Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.78 KB, 9 trang )

S GIO DC – ĐO TO BNH ĐNH Đ THI HC K II
Trưng THPT Trưng Vương Mơn : HA HỌC – LỚP 10 – Cơ bản
   Thời gian : 45 ph"t ( khơng k pht đ) MÃ ĐỀ 1
Họ và tên : SBD : Lớp :
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
1/ Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A ns
2
np
5
B 3s
2
3p
5
C 2s
2
2p
5
D 4s
2
4p
5

2/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:
A -1, 0+2, +3, +5 B -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 C -1, 0, +1, +2, +7 D-1, +1, +3,+5, +7
3/ Trong các chất sau: O
2
, N
2
, Cl
2


, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A Cl
2
B CO
2
C O
2
D N
2
4/ Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A NaOH B Br
2
C I
2
D Cl
2
5/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o

). Trường hợp nào tốc
độ phản ứng khơng đổi ?
A Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M. B Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
C Thực hiện phản ứng ở 50
o
C. D Dùng dung dịch H
2
SO
4
gấp đơi ban đầu .
6/ Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A Br
2
> F
2
> I
2
> Cl
2
B Cl
2
> F

2
> I
2
> Br
2
C Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
D F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
7/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội?
A Zn, Al. B Cu, Fe. C Fe, Al. D Zn, Fe
8/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A Cu B Quỳ tím C NaOH D AgNO
3


9/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A Cu(NO
3
)
2
và NaOH B Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
C AgNO
3
và NaCl D KNO
3
và NaCl
10/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A H
2
, I
2
B H
2
.Cl
2
C O
2

, Cl
2
D O
2
, H
2
11/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
A Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO B AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím
C NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn D Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
12/ Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A Lưu huỳnh trioxit B Lưu huỳnh đioxit C Lưu huỳnh D Natrisunfat
13/ có 3 dd mất nhãn đựng các hóa chất: HCl, Na
2

SO
3
, H
2
SO
4
. Có thể phân biệt 3dd bằng phương pháp hóa
học với 1 hóa chất nào sau đây:
A BaCl
2
B NaOH C NaCl D Quỳ tím
14/ Hồ tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
(đktc) và m gam một chất rắn khơng tan. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, Cu = 64)
A 4,6 gam. B 6,4 gam C 6,5 gam. D 5,6 gam
15/ Dung dịch H
2
SO
4
lỗng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây:
A Fe, Fe(OH)
3
B Cu, Cu(OH)
2
C C, CO
2
D S, H
2
S
II. Tự Luận ( 5 điểm)
Câu 1:( 3 đim) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có

KMnO
4
1
→
Cl
2

2
→
Br
2
3
→
H
2
SO
4

4
→
SO
2
5
→
SO
3

6
→
H

2
SO
4

Câu 2:( 2 điểm)

Cho hỗn hợp X gồm Fe và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc) và
một chất rắn không tan. Cho chất rắn không tan tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì thu được
6,4 g SO
2
.
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp X
b. Cho toàn bộ khí SO
2
thu được ở trên vào 50ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính
khối lượng dung dịch muối thu được?
( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )
HẾT
S GIO DC – ĐO TO BNH ĐNH Đ THI HC K II
Trưng THPT Trưng Vương Môn : HA HỌC – LỚP 10 - Cơ bản
   Thời gian : 45 ph"t ( không k pht đ) MÃ ĐỀ 2
Họ và tên : SBD : Lớp :

I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )

1/ Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A 2s
2
2p
5
B 4s
2
4p
5
C ns
2
np
5
D 3s
2
3p
5

2/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:
A -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 B-1, +1, +3,+5, +7 C-1, 0, +1, +2, +7 D-1, 0+2, +3, +5
3/ Trong các chất sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A O

2
B CO
2
C N
2
D Cl
2
4/ Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A Cl
2
B NaOH C I
2
D Br
2
5/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường hợp nào tốc
độ phản ứng khơng đổi ?
A Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B Dùng dung dịch H
2

SO
4
gấp đơi ban đầu .
C Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M. D Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
6/ Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
B F
2
> Cl
2
> Br
2
> I

2
C Br
2
> F
2
> I
2
> Cl
2
D Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
7/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội?
A Zn, Fe B Cu, Fe. C Zn, Al. D Fe, Al.
8/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A Quỳ tím B NaOH C Cu D AgNO
3

9/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A AgNO
3

và NaCl B KNO
3
và NaCl
C Cu(NO
3
)
2
và NaOH D Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
10/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A O
2
, H
2
B O
2
, Cl
2
C H
2
.Cl
2
D H
2

, I
2

11/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
A NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn B Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO
C Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
D AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím
12/ Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A Lưu huỳnh đioxit B Natrisunfat C Lưu huỳnh D Lưu huỳnh trioxit
13/ có 3 dd mất nhãn đựng các hóa chất: HCl, Na
2
SO
3

, H
2
SO
4
. Có thể phân biệt 3dd bằng phương pháp hóa
học với 1 hóa chất nào sau đây:
A NaOH B BaCl
2
C NaCl D Quỳ tím
14/ Hồ tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
(đktc) và m gam một chất rắn khơng tan. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, Cu = 64)
A 5,6 gam B 6,5 gam. C 6,4 gam D 4,6 gam.
15/ Dung dịch H
2
SO
4
lỗng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây:
A C, CO
2
B Fe, Fe(OH)
3
C Cu, Cu(OH)
2
D S, H
2
S
II. Tự Luận ( 5 điểm)
Câu 1:( 3 đim) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
KMnO
4

1
→
Cl
2

2
→
Br
2
3
→
H
2
SO
4

4
→
SO
2
5
→
SO
3

6
→
H
2
SO

4

Câu 2:( 2 điểm)
Cho hỗn hợp X gồm Fe và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc) và
một chất rắn khơng tan. Cho chất rắn khơng tan tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì thu được
6,4 g SO
2
.
c. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp X
d. Cho tồn bộ khí SO
2
thu được ở trên vào 50ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính
khối lượng dung dịch muối thu được?

( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )

HẾT
S GIO DC – ĐO TO BNH ĐNH Đ THI HC K II
Trưng THPT Trưng Vương Mơn : HA HỌC – LỚP 10 - Cơ bản
   Thời gian : 45 ph"t ( khơng k pht đ) MÃ ĐỀ 3
Họ và tên : SBD : Lớp :
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
1/ Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A 3s

2
3p
5
B 4s
2
4p
5
C ns
2
np
5
D 2s
2
2p
5

2/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:
A-1, 0, +1, +2, +7 B -1, 0+2, +3, +5 C -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 D-1, +1, +3,+5, +7
3/ Trong các chất sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A N
2
B O

2
C Cl
2
D CO
2
4/ Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A I
2
B NaOH C Br
2
D Cl
2
5/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường hợp nào tốc
độ phản ứng khơng đổi ?
A Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B Dùng dung dịch H
2
SO
4

gấp đơi ban đầu .
C Thực hiện phản ứng ở 50
o
C. D Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
6/ Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
B F
2
>Cl
2
> Br
2
> I
2
C Br

2
> F
2
> I
2
> Cl
2
D Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
7/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội?
A Fe, Al. B Zn, Al. C Zn, Fe D Cu, Fe.
8/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A Quỳ tím B Cu C AgNO
3
D NaOH
9/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A Ba(NO
3
)
2

và Na
2
SO
4
B AgNO
3
và NaCl C KNO
3
và NaCl D Cu(NO
3
)
2
và NaOH
10/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A O
2
, H
2
B H
2
.Cl
2
C H
2
, I
2
D O
2
, Cl
2


11/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
A AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím B Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO
C NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn D Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
12/ Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A Lưu huỳnh đioxit B Natrisunfat C Lưu huỳnh D Lưu huỳnh trioxit
13/ có 3 dd mất nhãn đựng các hóa chất: HCl, Na
2
SO
3
, H
2
SO

4
. Có thể phân biệt 3dd bằng phương pháp hóa
học với 1 hóa chất nào sau đây:
A BaCl
2
B NaCl C NaOH D Quỳ tím
14/ Hồ tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
(đktc) và m gam một chất rắn khơng tan. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, Cu = 64)
A 4,6 gam. B 5,6 gam C 6,4 gam D 6,5 gam.
15/ Dung dịch H
2
SO
4
lỗng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây:
A C, CO
2
B Fe, Fe(OH)
3
C Cu, Cu(OH)
2
D S, H
2
S
II. Tự Luận ( 5 điểm)
Câu 1:( 3 đim) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
KMnO
4
1
→
Cl

2

2
→
Br
2
3
→
H
2
SO
4

4
→
SO
2
5
→
SO
3

6
→
H
2
SO
4

Câu 2:( 2 điểm)

Cho hỗn hợp X gồm Fe và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc) và
một chất rắn khơng tan. Cho chất rắn khơng tan tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì thu được
6,4 g SO
2
.
e. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp X
f. Cho tồn bộ khí SO
2
thu được ở trên vào 50ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính
khối lượng dung dịch muối thu được?
( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )

HẾT

S GIO DC – ĐO TO BNH ĐNH Đ THI HC K II
Trưng THPT Trưng Vương Mơn : HA HỌC – LỚP 10 - Cơ bản
   Thời gian : 45 ph"t ( khơng k pht đ) MÃ ĐỀ 4
Họ và tên : SBD : Lớp :
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
1/ Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A 3s
2
3p
5

B ns
2
np
5
C 2s
2
2p
5
D 4s
2
4p
5

2/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:
A -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 B-1, 0, +1, +2, +7 C -1, 0+2, +3, +5 D-1, +1, +3,+5, +7
3/ Trong các chất sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A CO
2
B Cl
2
C O
2

D N
2
4/ Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:

A I
2
B Br
2
C Cl
2
D NaOH
5/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường hợp nào tốc
độ phản ứng khơng đổi ?
A Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H

2
SO
4
2M. B Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
C Dùng dung dịch H
2
SO
4
gấp đơi ban đầu . D Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
6/ Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
B F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
C Br
2

> F
2
> I
2
> Cl
2
D Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
7/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội?
A Fe, Al. B Cu, Fe. C Zn, Al. D Zn, Fe
8/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A NaOH B Quỳ tím C Cu D AgNO
3

9/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A Cu(NO
3
)
2
và NaOH B Ba(NO

3
)
2
và Na
2
SO
4
C KNO
3
và NaCl D AgNO
3
và NaCl
10/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A O
2
, Cl
2
B H
2
.Cl
2
C H
2
, I
2
D O
2
, H
2
11/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:

A NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn B Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO
C AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím D Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
12/ Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A Lưu huỳnh trioxit B Lưu huỳnh C Natrisunfat D Lưu huỳnh đioxit
13/ có 3 dd mất nhãn đựng các hóa chất: HCl, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Có thể phân biệt 3dd bằng phương pháp hóa

học với 1 hóa chất nào sau đây:
A Quỳ tím B NaOH C BaCl
2
D NaCl
14/ Hồ tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
(đktc) và m gam một chất rắn khơng tan. Giá trị của m là (Cho Fe = 56, Cu = 64)
A 4,6 gam. B 6,5 gam. C 6,4 gam D 5,6 gam
15/ Dung dịch H
2
SO
4
lỗng có thể tác dụng với cả hai chất nào sau đây:
A Fe, Fe(OH)
3
B C, CO
2
C S, H
2
S D Cu, Cu(OH)
2
II. Tự Luận ( 5 điểm)
Câu 1:( 3 đim) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
KMnO
4
1
→
Cl
2

2

→
Br
2
3
→
H
2
SO
4

4
→
SO
2
5
→
SO
3

6
→
H
2
SO
4

Câu 2:( 2 điểm)
Cho hỗn hợp X gồm Fe và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(ở đktc) và

một chất rắn khơng tan. Cho chất rắn khơng tan tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì thu được
6,4 g SO
2
.
g. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp X
h. Cho tồn bộ khí SO
2
thu được ở trên vào 50ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính
khối lượng dung dịch muối thu được?
( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )

HẾT

ĐÁP ÁN HÓA LỚP 10 CƠ BẢN HỌC KỲ II
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm): mỗi câu đ"ng 1/3 điểm
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 A 1 C 1 C 1 B
2 D 2 B 2 D 2 D
3 A 3 D 3 C 3 B
4 C 4 C 4 A 4 A
5 D 5 B 5 B 5 C
6 D 6 B 6 B 6 B
7 C 7 D 7 A 7 A
8 D 8 D 8 C 8 D
9 D 9 B 9 C 9 C

10 C 10 B 10 D 10 A
11 B 11 D 11 A 11 C

12 A 12 D 12 D 12 A
13 A 13 B 13 A 13 C
14 B 14 C 14 C 14 C
15 A 15 B 15 B 15 A
II. Tự luận( 5 điểm):
Câu 1:
- Mỗi phương trình viết đ"ng: 0,5 điểm
- Nếu viết phương trình thiếu, sai đều kiện, cân bằng sai trừ ½ số điểm.
Câu 2 :
a/ (1,25 đ) Fe + 2HCl →FeCl
2
+ H
2
(1) 0,25 đ
2 Ag + 2H
2
SO
4
đặc, nóng →Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (2) 0,25 đ

Ta có : n H
2
= 0,3 mol;
Từ (1) nFe = n H
2
= 0,3 mol

mFe= 0,3 X 56 = 16,8 (g) (0,25)
nSO
2
= 0,1 mol (0,25)
Từ (2)

nAg = 2nSO
2
= 0,2 mol ;

mAg = 0,2 X108 = 21,6 (g)

mX = 16,8 + 21,6 g = 38,4 g (0,25)
%Fe =
16,8
38,4
Fe
X
m
m
X 100 =
16,8
38,4

X 100 = 43,75%
%Ag = 100 - %Fe = 100 – 43,75 = 56,25%
b/ (0,75đ)
Ta có nNaOH = 0,05 mol
Tỷ lệ :
2
SO
nNaOH
n
=
0,05
0,1
= 0,5

có 1 phương trình phản ứng tạo muối NaHSO
3
xảy ra , dư SO
2
(0,25)
SO
2
+ NaOH →NaHSO
3
(3) (0,25)
Từ ( 3) ta có : nNaHSO
3
= nNaOH = 0,05 mol

mNaHSO
3

= 0,05 X 104 = 5,2 gam (0,25)

×