Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.46 KB, 9 trang )

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: Hóa học lớp 10 - Ban nâng cao
Thời gian làm bài: 45phút;
(20 câu trắc nghiệm+tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mã đề thi 132
Câu 1: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cầu hình electron của nguyên tử khí hiếm Ne. Số proton của nguyên tử X
và nguyên tử Y lần lượt:
A. 8 và 13 B. 10 và 10 C. 12 và 15 D. 13 và 8
Câu 2: Trong các kim loại sau, kim loại nào tác dụng được với cả Clo và dung dịch axit clohiddric cho cùng một
sản phẩm?
A. Mg B. Cu C. Ag D. Fe
Câu 3: Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
3
. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần
hoàn là:
A. Chu kỳ 2, nhóm VA B. Chu kỳ 3, nhóm VA C. Chu kỳ 3, nhóm IIIB D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA
Câu 4: Hợp chất nào dưới đây có chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion
A. MgO B. HCl C. Na
2
SO
4
D. H
2
SO
4


Câu 5: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
4
Câu 6: Nguyên tử X có phân lớp 3d chứa 2 electron. Số electron của nguyên tử X là:
A. 22 B. 24 C. 20 D. 18
Câu 7: Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na B. Ion Mg
2+
C. Nguyên tử S D. ion Cl
-
Câu 8: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tính phi kim mạnh dần:
A. O, S, P, Si B. Cl, Br, O, N C. Si, P, S, O. D. Cl, O, N, Br
Câu 9: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Số khối B. Số electron lớp ngoài cùng C. Bán kính nguyên tử D. Độ âm điện
Câu 10: Trong các lớp electron sau, lớp electron nào liên kết với hạt nhân yếu nhất:
A. Lớp K B. Lớp N C. Lớp L D. Lớp M
Câu 11: Thành phần hóa học chính của nước clo là:
A. Cl
2
, H
2
O, HClO, HCl B. Cl
2
, H
2
O, HCl, HClO
3
.

C. Cl
2
, H
2
O, KClO
3
, HCl D. Cl
2
, H
2
O, NaClO, NaCl
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron chung
B. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại yếu dần, tính phi kim tăng dần
C. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa, quá trình nhường electron là quá trình khử
D. Do đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
, nên các halogen đều có tính chất khá giống nhau.
Câu 13: Ion nào dưới đây không có cấu hinh electron của nguyên tử khí hiếm?
A. O
2-
B. Al
3+
C. Cl
-
D. Fe
3+
Câu 14: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần của sự phân cực liên kết trong phân tử:

A. Cl
2
, NaCl, HCl B. HCl, Cl
2
, NaCl C. NaCl, Cl
2
, HCl D. Cl
2
, HCl, NaCl
Câu 15: Dãy gồm các phân tử có 1 kiểu liên kết là:
A. MgO, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HCl B. Cl
2
, Br
2
, I
2
, NaCl
C. Na
2
O, KCl, BaCl
2
, Al

2
O
3
. D. HCl, H
2
S, NaCl, N
2
O
Câu 16: cation M
3+
có 21 electron. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
4
Câu 17: Công thức cấu tạo của chất nào không tuân theo quy tắc bát tử:
A. NO
2
B. SO
2
C. H
2
SO
4
D. HNO
3
Câu 18: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào dễ nhường electron nhất:

A. Na B. Mg C. K D. Al
Câu 19: Nguyên tử X có 20 electron. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có số obitan có chứa electron là:
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 20: Các liên kết trong phân tử N
2
gồm:
A. 1 liên kết σ và 1 liên kết π B. 2 liên kết π
C. 2 liên kết σ và 1 liên kết π D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron; xác
định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Al + HNO
3
→ Al(NO

3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
Câu 2: Viết phương trình phản ứng biểu diễn quá trình biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
(1) (3)
(5)
2 3 2
(2) (4)
KCl Cl KClO O
→ →
→
¬  ¬ 
Câu 3: Sục 2,24 lit khí clo (ở đktc) vào 2 lit dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m?
Câu 4: Nguyên tử X có tổng các loại hạt cơ bản là 52 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt. Tìm nguyên tử X.
Cho H = 1, Na = 23, O = 16, Cl = 35,5. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

HẾT

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: Hóa học lớp 10 - Ban nâng cao
Thời gian làm bài: 45phút;

(20 câu trắc nghiệm+tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mã đề thi 209
Câu 1: Ion nào dưới đây không có cấu hinh electron của nguyên tử khí hiếm?
A. O
2-
B. Cl
-
C. Al
3+
D. Fe
3+
Câu 2: Công thức cấu tạo của chất nào không tuân theo quy tắc bát tử:
A. SO
2
B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. NO
2
Câu 3: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào dễ nhường electron nhất:
A. Na B. Mg C. K D. Al
Câu 4: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Bán kính nguyên tử B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Độ âm điện D. Số khối
Câu 5: Trong các kim loại sau, kim loại nào tác dụng được với cả Clo và dung dịch axit clohiddric cho cùng một
sản phẩm?
A. Mg B. Cu C. Ag D. Fe

Câu 6: Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
3
. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần
hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIIB B. Chu kỳ 2, nhóm VA
C. Chu kỳ 2, nhóm IIIA D. Chu kỳ 3, nhóm VA
Câu 7: Các liên kết trong phân tử N
2
gồm:
A. 2 liên kết σ và 1 liên kết π B. 1 liên kết σ và 1 liên kết π
C. 1 liên kết σ và 2 liên kết π D. 2 liên kết π
Câu 8: Nguyên tử X có 20 electron. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có số obitan có chứa electron là:
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 9: Trong các lớp electron sau, lớp electron nào liên kết với hạt nhân yếu nhất:
A. Lớp K B. Lớp N C. Lớp L D. Lớp M
Câu 10: Thành phần hóa học chính của nước clo là:
A. Cl
2
, H
2
O, HClO, HCl B. Cl
2
, H
2
O, HCl, HClO
3
.
C. Cl
2
, H

2
O, KClO
3
, HCl D. Cl
2
, H
2
O, NaClO, NaCl
Câu 11: cation M
3+
có 21 electron. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
3
Câu 12: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tính phi kim mạnh dần:
A. O, S, P, Si B. Si, P, S, O. C. Cl, O, N, Br D. Cl, Br, O, N
Câu 13: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần của sự phân cực liên kết trong phân tử:
A. Cl
2
, NaCl, HCl B. HCl, Cl
2
, NaCl C. NaCl, Cl
2
, HCl D. Cl
2
, HCl, NaCl
Câu 14: Câu nào sau đây không đúng?
A. Do đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
, nên các halogen đều có tính chất khá giống nhau.
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron chung
C. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa, quá trình nhường electron là quá trình khử
D. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại yếu dần, tính phi kim tăng dần
Câu 15: Dãy gồm các phân tử có 1 kiểu liên kết là:
A. MgO, H
2
SO
4
, H

3
PO
4
, HCl B. Cl
2
, Br
2
, I
2
, NaCl
C. Na
2
O, KCl, BaCl
2
, Al
2
O
3
. D. HCl, H
2
S, NaCl, N
2
O
Câu 16: Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Ion Mg
2+
B. Nguyên tử S C. ion Cl
-
D. Nguyên tử Na
Câu 17: Nguyên tử X có phân lớp 3d chứa 2 electron. Số electron của nguyên tử X là:


A. 24 B. 22 C. 20 D. 18
Câu 18: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 19: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cầu hình electron của nguyên tử khí hiếm Ne. Số proton của nguyên tử
X và nguyên tử Y lần lượt:
A. 13 và 8 B. 12 và 15 C. 8 và 13 D. 10 và 10
Câu 20: Hợp chất nào dưới đây có chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion
A. H
2
SO
4
B. HCl C. Na
2
SO
4
D. MgO
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron; xác
định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Al + HNO
3
→ Al(NO

3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
Câu 2: Viết phương trình phản ứng biểu diễn quá trình biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
(1) (3)
(5)
2 3 2
(2) (4)
KCl Cl KClO O
→ →
→
¬  ¬ 
Câu 3: Sục 2,24 lit khí clo (ở đktc) vào 2 lit dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m?
Câu 4: Nguyên tử X có tổng các loại hạt cơ bản là 52 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt. Tìm nguyên tử X.
Cho H = 1, Na = 23, O = 16, Cl = 35,5. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

HẾT

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: Hóa học lớp 10 - Ban nâng cao
Thời gian làm bài: 45phút;

(20 câu trắc nghiệm+tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mã đề thi 357
Câu 1: Nguyên tử X có 20 electron. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có số obitan có chứa electron là:
A. 9 B. 10 C. 8 D. 11
Câu 2: Nguyên tử X có phân lớp 3d chứa 2 electron. Số electron của nguyên tử X là:
A. 24 B. 22 C. 20 D. 18
Câu 3: cation M
3+
có 21 electron. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s

1
Câu 4: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần của sự phân cực liên kết trong phân tử:
A. NaCl, Cl
2
, HCl B. HCl, Cl
2
, NaCl C. Cl
2
, NaCl, HCl D. Cl
2
, HCl, NaCl
Câu 5: Câu nào sau đây không đúng?
A. Do đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
, nên các halogen đều có tính chất khá giống nhau.
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron chung
C. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa, quá trình nhường electron là quá trình khử
D. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại yếu dần, tính phi kim tăng dần
Câu 6: Ion nào dưới đây không có cấu hinh electron của nguyên tử khí hiếm?
A. Cl
-
B. Al
3+
C. O
2-
D. Fe
3+
Câu 7: Thành phần hóa học chính của nước clo là:

A. Cl
2
, H
2
O, HClO, HCl B. Cl
2
, H
2
O, NaClO, NaCl
C. Cl
2
, H
2
O, KClO
3
, HCl D. Cl
2
, H
2
O, HCl, HClO
3
.
Câu 8: Trong các kim loại sau, kim loại nào tác dụng được với cả Clo và dung dịch axit clohiddric cho cùng một
sản phẩm?
A. Mg B. Ag C. Fe D. Cu
Câu 9: Trong các lớp electron sau, lớp electron nào liên kết với hạt nhân yếu nhất:
A. Lớp M B. Lớp K C. Lớp L D. Lớp N
Câu 10: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Số electron lớp ngoài cùng B. Bán kính nguyên tử
C. Số khối D. Độ âm điện

Câu 11: Các liên kết trong phân tử N
2
gồm:
A. 2 liên kết σ và 1 liên kết π B. 2 liên kết π
C. 1 liên kết σ và 1 liên kết π D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π
Câu 12: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cầu hình electron của nguyên tử khí hiếm Ne. Số proton của nguyên tử
X và nguyên tử Y lần lượt:
A. 13 và 8 B. 12 và 15 C. 8 và 13 D. 10 và 10
Câu 13: Hợp chất nào dưới đây có chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion
A. H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
C. HCl D. MgO
Câu 14: Dãy gồm các phân tử có 1 kiểu liên kết là:
A. MgO, H
2
SO
4
, H
3
PO

4
, HCl B. Na
2
O, KCl, BaCl
2
, Al
2
O
3
.
C. Cl
2
, Br
2
, I
2
, NaCl D. HCl, H
2
S, NaCl, N
2
O
Câu 15: Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Ion Mg
2+
B. Nguyên tử S C. ion Cl
-
D. Nguyên tử Na
Câu 16: Công thức cấu tạo của chất nào không tuân theo quy tắc bát tử:
A. H
2

SO
4
B. HNO
3
C. NO
2
D. SO
2
Câu 17: Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
3
. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần
hoàn là:

A. Chu kỳ 3, nhóm IIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VA
C. Chu kỳ 2, nhóm VA D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA
Câu 18: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào dễ nhường electron nhất:
A. Na B. Al C. K D. Mg
Câu 19: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2

2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
Câu 20: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tính phi kim mạnh dần:
A. Cl, Br, O, N B. O, S, P, Si C. Si, P, S, O. D. Cl, O, N, Br
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron; xác
định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Al + HNO
3
→ Al(NO

3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
Câu 2: Viết phương trình phản ứng biểu diễn quá trình biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
(1) (3)
(5)
2 3 2
(2) (4)
KCl Cl KClO O
→ →
→
¬  ¬ 
Câu 3: Sục 2,24 lit khí clo (ở đktc) vào 2 lit dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m?
Câu 4: Nguyên tử X có tổng các loại hạt cơ bản là 52 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt. Tìm nguyên tử X.
Cho H = 1, Na = 23, O = 16, Cl = 35,5. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

HẾT

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: Hóa học lớp 10 - Ban nâng cao
Thời gian làm bài: 45phút;

(20 câu trắc nghiệm+tự luận)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mã đề thi 485
Câu 1: Các liên kết trong phân tử N
2
gồm:
A. 1 liên kết σ và 1 liên kết π B. 2 liên kết π
C. 2 liên kết σ và 1 liên kết π D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π
Câu 2: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Số electron lớp ngoài cùng B. Bán kính nguyên tử
C. Số khối D. Độ âm điện
Câu 3: Ion nào dưới đây không có cấu hinh electron của nguyên tử khí hiếm?
A. Fe
3+
B. Al
3+
C. O
2-
D. Cl
-
Câu 4: Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cầu hình electron của nguyên tử khí hiếm Ne. Số proton của nguyên tử X
và nguyên tử Y lần lượt:
A. 10 và 10 B. 12 và 15 C. 8 và 13 D. 13 và 8
Câu 5: Trong các kim loại sau, kim loại nào tác dụng được với cả Clo và dung dịch axit clohiddric cho cùng một
sản phẩm?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 6: Dãy gồm các phân tử có 1 kiểu liên kết là:

A. Cl
2
, Br
2
, I
2
, NaCl B. MgO, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HCl
C. Na
2
O, KCl, BaCl
2
, Al
2
O
3
. D. HCl, H
2
S, NaCl, N
2
O
Câu 7: Nguyên tử X có 20 electron. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có số obitan có chứa electron là:
A. 9 B. 11 C. 10 D. 8

Câu 8: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3
Câu 9: Nguyên tử X có phân lớp 3d chứa 2 electron. Số electron của nguyên tử X là:
A. 24 B. 20 C. 18 D. 22
Câu 10: Công thức cấu tạo của chất nào không tuân theo quy tắc bát tử:
A. H
2
SO
4
B. NO
2
C. SO
2
D. HNO
3
Câu 11: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần của sự phân cực liên kết trong phân tử:
A. Cl
2
, NaCl, HCl B. HCl, Cl
2
, NaCl C. NaCl, Cl
2
, HCl D. Cl
2
, HCl, NaCl
Câu 12: Trong các lớp electron sau, lớp electron nào liên kết với hạt nhân yếu nhất:
A. Lớp N B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp K

Câu 13: Hợp chất nào dưới đây có chứa đồng thời cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion
A. H
2
SO
4
B. MgO C. HCl D. Na
2
SO
4
Câu 14: Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Ion Mg
2+
B. Nguyên tử S C. ion Cl
-
D. Nguyên tử Na
Câu 15: cation M
3+
có 21 electron. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5

4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
3
. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần
hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VA
C. Chu kỳ 2, nhóm VA D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA
Câu 17: Trong các nguyên tử sau, nguyên tử nào dễ nhường electron nhất:
A. Na B. Al C. K D. Mg
Câu 18: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tính phi kim mạnh dần:
A. Cl, Br, O, N B. O, S, P, Si C. Si, P, S, O. D. Cl, O, N, Br

Câu 19: Câu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron chung
B. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa, quá trình nhường electron là quá trình khử
C. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại yếu dần, tính phi kim tăng dần
D. Do đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
, nên các halogen đều có tính chất khá giống nhau.

Câu 20: Thành phần hóa học chính của nước clo là:
A. Cl
2
, H
2
O, KClO
3
, HCl B. Cl
2
, H
2
O, HClO, HCl
C. Cl
2
, H
2
O, HCl, HClO
3
. D. Cl
2
, H
2
O, NaClO, NaCl
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron; xác
định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Al + HNO
3
→ Al(NO
3

)
3
+ N
2
O + H
2
O
Câu 2: Viết phương trình phản ứng biểu diễn quá trình biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
(1) (3)
(5)
2 3 2
(2) (4)
KCl Cl KClO O
→ →
→
¬  ¬ 
Câu 3: Sục 2,24 lit khí clo (ở đktc) vào 2 lit dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m?
Câu 4: Nguyên tử X có tổng các loại hạt cơ bản là 52 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt. Tìm nguyên tử X.
Cho H = 1, Na = 23, O = 16, Cl = 35,5. Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.

HẾT

P N THI HC K I LP 10 BAN NNG CAO
I. TRC NGHIM:
Mi ỏp ỏn ỳng 0,25 x 20 cõu = 5 im
made cauhoi Dapan made cauhoi dapan Made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 D 209 1 D 357 1 B 485 1 D
132 2 A 209 2 D 357 2 B 485 2 C

132 3 B 209 3 C 357 3 D 485 3 A
132 4 C 209 4 D 357 4 D 485 4 D
132 5 D 209 5 A 357 5 C 485 5 B
132 6 A 209 6 D 357 6 D 485 6 C
132 7 B 209 7 C 357 7 A 485 7 C
132 8 C 209 8 B 357 8 A 485 8 A
132 9 A 209 9 B 357 9 D 485 9 D
132 10 B 209 10 A 357 10 C 485 10 B
132 11 A 209 11 B 357 11 D 485 11 D
132 12 C 209 12 B 357 12 A 485 12 A
132 13 D 209 13 D 357 13 B 485 13 D
132 14 D 209 14 C 357 14 B 485 14 A
132 15 C 209 15 C 357 15 A 485 15 A
132 16 B 209 16 A 357 16 C 485 16 B
132 17 A 209 17 B 357 17 B 485 17 C
132 18 C 209 18 A 357 18 C 485 18 C
132 19 B 209 19 A 357 19 A 485 19 B
132 20 D 209 20 C 357 20 C 4 85 20 B
II. T LUN:
Cõu 1: (1,25)
- Xỏc nh ỳng s oxi húa ca cỏc nguyờn t cú s thay i s oxi húa (0,25 )
- Xỏc nh ỳng cht oxi húa, cht kh (0,25)
- Vit ỳng quỏ trỡnh oxi húa, quỏ trỡnh kh; xỏc nh ỳng quỏ trỡnh oxi húa, quỏ trỡnh kh. (0,5 )
- Tỡm ỳng h s thớch hp, cõn bng ỳng (0,25)
Cõu 2: (1,25)
0,25 x 5 ptp = 1,25 (nu thiu k, cõn bng sai thỡ tr ẵ s im ca 1 ptp)
Cõu 3: (1,5)
Vit ỳng ptp:
2
2 2

2 (0,25 )
( 2 0,1 2 0 0
0,1 0,1 0,2 0,1 0,1
0 1,8 0,1 0,1 (0,5 )
NaOH
Cl
Cl NaOH NaCl NaClO H O
n mol mol mol
n mol mol mol mol mol
mol mol mol mol
+ + +
=
=
d
0,25ủ) Ban ủau
(0,25ủ) phaỷn ửựng
sau pử
m = 1,8 x 40 + 58,5 x 0,1 + 74,5 x 0,1 = 85,3 gam (0,25)
Cõu 4: (1)
52 ( ) 2 52
(0,5 )
16 2 16
17 (0,25 )
(0,25 )
Z N E Z E Z N
d
Z E N Z N
Z d
d
+ + = = + =

+ = =
=
Vaọy X laứ Clo

×