kiểm tra
Tiết 96
Ngày soạn: 23/3/2013
I. BNG TNH TRNG S, CU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Bước 1. Mục tiêu:
- KiĨm tra møc ®é lÜnh héi kiÕn thøc cđa HS ở phần kiến thức đÃ
học của trương III
Bc 2. Hỡnh thức kiểm tra: 100% TNTL ..
Thời gian 45 phút TNTL.
Tính trọng số nội dung kiểm tra (theo khung ppct) và số câu hỏi ở
các cấp độ:
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Tổng số
tiết
Nội dung
I.1. Phân số, phân số bằng
nhau, tính chất cơ bản của
phân số, so sánh phân số,
cộng trừ phân số
I. 2. Nhân chia phân số, hỗn
số, số thập phân , phần trăm
Tng:
Lớ
thuyt
S tit thc
LT (1,2)
VD
(3,4)
Chng III. Phân số
18
18
12,6
Trng s
LT (1,2)
VD
(3,4)
5,4
46,67% 20,00%
9
9
6,3
2,7
23,33
10,00%
27
27
18,9
8,1
70%
30%
b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Trọng
số
Nội dung (chủ đề)
I.1. Ph©n sè, ph©n sè b»ng
nhau, tính chất cơ bản của
Cp 1,2 phân số, so sánh phân số, cộng
trừ, nhân chia phân số
I. 2. Hỗn số, số thập phân ,
phần trăm
I.1. Phân số, phân số bằng
nhau, tính chất cơ bản của
phân số, so sánh phân sè,
Cấp độ 3, 4
céng trõ, nh©n chia ph©n sè
ph©n sè
I. 2. Hỗn số, số thập phân ,
S lng cõu
TN
TL
im s
TN
TL
46,67%
2
5
1
2
20,00%
1
2
10,00%
1
1
23,33%
- 119 ThuVienDeThi.com
phần trăm
100
Bc 3.
10,0
II. KHUNG MA TRN KIM TRA
Cp thp
Tờn ch
Nhn bit
Thụng hiu
Phân số,
phân số
bằng nhau,
tính chất cơ
bản của
phân số, so
sánh phân
số, cộng trừ
, nhân chia
phân số
phân số
HS biết quy
đồng phân số,
biết cộng trừ
nhân chia phân
số
HS biết quy ®ång ph©n sè,
biÕt céng trõ nh©n chia ph©n
sè ®Ĩ vËn dụng vào các bài tập
tìm x
1
5
Cp cao
Cng
HS biết vận
dụng cộng trừ
nhân chia
phân số vào
các bài toán
thực tê trong
cuộc sống
3 cõu
7 im
TN
Tng s:
TL
1 câu
2,5đ
HS nắm vưng
khái niệm hỗn
số, số thập
phân, phần trăm
0
2. Hỗn số, số
thập phân,
phần trăm
TN
TL
TN
TL
T
N
TL: 1
TL
0
1,cõu
2,5 im
o
0
0
1 cõu
3im
3 cõu
7 im
HS hiểu rõ được hỗn số, số
thập phân, phần trăm và vận
dụng để làm được các bài
tập năng cao
2 cõu
3 im
TN
Tng s:
TL
1
2đ
0
Tng cng:
TN
TL
TN
0
2 câu
4,5 đ
0
0
1 câu
2,5 đ
TL
1 cõu
1 im
1 câu
1 điểm
TN
TL
0
0
0
1 câu
3
điểm
d)
2 4
:
3 9
Bước 4. Biên soạn đề kiÓm tra
Thời gian làm bài 45 phút. 5 câu TL
Đề bài :
Câu 1 :(2,5đ)
Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:
a)
2 5
3 12
;
b)
2 7
9 12
;
c)
2 9
3 12
Câu 2: (2,5đ)
Tìm x biết:
- 120 ThuVienDeThi.com
;
TN + TL
2 câu
3 điểm
5 câu
10 điểm
a)
2
5
x
3
12
; b)
2
5
x
3
12
;
c) x:1
5
= -1,2
12
;
d)
2
x 45%
3
Câu 3: (3đ)
1
4
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tèc 26 km / h hÕt 2,4h. Lóc vỊ ngêi Êy ®i víi
vËn tèc 30km/h. TÝnh thêi gian ngêi Êy đi từ A đến B.
Câu 4: (2đ)
Viết các số đo thời gian sau dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ (h)
a) 1h15 ;
b) 2h30 ;
c) 3h12
;
d) 5h36
Câu 5: (1đ)
Tìm tỉ số phần trăm của:
a)
7
tạ và 50 kg
10
;
b)
2
3
13
vµ 1
7
21
- 121 ThuVienDeThi.com
a.Đèn bàn dùng cho học sinh có một núm vặn để điều chỉnh độ sáng tối của bóng đèn.Núm vặn đó thực
chất là gì?
b.Nhà bạn Nam mắc điện cách cột điện lưới 20m cịn nhà bạn Bình mắc điện ở cách cột điện lướ00000i
đó 200m.Hai gia đình cùng mắc một loại dây dẫn và thắp một loại bóng đèn giống nhau.Hỏi bóng đèn
của nhà bạn nào sáng hơn? Vì sao ?
Câu 2 : ( 1,5đ)
Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 3V thì cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn là 0,2A hỏi
nếu hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?
Câu 3 (2đ)
a.Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất
lớn?
b.Có 2 bóng đèn là Đ1 ghi (6V - 4,5W) và Đ2 ghi (3V - 1,5W).Tính điện trở của mỗi đèn ?
Câu 4 : (2,5đ)
Cho 3 điện trở R1=R2=R3=5Ω.Hỏi có bao nhiêu cách mắc 3 điện trở trên với nhau,với mỗi cách mắc
hãy vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở tương đương của mạch.
Câu 5 : ( 2đ )
Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua nó có cường độ là 341mA
a. Tính điện trở và cơng suất của bóng đèn khi đó.
b. Bóng đèn này sử dụng như trên trung bình 4 giờ trong một ngày tính điện năng mà bóng đèn tiêu
thụ trong 30 ngày theo đơn vị jun và số đếm của tương ứng của công tơ điện.
Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm
Câu 1 (2,0 điểm)
a.Núm vặn thực chất là một biến trở, thường là biến trở than.
b. Đèn nhà bạn Nam sáng hơn vì nhà bạn Bình xa hơn, dây dẫn về nhà bạn Bình dài
hơn nên điện trở lớn hơn.
1,0
điểm
1,0
điểm
Câu 2 (1,5 điểm)
- Vì cường độ dịng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế nên hiệu điện thế tăng lên 3 lần 1,5
thì cường độ dịng điện cũng tăng lên 3 lần.Khi đó cường độ dịng điện là :3.0,2 = 0,6 (A) điểm
Câu 3 (2,0 điểm)
a. Vì điện trở của một vật phụ thuộc vào điện trở suất điện trở suất lớn thì điện trở 1
lớn mà nhiệt lượng toả ra lại tỉ lệ thuận với điện trở điện trở lớn thì nhiệt lượng toả ra điểm
lớn.
2
U
62
b.Điện trở của đèn Đ1 là : R1= 1 =
= 8 (Ω)
P1 4,5
U 22 32
Điện trở cuả đèn Đ2 là : R2 =
=
= 6 (Ω)
P2 1,5
0,5
điểm
0,5
- 122 ThuVienDeThi.com
điểm
Câu 4 ( 2,5 điểm )
Có 4 cách mắc
Cách 1: R1 nt R2 nt R3 Rtđ= R1 + R3 + R4=15 (Ω)
R2 .R3
= 7,5 (Ω)
R2 R3
Cách 2: R1 nt (R2 //R3 )
Rtđ= R1 +
Cách 3 : R1 // R2 // R3
R R R2 R3 R1R3
Rtđ = 1 2
= 0,6 (Ω)
R1R2 R3
Cách 4 : (R1 nt R2)//R3
Rtđ =
( R1 R2 ).R3 10
=
(Ω)
3
R1 R2 R3
Câu 5 :(2 điểm)
a. Điện trở của bóng đèn là :
U 220
R=
=
= 645,2(Ω)
I 0,341
Cơng suất của bóng đèn
P = U.I = 220.0,341 = 75,02 (W)
b. Điện năng bóng đèn tiêu thụ trong một tháng :
A = p.t = 75,02.4.30.3600 = 32408640 J
Số đếm công tơ : 32408640 : 3600000 = 9 (KWh)
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điể
- 123 ThuVienDeThi.com