:
Câu: 5 Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
và đường trịn
. Tìm điểm M trên đường trịn
thẳng
là lớn nhất.
Câu 6: Cho
và
biết
. Tính
.
----------- HẾT ----------
có khoảng cách từ M đến đường