Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tài liệu Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 38 trang )

tai lieu, luan van1 of 98.

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 9
NĂM 2020-2021 (CĨ ĐÁP ÁN)

document, khoa luan1 of 98.


tai lieu, luan van2 of 98.

1. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
2. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Khương Đình
3. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
4. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thượng Thanh
5. Đề thi giữa học kì 2 mơn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Khải

document, khoa luan2 of 98.


tai lieu, luan van3 of 98.

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
Mơn Địa lí - lớp 9
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GD-ĐT Quảng Nam)
Cấp


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
độ
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nội
dung
- Nhận biết vị trí - Nêu được ý nghĩa Phân tích các bảng - Câu hỏi vận dụng
Vùng
địa lí, giới hạn của vị trí địa lí đối số liệu thống kê để kiến thức để giải
Đông
lãnh thổ
với việc phát triển biết đặc điểm dân thích, liên hệ các
Nam
Trình
bày
kinh tế - xã hội
cư, xã hội, tình hình vấn đề thực tiễn có
Bộ
được đặc điểm - Trình bày được phát triển một số liên quan đến vùng

tự nhiên, tài những thuận lợi, ngành kinh tế của Đơng
Nam
Bộ
ngun
thiên khó khăn của điều vùng.
(Phương án 1)
8 (10)
nhiên của vùng kiện tự nhiên và tài
5,0
- Trình bày nguyên thiên nhiên
được đặc điểm đối với sự phát triển
dân cư, xã hội kinh tế - xã hội
của vùng
- Trình bày được tác
- Trình bày động của đặc điểm
được đặc điểm dân cư, xã hội tới sự
phát triển kinh phát triển kinh tế tế của vùng
xã hội
- Nêu được tên
các trung tâm
kinh tế
- Nhận biết
được vị trí, giới
hạn và vai trị
của vùng kinh
tế trọng điểm
phía Nam
Số câu
4 (8 )
2 (1 )

0 (1 )
1 (0 )
1 (0 )
Số
1,33đ
0,66đ (0,33đ 0đ (2đ )
2,0đ (0
1,0đ (0 )
điểm
(2,66đ )
)
)
- Nhận biết vị trí - Nêu được ý nghĩa - Phân tích số liệu Câu hỏi vận dụng
Vùng
địa lí, giới hạn của vị trí địa lí đối thống kê để hiểu và kiến thức để giải
Đồng
lãnh thổ
với việc phát triển trình bày đặc điểm thích, liên hệ các
bằng
- Trình bày kinh tế - xã hội.
kinh tế của vùng.
vấn đề thực tiễn có
sơng
được đặc điểm - Trình bày được tác
liên quan đến vùng
Cửu
tự nhiên, tài động của đặc điểm
Đồng bằng sông
Long
nguyên

thiên tự nhiên, tài nguyên
Cửu Long
nhiên của vùng thiên nhiên đối với
(Phương án 2)
- Trình bày sự phát triển kinh tế
được đặc điểm - xã hội
dân cư, xã hội - Trình bày được tác
document, khoa luan3 of
98. vùng
của
động của đặc điểm
- Trình bày dân cư đối với sự
PA2

PA2

PA2

PA2

PA2

PA2

PA2

PA2

PA2


PA2


tai lieu, luan van4 of 98.

Số câu
Số
điểm
TS câu
TS
điểm

được đặc điểm phát triển kinh tế phát triển kinh xã hội
tế của vùng.
- Nêu được tên
các trung tâm
kinh tế lớn.
8 (4 )
1 (2 )
1 (0 )
2,66đ
0,33đ (0,66đ 2,0đ (0
(1,33đ )
)
)
12
0
3
1
4,0 đ

1,0 đ
2,0 đ
PA2

PA2

PA2

PA2

PA2

0 (1 )
0đ (2đ
)
1
2,0 đ

0 (1 ) 10 (8)
0đ(1,0 ) 5,0

PA2

PA2

PA2

PA2

PA2


0

0

1
1,0 đ

18
10,0
đ

* Dựa vào ma trận có thể xây dựng 2 đề kiểm tra(Phương án 1: Đề A, phương án 2: Đề B).

document, khoa luan4 of 98.


tai lieu, luan van5 of 98.

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 9
Năm học: 2020-2021

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Nội dung

Chủ đề 1: - Nhận biết vị trí địa lí, giới
hạn lãnh thổ
Vùng
- Trình bày được đặc điểm tự
Đơng
nhiên, tài ngun thiên nhiên
Nam Bộ
của
vùng
- Trình bày được đặc điểm
dân cư, xã hội của vùng
- Trình bày được đặc điểm
phát triển kinh tế của vùng
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế
- Nhận biết được vị trí, giới
hạn và vai trị của vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam

Số câu

- Trình bày được
những thuận lợi,
khó khăn của điều
kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên
đối với sự phát
triển kinh tế - xã
hội
- Trình bày được

tác động của đặc
điểm dân cư, xã
hội tới sự phát
triển kinh tế - xã
hội

4

2

- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn
lãnh thổ
- Trình bày được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của
vùng
- Trình bày được đặc điểm
dân cư, xã hội của vùng
- Trình bày được đặc điểm
phát triển kinh tế của vùng.
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế lớn.

- Sự tác động của
ĐKTN và dân cư
tới ngành nuôi tôm
xuất khẩu
- Nêu được ý
nghĩa của vị trí địa
lí đối với việc phát

triển kinh tế - xã
hội.

Số câu

8

2

TS câu

12

4

Chủ đề 2:
Đồng
bằng
sông Cửu
Long

document, khoa luan5 of 98.

Vận dụng
Cấp độ Cấp độ
thấp
cao

Cộng


Tác động
của
việc
khai thác
dầu
khí
nếu xảy ra
sự cố khai
thác và vận
chuyển.

1

1

8

10
1

1

18


tai lieu, luan van6 of 98.

Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp: 9
Họ và tên:

Điểm

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: Địa Lí 9
Năm học: 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút
Nhận xét của giáo viên

A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 ĐIỂM )
Đánh dấu (X) vào  trước phương án trả lời đúng nhất):
Câu 1: Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A.Vũng Tàu.
B.Thành phố Hồ Chí Minh.
C.Đà Lạt .
D.Nha Trang.
Câu 2: Vùng nào dưới đây không giáp với Đông Nam Bộ?
A.Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Ý nào sau đây khơng phải là khó khăn về tự nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Diện tích đất mặn, đất phèn lớn .
B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm
C. xâm nhập mạnh của thủy triều .
D. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 4: Ngành công nghiệp có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành cơng nghiệp của Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. vật liệu xây dựng
B. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. cơ khí nơng nghiệp.

D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A.6
B. 7
C.8
.
D. 9
Câu 6: Loại hàng nào không phải là hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Gạo
B. Trái cây nhiệt đới
C. Thịt bị, trâu.
D. Thủy sản đơng lạnh
Câu 7: Song song với phát triển kinh tế, Đồng bằng sông Cửu Long phải giải quyết vấn
đề cơ bản nào sau đây?
A. Tăng thu nhập bình quân đầu người.
B. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
C. Nâng cao tuổi thọ trung bình.
D. Nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đô thị
Câu 8: Huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh:
A. Kiên Giang
B. Cà Mau

C. Cần Thơ

D. Long An

Câu 9: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. Tồn bộ diện tích là đồng bằng
B. Ba mặt giáp biển

C. Nằm ở cực Nam tổ quốc
D. Rộng lớn nhất cả nước.
Câu 10: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
document, khoa luan6 of 98.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Giáy, Dao, Mông.


tai lieu, luan van7 of 98.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số cao.
B. Thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống dân cư ở mức cao
C. Lực lượng lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 12: Trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là thành phố
A. Cần Thơ
B. Mỹ Tho
C. Vĩnh Long
D. Long Xuyên
Câu 13: Đâu là những hạn chế của vùng Đơng Nam Bộ:
A. Nghèo khống sản, nguồn nước ngọt thiếu trầm.
B.Trên đất liền ít khống sản, thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C.Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai, nguồn nước ngọt thiếu trầm trọng.
D.Trên đất liền ít khống sản, nguy cơ ơ nhiễm mơi trường ngày càng tăng,diện tích rừng tự
nhiên chiếm tỉ lệ thấp.
Câu 14: Những loại đất nào có diện tích lớn nhất và có giá trị nhất đối với sản xuất nông
nghiệp ở Đông Nam Bộ?

A. Đất phù sa.
B. Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ.
C. Đất pha cát.
D. Đất feralit trên đá vôi và đất xám trên phù sa cổ .
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất
B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất
D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
B/ TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: Tại sao Đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất
khẩu.? ( 2 điểm)
Câu 2: Ở vùng biển Đông Nam Bộ nước ta đang khai thác dầu khí. Nếu có sự cố xảy ra khi
khai thác và vận chuyển thì tác hại đến mơi trường như thế nào? (1 điểm)
Câu 3:
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ so
với cả nước. (2điểm)
Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ ở vùng Đông Nam Bộ so với cả nước. ( Cả nước = 100%)

Năm

1995

2000

2002

Tiêu chí
Tổng mức bán lẻ hàng hóa


35,8

34,9

33,1

Số lượng hành khách vận chuyển

31,3

31,3

30,3

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

17,1

17,5

15,9

document, khoa luan7 of 98.


tai lieu, luan van8 of 98.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN: ĐỊA LÍ 9

Năm học: 2020-2021
A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14

15

Đáp án B

D


B

B

B

C

D

A

B

C

A

B

A

D

B

B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề ni tơm xuất khẩu vì:

- Có diện tích mặt nước lớn ( nước mặn, nước lợ...) (0,5điểm)
- Khí hậu nóng ẩm quanh năm. (0,25điểm)
- Nhân dân có kinh nghiệm ni tơm. (0,5điểm)
- Đã xây dựng được một số cơ sở vật chất nhất định: cơ sở chế biến sản phẩm, thức ăn...
(0,5điểm)
- Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. (0,25điểm)
Câu 2: Những tác hại đến mơi trường nếu có sự cố xảy ra khi khai thác và vận chuyển dầu ở
Đơng Nam Bộ:
- Ơ nhiễm môi trường biển trầm trọng, làm chết một số sinh vật biển, tác hại cho ngành đánh
bắt hải sản. (0,5điểm)
- Gây ô nhiễm bờ biển; làm sạch bờ biển rất tốn kém, thiệt hại rất lớn cho ngành du lịch, dịch
vụ biển. (0,5điểm)
Câu 3: (2 điểm)
– Tổng mức bán lẻ hàng hóa của vùng chiếm hơn 1/3 so với cả nước (33,1%) và có xu hướng
giảm nhẹ, từ 35,8% (1995) xuống 33,1% (2002). (0,5điểm)
– Số lượng hành khách vận chuyển của vùng cũng chiếm tỉ trọng cao so với cả nước, gần 1/3
cả nước (30,3%) và giảm nhẹ từ 31,3% (1995) xuống 30,3% (2002). (0,5điểm)
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển chiếm 15,9% so với cả nước, có xu hướng giảm dần từ
17,1% ( 1995) xuống còn 1,5% ( 2002) (0,5điểm)
→ Các hoạt động dịch vụ của vùng phát triển mạnh và vẫn giữ vai trò quan trọng đối với cả
nước, đặc biệt là nội thương. Tỉ trọng các tiêu chí trên có xu hướng giảm nhẹ là do sự phát
triển và nổi lên của các vùng kinh tế khác trong nước. (0,5điểm)

document, khoa luan8 of 98.


tai lieu, luan van9 of 98.

document, khoa luan9 of 98.



tai lieu, luan van10 of 98.

PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-MƠN ĐỊA LÍ 9

Năm học: 2020-2021
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Chọn chữ cái trước đáp án đúng ở mỗi câu sau:
Câu 1. Dạng địa hình nào đặc trưng ở Đơng Nam Bộ?
A. Núi cao.

B. Cao nguyên.

C. Đồi trung du.

D. Bán bình ngun.

Câu 2. Khống sản nào có ý nghĩa quan trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam
Bộ?
A. Than đá.

B. Dầu khí.

C. Bơxít.


D. Sắt.

Câu 3. Dịng sơng nào có vai trị quan trọng ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Sông Cửu Long. B. Sông Thu Bồn.

C. Sông Đồng Nai.

D. Sông Ba.

Câu 4. Hiên nay, ngành chăn nuôi ở Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh theo
hướng nào?
A. Công nghiệp.

B. Quảng canh.

C. Bán thâm canh.

D. Du mục.

Câu 5. Tỉnh nào dưới đây không thuộc đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.

B. An Giang.

C. Kiên Giang.

D. Tây Ninh.

Câu 6. Hình thức du lịch nào nổi tiếng ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Miệt vườn.


B. Nghỉ dưỡng.

C. Lễ hội.

D. Khám phá.

II. Tự luận: ( 7,0 điểm )
Câu 1. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy:
a) Trình bày hiện trạng sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu
Long? (2,0 điểm )
b) Việc đẩy mạnh phát triển cơng nghiêp chế biến lương thực, thực phẩm có ý
nghĩa như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp của vùng? (2,0 điểm )
Câu 2. Trình bày vai trị của vùng Đông Nam Bộ trong sự phát triển công nghiệp
của cả nước. (2,0 điểm)
Câu 3. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, hãy xác định các nhà máy thủy
điện ở vùng Đông Nam Bộ. (1,0 điểm)
document, khoa luan10 of 98.


tai lieu, luan van11 of 98.

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-MƠN ĐỊA LÍ 9

Năm học: 2020 – 2021

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
1-D

2-B

3-C
Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm.

4-A

5-D

6-A

II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: ( 4,0 điểm)
a) Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta:

- Diện tích và sản lượng lúa chiếm trên 50% của cả nước.
- Bình quân lương thực đầu người gấp 2,3 lần cả nước ( đạt 1066,3 kg/người-năm 2002).
- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước với nhiều loại hoa quả nhiệt đới: xồi, dừa, cam, bưởi,…

- Nghề chăn ni vịt cũng phát triển mạnh. Vịt được nuôi nhiều nhất ở các tỉnh:
Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh.
- Tổng sản lượng thủy sản của vùng chiếm hơn 50% cả nước. Nghề nuôi trồng thủy
sản, đặc biệt là nghề nuôi tôm cá xuất khẩu đang được phát triển mạnh.
b) Ý nghĩa:
- Góp phần nâng cao giá trị và chất lượng sản phẩm, đồng thời giúp sử dụng, bảo
vệ sản phẩm lâu dài, đa dạng hóa sản phẩm, lương thực.
- Giúp cho sản phẩm lương thực, thực phẩm nước ta mở rộng ra thị trường quốc tế.
- Làm cho nền nơng nghiệp của vùng dẫn tới mơ hình sản xuất liên kết nơng-cơng nghiệp.

Câu 2: ( 2,0 điểm )
- Đóng góp tỉ trọng lớn vào GDP cả nước.
- Tỉ trọng hàng xuất khẩu, tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP cả nước lớn.

- Thúc đẩy cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- Giải quyết nhu cầu hàng hóa trong nước.
Câu 3: ( 1,0 điểm )
Cầu Đơn, Thác Mơ, Trị An.
document, khoa luan11 of 98.


tai lieu, luan van12 of 98.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 9
Năm học: 2020-2021
Chủ
Nhận biết
đề/mức
độ nhận
TNKQ
TL
thức
Xác
1. Vùng Biết dạng
địa hình đặc định
Đơng
được
Nam Bộ. trưng, các
vị trí
đặc điểm tự
các
nhiên, nơng
nhà
nghiệp,

máy
khống sản
thủy
của vùng
điện
Đơng Nam
vùng
Bộ.
Đơng

Thơng hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
(thấp)
TNKQ

TL

Phân tích
được vai
trị của
vùng đối
với sự
phát triển
KT của cả
nước.


Nam
Bộ

2.Vùng
đồng
bằng
sơng
Cửu
Long.

4 câu
Nắm được
vị trí địa lí
giới hạn của
vùng. Tình
hình phát
triển ngành
dịch vụ.

1 câu

1 câu
Phân tích
được ý
nghĩa của
phát triển
ngành
chế biến
lương
thực, thực

phẩm đối
với sản
xuất nơng
nghiệp
của
vùng..
Câu 1 b

2 câu
Tổng
3 điểm
10
điểm

document, khoa luan12 of 98.

1điểm

4 điểm

Trình
bày hiện
trạng sản
xuất
lương
thực,
thực
phẩm
của vùng
ĐBSCL


Câu 1a
2 điểm

Vận dụng
(cao)
TNKQ TL


Trường
THCS
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
tai lieu, luan van13
of 98. Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên: ………………………
MÔN ĐỊA LÝ 9
Lớp 9/…
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A
ĐIỂM

Lời phê của giáo viên

A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với
A. Lào, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên, Cam-pu-chia.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển Đông.
Câu 2. Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là

A. đất phù sa và đất feralit.
B. đất cát pha và đất phù sa.
C. đất badan và đất xám.
D. đất xám và đất nhiễm mặn.
Câu 3. Ngành nào không phải là thế mạnh nông nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Trồng cây ăn quả.
B. Trồng cây lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. Trồng cây công nghiệp hằng năm.
Câu 4. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hồ.
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 5. Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp
năng lượng ở Đông Nam Bộ là
A. đá vơi.
B. đá q.
C. cát thủy tinh.
D. dầu mỏ, khí đốt.
Câu 6. Đặc điểm nào không phải là thế mạnh của dân cư, lao động trong việc phát triển kinh
tế, xã hội ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Tập trung đội ngũ lao động có tay nghề cao.
C. Người lao động có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
D. Người lao động năng động trong nền kinh tế thị trường.
Câu 7. Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích khoảng
A. 10 000km2
B. 20 000km2
C. 30 000km2

D. 40 000km2
Câu 8. Khí hậu của Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
A. có một mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới nóng khơ.
C. cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
D. cận xích đạo mưa quanh năm.
Câu 9. Đảo, quần đảo nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Côn Đảo.
B. Hà Tiên.
C. Nam Du.
D. Phú Quốc.
Câu 10. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Khơ me, Chăm, Hoa.
C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 11. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
của vùng Đồng bằng sơng Cửu Long là
A.
cơ khí nơng nghiệp.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
document, khoa luan13 of 98.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.


Câu
12.van14
Các
mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

tai lieu, luan
of 98.
A. gạo, hàng may mặc, thủy sản.
B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.
D. gạo, thủy sản đơng lạnh, xi măng.
Câu 13. Loại hình giao thơng vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. đường sông.
B. đường sắt.
C. đường bộ.
D. đường ống
Câu 14. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Mỹ Tho.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
D. Long Xuyên.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây là thế mạnh của dân cư, lao động trong việc phát triển
kinh tế, xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mặt bằng dân trí cao.
B. Người dân thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng hoá.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Có số dân đơng nhất nước.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16: (2 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đồng bằng sơng Cửu
Long có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế – xã hội?
Câu 17: (3 điểm)
a.Dựa vào bảng số liệu, em hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi số dân thành thị và số dân nông
thôn của vùng Đông Nam Bộ từ năm 2005 đến 2017.
Dân số thành thị và dân số nông thôn ở vùng Đông Nam Bộ
(đơn vị: nghìn người)

Năm
2005
2010
2017
Nơng thơn
5457,5
6181,7
6249,8
Thành thị
6923,1
8298,6
10489,8
Tổng dân số
12380,6
14480,3
16739,6
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
b. Nêu các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông
Nam Bộ.
Bài Làm
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
document, khoa luan14 of 98.

...............................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 9
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án đúng
A
C
B
D
D
C
D

C
A
Câu
10
11
12
13
14
15
Đáp án đúng
B
D
B
A
B
B
tai lieu, luan van15 of 98.

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu
Nội dung
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đồng bằng sơng
CửuLong có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế – xã
hội
*Thuận lợi:
- Đồng bằng rộng, địa hình thấp và bằng phẳng.
16
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm.
(2,0 đ)
- Đất phù sa ngọt: 1,2 triệu ha, đất phèn đất mặn: 2,5 triệu ha.

- Hệ thống sông Mê Công, kênh rạch chằng chịt.
- Rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau chiếm diện tích lớn.
- Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng, hải sản phong phú, nhiều
đảo và quần đảo, vùng nước mặn, nước lợ rộng lớn.
* Khó khăn:
- Lũ lụt, mùa khơ thiếu nước và nhiễm mặn.
- Diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
a/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi số dân thành thị và số dân nông
thôn của vùng Đông Nam Bộ từ năm 2005 đến 2017.
*Nhận xét.
Từ năm 2005 đến 2017 dân số thành thị và nông thôn đều tăng, trong đó
- Dân số nơng thơn tăng chậm. (d/c)
17
- Dân số thành thị tăng nhanh. (d/c)
(3,0 đ)
- Dân số thành thị ln cao hơn dân số nơng thơn. (d/c)
*Giải thích. Số dân thành thị tăng nhanh do tác động của quá trình đơ thị
hóa, cơng nghiệp hóa và mở rộng ranh giới đô thị, khu vực đô thị tạo việc
làm, thu hút dân cư.
b/ Nêu các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất
và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ.
- Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn các dịng sơng.
- Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn nước ngầm.
- Xây dựng các hồ chứa nước.
- Phịng chống ơ nhiễm nguồn nước.
document, khoa luan15 of 98.

Điểm
1,5


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
2.0

0,5
0,5
0,5
0,5

1.0
0,25
0,25
0,25
0,25


TRƯỜNG
tai lieu, luan
van16 of 98.THCS

THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 – 2021


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 9
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ....../ 3 /2021
MÃ ĐỀ: ĐL 901

Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
A. Du lịch cộng đồng và văn hóa.
B. Khai thác ni trồng và chế biến hải sản.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 2. Nhận xét nào sau đây đúngvề sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với
cả nước, năm 2014?
A. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước.
B. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước.
C. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.
D. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.
Câu 3. Loại hình giao thơng vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đường sông.
B. Đường biển.
C. Đường bộ.
D. Đường sắt.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của Đồng bằng
sông Cửu Long và cả nước, năm 2014

Vùng
Tiêu chí
Đồng bằng sơng Cửu Long

Cả nước

Sản lượng
( nghìn tấn)
3619
6332,6

Giá trị sản xuất
(tỉ đồng)
128343,0
217432,7

Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước,
thích hợp nhất là biểu đồ
A. trịn.
B. cột.
C. miền.
D. kết hợp.
Câu 5. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích khoảng:
A. 50 000km2.
B. 40 000km2.
C. 30 000km2.
D. 20 000km2.
Câu 6. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Giáy, Dao, Mông.
B. Tày, Nùng, Thái.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.
D. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
Câu 7. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
A. 2.360 km và khoảng 1,0 triệu km2.

B. 3.260km và khoảng 1 triệu km2.
C. 3.460 km và khoảng 2 triệu km2.
D. 3.160 km và khoảng 0,5 triệu km2.
Câu 8. Ngành cơng nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Cơ khí.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Dệt may.
D. Chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 9. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận:
A. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 10. Vào mùa khơ, khó khăn lớn nhất đối với nơng nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cháy rừng.
B. Triều cường.
C. Thiếu nước ngọt.
D. Xâm nhập mặn.
Câu 11. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Đất cát ven biển.
B. Đất mặn.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất phèn.
Câu 12. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do
A. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác.
B. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối.
C. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối.
D. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng, ít mưa.
Câu 13. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào?
A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.

B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
D. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh.
document, khoa luan16 of 98.


tai lieu, luan van17 of 98.

Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu của nước ta giai đoạn 20002015

Năm
Sản lượng
Dầu thơ khai thác (triệu tấn)
Khí tự nhiên (tỉ m3)
Dầu thơ xuất khẩu (triệu tấn)

2000

2005

2010

2015

16,3
1,6
15,4

18,5
6,4

18

15,0
9,4
8,1

18,7
10,7
9,2

Câu 14. Lấy sản lượng dầu thô, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ thích hợp nhất thể
hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thơ khai thác, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu là
A. cột
B. đường.
C. trịn.
D. kết hợp.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015?
A. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác.
B. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác.
C. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000.
D. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015.
Câu 16. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Vân Phong.
B. Vịnh Xuân Đài.
C. Vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 17. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cà Mau.
B. Thành phố Cần Thơ.

C. Thành phố Cao Lãnh.
D. Thành phố Mĩ Tho.
Câu 18. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 20. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là:
A. Chủ động chung sống với lũ.
B. Xây dựng hệ thống đê điều.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 21. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cao su.
B. Dừa.
C.Cà phê.
D. Chè
Câu 22. Khí hậu ở Đồng bằng sơng Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. Cận nhiệt lục địa khơ hạn.
C. Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
D. Nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh.
Câu 23. Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lúa gạo.

B. Hoa quả
C. Thủy sản đông lạnh
D. Gia cầm chế biến
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất?
A. Bạc Liêu
B. An Giang
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Câu 25. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là
A.14
B. 28
C. 32
D. 63
Câu 26. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 27. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt động tắm biển B. Du lịch sinh thái C. Hoạt động thể thao biển D. Du thuyền và lặn biển
Câu 28. Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là
A. muối
B. ơ xít ti tan.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. cát trắng
Phần II. Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Vì sao phải bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế nào để bảo vệ tài nguyên môi
trường biển đảo ở nước ta?
Câu 2(1 điểm). Nêu thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long?

Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam

document, khoa luan17 of 98.


TRƯỜNG
tai lieu,
luan van18 ofTHCS
98.

THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 9
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ....../ 3 /2021

MÃ ĐỀ: ĐL 902
Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do
A. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng , ít mưa.
B. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối.
C. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác.
D. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối.
Câu 2. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào?
A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.

D. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 4. Ngành cơng nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Cơ khí.
B. Dệt may.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 5. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
A. 30 000km2.
B. 40 000km2.
C. 20 000km2.
D. 50 000km2.
Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015

Năm
Sản lượng
Dầu thô khai thác (triệu tấn)
Khí tự nhiên (tỉ m3)
Dầu thơ xuất khẩu (triệu tấn)

2000

2005


2010

2015

16,3
1,6
15,4

18,5
6,4
18

15,0
9,4
8,1

18,7
10,7
9,2

Câu 6. Lấy sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thơ khai thác, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu là
A. kết hợp.
B. tròn.
C. cột
D. đường.
Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015?
A. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác.
B. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000.

C. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác.
D. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thơ khai thác năm 2015.
Câu 8. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất cát ven biển.
C. Đất mặn.
D. Đất phèn.
Câu 9. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 10. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là:
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
C. Chủ động chung sống với lũ.
D. Tăng cường công tác dự báo lũ.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây đúngvề sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long
so với cả nước, năm 2014?
A. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.
B. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước.
C. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.
D. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước.
Câu 12. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nơng nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Thiếu nước ngọt.
B. Triều cường.
C. Xâm nhập mặn.
D. Cháy rừng.
document, khoa luan18 of 98.



Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của Đồng
Long và cả nước, năm 2014

tai lieu,
luan van19
98.
bằng
sơngofCửu

Vùng
Tiêu chí
Đồng bằng sơng Cửu Long
Cả nước

Sản lượng
( nghìn tấn)
3619
6332,6

Giá trị sản xuất
(tỉ đồng)
128343,0
217432,7

Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sơng Cửu Long so với cả
nước, thích hợp nhất là biểu đồ
A. cột.
B. miền.
C. tròn.

D. kết hợp.
Câu 14. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cao Lãnh.
B. Thành phố Mĩ Tho.
C. Thành phố Cần Thơ.
D. Thành phố Cà Mau.
Câu 15. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
A. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
C. Du lịch cộng đồng và văn hóa.
D. Giao thơng vận tải biển.
Câu 16. Loại hình giao thơng vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đường biển.
B. Đường sông.
C. Đường bộ.
D. Đường sắt.
Câu 17. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Vân Phong.
B. Vịnh Cam Ranh.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Vịnh Xuân Đài.
Câu 18. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận:
A. vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 19. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
A. 2.360 km và khoảng 1,0 triệu km2.
B. 3.160 km và khoảng 0,5 triệu km2.
C. 3.460 km và khoảng 2 triệu km2.

D. 3.260km và khoảng 1 triệu km2.
Câu 20. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Khơ me, Chăm, Hoa.
B. Tày, Nùng, Thái.
C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 21. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cao su.
B. Dừa.
C.Cà phê.
D. Chè
Câu 22. Khí hậu ở Đồng bằng sơng Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. Cận nhiệt lục địa khơ hạn.
C. Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
D. Nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh.
Câu 23. Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lúa gạo.
B. Hoa quả
C. Thủy sản đông lạnh D. Gia cầm chế biến
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác
lớn nhất?
A. Bạc Liêu
B. An Giang
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Câu 25. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt động tắm biển B. Du lịch sinh thái C. Hoạt động thể thao biển D. Du thuyền và lặn biển
Câu 26. Hiện nay, loại khống sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là
A. muối

B. ô xít ti tan.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. cát trắng
Câu 27. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là
A.14
B. 28
C. 32
D. 63
Câu 28. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Phần II. Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Vì sao phải bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế nào để bảo vệ tài nguyên môi
trường biển đảo ở nước ta?
Câu 2(1 điểm). Nêu những thuận lợi trong việc sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam

document, khoa luan19 of 98.


TRƯỜNG
tai lieu,
luan van20 ofTHCS
98.

THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 - 2021


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 9
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ....../ 3 /2021
MÃ ĐỀ: ĐL 903

Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Ngành cơng nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Dệt may.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Cơ khí.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 3. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là:
A. Đường biển.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường bộ.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây đúngvề sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so
với cả nước, năm 2014?
A. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước.
B. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.
C. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước.
D. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.

Câu 5. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 6. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
A. 3.260km và khoảng 1 triệu km2.
B. 2.360 km và khoảng 1,0 triệu km2.
2
C. 3.160 km và khoảng 0,5 triệu km .
D. 3.460 km và khoảng 2 triệu km2.
Câu 7. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 8. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
A. Khai thác và chế biến khống sản.
B. Giao thơng vận tải biển.
C. Du lịch cộng đồng và văn hóa.
D. Khai thác ni trồng và chế biến hải sản.
Câu 9. Vào mùa khơ, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cháy rừng.
B. Xâm nhập mặn.
C. Triều cường.
D. Thiếu nước ngọt.
Câu 10. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do
A. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối.
B. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng , ít mưa.
C. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác.

D. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối.
Câu 11. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Xuân Đài.
B. Vịnh Cam Ranh.
C. Vịnh Vân Phong.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 12. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là:
A. Chủ động chung sống với lũ.
B. Xây dựng hệ thống đê điều.
C. Đầu tư cho các dự án thốt nước.
D. Tăng cường cơng tác dự báo lũ.
Câu 13. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Giáy, Dao, Mông.
C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
D. Khơ me, Chăm, Hoa.
Câu 14. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào?
A. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
Câu 15. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
A. 30 000km2.
B. 40 000km2.
C. 50 000km2.
D. 20 000km2.

document, khoa luan20 of 98.



Câu 16. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của Đồng
Long và cả nước, năm 2014

tai lieu,
luan van21
98.
bằng
sơngofCửu

Sản lượng
( nghìn tấn)
3619
6332,6

Vùng
Tiêu chí
Đồng bằng sơng Cửu Long
Cả nước

Giá trị sản xuất
(tỉ đồng)
128343,0
217432,7

Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sơng Cửu Long so với cả
nước, thích hợp nhất là biểu đồ
A. kết hợp.
B. cột.
C. tròn.
D. miền.

Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015

Năm
Sản lượng
Dầu thơ khai thác (triệu tấn)
Khí tự nhiên (tỉ m3)
Dầu thô xuất khẩu (triệu tấn)

2000

2005

2010

2015

16,3
1,6
15,4

18,5
6,4
18

15,0
9,4
8,1

18,7

10,7
9,2

Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015?
A. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác.
B. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác.
C. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015.
D. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000.
Câu 18. Lấy sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thơ khai thác, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu là
A. đường.
B. trịn.
C. kết hợp.
D. cột
Câu 19. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất cát ven biển.
B. Đất mặn.
C. Đất phèn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 20. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận:
A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
Câu 21. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là
A.14
B. 28
C. 32
D. 63

Câu 22. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 23. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt động tắm biển B. Du lịch sinh thái C. Hoạt động thể thao biển D. Du thuyền và lặn biển
Câu 24. Hiện nay, loại khống sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là
A. muối
B. ơ xít ti tan.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. cát trắng
Câu 25. Cây cơng nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cao su.
B. Dừa.
C.Cà phê.
D. Chè
Câu 26. Khí hậu ở Đồng bằng sơng Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. Cận nhiệt lục địa khơ hạn.
C. Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
D. Nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh.
Câu 27. Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lúa gạo.
B. Hoa quả
C. Thủy sản đông lạnh
D. Gia cầm chế biến
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác
lớn nhất?
A. Bạc Liêu

B. An Giang
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Phần II. Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Vì sao phải bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế nào để bảo vệ tài nguyên môi
trường biển đảo ở nước ta?
Câu 2(1 điểm). Nêu thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bằng sông Cửu
Long?
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam

document, khoa luan21 of 98.


TRƯỜNG
tai lieu,
luan van22 ofTHCS
98.

THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 – 2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 9
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ....../ 3 /2021

MÃ ĐỀ: ĐL 904
Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.

A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cao Lãnh.
C. Thành phố Cà Mau.
D. Thành phố Mĩ Tho.
Câu 2. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
A. 20 000km2.
B. 40 000km2.
C. 30 000km2.
D. 50 000km2.
Câu 3. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn.
B. Đất cát ven biển.
C. Đất mặn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 4. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 5. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào?
A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.
C. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
Câu 6. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Xuân Đài.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Vân Phong.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của Đồng

bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2014

Vùng
Tiêu chí
Đồng bằng sơng Cửu Long
Cả nước

Sản lượng
( nghìn tấn)
3619
6332,6

Giá trị sản xuất
(tỉ đồng)
128343,0
217432,7

Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sơng Cửu Long so với cả
nước, thích hợp nhất là biểu đồ
A. kết hợp.
B. miền.
C. tròn.
D. cột.
Câu 8. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận:
A. vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 9. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là:
A. Tăng cường công tác dự báo lũ.

B. Xây dựng hệ thống đê điều.
C. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
D. Chủ động chung sống với lũ.
Câu 10. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
B. Du lịch cộng đồng và văn hóa.
C. Khai thác ni trồng và chế biến hải sản.
D. Giao thông vận tải biển.
Câu 11. Ngành cơng nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Dệt may.
B. Cơ khí.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 12. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
A. 3.260km và khoảng 1 triệu km2.
B. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2.
2
C. 3.160 km và khoảng 0,5 triệu km .
D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2.
Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 14. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do
A. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối.
B. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối.
C. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng , ít mưa.
document, khoa luan22 of 98.



D. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác
sau: Sản lượng sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015

tai lieu,
luan bảng
van23 ofsố
98.liệu
Cho

Năm
Sản lượng
Dầu thơ khai thác (triệu tấn)
Khí tự nhiên (tỉ m3)
Dầu thô xuất khẩu (triệu tấn)

2000

2005

2010

2015

16,3
1,6
15,4


18,5
6,4
18

15,0
9,4
8,1

18,7
10,7
9,2

Câu 15. Lấy sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thơ khai thác, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu là
A. kết hợp.
B. cột
C. đường.
D. tròn.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015?
A. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác.
B. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015.
C. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000.
D. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng tăng trong sản lượng dầu thơ khai thác.
Câu 17. Loại hình giao thơng vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đường sắt.
B. Đường biển.
C. Đường sông.
D. Đường bộ
Câu 18. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Tày, Nùng, Thái.
B. Khơ me, Chăm, Hoa.
C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
D. Giáy, Dao, Mơng.
Câu 19. Vào mùa khơ, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Xâm nhập mặn.
B. Triều cường.
C. Thiếu nước ngọt.
D. Cháy rừng.
Câu 20. Nhận xét nào sau đây đúngvề sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long
so với cả nước, năm 2014?
A. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.
B. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước.
C. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước.
D. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước..
Câu 21. Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lúa gạo.
B. Hoa quả
C. Thủy sản đông lạnh D. Gia cầm chế biến
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác
lớn nhất?
A. Bạc Liêu
B. An Giang
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Câu 23. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Cao su.
B. Dừa.
C.Cà phê.
D. Chè

Câu 24. Khí hậu ở Đồng bằng sơng Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. Cận nhiệt lục địa khơ hạn.
C. Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
D. Nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh.
Câu 25. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là
A.14
B. 28
C. 32
D. 63
Câu 26. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 27. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt động tắm biển B. Du lịch sinh thái C. Hoạt động thể thao biển D. Du thuyền và lặn biển
Câu 28. Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là
A. muối
B. ơ xít ti tan.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. cát trắng
Phần II. Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1(1 điểm). Nêu những thuận lợi trong việc sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long ?
Câu 2(2 điểm). Vì sao phải bảo vệ tài ngun và mơi trường biển đảo? Làm thế nào để bảo vệ tài nguyên môi
trường biển đảo ở nước ta?
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam

document, khoa luan23 of 98.



TRƯỜNG
tai lieu,
luan van24 ofTHCS
98.

THƯỢNG THANH
NĂM HỌC 2020 - 2021

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Mơn: Địa lí 9
Thời gian làm bài 45 phút
Thời gian kiểm tra: ....../ 3 /2021

MÃ ĐỀ: ĐL 905
Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận:
A. vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 3. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây?
A. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản.

B. Du lịch cộng đồng và văn hóa.
C. Khai thác và chế biến khống sản.
D. Giao thơng vận tải biển.
Câu 4. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
A. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2.
B. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2.
C. 3. 160 km và khoảng 0,5 triệu km2.
D. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2.
Câu 5. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do
A. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác.
B. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối.
C. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối.
D. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng , ít mưa.
Câu 6. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Giáy, Dao, Mông.
C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
D. Khơ me, Chăm, Hoa.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của Đồng
bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2014

Vùng
Tiêu chí
Đồng bằng sơng Cửu Long
Cả nước

Sản lượng
( nghìn tấn)
3619
6332,6


Giá trị sản xuất
(tỉ đồng)
128343,0
217432,7

Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sơng Cửu Long so với cả
nước, thích hợp nhất là biểu đồ
A. cột.
B. tròn.
C. miền.
D. kết hợp.
Câu 8. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Vịnh Vân Phong.
C. Vịnh Xuân Đài.
D. Vịnh Cam Ranh.
Câu 9. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là:
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất mặn.
C. Đất cát ven biển.
D. Đất phèn.
Câu 10. Vào mùa khơ, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Thiếu nước ngọt.
B. Cháy rừng.
C. Xâm nhập mặn.
D. Triều cường.
Câu 11. Loại hình giao thơng vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đường sắt.
B. Đường biển.

C. Đường sông.
D. Đường bộ.
Câu 12. Nhận xét nào sau đây đúngvề sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long
so với cả nước, năm 2014?
A. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước.
B. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước.
C. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.
D. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.
Câu 13. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào?
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế.
B. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi.
document, khoa luan24 of 98.


D. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh.
tai lieu, luan van25 of 98.

Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015

Năm
Sản lượng
Dầu thô khai thác (triệu tấn)
Khí tự nhiên (tỉ m3)
Dầu thơ xuất khẩu (triệu tấn)

2000

2005


2010

2015

16,3
1,6
15,4

18,5
6,4
18

15,0
9,4
8,1

18,7
10,7
9,2

Câu 14. Lấy sản lượng dầu thơ, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thơ khai thác, khí tự nhiên, dầu thơ xuất khẩu là
A. trịn.
B. đường.
C. kết hợp.
D. cột
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô xuất khẩu của nước ta giai đoạn
2000- 2015?
A. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015.

B. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000.
C. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác.
D. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác..
Câu 16. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là:
A. Tăng cường công tác dự báo lũ.
B. Xây dựng hệ thống đê điều.
C. Chủ động chung sống với lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 17. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cà Mau.
B. Thành phố Cần Thơ.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh
Câu 18. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
A. 20 000km2.
B. 40 000km2.
C. 30 000km2.
D. 50 000km2.
Câu 19. Ngành cơng nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Chế biến lương thực thực phẩm.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Dệt may.
D. Cơ khí.
Câu 20. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 21. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Cao su.

B. Dừa.
C.Cà phê.
D. Chè
Câu 22. Khí hậu ở Đồng bằng sơng Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. Cận nhiệt lục địa khơ hạn.
C. Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm.
D. Nhiệt đới gió mùa, có mùa đơng lạnh.
Câu 23. Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lúa gạo.
B. Hoa quả
C. Thủy sản đông lạnh D. Gia cầm chế biến
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác
lớn nhất?
A. Bạc Liêu
B. An Giang
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Câu 25. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là
A.14
B. 28
C. 32
D. 63
Câu 26. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 27. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt động tắm biển B. Du lịch sinh thái C. Hoạt động thể thao biển D. Du thuyền và lặn biển

Câu 28. Hiện nay, loại khống sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là
A. muối
B. ơ xít ti tan.
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. cát trắng
Phần II. Tự luận ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Nêu thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bằng sông Cửu
Long?
Câu 2 (2 điểm): Vì sao phải bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế nào để bảo vệ tài nguyên
môi trường biển đảo ở nước ta?
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam

document, khoa luan25 of 98.


×