Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiểm tra học kì 1 - lớp 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.63 KB, 6 trang )

Sở giáo dục & đào tạo quảng ninh
Trờng THPT chuyên hạ long
Đề thi học kỳ I
môn :Vật lý Lớp 10 chơng trình Nâng cao
Thời gian : 45 phút
mã Đề : 001

Câu 1 :
Chn cõu ỳng : Chuyn ng thng bin i u l chuyn ng cú:
A.
Vộc t gia tc bin i u.
B.
Vộc t gia tc khụng i.
C.
Vộc t gia tc khụng i v luụn cựng
phng chuyn ng.
D.
Vộc t vn tc bin i u.
Câu 2 :
Mt vt b nộm xiờn. B qua sc cn ca khụng khớ. Lc tỏc dng vo vt khi chuyn ng l:
A.
lc quỏn tớnh B. trng lc
C.
lc nộm D. lc nộm v trng lc
Câu 3 :
Tỏc dng vo mt vt ng thi hai lc
1
F
ur
v
2


F
ur
trong ú F
1
= 30N v F
2
= 40N. Gúc to bi 2
lc l 90
0
. Hp lc tỏc dng lờn vt cú ln :
A.
70N. B. 120N.
C.
10N. D. 50N .
Câu 4 :
Lc v phn lc khụng cú tớnh cht no sau õy:
A.
Luụn xut hin tng cp.
B.
Luụn cựng loi.
C.
Luụn cõn bng nhau.
D.
Luụn cựng giỏ, ngc chiu.
Câu 5 :
Mt vt ang chuyn ng thng vi gia tc
a
r
, nu t nhiờn cỏc lc tỏc dng lờn vt khụng
cũn na thỡ iu no sau õy l sai:

A.
Vt chuyn ng theo quỏn tớnh.
B.
Gia tc ca vt bng khụng.
C.
Vt tip tc chuyn ng thng vi gia tc
a
r
.
D.
Vt chuyn ng thng u.
Câu 6 :
Cõu no sau õy sai khi núi v lc cng dõy :
A.
Lc cng ca dõy cú bn cht l lc n hi.
B.
Lc cng ca dõy cú im t l im
m u dõy tip xỳc vi vt.
C.
Lc cng cú phng trựng vi chớnh si dõy,
chiu hng t hai u vo phn gia ca dõy.
D.
Lc cng cú th l lc kộo hoc lc
nộn.
Câu 7 :
t mt vt nm yờn trờn mt t nm ngang, lc ca mt t tỏc dng lờn vt thuc loi lc gỡ?
A.
Trng lc B. Lc n hi
C.
Lc hp dn D. Lc ma sỏt ngh

Câu 8 :
Dựng hai tay ộp hai u ca mt lũ xo cú cng 100N/m thỡ thy lũ xo b ngn i so vi
chiu di t nhiờn l 4 cm. Lc ộp ti mi bn tay cú ln:
A.
2N B. 200N
C.
400N D. 4N
Câu 9 :
Mt ca nụ xuụi dũng t A n B ht 2 gi, nu i ngc dũng t B v A ht 3 gi. Bit vn tc
ca dũng nc so vi b sụng l 5 km/h. Vn tc ca canụ so vi dũng nc l:
A.
20 km/h
B.
25 km/h
C.
10 km/h
D.
15 km/h
Câu 10 :
Mt ụ tụ ang chuyn ng vi vn tc 36km/h thỡ hóm phanh, chuyn ng chm dn u v
sau khi i c 50 m thỡ dng li. Gia tc ca xe cú ln :
A.
2 m/s
2
B. 0,5 m/s
2
C.
4 m/s
2
D. 1 m/s

2
Câu 11 :
Mt vt cú khi lng m =200g , bt u trt khụng ma sỏt trờn mt phng ngang di tỏc
dng ca lc cú phng nm ngang v ln F = 1N . Gia tc ca vt l :
A.
50m/s
2
B. 0,005m/s
2

C.
5m/s
2
D. 0,5 m/s
2

Câu 12 :
Mt ngi cú khi lng 80kg ng trong bung mt chic thang mỏy ang i xung chuyn
ng chm dn u theo phng thng ng vi ln gia tc l 2,5m/s
2
.Ly g=10m/s
2
.
Trng lng biu kin ca ngi ú l :
A.
600N. B. 1000N.
C.
800N. D. 200N.
Câu 13 :
Mt vt chuyn ng cú cụng thc vn tc : v=2t+6 (m/s). Quóng ng vt i c trong 10s

u l:
A.
10m B. 80m.
C.
160m. D. 120m.
Câu 14 :
Mt vt cú trng lng 10N treo vo lũ xo cú cng K=1N/cm thỡ lũ xo dón ra mt on:
A.
1m B. 0,1m
C.
0,01m D. 10m
Câu 15 :
Trong chuyn ng ca mt vt nộm ngang, mun tm nộm xa ca vt tng gp ụi thỡ:
A.
Tng cao ni nộm lờn gp ụi, tng vn
B.
Tng cao ni nộm lờn gp ụi, gi
1
tốc ban đầu lên gấp đôi. nguyên vận tốc đầu.
C.
Tăng vận tốc đầu lên gấp đôi, giảm độ cao
nơi ném đi một nửa
D.
Giữ nguyên độ cao nơi ném, tăng vận tốc
ban đầu lên gấp đôi.
C©u 16 :
Đặt một vật lên mặt phẳng nghiêng góc
α
so với phương ngang.Hệ số ma sát trượt và hệ số ma
sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là

µ
. Phát biểu nào sau đây là sai:
A.
Vật có gia tốc bằng không nếu tan
α
=
µ
B.
Vật trượt xuống nhanh dần đều nếu tan
α
<
µ
C.
V ật đứng yên nếu tan
α
<
µ
D.
Vật trượt xuống nhanh dần đều nếu tan
α
>
µ
C©u 17 :
Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng lên gấp đôi
thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:
A.
Giảm đi một nửa.
B.
Tăng lên gấp đôi.
C.

Giữ không đổi.
D.
Tăng lên gấp bốn.
C©u 18 :
Chuyển động nào sau đây được coi là chuyển động tịnh tiến ?
A.
Một bè gỗ trôi trên sông .
B.
Quả cầu lăn trên máng nghiêng .
C.
Cánh cửa quay quanh bản lề
D.
Chuyển động của mặt trăng quay quanh trái
đất
C©u 19 :
Ở độ cao nào sau đây gia tốc rơi tự do chỉ bằng một nửa gia tốc rơi tự do trên mặt đất? cho bán
kính trái đất là R.
A.
h =
( 2 1)+
R B. h =
( 2 1)−
R
C.
h =
2
R
D. h =
2
R

C©u 20 :
Chọn câu đúng : Khối lượng của các vật :
A.
Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật
B.
Luôn tỉ lệ thuận với gia tốc mà vật thu
được
C.
Chỉ phụ thuộc vào mức quán tính của vật
D.
Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu
được
C©u 21 :
Một vật nhỏ khối lượng m=1kg nằm yên ở rìa của một chiếc bàn tròn bán kính R= 30 cm đang
quay đều quanh trục thẳng đứng qua tâm bàn với tốc độ góc là 3 rad/s. Lực ma sát nghỉ của bàn
tác dụng vào vật có độ lớn:
A.
0,3 N B. 2,7 N
C.
30 N D. 270 N
C©u 22 :
Một hòn đá rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g=10m/s
2
. Thời gian rơi của hòn đá là :
A.
2s. B. 1s.
C.
3s. D. 4s.
C©u 23 :
Phương trình nào sau đây là dạng phương trình tổng quát của chuyển động thẳng biến đổi đều :

A.
2
00
2
1
attvxs
++=
B.
22
00
2
1
attvxx
++=
C.
2
0
2
1
atxx
+=
D.
2
00
2
1
attvxx
++=
C©u 24 :
Chọn câu đúng : Trong chuyển động tròn đều:

A.
Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có
phương tiếp tuyến với quĩ đạo
B.
Vectơ vận tốc không đổi về hướng
C.
Vectơ vận tốc luôn luôn không đổi
D.
Vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng
vào tâm quĩ đạo
C©u 25 :
Điêu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động thẳng :
A.
Độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi khi
vật chuyển động theo một chiều nhất định.
B.
Gia tốc trung bình của chuyển động bằng
không.
C.
Vận tốc trung bình của chuyển động luôn
không đổi.
D.
Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
của chuyển động .
C©u 26 :
Kéo một vật có khối lượng 70 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210 N theo phương
ngang làm vật chuyển động đều. Lấy g =10 m/s
2
. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là :
A.

1/3. B. 0,147.
C.
0,15. D. 0,3.
C©u 27 :
Trong số các phương trình chuyển động sau, phương trình nào mô tả một vật chuyển động thẳng
đều theo chiều dương với vận tốc 2 m/s :
A.
x= 5 + 2t (m) B. x =5 + 2t +2t
2
(m)
C.
x=
2
5

t
(m) D. x = 5 -2t (m)
2
C©u 28 :
Biểu thức nào sau đây là biểu thức gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều :
A.
R
R
v
a
ht
2
2
ω
==

B.
2
2
2
R
R
v
a
ht
ω
==
C.
R
R
v
a
ht
ω
==
D.
R
R
v
a
ht
ω
==
2
C©u 29 :
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s

2
, thời điểm ban
đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng:
A.
2
3 ttx
+−=
B.
2
23 ttx
−−=
C.
2
3 ttx
−=
D.
2
3 ttx
+=
C©u 30 :
Chọn phương án đúng nhất: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là :
A.
Một đường thẳng song song trục hoành ot
B.
Một đường thẳng xiên góc
C.
Một đường thẳng song song trục tung ov
D.
Một đường parabol


3
Môn lý10-k1 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : lý10-k1
§Ò sè : 1
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
5

×