Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.99 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II(2010-2011) .
Môn :Hóa học 10. Thời gian :45 phút
I) MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Chủ đề 1: Nhóm halogen .
Chủ đề 2: Oxi – Lưu huỳnh.
Chủ đề 3: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học.
2/ Kó năng: a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
b) Viết phương trình hố học về tính chất hóa học của nhóm halogen và nhóm oxi-lưu huỳnh.
c) Nhận biết các dung dịch và điều chế
d) Tính khối lượng và % khối lượng các chất
3/ Thái độ:-Rèn luyện sự kiên trì, chòu khó học tập Có ý thức học tập đúng đắn Có ý thức vươn lên,
tự rèn luyện bản thân để làm chủ kiến thức.
II .HÌNH TH ỨC KIỂM TRA : Trắc nghiệm 50% ,tự luận 50%
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nhóm Halogen - Vị trí nhóm
halogen trong
bảng tuần hồn.
- Sự biến đổi
độ âm điện, bán
kính ngun tử và
một số tính chất
vật lí của các
ngun tố trong


nhóm.
- Cấu hình
lớp electron ngồi
cùng của ngun
tử các ngun tố
halogen tương tự
nhau. Tính chất
hố học cơ bản
của các ngun tố
halogen là tính
oxi hố mạnh.
- Sự biến đổi
tính chất hóa học
của các đơn chất
trong nhóm
halogen.
- Viết được
cấu hình lớp
electron ngồi cùng
của ngun tử F,
Cl, Br, I.
- Dự đốn
được tính chất hóa
học cơ bản của
halogen là tính oxi
hóa mạnh dựa vào
cấu hình lớp
electron ngồi cùng
và một số tính chất
khác của ngun

tử.
- Viết được
các phương trình
hóa học chứng
minh tính chất oxi
hố mạnh của các
ngun tố halogen,
quy luật biến đổi
tính chất của các
ngun tố trong
nhóm.
- Tính nồng
độ hoặc thể tích của
dung dịch axit HCl
tham gia hoặc tạo
thành trong phản
ứng .
Số câu hỏi 4 2 1 7
Số điểm 1,33 0,66 0,33 2,33 (23,3%)
2. Oxi-Lưu huỳnh - Oxi: Vị trí,
cấu hình lớp
electron ngồi
cùng; tính chất
vật lí, phương
pháp điều chế oxi
trong phòng thí
nghiệm, trong
cơng nghiệp.
- Dự đốn tính
chất, kiểm tra, kết

luận được về tính
chất hố học của
oxi, ozon.
- Quan sát thí
nghiệm, hình
ảnh rút ra được
- Tính nồng
độ hoặc khối lượng
dung dịch H
2
SO
4
tham gia hoặc tạo
thành trong phản
ứng.
- Tính thể
tích khí SO
2

-Tính khối lượng
- Tính % thể tích
khí oxi và ozon
trong hỗn hợp.
- Bài tốn H
2
SO
4
đặc
- Ozon là
dạng thù hình của

oxi, điều kiện tạo
thành ozon, ozon
trong tự nhiên và
ứng dụng của
ozon; ozon có
tính oxi hố mạnh
hơn oxi.
nhận xét về tính
chất, điều chế.
- Viết phương
trình hóa học minh
hoạ tính chất và
điều chế.
muối thu được.
Số câu hỏi 3 2 1 2 1 1 10
Số điểm 1,0 0,66 1,5 0,66 2,0 1,5
6,33 (63,3%)
3. Tốc độ phản ứng và
cân bằng hóa học
- Định nghĩa
tốc độ phản ứng
và nêu thí dụ cụ
thể.
- Các yếu tố
ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng:
nồng độ, áp suất,
nhiệt độ, diện tích
tiếp xúc, chất xúc
tác.

- Vận dụng
được các yếu tố
ảnh hưởng đến tốc
độ phản ứng để làm
tăng hoặc giảm tốc
độ của một số phản
ứng trong thực tế
đời sống, sản xuất
theo hướng có lợi.
- Vận dụng
giải bài tập:
+ Dự đốn
hiện tượng khi làm
thay đổi một hoặc
một vài yếu tố,
- Dự đốn
được chiều chuyển
dịch cân bằng hố
học trong những
điều kiện cụ thể.
+ Đề xuất biện
pháp để thực
hiện tăng tốc độ
phản ứng có lợi
và giảm tốc độ
phản ứng có hại
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0,33
0,33(3,33%)
Tổng số câu

Tổng số điểm
8
2,66
(26,6%)
4
1,33
(13,3%)
1
1,5
(15,0%)
3
1,0
(10,0%)
1
2,0
(20%)
1
1,5
(15,0%)
18
10,0
(100%)
IV.ĐẾ
I/TRẮC NGHIỆM(5 đ)
Câu1.Muối bạc halogenua nào sau đây tan
A.AgF B,AgCl C.AgBr D.AgI
Câu2.Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H
2
SO
4

4M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6
gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
A.Tăng B.Giảm C.Khơng thay đổi D.Kết quả khác
Câu3.Trong các halogen sau halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất
A.Flo B.Clo C.Brom D.iot
Câu4. Những chất nào sau đây có tính tẩy màu
A.nước clo B. nước giaven C.Clorua vôi D,Cả a,b,c đều đúng
Câu5.Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các dd mất nhãn sau :NaOH,HCl,NaCl
A.Phenolphtalen B.Thuốc tím C.Quỳ tím D.không có
Câu6.Có thể nhận biết halogen nào sau đây bằng hồ tinh bột
A.Flo B.Clo C.Brom D.iot
Câu7.Dẫn 2,24 lít khí HCl vaò 100 ml nước thu được dd axit có nồng độ là
A.0,5 M B.1 M C.1,5 M D.2 M
Câu8.Có thể dùng halogen nào sau đây để điều chế I
2
từ dd KI
A.Cl
2
,Br
2
B.F
2
,Br
2
C.F
2
,Cl
2
D.Cả a,b,c
Câu9.Axít nào có khả năng làm đường hóa than

A.HCl đặc b.H
2
SO
4
đặc C.HCl loãng D.H
2
SO
4
loãng
Câu10.Trong phản ứng 2H
2
S + 3O
2
 2SO
2
+ 2H
2
O , ta có
A. chất khử là H
2
S ,chất oxi hóa là O
2
B. chất khử là O
2
,chất oxi hóa là H
2
S
C. H
2
S, O

2
đều là chất oxi hóa D. H
2
S, O
2
đều là chất khử
Câu11.Cho 6,4 gam Cu tác dụng vừa đủ với H
2
SO
4
đặc thu được bao nhiêu lít SO
2
(đktc)
A.2,24 B.4,48 C.6,72 D.1,12
Câu12.Cho 2,24 lít SO
2
(đktc) tác dụng với 200 ml NaOH 1 M thu đượi muối nào sau đây
A.NaHSO
3
B.Na
2
SO
3
C.cả 2 muối D.không xác đònh
Câu13.Những chất khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit
A.SO
2
,SO
3
B,SO

2
,O
2
C.SO
3
,O
3
D.H
2
,N
2
Câu14.Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
A.O
3
B.SO
3
C.SO
2
D.H
2
SO
4
Câu15.Những muối sunfat nào sau đây khơng tan
A.BaSO
4
,PbSO
4
B.Na
2
SO

4
,Ag
2
SO
4
C.K
2
SO
4
,BaSO
4
D.Na
2
SO
4
,K
2
SO
4
II/TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 đ) Hồn thành các sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ đk nếu có)
Na
→
)1(
Na
2
S
→
)2(
H

2
S
→
)3(
SO
2
→
)4(
H
2
SO
4
→
)5(
Na
2
SO
4
→
)6(
BaSO
4
Câu 2.(2,0 đ) .Hòa tan hồn tồn 1,38 gam hỗn hợp Fe,Al vào trong dd H
2
SO
4
lỗng 10% vừa đủ thu được
1,008 lít khí thốt ra (đktc) và dung dịch A.
a.Cơ cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối.
b.Tính khối lượng dd H

2
SO
4
đã dùng.
Câu 3.(1,5 đ) .Cho m gam hỗn hợp gồm Zn,Ag vào trong dd H
2
SO
4
lỗng dư thấy thốt ra 5,6 lít khí (đktc)
và còn lại phần chất rắn khơng tan A .Cho A vào trong dd H
2
SO
4
đặc lại thầy thốt ra 2,24 lít khí SO
2

(đktc).
Tính m.
(Cho học sinh sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)
***********************
IV.ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A A A D C D B A B A A B A C A
TỰ LUẬN
Câu1.Có 6 pt ; đúng mỗi pt:0,25 đ
Câu2 a.+.viết đúng 2pt :0.5đ
+
n
H

2
=0,045 mol 0,25 đ
+ lập hệ, giải hệ đúng x :
n
Fe = 0,015 mol,y:
n
Al = 0,02 :0,5 đ
+
m
muối = 5,7 gam .0,25 đ
b. +
n
H
2
SO
4
=0,045 mol:0,25đ
+
m
dd H
2
SO
4
= 41,1 gam :0,25 đ
Câu 3. .+.viết đúng 2pt :0.5đ
+
n
H
2
= 0,25 mol ,

n
SO
2
= 0,1 mol 0,5 đ
+ m = 37,85 gam :0,5 đ

×