Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.2 KB, 2 trang )

ĐỀ THI SINH HỌC 9 ( học kì I )
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN:SINH HỌC 9 (THỜI GIAN:60 PHÚT).
Họ và tên:……………………………………… ….Lớp:…………
I.TRẮC NGHIỆM: (3 Đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân là:
a. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
b. Sự chia đều chất nhân cuả tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
c. Đảm bảo cho 2 tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ.
d. Sự phân chia đồng đều tế bào chát của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Câu 2: Cấu trúc điển hình nhất của NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào của nguyên phân?
a.Kì trung gian. b.Kì đầu. c.Kì giữa. d.Kì sau. e.Kì cuối.
Câu 3: Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt
đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng,mắt
xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để con sinh ra
đều có mắt đen, tóc xoăn?
a.AaBb b.AaBB c.AABb d.AABB
Câu 4: Người bệnh Tơc nơ là do?
a.Thừa 1 NST. b.Thừa 1 NST giới tính X. c.Thiếu 1 NST giới tính X. d.Thiếu 1 NST
Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Trình tự các …………… trên AND quy định trình tự các nuclêôtit trong……………
thông tin qua ARN quy định trình tự các …………… trong chuỗi axit amin cấu thành
……………và biểu hiện thành tính trạng.”
II.TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1: Phân biệt cấu trúc và chức năng của ADN và ARN ?
Câu 2: Kĩ thuật gen là gì? Gồm những khâu nào ? Trong sản xuất và đời sống, kĩ thuật
gen được ứng dụng trong lĩnh vực chủ yếu nào?
Câu 3: Ở người, tính trạng mắt nâu là trội hoàn toàn so với mắt xanh. Bố mắt nâu, mẹ
mắt nâu sinh ra con mắt nâu, con mắt xanh. Hãy xác định kiểu gen của bố, mẹ và các
con? Viết sơ đồ lai?
Bài làm:













Đáp án:
I. TRẮC NGHI ỆM:(3 đ)
câu 1: a (0.5 đ). Câu 2: c (0.5 đ). Câu 3: d (0.5 đ). Câu 4: c (0.5 đ).
Câu 5 : 4 ý x 0.25 đ = 1 đ.
1-nuclêôtit. 2-axit amin. 3-ARN 4- prôtêin.
II.TỰ LUẬN:(7đ).
Câu 1:(2đ).
ADN ARN
Cấu trúc ( 1đ ) -Chuỗi xoắn kép.
-4 loại nuclêôtit:A, G, X, T. -Chuỗi xoắn đơn
-4 loại nuclêôtit:A, G, X, U.
Chức năng ( 1đ ) - Lưu giữ thông tin di truyền.
- Truyền đạt thông tin di truyền. - truyền đạt thông tin di truyền.
- Vận chuyển axít amin.
- Tham gia cấu trúc Ribôxôm.
Câu 2: (3đ).
- Kĩ thuật gen là các thao tác tác động lên ADN để chuyển một đoạn ADN mang một
hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền. (1đ)
- Các khâu của kĩ thuật gen (1đ)

+Tách ADN gồm: tách ADN NST của tế bào cho và tách ADN làm thể truyền từ vi
khuẩn, vi rút.
+Tạo ADN tái tổ hợp (ADN lai) nhờ enzim.
+Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
- Úng dụng của kĩ thuật gen: (1đ)
+ Tạo ra chủng vi sinh vật mới.
+ Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
+ Tạo động vật biến đổi gen.
Câu 3: (2đ). Quy ước: (0.5đ) Gen A quy định tính trạng mắt nâu.
Gen a quy định tính trạng mắt xanh.
Con mắt xanh có kiểu gen: aa nhận 1 giao tử a từ mẹ và 1 giao tử a từ bố.
=> Bố, mẹ mắt nâu có kiểu gen: Aa.(0.5đ)
* Sơ đồ lai: (1đ) P: Mắt nâu x mắt nâu
Aa Aa
G: A, a A, a
F1: 1 AA: 2 Aa : 1 aa (Tỉ lệ kiểu gen)
Tỉ lệ kiểu hình: 3 mắt nâu : 1 mắt xanh.
Hết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×