Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA 10 ĐỀ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.33 KB, 2 trang )

Trường THPT Trưng Vương
Năm học 2010 - 2011 ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Hóa – Khối 10 cơ bản
Thời gian: 45 phút
Câu 1:( 3,5 đ)
1. Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau: (1,5đ)
a. P (z =15)
b. K ( z = 19)
c. Ar ( z = 18)
2. Hãy cho biết số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên, từ đó nêu tính
chất cơ bản của các nguyên tố Photpho, Kali, Agon (1,5đ)
3. Từ cấu hình electron của Kali hãy cho biết vị trí của nguyên tố Kali trong bảng hệ
thống các nguyên tố hoá học. ( 0,5đ)
Câu 2:(1,5đ)
Xác định kiểu liên kết trong các phân tử các chất sau: HCl, KCl, Cl
2
.
Câu 3:( 2 đ)
Cân bằng phương trình phản ứng ôxy hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron, xác định chất oxy hoá, chất khử, quá trình oxy hoá, quá trình khử.
Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Câu 4:(1,5đ)
Nguyên tử Z có tổng số các loại hạt ( Proton, nơtron, electron) là 58, trong đó số hạt


mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tính số khối của nguyên tử Z.
Câu 5:(1,5 đ)
Hai nguyên tố M, X nằm ở cùng một chu kì, thuộc hai nhóm liên tiếp, có tổng số đơn
điện tích hạt nhân nguyên tử là 25.
a. Tìm số hiệu của hai nguyên tử M,X
b. Gọi tên hai nguyên tố M, X
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Trường THPT Trưng Vương
Năm học 2010 - 2011
Đáp án
Môn: Hóa – Khối 10 cơ bản
Câu 1:( 3,5 đ)
1.Cấu hình electron của các nguyên tử : (1,5 đ)
a. P (z =15) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(0,5 đ)
b. K ( z = 19) 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
1
(0,5 đ)
c. Ar ( z = 18) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
(0,5 đ)
2.Số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử và tính chất cơ bản của các nguyên
tố Photpho, Kali, Agon (1,5đ)
a. P có 5 electron ở lớp ngoài cùng (0,25đ); P là phi kim (0,25đ)
b. K có 1 electron ở lớp ngoài cùng (0,25đ);K là kim loại (0,25đ)
c. Ar có 8 electron ở lớp ngoài cùng (0,25đ) ; Ar là khí hiếm (0,25đ)
3.Vị trí của nguyên tố Kali trong bảng hệ thống các nguyên tố hoá học. ( 0,5đ)
Ở ô 19 ; chu kỳ 4 ; nhóm I A
Câu 2:(1,5đ) Kiểu liên kết trong các phân tử :
HCl là liên kết cộng hoá trị phân cực(0,5đ)
KCl là liên kết ion (0,5đ)
Cl
2

là liên kết cộng hoá trị không phân cực (0,5đ)
Câu 3: (2đ)
- Xác định đúng số ôxy hoá của các nguyên tố thay đổi trong phương trình(0,5đ)
- Xác định đúng chất ôxy hoá , chất khử (0,5đ)
- Xác định đúng quá trình ôxy hoá , quá trình khử (0,5đ)
- Cân bằng đúng (0,5đ)
0 +5 +2 +2
Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O ( 0,5 đ)
chất khử chất ôxy hoá ( 0,5 đ)
3x Cu
0
 Cu
+2
+ 2e : Qtr ôxy hoá (0,5đ)
2x N
+5
+3e  N
+2
: Qtr khử
3Cu + 8HNO
3
 3Cu(NO

3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O ( 0,5 đ)
Câu 4: (1,5đ)
Ta có P = E = Z
Theo đề ta có : 2Z + N = 58 (0,5đ) ⇒ Z = 19 (0,25đ)
2Z – N = 18 (0,5đ) N = 20
A = Z +N = 19+20 = 39 (0,25 đ)
Câu 5: (1,5đ)
a) Gọi Z
1
là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của M
Z
2
là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của X (0,25đ)
Giả sử Z
1
< Z
2

Ta có Z
1
+ Z
2
= 25 (0,25đ) ⇒ Z
1
=12 (0,25 đ)

Z
2
- Z
1
= 1 (0,25đ) Z
2
=13
b )
Z
1
=12 ⇒ M là Mg (0,25 đ)
Z
2
=13⇒ X là Al (0,25 đ)

×