Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.97 KB, 7 trang )

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT SỐ II TUY PHƯỚC MÔN : HÓA –KHỐI 10- BAN KHTN
TG:45phút (không kể phát đề)
Họ, tên họcsinh: SBD………………LỚP…………
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 16 câu (5đ)
Câu 1: Dãy gồm các phân tử có cùng 1 kiểu liên kết ?
A. MgO , H
2
SO
4
,H
3
PO
4
,NaCl B. Na
2
O , BaCl
2
,Al
2
O
3
,HCl
C. I
2
, Br
2 ,
Cl
2
,N
2


D. NaCl , H
2
S ,N
2
O ,HCl
Câu 2: Thành phần hóa học của nước clo gồm ?
A. H
2
O ,Cl
2
, HCl , HClO B. H
2
O ,Cl
2
C. HCl , HClO D. H
2
O ,HCl , HClO
Câu 3: Số phân tử H
2
O khác nhau tạo thành từ các đồng vị
H
1
,
H
2
với
O
16
,
O

17
,
O
18
là:
A. 8 B. 9 C. 12 D. 10
Câu 4: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là :
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng .
C. Tạo ra chất khí .
D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất .
Câu 5: Cho phản ứng : KMnO
4
+ HCl→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+H
2
OVai trò của HCl trong phản ứng là:
A. Chất oxy hoá B. Chất khử
C. Chất tạo môi trường D. Chất khử và chất tạo môi trường
Câu 6: X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn
(Z
X
< Z
Y
). Tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử X và Y là 64. Xác định tên hai nguyên tố X và Y?
A.
13

Al và
19
K B.
11
Na và
19
K C.
12
Mg và
20
Ca D.
8
O và
16
S
Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một muối clorua kim loại
A. Fe B. Ag C. Zn D. Cu
Câu 8: Cho các nguyên tố có Z lần lượt là : 5, 20 , 26 ,27 , 28, 29.Số nguyên tố trong cùng 1 nhóm là ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 9: Trong tinh thể NaCl ,ở các nút mạng tinh thể là ?
A. Phân tử NaCl B. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl
C. ion Na
+
và Cl
-
D. các ion và e tự do
Câu 10: Nguyên tử
24
Cr có số e độc thân ở trạng thái cơ bản là ?
A. 6 B. 8 C. 4 D. 1

Câu 11: Nguyên tử X, cation Y
2+
, anion Z
-
đều có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Phát biểu nào đúng?
A. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
C. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim D. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là kim loại
Câu 12: Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là ?
A. 8 và 8 B. 18 và 18 C. 18 và 8 D. 8 và 18
Câu 13: Cho phương trình phản ứng: Fe
x
O
y
+ HNO
3

(loãng)
→
0
t
Fe(NO
3
)
3

+ NO + H
2
O. Hệ số cân bằng tối
giản của HNO
3
là:
A. (12x - y). B. (12x - 2y). C. (6x - 2y). D. (3x - 2y).
Câu 14: Một nguyên tố R có tổng số e ở phân lớp p là 10. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất của R là:
A. RH
2
, RO
3
. B. RH
3
, R
2
O
3
C. RH
4
, RO
2
D. RH
5
, R
2
O
5
Câu 15: Các obitan trong cùng 1 phân lớp?

A. Khác nhau về mức năng lượng.
B. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Mã đề thi 132
C. Có cùng định hướng trong không gian.
D. Có cùng mức năng lượng.
Câu 16: Liên kết trong phân tử nào được hình thành do sự xen phủ p-p ?
A. H
2
O B. Cl
2
C. HCl D. NH
3
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
CÂU 1 : Nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình bằng 63,54. M có 2 đồng vị X ,Y có tổng số khối là 128,
biết số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Xác định số khối của X ,Y.(2đ)
CÂU 2: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tố A là 8.
1) Xác định tên của A, B.(1đ)
2) Hợp chất X được tạo bởi A, B. Hoà tan 4,83 gam X.nH
2
O vào nước thu được dung dịch Y. Dung dich
Y phản ứng vừa đủ với 10,2 gam AgNO
3
. Xác định công thức của X.nH
2
O.(2đ)

HẾT
Cho : Al = 27 ,H= 1,Cl =35,5 , O =16 , Ag = 108 ,N = 14 ,Fe =56 ,Cu = 64 .

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT SỐ II TUY PHƯỚC MÔN : HÓA –KHỐI 10- BAN KHTN
TG:45phút (không kể phát đề)
Họ, tên họcsinh: SBD………………LỚP…………
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 16 câu (5đ)
Câu 1: Dãy gồm các phân tử có sùng 1 kiểu liên kết ?
A. MgO , H
2
SO
4
,H
3
PO
4
,NaCl B. Na
2
O , BaCl
2
,Al
2
O
3
,HCl
C. I
2
, Br
2 ,
Cl
2
,N

2
D. NaCl , H
2
S ,N
2
O ,HCl
Câu 2: Một nguyên tố R có tổng số e ở phân lớp p là 10. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao
nhất của R là:
A. RH
4
, RO
2
B. RH
3
, R
2
O
3
C. RH
5
, R
2
O
5
D. RH
2
, RO
3
.
Câu 3: Cho phản ứng : KMnO

4
+ HCl→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+H
2
O Vai trò của HCl trong phản ứng là:
A. Chất tạo môi trường B. Chất oxy hoá
C. Chất khử D. Chất khử và chất tạo môi trường
Câu 4: X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn
(Z
X
< Z
Y
). Tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử X và Y là 64. Xác định tên hai nguyên tố X và Y?
A.
12
Mg và
20
Ca B.
8
O và
16
S C.
11
Na và
19
K D.
13

Al và
19
K
Câu 5: Trong tinh thể NaCl ,ở các nút mạng tinh thể là ?
A. Phân tử NaCl B. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl
C. ion Na
+
và Cl
-
D. các ion và e tự do
Câu 6: Cho các nguyên tố có Z lần lượt là : 5, 20 , 26 ,27 , 28, 29.Số nguyên tố trong cùng 1 nhóm là ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7: Số phân tử H
2
O khác nhau tạo thành từ các đồng vị
H
1
,
H
2
với
O
16
,
O
17
,
O
18
là:

A. 10 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 8: Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là ?
A. 8 và 8 B. 18 và 18 C. 8 và 18 D. 18 và 8
Câu 9: Các obitan trong cùng 1 phân lớp?
A. Có cùng định hướng trong không gian.
B. Có cùng mức năng lượng.
C. Khác nhau về mức năng lượng.
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là :
A. Tạo ra chất khí .
B. Tạo ra chất kết tủa
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Mã đề thi 209
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất .
D. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng .
Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một muối clorua kim
loại
A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe
Câu 12: Cho phương trình phản ứng: Fe
x
O
y
+ HNO
3

(loãng)
→
0
t
Fe(NO

3
)
3
+ NO + H
2
O. Hệ số cân bằng tối
giản của HNO
3
là:
A. (12x - y). B. (12x - 2y). C. (6x - 2y). D. (3x - 2y).
Câu 13: Thành phần hóa học của nước clo gồm ?
A. HCl , HClO B. H
2
O ,Cl
2
, HCl , HClO
C. H
2
O ,HCl , HClO D. H
2
O ,Cl
2
Câu 14: Liên kết trong phân tử nào được hình thành do sự xen phủ p-p ?
A. H
2
O B. Cl
2
C. HCl D. NH
3
Câu 15: Nguyên tử X, cation Y

2+
, anion Z
-
đều có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Phát biểu nào đúng?
A. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
C. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim D. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là kim loại
Câu 16: Nguyên tử
24
Cr có số e độc thân ở trạng thái cơ bản là ?
A. 6 B. 8 C. 4 D. 1
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
CÂU 1 : Nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình bằng 63,54. M có 2 đồng vị X ,Y có tổng số khối là 128,
biết số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Xác định số khối của X ,Y.(2đ)
CÂU 2: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tố A là 8.
1) Xác định tên của A, B.(1đ)
2) Hợp chất X được tạo bởi A, B. Hoà tan 4,83 gam X.nH
2
O vào nước thu được dung dịch Y. Dung dich
Y phản ứng vừa đủ với 10,2 gam AgNO
3
. Xác định công thức của X.nH
2
O.(2đ)


HẾT
Cho : Al = 27 ,H= 1,Cl =35,5 , O =16 , Ag = 108 ,N = 14 ,Fe =56 ,Cu = 64 .
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT SỐ II TUY PHƯỚC MÔN : HÓA –KHỐI 10- BAN KHTN
TG:45phút (không kể phát đề)
Họ, tên họcsinh: SBD………………LỚP…………
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 16 câu (5đ)
Câu 1: Cho phản ứng : KMnO
4
+ HCl→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+H
2
OVai trò của HCl trong phản ứng là:
A. Chất oxy hoá B. Chất khử
C. Chất tạo môi trường D. Chất khử và chất tạo môi trường
Câu 2: Nguyên tử
24
Cr có số e độc thân ở trạng thái cơ bản là ?
A. 6 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 3: Các obitan trong cùng 1 phân lớp?
A. Có cùng định hướng trong không gian.
B. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
C. Có cùng mức năng lượng.
D. Khác nhau về mức năng lượng.
Câu 4: Dãy gồm các phân tử có cùng 1 kiểu liên kết ?
A. I

2
, Br
2 ,
Cl
2
,N
2
B. NaCl , H
2
S ,N
2
O ,HCl
C. Na
2
O , BaCl
2
,Al
2
O
3
,HCl D. MgO , H
2
SO
4
,H
3
PO
4
,NaCl
Trang 3/7 - Mã đề thi 132

Mã đề thi 357
Câu 5: Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là ?
A. 18 và 18 B. 8 và 8 C. 8 và 18 D. 18 và 8
Câu 6: X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn
(Z
X
< Z
Y
). Tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử X và Y là 64. Xác định tên hai nguyên tố X và Y?
A.
13
Al và
19
K B.
8
O và
16
S C.
12
Mg và
20
Ca D.
11
Na và
19
K
Câu 7: Liên kết trong phân tử nào được hình thành do sự xen phủ p-p ?
A. H
2
O B. Cl

2
C. HCl D. NH
3
Câu 8: Số phân tử H
2
O khác nhau tạo thành từ các đồng vị
H
1
,
H
2
với
O
16
,
O
17
,
O
18
là:
A. 10 B. 12 C. 8 D. 9
Câu 9: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là :
A. Tạo ra chất khí .
B. Tạo ra chất kết tủa
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất .
D. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng .
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một muối clorua kim
loại
A. Zn B. Cu C. Ag D. Fe

Câu 11: Cho phương trình phản ứng: Fe
x
O
y
+ HNO
3

(loãng)
→
0
t
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Hệ số cân bằng tối
giản của HNO
3
là:
A. (12x - y). B. (12x - 2y). C. (6x - 2y). D. (3x - 2y).
Câu 12: Thành phần hóa học của nước clo gồm ?
A. HCl , HClO B. H
2
O ,Cl
2
, HCl , HClO
C. H
2

O ,HCl , HClO D. H
2
O ,Cl
2
Câu 13: Một nguyên tố R có tổng số e ở phân lớp p là 10. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất của R là:
A. RH
2
, RO
3
. B. RH
3
, R
2
O
3
C. RH
5
, R
2
O
5
D. RH
4
, RO
2
Câu 14: Trong tinh thể NaCl ,ở các nút mạng tinh thể là ?
A. các ion và e tự do B. ion Na
+
và Cl

-
C. Phân tử NaCl D. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl
Câu 15: Cho các nguyên tố có Z lần lượt là : 5, 20 , 26 ,27 , 28, 29.Số nguyên tố trong cùng 1 nhóm là ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 16: Nguyên tử X, cation Y
2+
, anion Z
-
đều có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Phát biểu nào đúng?
A. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là kim loại B. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim
C. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim D. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
CÂU 1 : Nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình bằng 63,54. M có 2 đồng vị X ,Y có tổng số khối là 128,
biết số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Xác định số khối của X ,Y.(2đ)
CÂU 2: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tố A là 8.
1) Xác định tên của A, B.(1đ)
2) Hợp chất X được tạo bởi A, B. Hoà tan 4,83 gam X.nH
2
O vào nước thu được dung dịch Y. Dung dich
Y phản ứng vừa đủ với 10,2 gam AgNO
3
. Xác định công thức của X.nH
2

O.(2đ)
HẾT
Cho : Al = 27 ,H= 1,Cl =35,5 , O =16 , Ag = 108 ,N = 14 ,Fe =56 ,Cu = 64 .
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT SỐ II TUY PHƯỚC MÔN : HÓA –KHỐI 10- BAN KHTN
TG:45phút (không kể phát đề)
Họ, tên họcsinh: SBD………………LỚP…………
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Mã đề thi 485
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 16 câu (5đ)
Câu 1: Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là ?
A. 18 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 8 và 18
Câu 2: Cho phản ứng : KMnO
4
+ HCl→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+H
2
OVai trò của HCl trong phản ứng là:
A. Chất khử và chất tạo môi trường B. Chất khử
C. Chất tạo môi trường D. Chất oxy hoá
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một muối clorua kim loại
A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 4: Nguyên tử
24
Cr có số e độc thân ở trạng thái cơ bản là ?
A. 4 B. 8 C. 6 D. 1
Câu 5: X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng nhóm A của bảng hệ thống tuần hoàn

(Z
X
< Z
Y
). Tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử X và Y là 64. Xác định tên hai nguyên tố X và Y?
A.
13
Al và
19
K B
. 8
O và
16
S C.
12
Mg và
20
Ca D.
11
Na và
19
K
Câu 6: Liên kết trong phân tử nào được hình thành do sự xen phủ p-p ?
A. H
2
O B. Cl
2
C. HCl D. NH
3
Câu 7: Số phân tử H

2
O khác nhau tạo thành từ các đồng vị
H
1
,
H
2
với
O
16
,
O
17
,
O
18
là:
A. 10 B. 9 C. 8 D. 12
Câu 8: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là :
A. Tạo ra chất khí .
B. Tạo ra chất kết tủa
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất .
D. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng .
Câu 9: Thành phần hóa học của nước clo gồm ?
A. H
2
O ,Cl
2
, HCl , HClO B. HCl , HClO
C. H

2
O ,Cl
2
D. H
2
O ,HCl , HClO
Câu 10: Dãy gồm các phân tử có cùng 1 kiểu liên kết ?
A. Na
2
O , BaCl
2
,Al
2
O
3
,HCl B. MgO , H
2
SO
4
,H
3
PO
4
,NaCl
C. NaCl , H
2
S ,N
2
O ,HCl D. I
2

, Br
2 ,
Cl
2
,N
2
Câu 11: Các obitan trong cùng 1 phân lớp?
A. Có cùng định hướng trong không gian.
B. Khác nhau về mức năng lượng.
C. Có cùng mức năng lượng.
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
Câu 12: Một nguyên tố R có tổng số e ở phân lớp p là 10. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất của R là:
A. RH
4
, RO
2
B. RH
3
, R
2
O
3
C. RH
5
, R
2
O
5
D. RH

2
, RO
3
.
Câu 13: Cho phương trình phản ứng: Fe
x
O
y
+ HNO
3

(loãng)
→
0
t
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Hệ số cân bằng tối
giản của HNO
3
là:
A. (12x - 2y). B. (12x - y). C. (6x - 2y). D. (3x - 2y).
Câu 14: Cho các nguyên tố có Z lần lượt là : 5, 20 , 26 ,27 , 28, 29.Số nguyên tố trong cùng 1 nhóm là ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Nguyên tử X, cation Y
2+

, anion Z
-
đều có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Phát biểu nào đúng?
A. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là kim loại B. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim
C. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim D. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại
Câu 16: Trong tinh thể NaCl ,ở các nút mạng tinh thể là ?
A. các ion và e tự do B. ion Na
+
và Cl
-
C. Phân tử NaCl D. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
CÂU 1 : Nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình bằng 63,54. M có 2 đồng vị X ,Y có tổng số khối là 128,
biết số nguyên tử của đồng vị X bằng 0,37 lần số nguyên tử của đồng vị Y. Xác định số khối của X ,Y.(2đ)
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
CÂU 2: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tố A là 8.
1) Xác định tên của A, B.(1đ)
2) Hợp chất X được tạo bởi A, B. Hoà tan 4,83 gam X.nH
2
O vào nước thu được dung dịch Y. Dung dich
Y phản ứng vừa đủ với 10,2 gam AgNO
3
. Xác định công thức của X.nH

2
O.(2đ)
HẾT
Cho : Al = 27 ,H= 1,Cl =35,5 , O =16 , Ag = 108 ,N = 14 ,Fe =56 ,Cu = 64

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I –NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: HÓA 10 –BAN KHTN
PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5Đ
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 C 209 1 C 357 1 D 485 1 D
2 A 2 D 2 A 2 A
3 B 3 D 3 C 3 A
4 B 4 A 4 A 4 C
5 D 5 C 5 C 5 C
6 C 6 D 6 C 6 B
7 C 7 C 7 B 7 B
8 D 8 C 8 D 8 D
9 C 9 B 9 D 9 A
10 A 10 D 10 A 10 D
11 A 11 A 11 B 11 C
12 D 12 B 12 B 12 D
13 B 13 B 13 A 13 A
14 A 14 B 14 B 14 B
15 D 15 A 15 D 15 C
16 B 16 A 16 C 16 B
PHẦN TỰ LUẬN : (5Đ)
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1 a % số nguyên tử X = 0,37/1,37*100% = 27%
% số nguyên tử Y = 73%
Giải hệ : X + Y = 128

27X + 73Y = 63,54 *100
Được X=65 ; Y = 63
0.5
0.5
0.5
0.5
2 a
- A có tổng số electron trong phân lớp p là 7

Cấu hình electron của A là:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
=> Z= 13 : Al
- B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8.
Ta có : 2p
B
- 2p
A
= 8

p
B
= p

A
+ 4 =13 + 4 = 17
Vậy Z
B
=17

B là Cl.
0.5
0.5
b X là AlCl
3
.nH
2
O
AlCl
3
+ 3AgNO
3

3AgCl

+ Al(NO
3
)
3
n
3
AgNO
=
17

2,10
=0,06 (mol)

n
3
AlCl
=0,02 (mol)
m
3
AlCl
2
.nH
O
=(133,5+18n).0,02=4,83

n= 6
0.5
0.5
0.5
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Vậy công thức là : AlCl
3
.6H
2
O. 0.5
Trang 7/7 - Mã đề thi 132

×