Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề kiểm tra học kì 2 hóa 10 nâng cao 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.47 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010- 2011-04-15
MÔN HÓA LỚP 10 BAN TỰ NHIÊN
Mã đề 101:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Halogen Trạng thái
tự nhiên,
điều chế
HX
Nhận
biết,
tính
chất hóa
học của
HCl
Tính
chất hóa
học của
brom,iot
Xác định
chất dư,
tính
lượng
chát tham
gia và
sản phẩm
Số câu


Số điểm
tỉ lệ %
Số câu2
Câu1,2
Số điểm :
0,625
Số
câu2
câu3,13
Số
điểm
0,625
Số câu1
Câu 1a
Số điểm
0,5
Số câu2
câu4,12
Số điểm
0,625
Số câu7
2.375…
điểm
= 23,75%
Oxi- lưu
huỳnh
Tính chất
hóa học
,ứng dụng,
môi trường

của oxi, lưu
huỳnh
Tính
khử của
SO
2
,
H
2
S
Tính
chất hóa
học của
O
3
,SO
2
Xác định
chất dư,
tính
lượng
chát tham
gia và
sản phẩm
Tính
chất
hóa học
của
H
2

SO
4
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Số câu4
Câu5,7,9,1
6
Số điểm
1,25điểm
Số
câu2
Câu6,8
Số
điểm
0,625
Số câu
câu1a,b
Số điểm
1,5điểm
Số câu2
Câu10,1
1
Số điểm
0,625
Sốcâu2
Câu
2,3
Sốđiểm
3điểm

Số câu10
7điểm
= 70%
Tốc độ
phản
ứng,cân
bằng
hóa học
Tốc độ
phản ứng
cân
bằng
hóa học
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
Số câu1
Câu15
Số điểm
0,3125
Số
câu1
Câu 16
Số
điểm
0,3125
Số câu2
0,625điểm
=6,25%
Tổng số

câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu 7
Số điểm 2,1825
21,825 %
Số câu 6
Số điểm 3,5625
35,625 %
Số câu 7
Số điểm 4,255
42,55 %
Số câu 19
Số điểm 10

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ Môn: HÓA HỌC 10-KHTN
Họ và tên:…………………… …….Lớp10A Thời gian: : 45 phút MÃ ĐỀ:101
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a
Câu 1:Điều chế HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. KBr + H
2
SO
4 đặc

B. KCl + H
2

SO
4 đặc


C. CaF
2
+ H
2
SO
4 đặc

D. H
2
+ Cl
2



Câu 2: Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X
2
. B. Tác dụng với kim loại mạnh

muối halogenua.
C.Tác dụng với hiddro

khí hiđrohalogenua . D.Trong tự nhiên,tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
Câu 3:Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau đây nhận biết được
từng dung dịch trên? A. CuSO
4

B.SiO
2
C.AgNO
3
D.Khí O
3
Câu 4:Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A.Màu đỏ. B.Màu xanh . C.Không đổi màu D.Không xác định được.
Câu 5 :Dãy các chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa ?
A. SO
2
, H
2
O
2
,S ,Cl
2
B.

SO
2
,H
2
O
2
,S ,KMnO
4
C.


SO
2
,S ,K
2
Cr
2
O
7
,

H
2
O
2
D.

SO
2
,O
3
,S ,Cl
2
Câu 6 :Hãy chọn hệ số đúng của chất oxihoá và chất khử trong phản ứng sau:
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O


K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
A. 3 và 5 B.2 và 5 C. 5 và 2 D. 5và3
Câu 7: Cho một mẫu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng.Hiện tượng quan sát được là
A.dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. B.không có hiện tượng gì.
C.dung dịch trong suốt , có khí không màu thoát ra. D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 8: Cho dãy các chất sau:H
2
S ,S ,SO
2
,H
2
SO
4
.Chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. S B. H
2
SO
4
C. H
2

S D. SO
2
Câu 9 : Lưu huỳnh đioxit có ứng dụng nào sau đây?
A. Sản xuất axit sunfuric B. Tẩy trắng giấy ,bột giấy
C.Chống nấm mốc cho lương thực,thực phẩm D. Cả A, B ,C.
Câu 10: Cho 0,1 mol SO
2
tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Gía trị m là:
A. 12 g B.20,2 g C.23 g D. 12 g và 20,2 g
Câu 11 :Thổi 3,36 lit khí O
3
(đktc) vào 400ml dung dịch KI 1M .Trung hòa dung dịch thu được cần Vml dung dịch HCl
1M. Gía trị của V là:
A.0,15 ml B.150ml C.0,3ml D.300ml
Câu 12 :Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn toàn Y là:
A. 50ml B.57ml C.75ml D. 90ml
Câu 13 :1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất?
A. MnO
2
B.KMnO
4
C.KClO
3
D.CaOCl
2
Câu 14 : Xét phản ứng sau : C
(r)
+ CO
2

2 CO
H∆
>0 (Phản ứng được thực hiện trong bình kín).Cân bằng phản
ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
A. bơm thêm khí CO
2
vào hệ . B. giảm nhiệt độ của hệ. C.tăng nhiệt độ của hệ .D.giảm áp suất của hệ.
Câu 15 : Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng . B.Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng . D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 16 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A.SO
2
B.CO
2
C.N
2
D.CFC
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 :Viết các phương trình phản ứng chứng minh:
a. Tính oxihóa của ozon mạnh hơn oxi , của brom mạnh hơn iot.
b. SO
2
vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa.
Câu 2 :Cho từ từ 10 gam dung dịch H
2
SO
4
98% vào a gam H
2

O thu được dung dịch H
2
SO
4
24,5% .Tính a?
Câu 3 : Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc ,nóng ,dư thu được 4,48 lit
SO
2
(đktc) (sản phẩm khử duy nhất).Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO
2
đó vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch B.
a. Tính phần trăm khối lượng từng chất trong A?
b.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (Gỉa sử V dung dịch không đổi ).
(Cho Fe = 56 , O = 16 , S = 32)
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ Môn: HÓA HỌC 10-KHTN
Họ và tên:…………………… …….Lớp10A Thời gian: : 45 phút MÃ ĐỀ:102
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a
Câu 1: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A.SO
2
B.CO
2

C.N
2
D.CFC
Câu 2: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng . B.Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng . D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 3: Xét phản ứng sau : C
(r)
+ CO
2
2 CO
H∆
>0 (Phản ứng được thực hiện trong bình kín).Cân bằng phản
ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
A. bơm thêm khí CO
2
vào hệ . B. giảm nhiệt độ của hệ. C. tăng nhiệt độ của hệ . D.giảm áp suất của hệ.
Câu 4: 1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất?
A. MnO
2
B.KMnO
4
C.KClO
3
D.CaOCl
2

Câu 5 : Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được hỗn hợp Y gồm các
oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn toàn Y là:
A. 50ml B.57ml C.75ml D. 90 ml

Câu 6 : Thổi 3,36 lit khí O
3
(đktc) vào 400ml dung dịch KI 1M .Trung hòa dung dịch thu được cần Vml dung dịch HCl
1M. Gía trị của V là: A.0,15 ml B.150ml C.0,3ml D.300ml
Câu 7: Cho một mẫu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng.Hiện tượng quan sát được là
A.dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. B.không có hiện tượng gì.
C.dung dịch trong suốt , có khí không màu thoát ra. D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 8: Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Gía trị m là:
A. 12 g B.20,2 g C.23 g D. 12 g và 20,2 g
Câu 9 : Lưu huỳnh đioxit có ứng dụng nào sau đây?
A. Sản xuất axit sunfuric B. Tẩy trắng giấy ,bột giấy
C.Chống nấm mốc cho lương thực,thực phẩm D. Cả A, B ,C.
Câu 10: Cho dãy các chất sau:H
2
S ,S ,SO
2
,H
2
SO
4
.Chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. S B. H
2
SO
4
C. H
2
S D. SO
2
Câu 11 : Hãy chọn hệ số đúng của chất oxihoá và chất khử trong phản ứng sau:

SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O

K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
A. 3 và 5 B.2 và 5 C. 5 và 2 D. 5và3
Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa ?
A. SO
2
, H
2
O
2
,S ,Cl
2
B.


SO
2
,H
2
O
2
,S ,KMnO
4
C.

SO
2
,S ,K
2
Cr
2
O
7
,

H
2
O
2
D.

SO
2
,O
3

,S ,Cl
2
Câu 13 : Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A.Màu đỏ. B.Màu xanh . C.Không đổi màu D.Không xác định được.
Câu 14 : Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau đây nhận biết
được từng dung dịch trên? A. CuSO
4
B.SiO
2
C.AgNO
3
D.Khí O
3
Câu 15 : Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X
2
. B. Tác dụng với kim loại mạnh

muối halogenua.
C.Tác dụng với hiddro

khí hiđrohalogenua . D.Trong tự nhiên,tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
Câu 16 : Điều chế HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. KBr + H
2
SO
4 đặc

B. KCl + H

2
SO
4 đặc


C. CaF
2
+ H
2
SO
4 đặc

D. H
2
+ Cl
2



II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 :Viết các phương trình phản ứng chứng minh:
a.Tính oxihóa của ozon mạnh hơn oxi , của brom mạnh hơn iot.
b. SO
2
vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa.
Câu 2 :Cho từ từ 10 gam dung dịch H
2
SO
4
98% vào a gam H

2
O thu được dung dịch H
2
SO
4
24,5% .Tính a?
Câu 3 : Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc ,nóng ,dư thu được 4,48 lit
SO
2
(đktc) (sản phẩm khử duy nhất).Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO
2
đó vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch B.
a.Tính phần trăm khối lượng từng chất trong A?
b.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (Gỉa sử V dung dịch không đổi ).
(Cho Fe = 56 , O = 16 , S = 32)
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ Môn: HÓA HỌC 10-KHTN
Họ và tên:…………………… …….Lớp10A Thời gian: : 45 phút MÃ ĐỀ:103
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a
Câu 1:Điều chế HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. KCl + H
2
SO

4 đặc


B. KBr + H
2
SO
4 đặc

C. CaF
2
+ H
2
SO
4 đặc

D. H
2
+ Cl
2



Câu 2: Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X
2
. B. Trong tự nhiên,tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.
C.Tác dụng với hiddro

khí hiđrohalogenua . D. Tác dụng với kim loại mạnh


muối halogenua.
Câu 3:Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau đây nhận biết được
từng dung dịch trên? A . AgNO
3
. B.SiO
2
C. CuSO
4
. D.Khí O
3
Câu 4:Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C.Không đổi màu D.Không xác định được.
Câu 5 :Dãy các chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa ?
A. SO
2
,H
2
O
2
,S ,KMnO
4
B.

SO
2
, H
2
O
2

,S ,Cl
2
C.

SO
2
,S ,K
2
Cr
2
O
7
,

H
2
O
2
D.

SO
2
,O
3
,S ,Cl
2
Câu 6 :Hãy chọn hệ số đúng của chất oxihoá và chất khử trong phản ứng sau:
SO
2
+ KMnO

4
+ H
2
O

K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
A. 3 và 5 B. 5 và 2 C. 2 và 5 D. 5và3
Câu 7: Cho một mẫu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng.Hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch trong suốt , có khí không màu thoát ra. B.không có hiện tượng gì.
C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 8: Cho dãy các chất sau:H
2
S ,S ,SO
2
,H
2
SO
4
.Chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. H
2

S B. H
2
SO
4
C. S D. SO
2
Câu 9 : Lưu huỳnh đioxit có ứng dụng nào sau đây?
A. Sản xuất axit sunfuric B. Tẩy trắng giấy ,bột giấy
C.Chống nấm mốc cho lương thực,thực phẩm D. Cả A, B ,C.
Câu 10: Cho 0,1 mol SO
2
tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Gía trị m là:
A. 23 g B.20,2 g C. 12g D. 12 g và 20,2 g
Câu 11 :Thổi 3,36 lit khí O
3
(đktc) vào 400ml dung dịch KI 1M .Trung hòa dung dịch thu được cần Vml dung dịch HCl
1M. Gía trị của V là: A.0,15 ml B. 300ml C.0,3ml D. 150ml
Câu 12 :Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được hỗn hợp Y gồm
các oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn toàn Y là:
A. 50ml B. 75ml C.57ml. D. 90ml
Câu 13 :1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất?
A. MnO
2
B. KClO
3
C. KMnO
4
D.CaOCl
2
Câu 14 : Xét phản ứng sau : C

(r)
+ CO
2
2 CO
H∆
>0 (Phản ứng được thực hiện trong bình kín).Cân bằng phản
ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
A. bơm thêm khí CO
2
vào hệ . B. tăng nhiệt độ của hệ C. giảm nhiệt độ của hệ. D.giảm áp suất của hệ.
Câu 15 : Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng . B.Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng. D. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng .
Câu 16 : Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?
A.SO
2
B .CFC. C.N
2
D. CO
2

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 :Viết các phương trình phản ứng chứng minh:
a.Tính oxihóa của ozon mạnh hơn oxi , của brom mạnh hơn iot.
b. SO
2
vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa.
Câu 2 :Cho từ từ 10 gam dung dịch H
2
SO

4
98% vào a gam H
2
O thu được dung dịch H
2
SO
4
24,5% .Tính a?
Câu 3 : Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc ,nóng ,dư thu được 4,48 lit
SO
2
(đktc) (sản phẩm khử duy nhất).Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO
2
đó vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch B.
a.Tính phần trăm khối lượng từng chất trong A?
b.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (Gỉa sử V dung dịch không đổi ).
(Cho Fe = 56 , O = 16 , S = 32)

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2010-2011)
TRƯỜNG THPT SỐ I PHÙ MỸ Môn: HÓA HỌC 10-KHTN
Họ và tên:…………………… …….Lớp10A Thời gian: : 45 phút MÃ ĐỀ:104
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a
Câu 1: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá hủy tầng ozon?

A.SO
2
B. CFC C.N
2
D. CO
2
Câu 2: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì nhận định nào dưới đây là đúng?
A.Áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng . B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng . D. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm.
Câu 3: Xét phản ứng sau : C
(r)
+ CO
2
2 CO
H∆
>0 (Phản ứng được thực hiện trong bình kín).Cân bằng phản
ứng trên chuyển dịch theo chiều nghịch khi:
A. bơm thêm khí CO
2
vào hệ . B. giảm áp suất của hệ. C. tăng nhiệt độ của hệ . D. giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 4: 1 mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được lượng khí clo nhiều nhất?
A. KClO
3
B.KMnO
4
C. MnO
2
. D.CaOCl
2


Câu 5 : Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu ,Al dạng bột tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được hỗn hợp Y gồm các
oxit có khối lượng 3,33 g.Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để hòa tan hoàn toàn Y là:
A. 50ml B. 75ml C.57ml. D. 90 ml
Câu 6 : Thổi 3,36 lit khí O
3
(đktc) vào 400ml dung dịch KI 1M .Trung hòa dung dịch thu được cần Vml dung dịch HCl
1M. Gía trị của V là: A.0,15 ml B.150ml C. 300ml D. 0,3ml
Câu 7: Cho một mẫu đồng kim loại vào dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng.Hiện tượng quan sát được là
A.dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra. B.không có hiện tượng gì.
C.dung dịch trong suốt , có khí không màu thoát ra. D. dung dịch có màu xanh, không có khí thoát ra.
Câu 8: Cho 0,1 mol SO
2
tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Gía trị m là:
A. 12 g và 20,2 g B.20,2 g C.23 g D. 12 g
Câu 9 : Lưu huỳnh đioxit có ứng dụng nào sau đây?
A. Sản xuất axit sunfuric B. Tẩy trắng giấy ,bột giấy
C.Chống nấm mốc cho lương thực,thực phẩm D. Cả A, B ,C.
Câu 10: Cho dãy các chất sau:H
2
S ,S ,SO
2
,H
2
SO
4
.Chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. S B. H
2
SO
4

C. SO
2
D. H
2
S
Câu 11 : Hãy chọn hệ số đúng của chất oxihoá và chất khử trong phản ứng sau:
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O

K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
A. 3 và 5 B. 5 và 2 C. 2 và 5 D. 5và3
Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa ?
A. SO
2
,S ,K
2

Cr
2
O
7
,

H
2
O
2
B.

SO
2
,H
2
O
2
,S ,KMnO
4
C.

SO
2
, H
2
O
2
,S ,Cl
2

D.

SO
2
,O
3
,S ,Cl
2
Câu 13 : Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được
thì giấy quì chuyển sang màu gì?
A.Màu đỏ. B. Không đổi màu C. Màu xanh . D.Không xác định được.
Câu 14 : Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF , NaCl ,NaBr ,NaI .Hóa chất nào sau đây nhận biết
được từng dung dịch trên? A. CuSO
4
B.SiO
2
C . Khí O
3
. D. AgNO
3

Câu 15 : Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng :
A. Đơn chất dạng phân tử X
2
. B. Tác dụng với kim loại mạnh

muối halogenua.
C.Tác dụng với hiddro

khí hiđrohalogenua . D.Trong tự nhiên,tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất.

Câu 16 : Điều chế HX (X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A .H
2
+ Cl
2


. B. KCl + H
2
SO
4 đặc


C. CaF
2
+ H
2
SO
4 đặc

D. KBr + H
2
SO
4 đặc


II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 :Viết các phương trình phản ứng chứng minh:
a.Tính oxihóa của ozon mạnh hơn oxi , của brom mạnh hơn iot.
b. SO

2
vừa có tính khử ,vừa có tính oxihóa.
Câu 2 :Cho từ từ 10 gam dung dịch H
2
SO
4
98% vào a gam H
2
O thu được dung dịch H
2
SO
4
24,5% .Tính a?
Câu 3 : Cho 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc ,nóng ,dư thu được 4,48 lit
SO
2
(đktc) (sản phẩm khử duy nhất).Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO
2
đó vào bình đựng 500ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch B.
a.Tính phần trăm khối lượng từng chất trong A?
b.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B? (Gỉa sử V dung dịch không đổi ).
(Cho Fe = 56 , O = 16 , S = 32)

ĐÁP ÁN HÓA 10 KHTN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,3125 điểm.

Mã đề 101:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a A D C B A B A C D A D C C B D D
Mã đề 102:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a D D B C C D A A D C B A B C D A
Mã đề 103:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a B B A A B C C A D C B B B C B B
Mã đề 104:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/a B B D A B C A D D D C C D D D D
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2điểm) a. O3 + 2KI + H
2
O

O
2
+ 2KOH + I
2
0,5 điểm
O
2
+ KI

không xãy ra
Br
2
+NaI


NaBr +I
2
0,5 điểm
b. S
0
+ O
2

0
t
→

4
2
S O
+
0,5 điểm
S
0
+ H
2

0
t
→

2
2
H S


0,5 điểm
Câu 2 :(1 điểm) m
H2SO4
=
98 10
9,8
100
x
=
g 0,25 điểm
m
ddsau
= 10 + a ( g) 0,25 điểm
Ta có: 24,5 =
9,8 100
10
x
a +
0,25 điểm
Suy ra a = 30 g 0,25 điểm
Câu 3: (2 điểm ) a.phương trình phản ứng hóa học:
2Fe + 6 H
2
SO
4

đặc ,nóng



Fe
2
(SO
4
)
3
+3 SO
2
+6H
2
O 0,25 điểm
2FeO + 4H
2
SO
4

đặc ,nóng


Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+4H
2
O 0,25 điểm

Đặt x = n
Fe
,y= n
FeO
.Ta có : 56x +72y =12,8 (*) 0,25 điểm

3
2
x +
1
2
y =
4,48
22,4
(**) 0,25 điểm
Giair hệ 2 pt trên ta được : x = y = 0,1 ,%Fe = 43,75% , %FeO =56,25% 0,25 điểm
b. n
NaOH
= 0,5 mol , n
NaOH
> 2 n
SO2
nên chỉ tạo muối trung hòa:
SO
2
+ 2NaOH

Na
2
SO

3
+H
2
O 0,25 điểm
0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol
Dung dịch B gồm: Na
2
SO
3
, NaOH

= 0,1 mol 0,25 điểm

[ ]
2 3
Na SO
= 0,4M ,
[ ]
NaOH
= 0,2M 0,25 điểm
(Nếu HS giải bằng cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa)
HẾT

×