Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tiet16 kiểm tra chương 1 hình học 9 có đầy đủ ma trận,dienx giải đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.08 KB, 6 trang )

Giáo án hình học 9

Năm học 2014 - 2015

Ngày soạn: 20 – 10 – 2014
Ngày dạy: 9A:………………….
9B, ………………….
9C
Tiết 16:

KIỂM TRA CHƯƠNG I (45phút)

I Mục tiêu:
* kiến thức: Kiểm tra học học sinh các kiến thức cơ vản của của chương theo 3 chủ
đề chính: “Quan hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông”; “TSLG của góc nhọn”;
Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông”.
* kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học trên để giải các bài toán áp dụng đơn giản
và suy luận. Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc
nhọn. Kỹ năng trình bày bài giải.
* Thái độ: Tự giác, cẩn thận, trong quá trình làm bài.
II. MA TRẬN NHẬN THỨC:

Chủ đề

1. Hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông
2. Tỉ số lương giác của góc
nhọn
3. Hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông



Tầm
quan
trọng

Trọng
số

50

Tổng điểm

Làm
tròn
điểm

Theo ma
trận

Thang
điểm 10

4

200

6,1

6


20

2

40

1,2

1.5

30

3

90

2,7

2,5

330

10.0

10.0

100%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp
độ

Tên

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu
Cấp độ thấp

Giáo viên : Ngô Thị Hiền

Cấp độ cao

Cộng


Giáo án hình học 9

1. Hệ thức
về cạnh và
đường cao
trong tam
giác vuông

- Vận dụng
các hệ thức
Hiểu các hệ về cạnh và
thức về cạnh đường cao
và đường
trong tam
cao trong

giác vuông
tam giác
để chứng
vuông
minh,tính độ
dài đoạn
thẳng
Số câu: 2
Số câu:2
Số điểm: 2
Số điểm:3
20%
30%
Hiểu các tỉ
số lượng
giác của góc
nhọn
Số câu: 1
Số điểm: 2
20%

2. Tỉ số
lương giác
của góc
nhọn

3. Hệ thức
về cạnh và
góc trong
tam giác

vuông

Năm học 2014 - 2015

- Biết vận
dụng các hệ
thức về cạnh
và góc trong
tam giác
vuông để
giải tam giác
vuông.

Số câu: 1
Số điểm: 2
20%
TS câu: 7
Số câu: 1
TS điểm: 10 Số điểm: 2
Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 20%

Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%

Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Giáo viên : Ngô Thị Hiền


Số câu: 4
Điểm: 5
50 %

Số câu: 1
Số đ: 2
20%
- Biết vận
dụng các hệ
thức về cạnh
và góc trong
tam giác
vuông để
tính các
cạnh của
tam giác
thường
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 2
Điềm:3
30%
Số câu: 7
Số điểm:

10.0


Giáo án hình học 9

Năm học 2014 - 2015

IV: BẢNG MÔ TẢ:
Câu 1: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm x, y trên
hình vẽ. (thông hiểu)
Câu 2:a) dựng góc khi biết tan hoặc cotan ((thông hiểu)
b) Giải tam giác vuông: (nhận biết)
Câu 3: Vận dụng giải tam giác vuông để tính cạnh của tam giác thường (vận dụng cao)
Câu 4: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh,
tính độ dài đoạn thẳng (vận dụng thấp)
V: ĐỀ BÀI

Giáo viên : Ngô Thị Hiền


Giáo án hình học 9

Năm học 2014 - 2015
ĐỀ A

Câu 1 (2đ) Tìm x, y trên hình vẽ sau:

Câu2 : (4 điểm) a) Dựng góc α biết tan α =

3

5

b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 8cm ;

µ = 300
B

Câu 3 (1đ): Cho tam giác ABC trong đó BC=15cm ·ABC = 400 , ·ACB = 300 . Kẻ AH vuông góc với BC (H
thuộc BC). Tính AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) ?
Câu4 : (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ HF vuông
góc AC (F thuộc AC)
a) Chứng minh rằng : AE . AB = AF . AC
b) Cho AB = 4cm ; AH = 3cm. Tính AE, BE

ĐỀ B
Câu 1 (2đ) Tìm x, y trên hình vẽ sau:

4
x

9
8

y

Câu2 : (4 điểm)

4
a) a) Dựng góc α biết cotan α =

3
b) Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 10cm ;

15

µ = 600
B

Câu 3 (1đ): Cho tam giác ABC trong đó BC=20cm ·ABC = 400 , ·ACB = 300 . Kẻ AH vuông góc với BC (H
thuộc BC). Tính AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) ?
Câu4 : (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HM vuông góc AB (M thuộc AB), kẻ HN vuông
góc AC (N thuộc AC)
a) Chứng minh rằng : AM . AB = AN . AC
b) Cho AB = 8cm ; AH = 6cm. Tính AM, BM

Giáo viên : Ngô Thị Hiền


Giáo án hình học 9

Năm học 2014 - 2015

VI. Đáp án:
Đề A
câu
1
(2đ)
2a
(2đ)

2b
(2đ)
3
(1đ)

4


Nội dung
a/ Viết đúng hệ thức :x2= 4.16
Tính đúng x=8
b/ Viết đúng hệ thức : 122= y .20
Tính đúng y= 7,2
Nêu được cách dựng và vẽ hình chính xác
Chứng minh được hình vùa dựng thõa mãn đề bài
µ = 900 suy ra : C
µ = 900 – 300 = 600
µ + C
+B
+ AB = BC.sin600 suy ra : AB = 4 3 (cm)
+ AC = BC.sin300 suy ra : AC = 4 (cm)
kẻ CK⊥AC
Xét tam giác BKC tính đúng CK ≈9.64 cm
Xét tam giác AKC tính đúng AC ≈ 10,26 cm
Xét tam giác AHC tính đúng AH ≈ 5,13 cm
Xét tam giác AKC tính đúng AB ≈ 8.02 cm
+ Hình vẽ
Áp dụng hệ thức lượng cho ∆AHB và ∆AHC
+ AH2 = AE.AB
+ AH2 = AF.AC

+ Suy ra : AE.AB = AF.AC
từ hệ thức AH2 = AE.AB ⇒ AE =
Suy ra : AE =

AH 2
AB

9
AH 2
= = 2, 25 cm
4
AB

+ BE = AB – AE = 4 – 2,25 = 1,75 cm

Số điểm
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ


0,50
0.75
0.75
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5

0,25
0,25
0,5
0,50
0,50
0,50

4. Nhận xét đánh giá sau khi chấm bài kiểm tra
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Giáo viên : Ngô Thị Hiền


Giáo án hình học 9

Năm học 2014 - 2015

..................................................................................................................................................
.............................................................................

Giáo viên : Ngô Thị Hiền




×