Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kiểm tra chương 1 Hình học 9 Trường THCS Lê Hồng Phong43367

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.31 KB, 6 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo Kbang

Trường THCS Lê Hồng Phong

Tuần 9

Ngày soạn : 15/ 10/ 2015
Ngày dạy : 16/ 10/ 2015

Tiết 17
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Kiểm tra khả năng tiếp nhận kiến thức của HS trong chương I.
- Kó năng : Rèn luyện kó năng giải bài toán hình học của HS.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác của HS.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Đề – đáp án.
HS : Xem lại kiến thức toàn chương, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Chủ đề
1. Hệ thức giữa
cạnh và đường
cao trong tam
giác vuông

Thông hiểu



Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng

HS áp dụng
được các hệ
thức giữa cạnh
và đường cao
trong tam giác
vuông vào giải
bài tập

1
3 (30%)

Số câu
Số điểm

2. Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn. Một số hệ
thức về cạnh và
góc trong tam
giác vuông

Vận dụng được
các hệ thức về

cạnh và góc
trong tam giác
vuông để giải
tam giác vuông

Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

2
7 (7%)
3
10 (100%)

1
3 (30%)

2
7 (7%)
3
10 (100%)

IV. ĐỀ KIỂM TRA :
Đề 1 :
Bài 1 : (3 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DK.
Cho DK = 6cm, EK = 8cm. Tính DE, DF, EF, FK
Bài 2 : (3 Điểm) Giải tam giác IMN vuông tại I, biết rằng IN = 10cm, M = 600
Bài 3 : (4 điểm)
Cho tam giác PQR vuông ở P, có PQ = 9cm ; QR = 15cm.

a) Tính PR.
Giáo án Toán 9 (HH)

42
ThuVienDeThi.com

 GV : Trần Xuân Hiển


Phòng giáo dục và đào tạo Kbang

Trường THCS Lê Hồng Phong

฀; R
฀ và đường cao PH.
b) Vẽ đường cao PH. Tính Q
c) Phân giác của góc P cắt QR tại N. Từ N kẻ NK và NL lần lượt vuông góc với PQ và
PR. Tứ giác PKNL là hình gì? Tính diện tích của tứ giác PKNL.
Đề 2 :
Bài 1 : (3 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DK.
Cho DE = 20cm, EK = 16cm. Tính DK, DF, EF, FK
Bài 2 : (3 Điểm) Giải tam giác IMN vuông tại I, biết rằng IN = 10cm, N = 300
Bài 3: (4 điểm)
Cho tam giác PQR vuông ôû P, coù PQ = 15cm ; PR = 20cm.
a) Tính QR.
฀; R
฀ và đường cao PH.
b) Vẽ đường cao PH. Tính Q
c) Phân giác của góc P cắt QR tại N. Từ N kẻ NK và NL lần lượt vuông góc với PQ và
PR. Tứ giác PKNL là hình gì? Tính diện tích của tứ giác PKNL.

V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Đề 1 :
Bài
Nội dung
Điểm
D

E

8

6
K

F

p dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông ABH ta coù
DE 2 = DK 2 + EK 2
DE = DK 2 + EK 2

0,25 ñ

6  8  100  10 (cm)
1
1
1
Ta lại có
=
+
2

2
DK
DE
DF2
1
1
1
Suy ra
=

2
2
DF
DK
DE 2
1
1
1
 2 
2
DF
6
102
1
4

2
DF
225
225

DF2 
4
225
15
DF 

 7,5 (cm)
4
2

0,25 đ

DE 

Bài 1

2

0,25 đ

2

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ

p dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông DEF ta có

0,25 đ
0,25 đ

EF2 = DE 2 + DF2
EF = DE 2 + DF2

Giaùo aùn Toaùn 9 (HH)

43
ThuVienDeThi.com

 GV : Trần Xuân Hiển


Phòng giáo dục và đào tạo Kbang

Bài 2

Trường THCS Lê Hoàng Phong

EF  102  (7,5) 2  12,5 (cm)

0,25 ñ

FK = EF  EK  12,5  8  4,5 (cm)

0,5 đ

Ta có : N = 900 – M = 900 – 600 = 300
IM = IN.tan C = 10.tan300  5,77 cm

IN
10

 11,55 cm
MN =
0
Cos30
0,866
Vẽ đúng hình

I
10
M

600

N

(1 đ)
0,25 đ

P

L
R

(1 đ)
(1 đ)

K

N H

Q

a) p dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông ABC ta có
0,5 ñ

QR 2 = PQ 2 + PR 2
PR 2 = QR 2  PQ 2
PR = QR  PQ
2

0,25 ñ

2

0,25 ñ

152  92  12 (cm)
PR 12
b) sin Q =
= = 0,8
QR 15
PR 

0,5 đ
0,25 đ

 Q  5308’


Bài 3

0,25 ñ
0,25 ñ

R = 90 0 – Q  36052’
QR.PH = PQ.PR
 PH =

PQ.PR
9.12
=
= 7,2cm
QR
15

0,5 đ

c) Tứ giác PKNL có
P = K = L = 900
 PKNL là hình chữ nhật
Mà PN là phân giác góc P
Nên PKNL là hình vuông

0,25 đ
0,25 đ

RN
PR
=

(tính chất tia phân giác của tam giác)
NQ
PQ
RN
PR

=
RN + NQ
PR + PQ
RN
PR
=
Hay
QR
PR + PQ
PR.QR
12.15
60
 RN =
=
=
PR + PQ 12 + 9
7

Ta có

Giáo án Toán 9 (HH)

44
ThuVienDeThi.com


0,25 đ

 GV : Trần Xuân Hiển


Phòng giáo dục và đào tạo Kbang

Trường THCS Lê Hồng Phong

Tam giác vuông RLN và RPQ có R chung
Nên  RLN
 RPQ
Suy ra

RN
NL
=
RQ
PQ
PQ.RN
9.60
36
 LN =
=
=
 5,14 cm
RQ
15.7
7

2

 36 
Diện tích PKNL laø : LN =    26,45cm2
 7 

0,25 đ

2

Đề 2 :
Nội dung

Bài

Điểm
D
20
16

E

K

F

p dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông DEK ta có

0,25 ñ
0,25 ñ

0,25 ñ

DE 2 = DK 2 + EK 2
DK = DE 2  EK 2

Baøi 1

DK = 202  162 = 144 = 12 (cm)
1
1
1
Ta lại có
=
+
2
2
DK
DE
DF2
1
1
1
Suy ra
=

2
2
DF
DK
DE 2

1
1
1
= 2 
2
DF
12
202
1
1
=
2
DF
225
2
DF = 225
DF = 225 = 15 (cm)

0,25 ñ

0,25 đ

0,25 đ

p dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông ABC ta có

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 ñ

0,5 ñ
(1 ñ)
(1 ñ)

EF2 = DE 2 + DF2
EF = DE 2 + DF2
EF = 202 + 152 = 25 (cm)
FK = EF  EK = 25  16  9 (cm)

Bài 2

Bài 3

I

Ta có : M = 900 – N = 900 – 300 = 600
IM = IN.tan N = 10.tan300  5,77 cm
IN
10
MN =
=
= 11,55 cm
0
cos30
cos 300

10
N

Vẽ đúng hình


Giáo án Toán 9 (HH)

45
ThuVienDeThi.com

300

M

(1 đ)
0,25 đ

 GV : Trần Xuân Hiển


Phòng giáo dục và đào tạo Kbang

Trường THCS Lê Hồng Phong
P
L
R

K
N H

Q

a) p dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông PQR ta có
QR 2 = PQ 2 + PR 2


0,5 ñ

QR = PQ 2 + PR 2

0,25 ñ

QR = 152 + 202 = 25 (cm)
PR
20
b) sin Q =
=
= 0,8
QR
25

0,25 ñ
0,5 ñ
0,25 ñ

 Q  5308’

0,25 ñ
0,25 ñ

R = 90 0 – Q  36052’
QR.PH = PQ.PR
 PH =

PQ.PR

15.20
=
= 12cm
QR
25

0,5 đ

c) Tứ giác PKNL có
P = K = L = 900
 PKNL là hình chữ nhật
Mà PN là phân giác góc P
Nên PKNL là hình vuông

0,25 đ
0,25 đ

RN
PR
Ta có
(tính chất tia phân giác của tam giác)
=
NQ
PQ
RN
PR

=
RN + NQ
PR + PQ

RN
PR
Hay
=
QR
PR + PQ
PR.QR
20.25
100
 RN =
=
=
PR + PQ
20 + 15
7

0,25 đ

Tam giác vuông RLN và RPQ có R chung
Neân  RLN
 RPQ
Suy ra

RN
NL
=
RQ
PQ
PQ.RN 15.100
60

 LN =
=
=
 8,57 cm
RQ
25.7
7
 60 

2

Diện tích PKNL là : LN 2 =    73,47cm2
 7 
Giáo án Toán 9 (HH)

46
ThuVienDeThi.com

0,25 đ
 GV : Trần Xuân Hiển


Phòng giáo dục và đào tạo Kbang

Trường THCS Lê Hồng Phong

VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Xem lại kiến thức đã học trong chương I
- Xem trước bài mới.




Giáo án Toán 9 (HH)

47
ThuVienDeThi.com

 GV : Trần Xuân Hiển



×