Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra học kì 1 (tự luận)– Đề 3 môn: Toán 745951

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.09 KB, 5 trang )

PHỊNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC

KIỂM TRA HỌC KÌ 1(TL)– ĐỀ 3

Trường: ………………………. Lớp: ……

MƠN: TỐN 7

Họ tên: ………………………………

Thời gian: 90 phút

Câu 1: (1 điểm):Thực hiện các phép tính sau
a) 15. 1 :  5   2 1 .  7 
5  7 

5  5 

b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
Câu 2: ( 2 điểm):
a) Tìm x biết (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
b) Thực hiện phép tínhTính:  7. 36  5 2
Câu 3: (2 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = x -2
a)Tính f(-1) ; f(0)
b)Tìm x để f(x) = 0
c)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2
A(1;0) ; B(-1;-3) C(3;-1)
Câu 4: (2 điểm)
Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 2:3:4. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó?
Câu 5: : (1 điểm):


Cho hình vẽ:
a) Vì sao m//n?
b) Tính số đo góc C

A

D

m

?

n

1100

(Hình vẽ)
B

C

Câu 6 : (2điểm)
Cho AMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
a) IM = IN
b) AI  MN

c) Biết MAN
 500 . Tính số đo góc M.

ThuVienDeThi.com



ĐÁP ÁN
Mơn : TỐN 7
Nội dung u cầu (cần đạt)

Câu

Câu 1
a) 15. 1 :  5   2 1 .  7 
5  7 
5  5 
( 1 điểm):

5
11
= 3:   - .  7  = 21  77
=

 7  5  5 
105 77 = 28

25
25 25

5

Điểm

0,5


25

0,5

b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
= 15,36.(47,57 + 52,43)
= 15,36.100
= 1536
Câu 2
( 2 điểm): a)(2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
2x + 4,2 = 5,4 +3,6
2x + 4,2 = 10
2x = 10 – 4,2
2x = 5,8
x = 5,8 : 2
x = 2,7.
2
b)  7. 36  5
= - 7 . 6 + 25
= - 42 +25
= -17

0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,5

Câu 3
( 2 điểm): Cho hàm số y = f(x) = x -2
a) f(-1) = 1 - 2 = - 1
f(0) = 0 - 2 = -2
b) f(x) = 0
x -2 = 0
x=2
c)Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2
B(-1;-3) C(3;-1)
Câu 4
( 2 điểm):

0,5
0,5

0,5
0,5

Gọi số đo ba góc của tam giác là a, b, c (a ,b , c >0 )
Ta có: a  b  c

0,25

Và a + b + c = 1800 (Tổng ba góc của tam giác)


0,25
0,5

2

3

4

a b c a  b  c 180
   

 20
2 3 4 234
9
a
  20  a  20.2  40
2
b
 20  a  20.3  60
3

0,25
0,25
0,25

ThuVienDeThi.com


c

 20  c  20.4  80
4

0,25

Vậy: Số đo ba góc của tam giác đó là: 400, 600, 900.

Câu 5
a)
( 1 điểm):
m  AB 

A

  m//n
n  AB 

m

D
1100

b) m//n
 Cˆ +
Dˆ = 1800 (trong cùng phía)
Cˆ + 1100 = 1800

=1800 -1100

= 700


B

0,5
?

n
C

0,25
0,25

A

Câu 6
( 2 điểm):

1

GT

2


MAN
 500

=

=


KL
1

M

2

I

AMN (AM = AN)
AI phân giác góc A

N

0,25

a) IM = IN
b) AI  MN
c) Mˆ = ?

a) Xét AMI và ANI, ta có:
AM  AN ( gt )


฀A  ฀
A2 (AI phân giác góc A)   AMI  ANI (c.g .c)
1

AI canh chung


Suy ra: IM = IN (hai cạnh tương ứng)

0,5

0,25

b) Vì AMI = ANI (cm trên)
 I฀1  I฀2 (hai góc tương ứng)
Mà I฀1  I฀2  1800 (kề bù)

0,25
0,25

Do đó: I฀1  I฀2  900  AI  MN

MAN
500



c) Ta có: A1  A 2 
)

 250 (vì AI là phân giác MAN
2
2
฀  1800
AMI có: I฀1  ฀A1  M
฀ =1800

900 + 250 + M

฀ = 650
 M

ĐỀ SỐ 3:

Cấp độ

0,25
0,25

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TỐN 7
Nhận biết

Thơng hiểu
ThuVienDeThi.com

Vận dụng

Tổng


Chủ đề
Các phép tính
về số hữu tỉ-số
thực

Số câu:

Số điểm:
Tỉ lệ %

TL

Nhận biêt các Hiểu được các
phép tính có quy tắc về số
thể tính nhanh hữu tỉ để thực
hiện được các
phép tính
1
0,5
5%

T/c dãy tỉ số
bằng nhau
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Hàm số
Đồ thị hàm số

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Đường thẳng
song song,
vng góc.

Số câu:

Số điểm:
Tỉ lệ %
Tam giác

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tsố câu:
Tsố điểm:
Tỉ lệ:

TL

1
0,5
5%

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TL

TL

Vận dụng các
phép tính về số
hữu tỉ để giải
được bài tốn
tìm x


Vận dụng các
phép tính về số
hữu tỉ,số thực
để giải được
bài tốn tìm x

1
1
10%

1
1
10%

Hiểu được khái
niệm các số tỉ lệ
với nhau
1
0,5
Nhận biết
được điểm
thuôc đồ thị
của hàm số
1
0,5
5%
Nhận biết
được hai đ/t
cùng vng

góc vơi đ/t thứ
ba thì chúng
ssong với nhau
1
0,5
5%
Nhận biết
được hai đoạn
thẳng bằng
nhau từ hai
tam giác bằng
nhau.
1
0,5
5%
4
2
20%

5%
Hiểu được k/n
hàm số để tìm
được giá trị của
hàm số tại giá
trị cho trước
của biến.
2
1
10%


Thơng qua t/c 2
góc kề bù c/m
được 2đ/t
vng góc với
nhau
1
0,5
5%
5
2,5
25%

ThuVienDeThi.com

Vận dụng được
tính chất hai
đường thẳng
song song để
tính số đo của
góc
1
0,5
5%
-Vận dụng được
trường hợp
bằng nhau của
tam giác để c/m
2 tam giác bằng
nhau
1

0,5
5%
4
3
30%

Vận dụng t/c dãy
tỉ số bằng nhau
giải được bài
tốn
1
1,5
15%
Vận dụng k/n
hàm số tìm
được giá trị
của biến tại giá
trị cho trước
của hàm số
1
0,5
5%

4
3
30%

2
2
20%


4
2
20%

2
1
10%
-Vận dụng
được ĐL về
tổng 3 góc của
1 tam giác để
tính số đo các
góc.
1
0,5
5%
3
2,5
25%

4
2
20%
16
10
100%


ThuVienDeThi.com




×