Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BINH DIEN 2 - De thi hoc kì 1 hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.69 KB, 4 trang )

Đề thi học kì 1 hóa 10 Bình Điền 2008 Trang 1
ĐỀ 1 TRƯỜNG BÌNH ĐIỀN – TTHUẾ 2008
1) Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và electron. B. proton và notron.
C. electron và notron. D. proton, notron và electron.
2) Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng:
A. Số proton và notron. B. Số khối.
C. Số proton. D. Số notron.
3) Một nguyên tử M có 15 electron và 16 notron. Kí hiệu của nguyên tử là:
A.
M
16
15
B.
M
15
16
C.
M
31
16
D.
M
31
15
4) Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 26. Số khối của hạt nhân là:
A. 18. B. 19. C. 17. D. 20.
5) Nguyên tử của nguyên tố được cấu tạo bởi 115 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25 hạt. Số notron của nguyên tử là
A.45. B. 39. C. 40. D. 46.
6) Các đồng vị của một nguyên tố hoá học khác nhau


A. số electron trong nguyên tử. B. số proton trong hạt nhân nguyên tử.
C. số notron trong hạt nhân nguyên tử. D. số hiệu nguyên tử.
7) Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm 2
đồng vị bền là
Cu
63

Cu
65
. Tỷ lệ % của
Cu
63
trong tự nhiên là
A. 75%. B. 90%. C. 25%. D. 50%.
8) Hạt nhân nguyên tử tích điện dương vì nó được cấu tạo bởi
A. các hạt electron và nơtron. B. các hạt proton và nơtron.
C. các hạt electron và proton. D. các hạt proton.
9) Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học giống nhau về
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Bình Điền 2008 Trang 2
A. số proton và số electron. B. số proton và số notron.
C. số proton, số electron và số notron. D. số electron và notron.
10) Cấu hình electron của nguyên tử kali (Z = 19) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
4s
1
. B. 2s
2
1s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2

. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
.
11) Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
, Y: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
, Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Các nguyên
tố kim loại là
A. X, Y, Z, T. B. X, Z. C. X, Y, T. D. Y, Z, T.
12) Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo số electron ở

phân mức năng lượng cao nhất là
A. 2. B. 5. C. 9. D. 7.
13) Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
14) Nguyên tố có Z = 17 thuộc loại nguyên tố:
A. p. B. s. C. f. D. d.
15) Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá
học, vì nó cho biết:
A. số khối A. B. nguyên tử khối của nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử Z. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
16) Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện
tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều :
A. tăng dần B. giảm dần
C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng.
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Bình Điền 2008 Trang 3
17) Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế
nào theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. tăng B. giảm.
C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
18) Các nguyên tố hoá học được sắp xếp vào tuần hoàn dựa vào mấy nguyên tắc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
19) Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hạt
nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây ?
A. chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA.
B. chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. chu kỳ 2 và các nhóm IIIA và IVA.
D. chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA.
20) Nguyên tử của những nguyên tố hoá học trong cùng nhóm A có cùng:

A. nguyên tử khối. B. số lớp electron.
C. cấu hình electron lớp ngoài cùng. D. bán kính nguyên tử.
21) Nhóm nguyên tử nào mà hợp chất oxit có hoá trị cao nhất ứng với công thức chung
X
2
O
3
?
A. nhóm IA. B. nhóm IIA. C. nhóm VA. D. nhóm IIIA.
22) Khi cho 0,36 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí H
2
(đkc). Kim loại là
A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Zn.
23) Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
3
, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88%H
về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó
A. 16 . B. 32. C. 14. D. 28.
24) Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo
Đề thi học kì 1 hóa 10 Bình Điền 2008 Trang 4
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.
D. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
25) Số oxi hoá của nitơ trong NH
4
+
, NO
2

-
, HNO
3
lần lượt là
A. +5, -3, +3. B. +3, -3, +5. C. -3, +3, +5. D. +3, +5, -3.
26) Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử
A. 2HgO
 →
0
t
2Hg + O
2
. C. 2Al(OH)
3

 →
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O.
B. CaCO
3

 →
0

t
CaO + CO
2
. D. 2NaHCO
3

 →
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
27) Liên kết trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết
A. cộng hoá trị. B. cộng hoá trị phân cực.
C. cộng hoá trị không phân cực. D. ion.
28) Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4
đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hoá trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất
hoá học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
29) Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử
bằng 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là

A. 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
30) Các ion và nguyên tử Ne, Na
+
, F
-
có:

A.Số khối bằng nhau. B. Số electron bằng nhau.
C.Số proton bằng nhau. D.Số nơtron bằng nhau.
GV: ThS Nguyễn Thị Phương Thảo

×