Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 10 chọn lọc – Đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.62 KB, 10 trang )

Trường THPT CƯMGAR
Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016
Tổ Hóa Học
Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút
Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

Mã đề: 136
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tố halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh
D. Ở điều kiện thường là chất khí
Câu 2. Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 3. Hịa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của

dung dịch X:
A. 25,65%
B. 30%
C. 47,47%
D. 40%
Câu 4. Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A.cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C.cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 5. Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là


A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch brom
D. Dung dịch KOH
Câu 6. Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?
A. Nhôm oxit
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch natri hidroxit
D. Acid sunfuric đặc
Câu 7. Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A. SO2 và SO3.
B. Ozon hoặc hiđrosunfua.
C. HCl hoặc Cl2.
D. H2 hoặc hơi nước.
Câu 8. Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử ? ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 9. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) ⮀ 2 SO3 (k)
<0.
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
A. Biến đổi nhiệt độ
B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng
C. Biến đổi áp suất
D. Sự có mặt chất xúc tác
Câu 10. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?
A. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.
B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....
C. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ mơi trường.
D. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.

Câu 11. Chất nào có tên gọi không đúng?
A. H2S (hiđrosunfua)
B. S (lưu huỳnh)
C. H2SO4 (axit sunfuric) D. SO3 (lưu huỳnh oxit)
Câu 12. Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3
(đktc).
A. H2SO4.2SO3
B. H2SO4.SO3
C. H2SO4.1,4SO3
D. H2SO4.0,4SO3
Câu 13. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ⮀ 2 N2 (k) + 6 H2O(h)

<0.

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

A. Tăng áp suất
B. Thêm hơi nước
C. Thêm chất xúc tác D. Giảm nhiệt độ
Câu 14. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các

dung dịch trên là:
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaNO3
D. Q tím
Câu 15. Trong cơng nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là
A. S hoặc FeS2
B. S
C. FeS2

D. H2O


Câu 16. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?
A. dung dịch Na2CO3
B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 lỗng dư.
C. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.
D. sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư
Câu 17. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)
A. Hồ tinh bột
B. Qùy tím
C. khí oxi
D. Nước brom
Câu 18. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4

0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m?
A. 5,84 gam
B. 5,21 gam
C. 5,48 gam
D. 5,12 gam
Câu 19. Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?
A. 1M
B. 1,5M
C. 2M
D. 3M
Câu 20. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc
dư:
A. Ag
B. Cu
C. Zn

D. Fe
Câu 21. Chỉ ra so sánh đúng
A. Tính axit: HF> HCl> HBr>HI
B. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI
C. Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2
D. Tính axit HCl>HClO > H2CO3
Câu 22. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. 2KClO3
2KCl + 3O2
B. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2
C. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O D. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Câu 23. Để m gam Fe ngoài khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và

Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính
m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.
A. 5,6 gam ;1,12 lít
B. 8,4, gam ;3,36 lít
C. 11,2 gam ;4,48 lít
D. 2,8 gam ;2,24 lít
Câu 24. trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là
A. +4
B. +1
C. +6
D. -6
Câu 25. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32
gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?
A. 17,5%
B. 35%
C. 8,75%
D. 26,25%

Câu 26. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. H2O + F2 →
B. KBr dd + I2 →
C. NaI + Br2 →
D. KBr + Cl2

Câu 27. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Số mol các sản phẩm không đổi.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Phản ứng không xảy ra nữa.
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 28. Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung
dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?
A. Fe
B. Zn
C. Ca
D. Mg
Câu 29. Lớp ngoài cùng của nguyên tử các ngun tố halogen có?
A. 7 electron ở lớp ngồi cùng
B. 5 electron ở lớp ngoài cùng
C. 2 electron ở lớp ngoài cùng
D. 6 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 30. Khẳng định nào sai?
A. SO2 và H2S đều có tính khử
B. SO2 và SO3 đều là oxit axit
C. SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
D. SO3 làm mất màu dung dịch Brom
Câu 31. Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?
A. Clo
B. Oxy

C. Hydro
D. HCl và Clo
Câu 32. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất
đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,00015 mol/l.s.
B. 0,0003 mol/l.s
C. 0,0002 mol/l.s.
D. 0,0001 mol/l.s.


Trường THPT CƯMGAR
Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016
Tổ Hóa Học
Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút
Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

Mã đề: 170
Câu 1. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?
A. dung dịch Na2CO3
B. sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư
C. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.
D. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 lỗng dư.
Câu 2. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ⮀ 2 N2 (k) + 6 H2O(h)

<0.

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:


A. Giảm nhiệt độ
B. Thêm chất xúc tác C. Tăng áp suất
D. Thêm hơi nước
Câu 3. Hòa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của

dung dịch X:
A. 30%
B. 40%
C. 47,47%
D. 25,65%
Câu 4. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các
dung dịch trên là:
A. Dung dịch NaNO3
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl
D. Quì tím
Câu 5. Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe.
Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính m
và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.
A. 2,8 gam ;2,24 lít
B. 11,2 gam ;4,48 lít
C. 8,4, gam ;3,36 lít
D. 5,6 gam ;1,12 lít
Câu 6. Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch brom
C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung dịch KOH
Câu 7. Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A. HCl hoặc Cl2.
B. SO2 và SO3.

C. H2 hoặc hơi nước.
D. Ozon hoặc hiđrosunfua.
Câu 8. Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3
(đktc).
A. H2SO4.2SO3
B. H2SO4.1,4SO3
C. H2SO4.SO3
D. H2SO4.0,4SO3
Câu 9. Chỉ ra so sánh đúng
A. Tính axit: HF> HCl> HBr>HI
B. Tính axit HCl>HClO > H2CO3
C. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI
D. Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2
Câu 10. Chất nào có tên gọi không đúng?
A. H2S (hiđrosunfua)
B. S (lưu huỳnh)
C. H2SO4 (axit sunfuric) D. SO3 (lưu huỳnh oxit)
Câu 11. Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?
A. 7 electron ở lớp ngoài cùng
B. 5 electron ở lớp ngoài cùng
C. 6 electron ở lớp ngoài cùng
D. 2 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 12. Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?
A. 1M
B. 3M
C. 2M
D. 1,5M
Câu 13. Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung
dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?
A. Mg

B. Fe
C. Zn
D. Ca
Câu 14. Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhơm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 5,6 lít
D. 6,72 lít
Câu 15. Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?
A. Acid sunfuric đặc
B. Nước vôi trong
C. Nhôm oxit
D. Dung dịch natri hidroxit
Câu 16. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. H2O + F2 →
B. KBr + Cl2

C. KBr dd + I2 →
D. NaI + Br2 →


Câu 17. Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?
A. HCl và Clo
B. Oxy
C. Hydro
D. Clo
Câu 18. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Ở điều kiện thường là chất khí

D. Có tính oxi hóa mạnh
Câu 19. trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là
A. +6
B. +4
C. -6
D. +1
Câu 20. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?
A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....
C. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.
D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ mơi trường.
Câu 21. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Số mol các sản phẩm không đổi.
C. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.
Câu 22. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)
A. Nước brom
B. Qùy tím
C. Hồ tinh bột
D. khí oxi
Câu 23. Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A.cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B.cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
C. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
D. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 24. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc

dư:
A. Ag

B. Cu
C. Zn D. Fe
Câu 25. Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là
A. S hoặc FeS2
B. S
C. FeS2
D. H2O
Câu 26. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) ⮀ 2 SO3 (k)
<0.

Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
A. Sự có mặt chất xúc tác
B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng
C. Biến đổi áp suất
D. Biến đổi nhiệt độ
Câu 27. Khẳng định nào sai?
A. SO2 và SO3 đều là oxit axit
B. SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
C. SO2 và H2S đều có tính khử
D. SO3 làm mất màu dung dịch Brom
Câu 28. Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử ? ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 29. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4
0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m?
A. 5,21 gam
B. 5,12 gam

C. 5,84 gam
D. 5,48 gam
Câu 30. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32
gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?
A. 35%
B. 17,5%
C. 8,75%
D. 26,25%
Câu 31. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O B. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
C. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2
D. 2KClO3
2KCl + 3O2
Câu 32. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất

đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :


A. 0,0003 mol/l.s

B. 0,00015 mol/l.s.

C. 0,0001 mol/l.s.

D. 0,0002 mol/l.s.


Trường THPT CƯMGAR
Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016
Tổ Hóa Học

Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút
Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

Mã đề: 204
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tố halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh
B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh
C. Ở điều kiện thường là chất khí
D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 2. Khẳng định nào sai?
A. SO3 làm mất màu dung dịch Brom
B. SO2 và SO3 đều là oxit axit
C. SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
D. SO2 và H2S đều có tính khử
Câu 3. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) ⮀ 2 SO3 (k)
<0.

Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
A. Sự có mặt chất xúc tác
B. Biến đổi dung tích của bình phản ứng
C. Biến đổi nhiệt độ
D. Biến đổi áp suất
Câu 4. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Phản ứng không xảy ra nữa.
B. Số mol các sản phẩm không đổi.
C. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 5. Hòa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của


dung dịch X:
A. 25,65%
B. 30%
C. 40%
D. 47,47%
Câu 6. Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhơm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 5,6 lít
Câu 7. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các
dung dịch trên là:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NaNO3 C. Q tím
D. Dung dịch NaCl
Câu 8. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất
đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0002 mol/l.s.
B. 0,0003 mol/l.s
C. 0,0001 mol/l.s.
D. 0,00015 mol/l.s.
Câu 9. Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?
A. 1M
B. 3M
C. 1,5M
D. 2M
Câu 10. Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?
A. Acid sunfuric đặc
B. Nhôm oxit
C. Dung dịch natri hidroxit

D. Nước vôi trong
Câu 11. Lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tố halogen có?
A. 6 electron ở lớp ngoài cùng
B. 7 electron ở lớp ngoài cùng
C. 5 electron ở lớp ngoài cùng
D. 2 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 12. Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?
A. Oxy
B. Clo
C. HCl và Clo
D. Hydro
Câu 13. Hòa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32
gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?
A. 26,25%
B. 17,5%
C. 8,75%
D. 35%
Câu 14. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)
A. Nước brom
B. khí oxi
C. Hồ tinh bột
D. Qùy tím
Câu 15. Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là
A. FeS2
B. S hoặc FeS2
C. H2O
D. S


Câu 16. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

A. NaI + Br2 →
B. KBr dd + I2 →
C. H2O + F2 →
D. KBr + Cl2

Câu 17. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4

0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m?
A. 5,12 gam
B. 5,48 gam
C. 5,84 gam
D. 5,21 gam
Câu 18. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C.cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D.cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
Câu 19. Chỉ ra so sánh đúng
A. Tính axit HCl>HClO > H2CO3
B. Tính axit: HF> HCl> HBr>HI
C. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI
D. Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2
Câu 20. Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A. HCl hoặc Cl2.
B. Ozon hoặc hiđrosunfua. C. H2 hoặc hơi nước. D. SO2 và SO3.
Câu 21. Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử ?
A. 5
B. 3
C. 6

D. 4
Câu 22. Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 23. trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là
A. -6
B. +1
C. +4
D. +6
Câu 24. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?
A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 lỗng dư.
B. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.
C. dung dịch Na2CO3
D. sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư
Câu 25. Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3
(đktc). A. H2SO4.SO3
B. H2SO4.0,4SO3
C. H2SO4.1,4SO3
D. H2SO4.2SO3
Câu 26. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2
B. 2KClO3
2KCl + 3O2
C. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
Câu 27. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?
A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....

C. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường.
D. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.
Câu 28. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc

dư:
A. Ag
B. Zn
C. Fe
D. Cu
Câu 29. Chất nào có tên gọi khơng đúng?
A. S (lưu huỳnh)
B. H2SO4 (axit sunfuric) C. SO3 (lưu huỳnh oxit) D. H2S (hiđrosunfua)
Câu 30. Để m gam Fe ngoài khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và

Fe. Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính
m và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.
A. 2,8 gam ;2,24 lít
B. 8,4, gam ;3,36 lít
C. 11,2 gam ;4,48 lít
D. 5,6 gam ;1,12 lít
Câu 31. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ⮀ 2 N2 (k) + 6 H2O(h)

<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Thêm chất xúc tác D. Thêm hơi nước
Câu 32. Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung


dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?
A. Fe
B. Ca
C. Zn

D. Mg


Trường THPT CƯMGAR
Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016
Tổ Hóa Học
Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút
Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)

Mã đề: 238
Câu 1. Hịa tan 100g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của
dung dịch X:
A. 40%
B. 30%
C. 25,65%
D. 47,47%
Câu 2. Lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen có?
A. 6 electron ở lớp ngồi cùng
B. 5 electron ở lớp ngoài cùng
C. 7 electron ở lớp ngoài cùng
D. 2 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 3. Cho một lượng oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% thì thu được dung
dịch muối có nồng độ 22,6% . xác định kim loại trong oxit ?
A. Zn

B. Ca
C. Fe
D. Mg
Câu 4. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ⮀ 2 N2 (k) + 6 H2O(h)

<0.

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

A. Giảm nhiệt độ
B. Thêm hơi nước
C. Thêm chất xúc tác D. Tăng áp suất
Câu 5. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết iot (I2)
A. Qùy tím
B. khí oxi
C. Nước brom
D. Hồ tinh bột
Câu 6. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 20 giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất

đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bình phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0002 mol/l.s.
B. 0,00015 mol/l.s.
C. 0,0003 mol/l.s
D. 0,0001 mol/l.s.
Câu 7. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các
dung dịch trên là:
A. Dung dịch NaCl
B. Quì tím

C. Dung dịch NaNO3
D. Dung dịch NaOH
Câu 8. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Phản ứng không xảy ra nữa.
D. Số mol các sản phẩm không đổi.
Câu 9. Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3
(đktc).
A. H2SO4.1,4SO3
B. H2SO4.SO3
C. H2SO4.0,4SO3
D. H2SO4.2SO3
Câu 10. Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 5,6 lít
Câu 11. Khẳng định nào sai?
A. SO2 và H2S đều có tính khử
B. SO3 làm mất màu dung dịch Brom
C. SO2 là khí khơng màu, mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
D. SO2 và SO3 đều là oxit axit
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các ngun tố halogen?
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử mạnh
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Tác dụng mạnh với nước
D. Ở điều kiện thường là chất khí
Câu 13. Khí có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách nước ra khỏi oxi?
A. Dung dịch natri hidroxit B. Acid sunfuric đặc C. Nước vôi trong

D. Nhôm oxit
Câu 14. Chỉ ra so sánh đúng
A. Tinh oxi hóa : F2>Cl2> Br2>I2
B. Tính axit: HF> HCl> HBr>HI
C. Tính axit HCl>HClO > H2CO3
D. Tính khử: HF> HCl> HBr> HI


Câu 15. Để m gam Fe ngồi khơng khí, sau một thời gian được 7,2 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe.

Hòa tan hết X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) sản phẩm khử duy nhất. Tính m
và V biết số mol H2SO4 đã pứ là 0,2 mol.
A. 5,6 gam ;1,12 lít
B. 8,4, gam ;3,36 lít
C. 11,2 gam ;4,48 lít
D. 2,8 gam ;2,24 lít
Câu 16. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi ?
A. Tẩy trắng vải, sợi, giấy , tẩy uế cống rãnh, chuồng trại....
B. Dùng làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn.
C. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ mơi trường.
Câu 17. Hịa tan 32 gam X ( Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác 32
gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 ( đktc ). Tính %Fe về khối lượng ?
A. 35%
B. 8,75%
C. 17,5%
D. 26,25%
Câu 18. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?
A. sục hỗn hợp khí từ từ qua cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.
B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.

C. dung dịch Na2CO3
D. sục hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư
Câu 19. Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A.cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C.cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
Câu 20. Chất nào có tên gọi khơng đúng?
A. H2SO4 (axit sunfuric) B. SO3 (lưu huỳnh oxit) C. S (lưu huỳnh)
D. H2S (hiđrosunfua)
Câu 21. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) ⮀ 2 SO3 (k)
<0.
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
A. Sự có mặt chất xúc tác
B. Biến đổi áp suất
C. Biến đổi dung tích của bình phản ứng
D. Biến đổi nhiệt độ
Câu 22. Cho các chất : Cl2, O2, S , SO2, SO3 , H2S , HCl , H2SO4 . Có mấy chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử ? A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 23. Tính nồng độ mol của150ml dung dịch HCl để phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch AgNO3 1,5M?
A. 1M
B. 1,5M
C. 2M
D. 3M
Câu 24. trong hợp chất H2SO4 lưu huỳnh có số oxi hóa là
A. -6
B. +6

C. +1
D. +4
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. H2O + F2 →
B. NaI + Br2 →
C. KBr + Cl2

D. KBr dd + I2 →
Câu 26. Ag để trong khơng khí bị biến thành màu đen do khơng khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A. HCl hoặc Cl2.
B. H2 hoặc hơi nước.
C. SO2 và SO3.
D. Ozon hoặc hiđrosunfua.
Câu 27. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4
0,1M thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối sunfat khan . tìm m?
A. 5,48 gam
B. 5,21 gam
C. 5,12 gam
D. 5,84 gam
Câu 28. Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?
A. Oxy
B. Clo
C. Hydro
D. HCl và Clo
Câu 29. Trong công nghiệp axit sunfuric được điều chế theo sơ đồ : A→ SO2 →SO3 → H2SO4 . chất A có thể là
A. S
B. H2O
C. S hoặc FeS2
D. FeS2
Câu 30. Bằng phương pháp hóa học chất dùng để phân biệt khí H2S và khí SO2 là

A. Dung dịch brom
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung dịch NaOH
Câu 31. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc
dư:
A. Ag
B. Zn
C. Cu
D. Fe
Câu 32. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
C. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2

B. 2KClO3
2KCl + 3O2
D. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O


Trường THPT CƯMGAR
Đề thi học kì II - Năm học 2015-2016
Tổ Hóa Học
Mơn: hóa học lớp 10 - Thời gian: 45 phút
Cho H=1, O=16, S=32, N=14, P=31, Cl=35,5 Br=80, I=127, Zn=65, Mg=24, Ba=137, Ca=40 Fe=56
( Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

Đáp án mã đề: 136
01.
02.
03.
04.

05.
06.
07.
08.

;
;
;
;

/
-

-

~
~
~
-

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;

;
-

/

-

~
~
~
~
~
-

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;
-

/
/
-


=
=
=
=

-

;
;
;
-

/
-

=
-

-

-

25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.

32.

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
;
;
-

-

=
=

~
~
~
-

17.
18.
19.
20.

21.
22.
23.
24.

;
-

-

=
=
=

~
~
~
~
-

25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

;

;
;
-

/
-

=
=

~
~
-

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
-

/
/
/
/

/

=
-

~
-

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;

/
-

-

~
~
~
~
~

-

25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

;
;
-

/
/
-

=
-

~
~
~

09.
10.
11.
12.

13.
14.
15.
16.

;
;
;
-

/
/
/
/

=
-

-

-

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.


;
;
-

/
/
/
/

=
=
-

-

25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

-

/
/
/

-

=
=
=

~
~
-

-

-

~
~
~

Đáp án mã đề: 170
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
-


-

=
-

~
~
~
~
~
~

Đáp án mã đề: 204
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
;
;
-


-

=
=
=

-

-

Đáp án mã đề: 238
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
-

/
-

=
=
=


~
~
~
-

-

-



×