Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Tài liệu Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 47 trang )

tai lieu, luan van1 of 98.

BỘ 7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 7
NĂM 2020-2021 (CĨ ĐÁP ÁN)

document, khoa luan1 of 98.


tai lieu, luan van2 of 98.

1. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
2. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Khương Đình
3. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Kinh Bắc
4. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
5. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Phan Bội Châu
6. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thượng Thanh
7. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Khải

document, khoa luan2 of 98.


tai lieu, luan van3 of 98.


MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA - LỚP 7
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu
Thấp

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tổng
điểm

Cao
TN

TL


Chủ đề
Nội dung

Nội dung 3:
CHÂU MĨ.

document, khoa luan3 of 98.

- Biết được vị
trí địa lí, giới
hạn của châu
Mĩ trên bản
đồ.
- Trình bày
được những
đặc điểm khái
quát về lãnh
thổ, dân cư,
chủng tộc của
châu Mĩ.
- Biết được vị
trí địa lí, giới
hạn của Bắc
Mĩ.
- Trình bày
được đặc điểm
các sơng và hồ
lớn của Bắc
Mĩ.
- Trình bày

được Hiệp
định mậu dịch
tự do Bắc Mĩ
(NAFTA): các
thành viên,
mục đích, vai
trị của Hoa
Kì.
- Biết được vị
trí địa lí, giới
hạn, phạm vi
của khu vực

- Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản) đặc
điểm khí hậu
Bắc Mĩ.
- Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản) một
số đặc điểm
về kinh tế của
Bắc Mĩ.
- Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản) một

số đặc điểm
khí hậu và
thiên nhiên
của Trung và
Nam Mĩ.
- Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản) một
số đặc điểm
về kinh tế của
Trung và
Nam Mĩ.

- Phân tích
lát cắt địa
hình Bắc Mĩ
để nhận biết
và trình bày
sự phân hóa
địa hình theo
hướng Đơng
- Tây của
Bắc Mĩ.
- Phân tích
sự phân hóa
của mơi
trường tự
nhiên theo độ
cao và theo

hướng sườn
ở dãy Anđét.
- So sánh sự
phân hóa địa
hình của Bắc
Mĩ với Nam
Mĩ.

Hiểu được vấn
đề khai thác
vùng A-ma-dôn
và những vấn
đề về môi
trường cần quan
tâm. Những tác
động từ thực
trạng của vấn đề
khai thác vùng
A-ma-dơn hiện
nay với tồn
cầu.


tai lieu, luan van4 of 98.

Số câu:
Số điểm:
Nội dung 4:
CHÂU NAM
CỰC.


Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:

document, khoa luan4 of 98.

Trung và
Nam Mĩ.
- Trình bày
một số đặc
điểm của dân
cư Bắc Mĩ.
- Trình bày
một số đặc
điểm tự nhiên
cơ bản của eo
đất Trung Mĩ,
quần đảo Ăng
ti.
- Trình bày
một số đặc
điểm về dân
cư, xã hội
Trung và
Nam Mĩ.
11
3,63
Biết được vị

trí địa lí, giới
hạn, phạm vi
của châu Nam
Cực.

1
0,33
12
4,0

3
0.99
Trình bày và
giải thích (ở
mức độ đơn
giản) đặc
điểm tự nhiên
của châu
Nam Cực.
1
2.0
3
1
1,0
2.0

1
2.0

1

2.0

1
1,0

16
7,62

1
1,0

2
2,33
18
10,0


tai lieu, luan van5 of 98.

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 7
Năm học: 2020-2021
Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu
Thấp

TN


TL

TN

TL

TN

TL

Tổng
điểm

Cao
TN

TL

Chủ đề
Nội dung

Nội dung 3:
CHÂU MĨ.

document, khoa luan5 of 98.

- Biết được vị
trí địa lí, giới
hạn của châu

Mĩ trên bản
đồ.
- Trình bày
được những
đặc điểm khái
quát về lãnh
thổ, dân cư,
chủng tộc của
châu Mĩ.
- Biết được vị
trí địa lí, giới
hạn của Bắc
Mĩ.
- Trình bày
được đặc điểm
các sơng và hồ
lớn của Bắc
Mĩ.
- Trình bày
được Hiệp
định mậu dịch
tự do Bắc Mĩ
(NAFTA): các
thành viên,
mục đích, vai
trị của Hoa
Kì.
- Biết được vị
trí địa lí, giới
hạn, phạm vi

của khu vực

- Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản)
đặc điểm khí
hậu Bắc Mĩ.
- Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản)
một số đặc
điểm về kinh
tế của Bắc
Mĩ.
- Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản)
một số đặc
điểm khí hậu
và thiên
nhiên của
Trung và
Nam Mĩ.
- Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản)

một số đặc
điểm về kinh
tế của Trung
và Nam Mĩ.

- Phân tích
lát cắt địa
hình Bắc Mĩ
để nhận biết
và trình bày
sự phân hóa
địa hình theo
hướng Đơng
- Tây của
Bắc Mĩ.
- Phân tích sự
phân hóa của
môi trường
tự nhiên theo
độ cao và
theo hướng
sườn ở dãy
An-đét.
- So sánh sự
phân hóa địa
hình của Bắc
Mĩ với Nam
Mĩ.

Hiểu được vấn

đề khai thác
vùng A-ma-dôn
và những vấn đề
về môi trường
cần quan tâm.
Những tác động
từ thực trạng
của vấn đề khai
thác vùng Ama-dôn hiện nay
với toàn cầu.


tai lieu, luan van6 of 98.

Số câu:
Số điểm:
Nội dung 4:
CHÂU NAM
CỰC.

Số câu:
Số điểm:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:

document, khoa luan6 of 98.

Trung và Nam
Mĩ.
- Trình bày

một số đặc
điểm của dân
cư Bắc Mĩ.
- Trình bày
một số đặc
điểm tự nhiên
cơ bản của eo
đất Trung Mĩ,
quần đảo Ăng
ti.
- Trình bày
một số đặc
điểm về dân
cư, xã hội
Trung và Nam
Mĩ.
11
Biết được vị
trí địa lí, giới
hạn, phạm vi
của châu Nam
Cực.

1
12

3

1


1

Trình bày
và giải thích
(ở mức độ
đơn giản)
đặc điểm tự
nhiên của
châu Nam
Cực.
1
3

1

16
câu

2 câu
1

1

18


tai lieu, luan van7 of 98.

Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp: 7

Họ và tên:
Điểm

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: Địa Lí 7
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Nhận xét của giáo viên

A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM )
Đánh dấu (X) vào  trước phương án trả lời đúng nhất):
Câu 1.Lãnh thổ châu Mĩ trải dài từ:
 A. Vùng cực Bắc đến vùng cực Tây
 B. Vùng cực Bắc đến vùng cực Đông
 C. Vùng cực Bắc đến tận vùng cận cực Nam
 D. Vùng cực Nam đến tận vùng cận cực Tây
Câu2 Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng
tộc nào?
 A. Nê-grơ-it
 B. Mơn-gơ-lơ-it
 C. Ơt-xtra-lơ-it
 D. Ơ-rơ-pê-ơ-it
Câu3: Lãnh thổ Bắc Mĩ trải dài từ:
 A. Vòng cực Nam đến vĩ tuyến 15°Nam
 B. Vịng cực Tây đến vịng cực Đơng
 C. Vòng cực Bắc đến vòng cực Nam
 D. Vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 15°Bắc
Câu 4.Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mĩ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do:
 A. Vĩ độ
 B. Địa hình

 C. Hướng gió
 D. Thảm thực vật
Câu 5.Hệ thống Hồ Lớn và sơng ngịi của Bắc Mĩ phân bố ở đâu?
 A. Đồng bằng
 B. Sơn nguyên
 C. Miền núi già
 D. Hệ thống Cooc-đi-e
Câu 6.Nền nông nghiệp Bắc Mĩ là nền nơng nghiệp:
 A. Ơn đới
 B .Rộng lớn
 C. Hàng hóa
 D. Cơng nghiệp
Câu 7. Vai trị của Hoa Kì trong Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ:
 A. Chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu vào Mê-hi-ô
 B . Chiếm phần lớn vốn đầu tư vào Mê-hi-cô và 80% Ca-na-đa
 C. Chiếm phần nhỏ kim ngạch xuất khẩu vào Mê-hi-cô và 80% Ca-na đa
 D. Chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn đầu tư nước ngồi vào Mê-hi-cơ và hơn
80% kim ngạch xuất khẩu của Ca-na-đa.
Câu 8.NAFTA gồm có những thành viên :
 A.Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cơ
 B .Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cơ
 C. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay
 D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay
Câu 9.Sự ra đời của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ nhằm mục đích:
 A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
 B . Khống chế các nước Mĩ La-Tinh
 C.Cạnh tranh với các khối kinh tế ASEAN
 D. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
document, khoa luan7 of 98.



tai lieu, luan van8 of 98.

Câu 10.Hai khu vực thưa dân nhất ở Bâc Mĩ là:?
 A.Mê-hi-cô và bán đảo Ala-xca
 B.TâyHoa Kì và Mê-hi-cơ
 C. Bán đảo A-la-xca và Bắc Ca-na-đa
 D.Bắc Ca-na-đa và Tây Koa Kì
Câu 11.Trung và Nam Mĩ kéo dài từ:
 A.Từ phía Nam xích đạo đến chí tuyến
 B.Từ phía Bắc xích đạo đến tận vịng cực Nam
 C. Từ phía Bắc xích đạo đến vịng cực Bắc
 D. Từ phía Nam xích đạo đến tận vòng cực Nam
Câu 12. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào?
 A. Môi trường ôn đới
 B . Môi trường nhiệt đới
 C. Mơi trường xích đạo
 D. Mơi trường cận nhiệt đới
Câu 13. Loại gió thổi quanh năm ở Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti là:
 A. Gió Tây ơn đới
 B. Gió Đơng cực
 C. Gió Đơng Bắc
 D. Gió Tín phong
Câu 14.:Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên vào loại:
 A. Cao ( trên 1,7%)
 B.Thấp ( 0-1%)
 C.Rất thấp (dưới 0%)
 D.Trung bình (1%- 1,7%)
Câu 15.Châu Nam Cực bao gồm:
 A. Lục địa Nam Cực

 B.Châu Nam Cực và các đảo ven bờ
 C.Một khối băng khổng lồ thống nhất
 D.Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM )
Câu 1: Nêu thực trạng của vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn hiện nay. ( 1 điểm)
Câu 2: Trình bày sự phân hóa cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ.(2 điểm)
Câu 3: Tại sao châu Nam Cực là một hoang mạc lạnh mà vùng ven bờ và trên các đảo vẫn có
nhiều chim và động vật sinh sống? ( 2 điểm)

document, khoa luan8 of 98.


tai lieu, luan van9 of 98.

ĐÁP ÁN

KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA 7
Năm học : 2020 -2021
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
Câu
Đáp án

1
C

2
B

3
D


4
B

5
A

Câu
Đáp án

11
B

12
B

13
D

14
A

15
D

6
C

7
D


8
A

9
D

10
C

B/PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1: ( 1 điểm) Thực trạng của vấn đề khai thác rừng A-ma-dôn hiện nay:
Việc khai thác rừng A-ma-dôn để lấy gỗ và lấy đất canh tác, xây dựng đường bộ và đường sắt
xuyên A-ma-dôn đến các vùng mỏ và các đô thị mới đã góp phần phát triển kinh tế và đời
sống ở vùng đồng bằng A-ma-dôn nhưng cũng làm cho môi trường rừng A-ma-dôn bị hủy
hoại dần, ảnh hưởng tới khí hậu khu vực và tồn cầu.
Câu 2 : (2 điểm) Địa hình Bắc Mĩ chia làm ba khu vực rõ rệt, kéo dài theo chiều kinh tuyến.
- Phía Tây là hệ thống Coóc-di-e cao, đồ sộ ,kéo dài 9000km, cao trung bình 3000m-4000m
bao gồm nhiều dãy núi song song, xen vào giữa là các sơn nguyên và cao nguyên.Có nhiều
khoáng sản như đồng, vàng, quặng đa kim, ucanium.
- Ở giữa là miền đồng bằng tựa như một lòng máng khổng lồ, cao ở phía bắc và tây bắc, thấp
dần về phía nam và đơng nam. Có nhiều hồ rộng và hệ thống sơng.
- Phía Đơng là miền núi già và sơn nguyên, chạy theo hướng đông bắc - tây nam. Là dãy núi
cổ, thấp, chứa nhiều than và sắt.
Câu 3: ( 2 điểm)
Châu Nam Cực là một hoang mạc lạnh mà vùng ven bờ và trên các đảo vẫn có nhiều chim và
động vật sinh sống: Chim cánh cụt, hải cẩu và hải báo, các loài chim biển sống ở ven lục địa
và trên các đảo dựạ vào nguồn cá, tôm và phù du sinh vật dồi dào trong các biển bao quanh.
Ngồi ra chúng cịn có lớp mỡ dày giữ nhiệt tốt và bộ lông không thấm nước.


document, khoa luan9 of 98.


tai lieu, luan van10 of 98.

TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2020- 2021
Mơn: Địa lí 7
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ

Tên chủ đề

Nhận biết

TNKQ

TL

Thông hiểu

TNKQ

TL

Vận dụng

Cấp độ thấp
TNKQ


Châu Mĩ

- Biết vị trí kênh
đào Panama
- Đặc điểm của hệ
thống Coocđie,
Anđet, đặc điểm
địa hình, khí hậu
Bắc Mĩ, Nam Mĩ,
đặc điểm dân cư,
kinh tế Bắc Mĩ,
Trung và Nam
Mĩ, hiệp định
mậu dịch tự do
Bắc Mĩ..

- Đặc điểm vị trí,
diện tích và lịch sử
khám phá châu Mĩ
- Đặc điểm cơng
nghiệp Hoa Kì

TL

- So sánh các
hình thức sở
hữu ruộng đất
ở Trung và
Nam Mĩ


Cộng

Cấp độ cao
TNKQ

TL

- Nhận xét chế độ sở
hữu ruộng đất ở
Trung và Nam Mĩ và
nêu hậu quả

Số câu
Số điểm/
Tỉ lệ %

16
4
40%

1
1
10%

1
2
20%



2
20%


1
10%

19
10
100%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

16
4
40%

1
1
10%

1
2
20%


2
10%



1
20%

19
10
100%

document, khoa luan10 of 98.


tai lieu, luan van11 of 98.

TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2020 - 2021
Mơn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 1
A) Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1. Kênh đào Panama nối lin cỏc i dng no?
A. Thái Bình D-ơng và Đại Tây D-ơng
C. Đại Tây D-ơng và Bắc Băng d-ơng
B. Thái Bình D-ơng và ấn độ D-ơng
D. Bắc Băng D-ơng và ấn độ D-ơng
Cõu 2. cao trung bình của hệ thống Cooc-đi-e là bao nhiêu?

A.1000m-2000m
C. 3000m-4000m
B. 2000m-3000m
D. 4000m-5000m
Câu 3. Tên của miền núi trẻ cao và đồ sộ nhất ở Nam Mĩ là gì?
A.Cooc-đi-e
C. Anđet
B. Hi-ma-lay-a
D. An pơ
Câu 4. Ở Bắc Mĩ, quốc gia nào có tỉ lệ lao động trong nơng nghiệp thấp nhất?
A. Mê-hi-cơ
C. Bra-xin
B. Hoa Kì
D. Ca-na-đa
Câu 5. Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố tập trung nhiều nhất ở đâu ?
A.Ven biển.
C. Sâu trong nội địa
B. Cửa sông, trên cao ngun khí hậu mát mẻ.
D. Ven biển, cửa sơng, trên các cao nguyên khí hậu mát mẻ.
Câu 6. Tỉ lệ dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ hiện nay khoảng bao nhiêu ?
A.50%
C. 70%
B. 60%
D. 80%
Câu 7. Đồng bằng nào lớn nhất ở Nam Mĩ ?
A. Trung tâm
B. Amadôn
C. Ơrinơcơ
D. Pampa
Câu 8. D©n c- ë Trung và Nam Mĩ chủ yếu là ng-ời

A. ả rập
C. Tây Ban Nha
B. Bồ §µo Nha
D. Ng-êi lai
Câu 9. Khối thị trường chung Méc-cơ-xua hình thành vào năm nào ?
A.1990
C. 1992
B. 1991
D. 1993
Câu 10. Khí hậu Bắc Mĩ phân hoá theo chiều no?
A. Bắc - Nam
C. Bắc - Nam và Tây - Đông
B. Tây - Đông
D. T thp lờn cao
Cõu 11. Quc gia no có nền cơng nghiệp đứng đầu thế giới?
A. Braxin
C. Ca-na-đa
B. Hoa Kì
D. Nhật Bản
Câu 12. Tên viết tắt của hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ là gì?
A. NAFTA
C. ASEAN
B. Méc-cô-xua
D. EU
document, khoa luan11 of 98.


tai lieu, luan van12 of 98.

Câu 13. Miền núi trẻ cao và đồ sộ nhất Bắc Mĩ có tên là gì?

A.Cooc-đi-e
C. Anđet
B. Hi-ma-lay-a
D. An pơ
Câu 14. Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ ?
A.Hàn đới
C. Nhiệt đới
B. Ơn đới
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 15. Đồng bằng nào lớn nhất ở Bắc Mĩ ?
A. Trung tâm
B. Amadơn
C. Ơrinơcơ
D. Pampa
Câu 16. Kiểu thực vật nào phân bố ở độ cao 0m-1000m sườn Đông dãy An-đét?
A.Thực vật nửa hoang mạc
C. Rừng nhiệt đới
B. Rừng lá rộng
D. Đồng cỏ núi cao
Câu 17. Điền Đ vào
cuối mỗi ý đúng và S vào
cuối mỗi ý sai:
A. Châu Mĩ là châu lục trải dài nhất thế giới
B. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Đơng
C. Châu Mĩ có diện tích lớn thứ 2 trên thế giới
D. Châu Mĩ được mệnh danh là Tân thế giới
B) Phần tự luận: ( 5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày các đặc điểm cơng nghiệp của Hoa Kì.
Câu 2 (3,0 điểm): So sánh sự khác biệt của các hình thức sở hữu trong nơng nghiệp ở
Trung và Nam Mĩ? Qua đó em có nhận xét gì về chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và

Nam Mĩ? Nêu hậu quả của chế độ sở hữu ruộng đất đó.
.............................................................Hết..................................................................

document, khoa luan12 of 98.


tai lieu, luan van13 of 98.

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 1
A) Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Câu 1 đến Câu 16: Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1 2
3
4 5 6
7
8 9 10 11 12

13 14

15

16

Đáp án

A

A


C

A

C

C

D

D

D

B

D

B

C

B

A

B

Câu 17: (1,0 điểm)
Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm

A: Đ
B: S
C: Đ
D: Đ
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
* c im cụng nghip Hoa Kì
- Cụng nghip đứng hàng đầu thế giới với đủ các ngành chủ yếu và cụng nghip chế
biến chiếm 80 % sản l-ợng công nghiệp (0,5 im)
- Tr-ớc đây PT các ngành cụng nghip truyền thống luyện kim ,chế tạo máy ....ở Nam
Hồ lớn và ông bắc ven ại Tây D-ơng (0,5 im)
- Gần đây phát triển cụng nghip công nghệ cao (sn xut máy móc tự động , điện tử
hàng không vũ trụ) ở phía Nam và duyên hải Thái Bình D-ơng, làm xuất hiện vựng cụng
nghip mi vành đai mặt trời (1,0 điểm)
Câu 2 (3,0 điểm)
- So sánh: (2,0 điểm)
Tiểu điền trang
Đại điền trang
Quy mô
Dưới 5ha.
Hàng ngàn ha.
Quyền sở hữu
Các hộ nông dân
Các đại điền chủ (chiếm 5% dân
số, chiếm 60% diện tích đất canh
tác và đồng cỏ chăn ni).
Hình thức canh tác Cổ truyền, dụng cụ thô sơ, Hiện đại, cơ giới hóa các khâu
năng suất thấp.
sản xuất.
Nơng sản chủ yếu Cây lương thực.

Cây cơng nghiệp, chăn ni.
Mục đích sản xuất Tự cung tự cấp.
Xuất khẩu nông sản.
- Chế độ sở hữu ruộng đất cịn bất hợp lí. Nền nơng nghiệp của nhiều nước bị lệ thuộc
vào nước ngoài. (0,5 điểm)
=> Nơng nghiệp mang tính chất độc canh, phụ thuộc và thiếu cân đối, dẫn đến đa số các
nước phải nhập khẩu lương thực. (0,5 điểm)

document, khoa luan13 of 98.


tai lieu, luan van14 of 98.

TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2020 - 2021
Mơn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút

ĐỀ 2
A) Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1. Kênh đào Panama nối lin cỏc i dng no?
A. Thái Bình D-ơng và Đại Tây D-ơng
C. Đại Tây D-ơng và Bắc Băng d-ơng
B. Thái Bình D-ơng và ấn độ D-ơng
D. Bắc Băng D-ơng và ấn độ D-ơng
Cõu 2. Bắc Mĩ, quốc gia nào có tỉ lệ lao động trong nơng nghiệp thấp nhất?
A. Mê-hi-cơ

C. Bra-xin
B. Hoa Kì
D. Ca-na-đa
Câu 3.Tên của miền núi trẻ cao và đồ sộ nhất Nam Mĩ là gì?
A.Cooc-đi-e
C. Anđet
B. Hi-ma-lay-a
D. An pơ
Câu 4. Độ cao trung bình của hệ thống Cooc-đi-e là bao nhiêu?
A.1000m-2000m
C. 3000m-4000m
B. 2000m-3000m
D. 4000m-5000m
Câu 5. Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố tập trung nhiều nhất ở đâu ?
A.Ven biển
C. Sâu trong nội địa
B. Cửa sơng, cao ngun khí hậu mát mẻ
D. Ven biển, cửa sông, trên các cao nguyên khí hậu mát mẻ.
Câu 6. Tỉ lệ dân thành thị ở Trung và Nam Mĩ hiện nay chiếm khoảng bao nhiêu ?
A.50%
C. 70%
B. 60%
D. 80%
Câu 7. D©n c- ë Trung v Nam M chủ yếu là ng-ời no?
A. ả rập
C. Tây Ban Nha
B. B Đào Nha
D. Ng-ời lai
Cõu 8. Tờn của đồng bằng lớn nhất ở Nam Mĩ là gì?
A. Trung tâm

B. Amadơn
C. Ơrinơcơ
D. Pampa
Câu 9. Thời gian hình thành khối thị trường chung Méc-cô-xua vào năm nào?
A.1990
C. 1992
B. 1991
D. 1993
Cõu 10. Khí hậu Bắc Mĩ phân hoá theo chiều no?
A. Bắc - Nam
C. Bắc - Nam và Tây - Đông
B. Tây - Đông
D. T thp lờn cao
Cõu 11. Tờn viết tắt của hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ là gì?
A. NAFTA
C. ASEAN
B. Méc-cơ-xua
D. EU
Câu 12. Quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng đầu thế giới?
A. Braxin
C. Ca-na-đa
B. Hoa Kì
D. Nhật Bản
document, khoa luan14 of 98.


tai lieu, luan van15 of 98.

Câu 13. Tên của miền núi trẻ cao và đồ sộ nhất ở Bắc Mĩ là gì?
A.Cooc-đi-e

C. Anđet
B. Hi-ma-lay-a
D. An pơ
Câu 14. Đồng bằng nào lớn nhất ở Bắc Mĩ?
A. Trung tâm
B. Amadơn
C. Ơrinơcơ
D. Pampa
Câu 15. Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ?
A. Hàn đới
C. Nhiệt đới
B. Nhiệt đới gió mùa
D. Ôn đới
Câu 16. Kiểu thực vật nào phân bố ở độ cao 0m-1000m sườn Tây dãy An-đét?
A.Thực vật nửa hoang mạc
C. Rừng nhiệt đới
B. Rừng lá rộng
D. Đồng cỏ núi cao
Câu 17. Điền Đ vào
cuối mỗi ý đúng và S vào
cuối mỗi ý sai:
A. Châu Mĩ là châu lục trải dài nhất thế giới
B. Châu Mĩ có diện tích lớn thứ 2 trên thế giới
C. Châu Mĩ nằm hoàn tồn ở nửa cầu Đơng
D. Châu Mĩ được mệnh danh là Tân thế giới
B) Phần tự luận: ( 5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm cơng nghiệp Hoa Kì.
Câu 2 (3,0 điểm): So sánh sự khác biệt của các hình thức sở hữu ruộng đất ở Trung và
Nam Mĩ? Qua đó em có nhận xét gì về chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?
Nêu hậu quả của chế độ sở hữu ruộng đất đó.


document, khoa luan15 of 98.


tai lieu, luan van16 of 98.

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 2
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Câu 1 đến Câu 16: Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1 2
3
4 5 6
7
8 9 10 11 12

13 14

15

16

Đáp án

A

D

A


A

D

C

C

D

D

D

B

B

C

A

B

A

Câu 17: (1,0 điểm)
Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm
A: Đ
B: Đ

C: S
D: Đ
B. Phần tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
* c im cụng nghip Hoa Kì
- Cụng nghip đứng hàng đầu thế giới với đủ các ngành chủ yếu và cụng nghip chế
biến chiếm 80 % sản l-ợng công nghiệp (0,5 im)
- Tr-ớc đây PT các ngành cụng nghip truyền thống luyện kim ,chế tạo máy ....ở nam hồ
lớn và đông bắc ven đại tây d-ơng (0,5 im)
- Gần đây phát triển cụng nghip công nghệ cao ( sn xut máy móc tự động ,điện tử
hàng không vũ trụ) ở phía nam và duyên hải thái bình d-ơng, làm xuất hiện vựng cụng
nghip mi vành đai mặt trời (1,0 điểm)
Câu 2 (3,0 điểm)
- So sánh: (2,0 điểm)
Tiểu điền trang
Đại điền trang
Quy mô
Dưới 5ha.
Hàng ngàn ha.
Quyền sở hữu
Các hộ nông dân
Các đại điền chủ (chiếm 5% dân
số, chiếm 60% diện tích đất canh
tác và đồng cỏ chăn ni).
Hình thức canh tác Cổ truyền, dụng cụ thô sơ, Hiện đại, cơ giới hóa các khâu
năng suất thấp.
sản xuất.
Nơng sản chủ yếu Cây lương thực.
Cây cơng nghiệp, chăn ni.
Mục đích sản xuất Tự cung tự cấp.

Xuất khẩu nông sản.
- Chế độ sở hữu ruộng đất cịn bất hợp lí. Nền nơng nghiệp của nhiều nước bị lệ thuộc
vào nước ngoài. (0,5 điểm)
=> Nơng nghiệp mang tính chất độc canh, phụ thuộc và thiếu cân đối, dẫn đến đa số các
nước phải nhập khẩu lương thực. (0,5 điểm)

document, khoa luan16 of 98.


tai lieu, luanTRƯỜNG
van17 of 98.

TRUNG HỌC CƠ SỞ
KINH BẮC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Địa lí - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của châu Mĩ?
A. Rộng 42 triệu km2.
B. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc.
C. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây.
D. Thành phần chủng tộc đa dạng.
Câu 2. Kênh đào Pa-na-ma nối liền hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 3. Nguyên nhân làm cho châu Mĩ có thành phần chủng tộc đa dạng là
A. do lịch sử nhập cư lâu dài.
B. do có nền kinh tế phát triển.
C. do có người Anh- điêng sinh sống.
D. do điều kiện tự nhiên quyết định.
Câu 4. Quốc gia nào sau đây khơng thuộc Bắc Mĩ?
A. Pê-ru
B. Hoa Kì
C. Mê-hi-cơ
D. Ca-na-đa
Câu 5. Bắc Mĩ được giới hạn từ vòng cực Bắc đến
A. xích đạo.
B. vĩ tuyến 15oB.
C. vĩ tuyến 40oB
D. chí tuyến Nam.
Câu 6. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là
A. ôn đới.
B. hàn đới.
C. nhiệt đới.
D. cận nhiệt đới.
Câu 7. Tỉ lệ dân cư Bắc Mĩ sống trong các đô thị đạt khoảng
A. dưới 30%.
B. 50%.
C. trên 75%.
D. 100%.
Câu 8. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của các nước Bắc Mĩ là
A. nông nghiệp. B. công nghiệp.
C. dịch vụ.

D. nông nghiệp và công nghiệp.
Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nơng nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa?
A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn.
C. Diện tích rộng.
D. Tỉ lệ lao động cao.
Câu 10. Ở Bắc Mĩ, nước có ngành dịch vụ phát triển nhanh
A. Hoa Kì
B. Ca-na-đa
C. Mê-hi-cơ
D. Cả A, B
Câu 11. Khu vực có mật độ dân cư thấp nhất Bắc Mĩ là
A. vùng núi Cooc-đi-e.
B. vùng núi A-pa-lat.
C. vùng sơn nguyên Mê-hi-cô.
D. bán đảo A-la-xca và bắc Ca-na-đa.
Câu 12. Đồng bằng rộng và bằng phẳng nhất thế giới nằm ở khu vực Nam Mĩ là
A. La-pla-ta.
B. Pam-pa.
C. A-ma-dôn.
D. La- not.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Trình bày cấu trúc địa hình Bắc Mĩ.
Câu 2. (4,0 điểm)
Cơ cấu GDP của các nước Bắc Mĩ, năm 2001 (Đơn vị: %)
Nước
Nơng nghiệp
Cơng nghiệp
Dịch vụ
Hoa Kì

2
26
72
Ca-na-đa
5
27
68
Mê-hi-cơ
4
28
68
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy:
a. Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì, năm 2001. Nhận xét về cơ cấu GDP
của Hoa Kì.
b. Đánh giá vai trị của ngành dịch vụ trong nền kinh tế của các nước Bắc Mĩ?
===== HẾT =====

document, khoa luan17 of 98.


tai lieu, luan van18 of 98.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Mơn: Địa lí - Lớp 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯


(Hướng dẫn chấm có 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án

B

D

A

A

5

6

7

8

9

10


11

12

B

A

C

C

D

D

D

C

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Hướng dẫn chấm

Câu

Điểm

Câu 1. (3,0 điểm)


- Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản, từ Tây sang Đông gồm 3 bộ phận địa
hình kéo dài theo kinh tuyến:
- Phía Tây là hệ thống núi trẻ Coóc-đi-e.
+ Cao, hiểm trở, dài 9000km, cao trung bình 3000 - 4000 m.
+ Gồm nhiều dãy núi chạy song song xen giữa là các cao nguyên và sơn
ngun.
+ Có nhiều khống sản: đồng, vàng, quặng đa kim, uranium…
- Miền đồng bằng ở giữa:
+ Rộng lớn tựa như một lịng máng khổng lồ cao ở phía bắc, tây bắc thấp dần
xuống phía nam và đơng nam.
+ Có nhiều hồ rộng, sông dài (hệ thống Hồ Lớn, hệ thống sông Mi-xu-ri và Mixi-xi-pi.)
- Miền núi già Apalát và sơn ngun ở phía đơng:
+ Sơn ngun trên bán đảo La-bra-đo của Ca-na-đa và dãy núi già A-pa-lat trên
đất Hoa Kì, chạy theo hướng Đông Bắc - Tây Nam
+ Dãy Apalát là dãy núi cổ, tương đối thấp, có nhiều than và sắt.
Câu 2. (4,0 điểm)
a. Vẽ biểu đồ hình trịn:
u cầu: Đảm bảo chính xác, thẩm mĩ, ghi rõ số liệu, tên biểu đồ, chú thích
(Nếu thiếu mỗi yêu cầu trên trừ 0,25 điểm)
* Nhận xét:
Trong cơ cấu GDP của Hoa Kì: Chiếm tỉ trọng chủ yếu là ngành dịch vụ (d/c).
Thứ 2 là ngành công nghiệp (d/c). Nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất thấp (d/c).
=> Hoa Kì là nước có nền kinh tế phát triển.
b. Vai trị của ngành dịch vụ trong nền kinh tế của các nước Bắc Mĩ:
Dịch vụ có vai trị rất quan trọng trong nền kinh tế các nước Bắc Mĩ, chiếm tỉ
trọng cao trong cơ cấu GDP: Dịch vụ của Hoa Kì chiếm 72%, Ca-na-đa chiếm
68% và Mê-hi-cô chiếm 68% (năm 2001).

document, khoa luan18 of 98.


0,75
0,75

0,75

0,75

1,5
1
0,5
1


Trường
THCS
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
tai lieu, luan van19
of 98. Nguyễn Bỉnh khiêm
Họ tên: ………………………
MÔN ĐỊA LÝ 7
Lớp: 7/…
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A
ĐIỂM

Lời phê của giáo viên

A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) * Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1. Châu Mĩ không tiếp giáp với
A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 2. Chủ nhân của châu Mĩ là người Anh-điêng và người E-xki-mô thuộc chủng tộc
A. Ơ-rơ-pê-ơ-ít.
B. Nê-grơ-ít
C. Mơn-gơ-lơ-ít.
D. Ơt-xtra-lơ-ít
Câu 3. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào?
A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
B. Mai-a, sơng Nin, Đơng Sơn.
C. In-ca, Mai-an, sơng Nin.
D. Hồng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
Câu 4. Lãnh thổ Bắc Mĩ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến
A.10oB
B. 15oB.
C. 5oB
D. 20oB
Câu 5. Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc- Nam là do
A. địa hình.
B. vĩ độ.
C. hướng gió.
D. thảm thực vật.
Câu 6. Sông nào sau đây thuộc Bắc Mĩ?
A. A-ma-dơn.
B. Mê Cơng.
C. Mit-xu-ri.
D. Nin.
Câu 7. NAFTA gồm có những thành viên
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cơ.
B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay

C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cơ.
D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay
Câu 8. Nơng nghiệp ở Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt trình độ cao là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, kĩ thuật tiên tiến.
B. nguồn lao động có trình độ cao.
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 9. Dân cư Bắc Mĩ đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đơng Bắc ven Đại Tây Dương
tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở
A. phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
B. phía Nam và dun hải ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Bắc và dun hải ven Thái Bình Dương.
D. phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
Câu 10. Khu vực nào không thuộc Trung và Nam Mĩ?
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
C. Lục địa Nam Mĩ.
D. Lục địa Bắc Mĩ.
Câu 11. Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là
A. quần đảo Ăng-ti.
B. vùng núi An-đét.
C. eo đất Trung Mĩ.
D. sơn nguyên Bra-xin.
Câu 12. Đặc điểm nào không đúng với tự nhiên của quần đảo Ăng-ti?
A. Một vịng cung gồm vơ số các đảo lớn nhỏ
B. Phía đơng các đảo mưa nhiều nên phát triển xa-van, rừng thưa, cây bụi.
C. Kéo dài từ cửa Vịnh Mê-hi-cô đến bờ đại lục Nam Mĩ
D.
Gồm các đảo bao quanh biển Ca-ri-bê.
document, khoa luan19 of 98.



Câu
13.van20
Vùng
tai lieu, luan
of 98. thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ là
A. vùng cửa sông.
B. vùng ven biển.
C. vùng núi An-đét
D. vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
Câu 14. Ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh do
A. đặc điểm địa hình.
B. sự phân hóa khí hậu.
C. lệ thuộc vào nước ngồi
D. hình thức sở hữu rộng đất.
Câu 15. Châu Nam Cực có diện tích là châu lục lạnh nhất thế giới, có diện tích khoảng
A. 10 triệu km2.
B. 12 triệu km2.
C. 14,1 triệu km2.
D. 15 triệu km2.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16. (2 điểm) Dựa vào Hình 36.1, em hãy trình bày sự phân hóa địa hình theo hướng Tây
– Đông của Bắc Mĩ?

Câu 17. (1 điểm) Theo em, việc khai thác rừng A-ma-dôn sẽ gây ra những tác động gì với
mơi trường tồn cầu?
Câu 18. (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
document, khoa luan20 of 98.
………………………………………………………………………………………………….


tai lieu, luan van21 of 98.

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 7
ĐỀ A


I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đúng
A
C
A
B
B
C
A
A
Câu
10
11
12
13
14
15
Đáp án đúng
D
C
B

D
C
C
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Sự phân hóa địa hình theo hướng Tây – Đơng của Bắc Mỹ
Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản, gồm ba bộ phận:
- Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây: Hệ thống núi trẻ cao, đồ sộ dài 9.000 km,
cao trung bình 3.000 – 4.000 m.
Câu 16
- Miền đồng bằng ở giữa: Là đồng bằng rộng lớn, trong miền có hệ thống
(2,0đ)
Hồ Lớn và hệ thống sơng Mit-xu-ri-Mi-xi-xi-pi.
- Miền núi già và sơn ngun ở phía đơng: Gồm các sơn nguyên trên bán
đảo La-bra-đo, núi già A-pa-lat.
Câu 17 Tác động của việc khai thác rừng A-ma-dôn đến môi trường toàn cầu
(1,0đ) - Mất cân bằng hệ sinh thái.
- Làm biến đổi khí hậu,…
Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực
- Vị trí: từ vịng cực Nam đến cực Nam
- Khí hậu: Lạnh giá, khắc nghiệt, băng tuyết bao phủ quanh năm, nhiệt độ
Câu 18 dưới 0oC. Có nhiều gió, bão nhất thế giới.
(2,0đ) - Địa hình: Là một cao nguyên băng khổng lồ
- Thực vật: không thể tồn tại.
- Động vật: phong phú (chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi xanh, các lồi chim
và nguồn hải sản tơm, cá,…) có khả năng chịu rét giỏi.
- Khống sản: Giàu than đá, sắt, đồng, giàu mỏ, khí tự nhiên...


document, khoa luan21 of 98.

9
B

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
025


tai lieu, luan van22 of 98.

Họ và tên HS……………………………….
Lớp……….Trường THCS……………..…..

KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÝ 7
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.

Câu 1. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?
A. Bán cầu Bắc
B. Bán cầu Đông
C. Bán cầu Tây
D. Bán cầu Nam
Câu2. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc
chủng tộc nào?
A. Ơ-rơ-pê-ơ-ít
B. Nê-grơ-ít
C. Mơn-gơ-lơ-ít
D. Ơt-xtra-lo-it
Câu 3. Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở:
A. Phía Đơng Bắc châu Mĩ
B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ
C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đơng Nam Mĩ
D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ
Câu 4. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 5. Bắc Mĩ nằm hoàn toàn ở:
A. Nam bán cầu, nửa cầu Tây
B. Bắc bán cầu, nửa cầu Tây
C. Bắc bán cầu, nửa cầu Đông
D. Tây bán cầu
Câu 6. NAFTA gồm có những thành viên:
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cơ
B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cơ

D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay
Câu 7. Trung và Nam Mĩ khơng có bộ phận:
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
C. Lục địa Nam Mĩ.
D. Lục địa Bắc Mĩ.
Câu 8. Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số vào loại:
A. Cao (> 1,7%).
B. Trung bình (1% - 1,7%).
C. Thấp (0 - 1%).
D. Rất thấp (<0%)
Câu 9. Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió thổi thường
xun là:
A. Gió tín phong đơng bắc.
B. Gió tín phong Tây bắc.
C. Gió tín phong đơng Nam.
D. Gió tín phong Tây Nam.
Câu 10. Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:
A. Rất đều.
B. Đều.
C. Khơng đều.
D. Rất không đều.
Câu 11. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết
nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
document, khoa luan22 of 98.



tai lieu, luan van23 of 98.

D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
Câu 12. Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:
A. Thứ 3.
B. Thứ 4.
C. Thứ 5.
D. Thứ 6.
Câu 13. Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do:
A. Địa hình.
B. Vĩ độ.
C. Hướng gió.
D. Thảm thực vật.
Câu 14. Nhờ đâu mà nông nghiệp của Bắc Mĩ trở thành nền nông nghiệp hàng hố với
quy mơ lớn?
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật tiên tiến.
B. Áp dụng máy móc trong sản xuất.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Diện tích đất canh tác quy mơ lớn.
Câu 15. Vì sao ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính độc canh?
A. Lệ thuộc vào nước ngoài
B. Các nước trồng trọt không giống nhau
C. Ngành trồng trọt năng suất cao
D. Nông sản chủ yếu để xuất khẩu
II. TỰ LUẬN:
Câu 16. (2 điểm) Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn?
Câu 17. (1 điểm) So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ?
Câu 18. (1 điểm) Vì sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn?
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
document, khoa luan23 of 98.


tai lieu, luan van24 of 98.

ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm, mỗi câu đúng 0.33 điểm)
CÂU 1
2

3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15
C
B
C
B
A
D
A
C
D
C
B
A
A
A
ĐÁP C
ÁN
II. TỰ LUẬN:
Câu 16. Đại bộ phận lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn, vì:
- Chí tuyến Nam đi qua giữa lãnh thổ lục địa Ô-xtrây-li-a, nên đại bộ phận lãnh thổ lục
địa Ô-xtrây-li-a nằm trong khu vực áp cao chí tuyến, khơng khí ổn định khó gây mưa. (1
điểm)
- Phía đơng của lục địa Ơ-xtrây-li-a lại có dãy Đơng Ơ-xtray-li-a nằm sát biển chạy dài

từ bắc xuống nam chắn gió từ biển thổi vào lục địa gây mưa ở sườn đơng của dãy Đơng Ơxtray-li-a, nhưng hiệu ứng phơn làm cho lượng mưa phía sườn chắn gió giảm dần theo chiều
từ đơng sang tây, làm cho khí hậu của phần lớn lục địa Ơ-xtrây-li-a là khơ hạn. (1 điểm)
Câu 17. So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ:
* Giống nhau : Nam Mĩ và Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản: phía tây là núi trẻ, đồng
bằng ở giữa và phía đơng là cao ngun hoặc núi thấp. 0.25đ
* Khác nhau :
+ Bắc Mĩ phía đơng là núi già; Nam Mĩ phía đơng là cao ngun.0.25đ
+ Hệ thống Coóc-đi-e chiếm 1/2 lục địa Bắc Mĩ nhưng hệ thống An-đét chỉ chiếm phần nhỏ
diện tích Nam Mĩ. 0.25đ
+ Bắc Mĩ, đồng bằng trung tâm cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam cịn Nam Mĩ là một
chuỗi các đồng bằng nối với nhau, chủ yếu là đồng bằng thấp. 0.25đ
Câu 18. Phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dơn, vì:
- Rừng amazon có vai trị vơ cùng to lớn:
+ Là lá phổi của thế giới. 0.25 đ
+ Vùng dự trữ sinh học q giá, điều hịa khí hậu, cân bằng hệ sinh thái. 0.25đ
+ Có nhiều tiềm năng để phát triển nông nghiệp, công nghiệp và giao thông vận tải. 0.25đ
- Nếu không đặt vấn đề bảo vệ mà khai thác thiếu khoa học sẽ làm môi trường A-ma-dơn bị
huỷ hoại sẽ gây ảnh hưởng tới khí hậu khu vực và toàn cầu. 0.25đ

document, khoa luan24 of 98.


tai lieu, luan van25 of 98.

TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH
Năm học 2020 – 2021

KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút


I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh:
- Về đặc điểm thiên nhiên Trung và Nam Mĩ: vị trí, địa hình, khí hậu, thực vật,
tài ngun.
- Đặc điểm kinh tế khu vực Trung và Nam Mĩ: công nghiệp, nông nghiệp, dịch
vụ.
- Đặc điểm châu Nam Cực.
2. Năng lực:
- Rèn kỹ năng nhận xét, so sánh các hình thức sở hữu trong nông nghiệp.
- Vận dựng kiến thức để liên hệ giải quyết tình hình thực tế.
3.Phẩm chất:
- Tự chủ khi làm bài kiểm tra.
- Có hứng thú học tập môn địa lý.

document, khoa luan25 of 98.


×