Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.96 KB, 6 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO BAC NINH

ĐÈ KIỂM TRA GIỮA Ki INAM HOC 2019 - 2020

TRUONG THPT LY THAI TO

MON: TOAN 11
Thời gian làm bài: 90 phát; Ngày thị: 26/10/2019

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132
Ho va tén thi Sin: ..ccccccccccccccccscscscsccsceccscsecscsecscsecacsecscsecscseeacseees S6 bdo dan: cecceccecccccescescescescesceseeeeseeees

Câu 1. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn
350?
A.

32.

B. 40.

Câu 2. Phương trình sin 2x =

A

Œ. 43.

có nghiệm dạng œ+kZ,



Øđ+kZz với œ,

D. 56

Ø8 e [-2.2)

Khi do,

a+ B bang

A. -2.
3

B. =.
2

C.z.

D.-^
2

Câu 3. Trong mặt phăng Oxy cho đường thắng d: 2x + y — 5 = 0. Viết phương trình (d ) là ảnh của (d )

qua phép đồng dạng thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Óx và phép vị tự tâm O tỉ số -2.
A.2x+y+10=0.
=0.

B.2x—-y— I0=0.


Œ.2x—-y+10=0.

D.2x+y+I

Câu 4. Tìm tất cả giá trị của tham số zz để phương trình 2zsin xcos x+4sin”x =zm có nghiệm.
A. m<-4.

B. m24.

C. m<0.

D. m=0.

Câu 5. Cho xạ là nghiệm của phương trình sin xcosx+2(sinx+cos x)= 2 thi gid tri cla P=3+sin2x,
la
A. P=1.

B. P=2.

Câu 6. Hàm sé nao sau day déng bién trén khoang [5:z]
Á. y=coSx.

B. y=cotx.

Œ. P=0.

D. P=3.

C. y=tanx.


D. y=sinx.

?

Câu 7. Phương trình nào trong số các phương trình sau đây có nghiệm
A. sinx+3cosx=6.

B. cosx+3=0.

C. 2sinx—3cosx=1.

D. sinx=7.

Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x—4cos x+I.
A. maxy=4;miny=—4

B. maxy=6;miny=—4

C. maxy=6;miny=—-1

D.

max y = 6;min
y = —2

Câu 9. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4cos” x—4cos x—3=0 trên đường tròn lượng

giác là ?

A. 1.


B. 4.

Œ. 0.

D. 2.

Câu 10. Từ các chữ số 0,1,2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết

cho 5.
A. 40.
W: www.hoc247.net

B. 36.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ, 32
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 36.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Cho đường thắng (2) :xz—2y+1=0, ảnh của đường thăng (d) qua phép tinh tién theo véc to

y=(2;1) là
A. (d'):x-2y+1=0.

B. (d'):2x—-y-7=0.


C. (d'):x-2y-3=0.D.

(d'):x+2y-1=0.
Câu 12. Cho đường tròn (C) : (x+m)

+(y-2) =5 và (C)

xe ty? +2(m—2)x—6y+12+m°

=0.

Goi m, 18 giá trị của tham số để tôn tại một phép tịnh tiên biến (C) thành (C”). Khăng định nào sau đây
đúng?

A. my €(0;2).

B. m, € (—2;0).

C. m, € (-4;-2).

D. mỹ =4.

Câu 13. Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số sau y= 2sin2x; y = |x| tan? x; y=x° cosx; y=x+cosx
1a ham s6 chan trén tập xác định của nó?

A. 4.

B. 1.


C. 2.

D. 3.

Câu 14. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos3z—cos4x+cos5x=0

A. =.

B. =.

2

A

,

C.—.

8



z

oA

D. =.

16


A

2

`

sin

Câu 15. Tính tơng các nghiệm thuộc [Z;3z| của phương trình:
A. 47.



B. 87.

4

2x

> 0.

COs x —
C. 107.

D. 97.

Câu 16. Hàm số nảo sau đây có tập xác định là R ?
in3x+3

A. vn.


cos4x+ 4

B. y=2sinvx.

Câu 17. Phương trình tan (3x — 309) = ae

A. {k60°,k eZ}.

C.y=—-

2

sin“

“~.

D. y=cos—.

x+Ï

x

có tập nghiệm là.

B. {k360°, k eZ}.

C. {k90°,k eZ}.

D.


{k180°, ke Z} .

Câu 18. Số nghiệm của phương trình cot x+A/3 =0 trên [0;2020z ]là:
A. 2021.

B. 2019.

C. 2020.

D. 4040.

Câu 19. Tính tổng các nghiệm của phương trình sinx = cos 2x thuộc đoạn |0: 20Z].

A. 2957.

B. 190z.

Œ. 3957.

D. 205z.

Câu 20. Phương án nào sau đây là sai?
A. cosx=1@x=k2z7
.B.

cosy =Ú €9 x= +27: C.

cosv =0


x=S

+kZ.D,

COSX = —Ï © x= Z+k27r.

Câu 21. Nghiệm của phương trinh sin x =1 1a

A. S+k2n, keZ,
+27,

B.S tka, ke.

C.

Tithe, ke.

k7,

Câu 22. Hàm sô nào sau đây là hàm sơ có chu kì tn hoàn băng Z.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

1

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D.



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.

y=tan >.

B. y=sin5.

C. y=tanx.

D. y=sinx.

Câu 23. Từ thành phố A téi thianh phé B có 3 con đường, từ thành phố Ư tới thành phố € có 4 con
đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới € qua B ?

A. 12.

B. 7.

C. 6.

D. 24.

Câu 24. Trong mặt phắng Oxy, điểm M (2:3) là ảnh của điểm nào qua phép tịnh tiến theo v=(—-2:1)
A. N(4;2).

B.N(1;-2).

Œ. N(0;4).


Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên 7z để phương trình 5sin x—12cosx 7n

A. Vơ số.

B. 26.

D.N(1;2).
có nghiệm?

C. 13.

D. 27.

Câu 26. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số nào trong bốn phương án A,8,C,D

A. y=Cosx.
y=l-sIinx.

B. y=l+sinx.

C. y=sinx.

D.

Câu 27. Trong mặt phăng tọa độ Oxy, tìm tọa độ ảnh của điểm M⁄ (2: 2) qua phép quay tâm Ơ góc quay

45”.

A. (—2; 2).


B. (2; —2).

C. (0:22).

D. (2V2;0).

Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y = 2019cot2x+2020.

`—¬.....

B. D=R.

c. D= RV Ka.

D.

HH:
4
2
Câu 29. Cho hình vng ABCŒ?D có tâm @Ø. Có bao nhiêu phép quay tâm O géc quay a(0biến hình vng thành chính nó.
A.4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.


Œ. 4.

D. 1.

Câu 30. Tìm số mệnh đề đúng trong 4 mệnh dé sau:

(1): Trên R, hàm số y=cos3x có tập giá trị là [—1:1].
(2): Trên |0: Z|. hàm số y=sinx

có tập giá trị là [-1; 1]

(3): Trén R, ham sé y=xcos3x 1a ham s6 lé.
(4): Trén R, ham s6 y=xsin* 2x 1a ham s6 chan.
A. 2.

B. 3.

Câu 31. Phép vị tự tâm !(2;3) tỉ số &k=-—2 biến điểm A(1;I) thành điểm A'. Tọa độ điểm A'.
A. A(0:7).

B. A(4:7).

Câu 32. Hình nảo sau đây có vơ số trục đối xứng?
A. Tam giác đều.
B. Hình trịn.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

C. A(7;0).


D. A (7:4).

C. Đoạn thăng.

D. Hình

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

vuông.

Câu 33. Cho điểm A(1; 3), B(m; 2m+1 ), C(m+1; 3m+1). Với giá trị nào của m thì V.„„ (8) =€ ?
A. m=0.

B. m=-3.

C. m=-2.

D. m=2.

Câu 34. Trong các khăng định sau có bao nhiêu khăng định đúng?
(1) Phép vị tự là một phép dời hình.

(2) Phép đối xứng tâm là một phép đời hình.

(3) Phép tịnh tiến khơng làm thay đổi khoảng cách giữa hai điềm bất kì.
(4) Phép quay tâm O góc quay bắt kì biến M thành ẤM


thì O,M,M

A. 4.

C. 3.

B. 2.

thắng hàng.

D. 1.

Câu 35. Tìm phương trình đường trịn (C”) là ảnh của đường tròn (C): xÝ + y” =1 qua phép đối xứng

tâm /(1;0).

A.(x+2} +y?=l.

B. x?+(y—2) =1.

C.x?+(y+2} =1.

D.

(x-2} +y =1.

Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất M' và giá trị nhỏ nhật zm của hàm số ƒ (x)=—cos” x—sinx+3.
A. m=1;M


= 2.

““....

Có m= TM

=2.

D.

m= ley =4.
4

Câu 37. Có bao nhiêu số chăn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 2520.

B. 50000.

C. 2296.

D. 4500.

Câu 38. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một đơi nam nữ để
khiêu vũ?
A. 38.

B. 703.

C. 1406.


D. 360.

Cau 39. Cho phương trình cos [2s + =) + 4cos lệ — ì = : . Khi dat t =cos lệ — ì , phương trình đã
cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. 41? —8t+3=0.
4t? —8t-3=0.

B. 44° —81+5=0.

C. 4° +8r-5=0.

D.

Câu 40. Một đề trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu
phương án trả lời?

A. 419,

B. 10!.

C. 4.

Câu 41. Trong mặt phăng Oxy. cho hai đường thắng A:xz+2y—3=0

D. 40.
và A':2x— y—4=0. Qua phép

đối xứng tâm 7/(1;—3), điểm 4 trên đường thăng A biến thành điểm N thuộc đường thăng A'. Tính độ


dài MN.

A. MN =12.

B. MN =2V13.

C. MN =13.

D. MN =10.

Câu 42. Gọi Š là tập các giá trị nguyên của tham số 7m thudc doan [-2020;2020] sao cho phuong trình
2m sn|x~ 5] +iđm—2 =0 có nghiệm. Số phần tử của $ là.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4038.
B. 4040.
C. 4036.
D. 4039.
Câu 43. Từ các chữ số 0, 1, 2, 4, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết

cho 32


A. 48.

B. 42.

C. 40.

D. 44.

Câu 44. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Họ gặp nhau nên bắt tay nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay biết
răng các ông băt tay mọi người trừ vợ của mình và các bà vợ không bắt tay nhau?
A. 180.

B. 190.

Œ. 135.

D. 145.

Câu 45. Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và nữ ngôi xen kẽ lần nhau?
A. 48.

B. 24.

Œ. 36.

D. 72.

Cau 46. Trong mat phang Oxy cho đường tròn (C) : (x—1)”+(y—1)? =4. Gọi (C) là ảnh của (C) qua


phép vị tự tâm /(1;1) tỉ số k. Xác định k sao cho (C) đi qua ẤM (5:4).
A. k=2.
2

B. k=.
2

C.k=+,
2

D. k=.
2

Câu 47. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh tổ
đó đi trực nhật.

A. 20.

B. 10.

C. 11.

D. 30.

Câu 48. Cho A(-2; 1), B(4; 1 ), C(-2:5). Phép vị tự tâm 1@; 5) tỉ số k= 3 biến AABCthanh

AABC .

Diện tích AA 8C băng
A. 24.


B. 216

C. 36.

Câu 49. Biết rằng M là giá trị lớn nhất và
ry

`

.

D. 108.

là giá trị nhỏ nhất của ham sé. y =~".

hạ

.

.

hạ

Z

2




3

—Ï

Sin x+cos x— 4

giá trị của biểu thức P= MỸ”? +m + Mm.

93
A. P=—.
49

I

67
B. P=—.
49

1
C.P=S1,
49

Tinh

D. P=23
49

Câu 50. Tất cả các giá trị của m dé phuong trinh cos 2x —(2m—1)cos x—m+1=0 c6 dung 2 nghiém
H


xe|~5:5 |
22
A.

`



O0< m<1.

B. 0< m<1.

Œ. -l< m<0.

D.

—-1< m<1

DAP AN MA DE 132
1.C
11.A
21.A
31.B
41.B

2.D
12.B
22.C
32.B
42.D


W: www.hoc247.net

3.C
13.C
23.A
33.D
43.A

4.D
14.B
24.A
34.B
44.C

5.D
15.B
25.D
35.D
45.D

=F: www.facebook.com/hoc247.net

6.C
16.A
26.A
36.D
46.B

7.C

17.A
27.C
37.C
47.C

8.B
18.C
28.C
38.D
48.D

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

9.D
19.A
29.B
39.A
49.B

10.D
20.B
30.A
40.A
50.A


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyén thi ĐH, THPT_QG:

Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PïNK,

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠĐ),


Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng.

TS. Pham Sỹ Nam,

TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức

Tán.

II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Tran Nam Dũng. TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả

các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×