Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Tài liệu Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 54 trang )

tai lieu, luan van1 of 98.

BỘ 7 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN SINH HỌC - LỚP 8
NĂM 2020-2021 (CĨ ĐÁP ÁN)

document, khoa luan1 of 98.


tai lieu, luan van2 of 98.

1. Đề thi giữa học kì 2 mơn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
TH&THCS Bế Văn Đàn
2. Đề thi giữa học kì 2 mơn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Huỳnh Thị Lựu
3. Đề thi giữa học kì 2 mơn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Kinh Bắc
4. Đề thi giữa học kì 2 mơn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Nguyễn Du
5. Đề thi giữa học kì 2 mơn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Thượng Thanh
6. Đề thi giữa học kì 2 mơn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Khải
7. Đề thi giữa học kì 2 mơn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường
THCS Trần Quốc Toản

document, khoa luan2 of 98.


tai lieu, luan van3 of 98.


UBND TP GIA NGHĨA
TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: SINH HỌC 8
Đề chính thức

1. MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề
Chủ đề 1: (3 tiết)
Bài tiết

Nhận biết
TN
Quá trình
lọc máu ở
thận

Số câu 3
Số điểm: 03
Tỉ lệ %:30%
Chủ đề 2: (2 tiết)
Da

1 câu
0,5 điểm
5%
Cách rèn
luyện da


Số câu:03
Số điểm:3
Tỉ lệ %: 30%
Chủ đề 3: (13 tiết)
Thần kinh và giác
quan

1 câu
0,5 điểm
5%
Não bộ,tủy
sống,

Số câu:5
Số điểm: 4
Tỉ lệ %:40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2. ĐỀ RA

2 câu
1 điểm
10%
4 câu
2 điểm
20%

document, khoa luan3 of 98.


Thông hiểu
T
L

TN
Cấu tạo,
chức năng
hệ bài tiết
nước tiểu
1 câu
0,5 điểm
5%
Vai trò của
da
1 câu
0,5 điểm
5%
Dây thần
kinh tủy
Cơ quan
phân tích
2 câu
1điểm
10%
4 câu
2 điểm
20%

Vận dụng

TL

TN

Cộng
chung

TL
Vai trị
cơ quan
bài tiết
1 câu
2 điểm
20%
Chức
năng
của da
1 câu
2 điểm
20%
Cấu
tạo hệ
thần
kinh
1 câu
2 điểm
20%
3câu
6 điểm
60%


3câu
3điểm
30%

3câu

30%

5câu

40%
11 câu
10 đ
100%


tai lieu, luan van4 of 98.

UBND TP GIA NGHĨA
TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: SINH HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút, không kể phát đề

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng bằng cách ghi vào giấy thi.


Câu1. Đây là phần phát triển và lớn nhất của não bộ:
A. Tiểu não
B. Đại não
C. Não trung gian
D. Hành tủy
Câu 2. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:
A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải
B. Buổi trưa ánh sáng mạnh
C. Tắm sau 1h lúc vẫn cịn nắng rát
D. Lúc đói cơ thể mệt mỏi
Câu 3. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Bóng đái
D. Ống đái
Câu 4. Có bao nhiêu đơi dây thần kinh tủy :
A. 11
B. 31
C. 13
D. 21
Câu 5. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận:
A. Ống thận
B. Cầu thận
C. Nang cầu thận
D. Bóng đái

Câu 7. Lớp mỡ dưới da có vai trị gì:
A.Giúp da khơng bị thấm nước
B. Giúp da luôn mềm mại
C. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt.
D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh
Câu 8. Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan:
A. Hô hấp và cơ bắp
B. Vận động
C. Dinh dưỡng và sinh sản
D. Liên quan đến cơ vân
B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm). Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Tại
sao không nên nhịn tiểu lâu ?
Câu 2: (2 điểm). Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của
da giúp da thực hiện những chức năng đó?
Câu 3: (2 điểm). Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo
của chúng?
–Hết –

document, khoa luan4 of 98.


tai lieu, luan van5 of 98.

ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2

3
4
5
Đáp án
B
A
A
B
A
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu

1

2

3

document, khoa luan5 of 98.

6
B

Nội dung

7
C

8
C

Điểm
2 điểm

- Bài tiết là hoạt động của cơ thể thải loại các chất cặn bã
và các chất độc hại khác để duy trì tính ổn định của mơi 0,5điểm
trường trong,tạo điều kiện thuận lợi cho cho hoạt động trao 0,5 đ
đổi chất diễn ra bình thường
- Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay,không nên nhịn lâu, tạo
0,5 điểm
điều kiện cho sự tạo thành nước được liên tục, để hạn chế 0,5điểm
tạo sỏi ở bóng đái
2 điểm
- Tạo nên vẻ đẹp của con người
0,5 điểm
- Bảo vệ cơ thể
0,5đ
- Điều hòa thân nhiệt
0,5đ
- Các lớp da đều phối hợp để thực hện chức năng này
0,5 điểm
Hệ thần kinh gồm:
Trung ương và ngoại biên
+ Trung ương gồm não và tủy sống
+ Ngoại biên gồm: Dây thần kinh và hạch thần kinh
 Dây TK gồm bó sợi vận động va bó sợi cãm giác

2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm


tai lieu, luan van6 of 98.

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: SINH HỌC - LỚP 8

(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
Nhận biết
40%

Tên
Chủ đề
TNKQ

TL

Trao đổi
chất và
năng
lượng
(3 tiết)
Câu (ý)
Số điểm
Bài tiết
(3 tiết)

Thông hiểu
30%


TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp (20%)
(10%)
TNKQ

TL

TNK
Q

Cộng

TL

Sự khác nhau về nhu
cầu dinh dưỡng của mỗi
cơ thể.

3 câu

3 câu

1

điểm

1 điểm
Trình bày quá trình tạo
thành nước tiểu và sự
thải nước tiểu

Câu (ý)
Số điểm

Vệ sinh
hệ bài
tiết
nước
tiểu

1 câu

1 câu

2 điểm

0,33
điểm

Da
(2 tiết)
Vệ sinh
da


Câu (ý)
Số điểm

2 câu
0,67
điểm

document, khoa luan6 of 98.

2 câu
2,33
điểm

Vận dụng
chức năng
điều hòa thân
nhiệt của da
giải thích cơ
sở khoa học
của biện pháp
hạ sốt bằng
khăn ấm.
1
câu
1
điểm

3 câu
1,67
điểm



tai lieu, luan van7 of 98.

Thần
kinh và
giác quan
(9 tiết)

Câu (ý)
Số điểm

Nhận biết
chức năng
từng thành
phần của
não bộ

Xác định rõ
các thành
phần của cơ
quan phân
tích thị giác

- Chức năng của tủy
sống, dây thần kinh tủy.
- Sự khác nhau về chức
năng của hệ thần kinh
vận động và hệ thần
kinh sinh dưỡng.


Trình
bày các
biện
pháp
bảo vệ
mắt
tránh
tật cận
thị.

3 câu



6 câu



1 điểm

1 điểm

2 điểm

1 điểm

Tổng số

document, khoa luan7 of 98.


5 câu
4 điểm

9 câu
3 điểm

4 câu
2 điểm

11
câu
5
điểm

1 câu
1 điểm

19
câu
10 đ


tai lieu, luan van8 of 98.

BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN SINH HỌC LỚP 8

A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,33 điểm
Câu 1: Hiểu được nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

Câu 2: Hiểu được hậu quả khi cơ thể không được cung cấp đủ chất dinh dưỡng.
Câu 3: Hiểu được nhu cầu dinh dưỡng khác nhau của một số đối tượng.
Câu 4: Vận dụng sự hình thành sỏi thận từ các chất vơ cơ và hữu cơ
Câu 5: Vận dụng được sự hiểu biết về tác dụng của da động vật với người.
Câu 6: Vận dụng được cách sơ cứu ban đầu khi bị bỏng
Câu 7: Xác định được chức năng của não trung gian.
Câu 8: Xác định được chức năng của tiểu não.
Câu 9: Xác định được phân vùng chức năng của đại não.
Câu 10: Hiểu được chức năng của tủy sống trong điều khiển hoạt động của các chi.
Câu 11: Hiểu được vì sao dây thần kinh tủy là dây pha.
Câu 12: Hiểu được vai trò của rễ sau dây thần kinh tủy.
Câu 13: Hiểu được về chức năng của hai phân hệ trong hệ thần kinh sinh dưỡng.
Câu 14: Phân biệt được sự khác nhau về chức năng của hệ thần kinh vận động và
hệ thần kinh sinh dưỡng.
Câu 15: Xác định được chức năng cụ thể của hệ thần kinh sinh dưỡng.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu. (2điểm)
Câu 2: Xác định được các thành phần của cơ quan phân tích thị giác. Vận dụng
trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh tật cận thị.(2 điểm)
Câu 3: Vận dụng được chức năng điều hòa thân nhiệt của da giải thích cơ sở khoa
học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm. (1điểm)

document, khoa luan8 of 98.


tai lieu, luan van9 of 98.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU

(Đề có 02 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC
2020-2021
MƠN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: / 03/ 2021

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh tròn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau
đây:
1. Giới tính
2. Độ tuổi
3. Hình thức lao động
4. Khí hậu
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra khi cơ thể không đủ chất dinh dưỡng:
A. Suy dinh dưỡng
B. Đau dạ dày
C. Giảm thị lực
D. Tiêu hóa kém
Câu 3: Đối tượng nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn:
A. Giáo viên
B. Thợ hồ
C. Nhân viên quét dọn
D. Lễ tân

Câu 4: Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây KHƠNG thể gây sỏi thận:
A. Canxi
B. Axit uric
C. Ơxalat
D. Gluco
Câu 5: Da của lồi động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng ở
người:
A. Cá sấu
B. Bò
C. Lợn
D. Khỉ
Câu 6: Cần làm gì khi bị bỏng da tay:
A. Rửa ngay dưới vịi nước mát và sạch, bơi thuốc mỡ
B. Sử dụng kem đánh răng bôi vào vết bỏng
C. Lấy nước lạnh để trong ngăn mát tủ lạnh rửa tay
D. Thổi bằng miệng và dùng đá chườm quanh vết bỏng
Câu 7: Ở người, chức năng của não trung gian là điều khiển, điều hòa:
A. Các hoạt động phức tạp trong cơ thể.
B. Hoạt động của các nội quan như tuần hồn, hơ hấp, tiêu hóa.
C. Các q trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
D. Hoạt động của các giác quan như mắt, tai, mũi, lưỡi và da.
Câu 8: Khi phá hủy phần nào của não bộ, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng:
A. Tủy sống
B. Tiểu não
C. Não trung gian
D. Trụ não
Câu 9: Ở vỏ đại não người KHƠNG có phân vùng chức năng nào:
A. Cảm giác
B. Vận động có ý thức
document, khoa luan9 of 98.



C. Vận động ngơn ngữ
D. Vận động khơng có ý thức
Câu 10: Khi tiến hành kích thích HCl 3% chi sau bên trái của ếch đã hủy não còn
nguyên tủy, hiện tượng xảy ra:
A. Cả 4 chi đều co
B. Cả hai chi sau đều co
C. Chi sau bên trái co
D. Khơng có chi nào co
Câu 11: Dây thần kinh tủy là dây pha vì:
A. Bao gồm cả sợi hướng tâm và sợi li tâm.
B. Vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích.
C. Chịu sự điều khiển của hệ thần kinh sinh dưỡng và hệ thần kinh vận động.
D. Tại mỗi đốt sống có 2 dây thần kinh tủy đi ra từ lỗ gian đốt.
Câu 12: Ở tủy sống, rễ sau có vai trị là:
A. Phân tích và xử lý các kích thích tiếp nhận từ cơ quan thụ cảm.
B. Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm đến trung ương.
C. Dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đến cơ quan phản ứng.
D. Phân tích và xử lý các kích thích tiếp nhận từ cơ quan vận động.
Câu 13: Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm
có tác dụng:
A. Tương tự nhau
B. Giống hệt nhau
C. Đối lập nhau
D. Đồng thời với nhau
Câu 14: Khi nói về chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng, nhận định nào là SAI:
A. Bao gồm chức năng của hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm.
B. Điều hòa hoạt động của các cơ quan nội tạng.
C. Điều hòa hoạt động của các cơ trơn, cơ tim và các tuyến.

D. Điều hịa hoạt động có ý thức của các cơ vân.
Câu 15: Chức năng nào được thực hiện bởi hệ thần kinh sinh dưỡng?
A. Hiểu tiếng nói và chữ viết
B. Hình thành trí nhớ
C. Tiêu hóa
D. Tạo giấc mơ

tai lieu, luan van10 of 98.

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu?
Câu 2: (2 điểm) Xác định các thành phần của cơ quan phân tích thị giác? Từ đó
đưa ra các biện pháp bảo vệ mắt phòng tránh tật cận thị?
Câu 3: (1 điểm) Vận dụng chức năng điều hòa thân nhiệt của da, hãy giải thích cơ
sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm?
---------------------Hết--------------------( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)

document, khoa luan10 of 98.


tai lieu, luan van11 of 98.

HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN SINH HỌC 8

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (mỗi ý đúng 0,33 điểm)
1
2
3
4

5
6
7
8
B
A
B
D
C
A
C
B
11
12
13
14
15
A
B
C
D
C

9
D

PHẦN II: TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu
Đáp án
Câu 1: Hình thành nước tiểu: gồm 3 quá trình

- Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu ở
nang cầu thận.
- Quá trình hấp thụ lại ở ống thận: các chất cần thiết và nước
được hấp thụ lại vào máu.
- Quá trình bài tiết tiếp ở ống thận: các chất không cần thiết và
chất có hại được bài tiết tiếp ra ngồi qua ống thận để hình
thành nước tiểu chính thức.
Q trình thải nước tiểu: nước tiểu chính thức dẫn xuống bể
thận rồi theo ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái sau
đó thải ra ngồi qua ống đái.
Câu 2: Các thành phần của cơ quan phân tích thị giác:
+ Cơ quan thụ cảm: tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới.
+ Dây thần kinh thị giác (dây số II).
+ Bộ phận phân tích ở trung ương: vùng thị giác ở thùy chẩm
Biện pháp phòng tránh tật cận thị:
+ Để mắt nghỉ ngơi hợp lý.
+ Học ở nơi có ánh sáng đầy đủ.
+ Đọc và viết đúng khoảng cách
+ Ngồi học đúng tư thế
+ Chế độ dinh dưỡng hợp lý
+ Khám mắt định kì
Câu 3: Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn
ấm: vì trên da có rất nhiều mao mạch máu và tuyến mồ hơi
tham gia vào điều hịa thân nhiệt. Việc chườm nóng có tác
dụng làm giãn nở lỗ chân lơng trên cơ thể, giãn các mạch máu
trên da, tăng khả năng lưu thông máu, tăng khả năng tản nhiệt
giúp hạ nhiệt nhanh hơn.
Tổng

document, khoa luan11 of 98.


10
A

Điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1.0 điểm
(2 ý 0.5
điểm; 3 ý
1 điểm)
1.0 điểm
(mỗi
biện
pháp
đúng
0.25
điểm)
1.0 điểm

5 điểm


TRƯỜNG
tai lieu, luan
van12 of 98.

TRUNG HỌC CƠ SỞ

KINH BẮC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020- 2021
Mơn: Sinh học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Loại vitamin duy nhất mà cơ thể tự tổng hợp được dưới ánh sáng mặt trời là
A. vitamin A.
B. vitamin B.
C. vitamin C.
D. vitamin D.
Câu 2: Khẩu phần ăn là
A. lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày.
B. lượng thức ăn cung cấp cho một người trong một tuần.
C. lượng thức ăn cung cấp cho một người trong một bữa.
D. lượng thức ăn cung cấp cho một gia đình trong một ngày.
Câu 3: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
A. thận.
B. ống dẫn nước tiểu.
C. bóng đái.
D. ống đái.
Câu 4: Mỗi đơn vị chức năng của thận bao gồm:
A. cầu thận, nang cầu thận.
B. nang cầu thận, ống thận.
C. cầu thận, ống thận.
D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu 5: Nước tiểu đầu được tạo ra nhờ quá trình nào?

A. Quá trình lọc máu ở cầu thận.
B. Quá trình hấp thụ lại các chất ở ống thận.
C. Quá trình bài tiết tiếp các chất thừa, chất thải ở ống thận.
D. Quá trình hấp thụ lại và bài tiết tiếp xảy ra ở ống thận.
Câu 6: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là
A. đón nhận các chất thải từ tế bào để đưa ra ngoài.
B. lọc máu lấy lại các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
C. lọc máu và loại bỏ các chất độc, chất cặn bã, chất dư thừa để thải ra ngoài.
D. lọc máu, thải các chất cặn bã, chất dư thừa ra khỏi cơ thể.
Câu 7: Những hình thức rèn luyện da phù hợp là
1. tắm nắng lúc 8 - 9 giờ.
2. tắm nắng lúc 12 – 13 giờ.
3. tắm nước lạnh.
4. chạy thể dục buổi sáng.
5. chơi thể thao buổi chiều.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 4, 5.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 3, 5.
Câu 8: Hệ thần kinh bao gồm:
A. Bộ phận trung ương và ngoại biên.
B. Não bộ và các cơ.
C. Tủy sống và tim mạch.
D. Tủy sống và hệ cơ xương.
Câu 9: Vai trò của hệ thần kinh là
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan.
B. điều hòa hoạt động của các cơ quan.
C. phối hợp hoạt động của các cơ quan.
D. cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Dây thần kinh tủy là dây

A. pha.
B. hướng tâm.
C. li tâm.
D. cả A và B đều đúng.
Câu 11: Chức năng của tiểu não là
A. điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
B. điều hòa trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
C. dẫn truyền các xung thần kinh từ tủy sống lên não bộ và ngược lại.
D. điểu khiển hoạt động các nội quan trong cơ thể.
Câu 12: Não trung gian có chức năng gì?
A. Điều hòa trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
B. Giữ thăng bằng, định vị cơ thể trong không gian.
C. Điều khiển hoạt động các nội quan.
D. Bảo vệ cơ thể.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.
Câu 2. (3,0 điểm) Da có những chức năng gì? Có nên trang điểm bằng cách nhổ bỏ lông mày để tạo
dáng không?
Câu 3. (1,0 điểm) Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.
===== Hết =====
document, khoa luan12 of 98.


SỞvan13
GIÁO
tai lieu, luan
of 98. DỤC

VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: Sinh học - Lớp 8
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

Đáp án

D

A

A

D

A

C

B

A

D

A

A


A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu

Nội dung

Điểm

Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận:
1
(3 điểm)

- Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo nước tiểu đầu.

1.0

- Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận.

1.0

- Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần thiết ở ống thận để 1.0
tạo nên nước tiểu chính thức và ổn định một số thành phần của máu.
- Chức năng của da:

2
(3 điểm)

+ Bảo vệ.


0.5

+ Điều hịa thân nhiệt.

0.5

+ Tiếp nhận kích thích.

0.5

+ Bài tiết.

0.5

+ Tạo nên vẻ đẹp cho con người.

0.5

- Không nên trang điểm bằng cách nhổ bỏ lơng mày vì lơng mày có tác dụng

0.5

ngăn mồ hơi, nước (khi trời mưa) chảy xuống mắt. Ngồi ra nhổ bỏ lơng mày
có thể gây tổn thương đến da, tạo điều kiện cho các vi khuẩn gây hại cho da.
Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng:
3
(1 điểm)

- Hệ thần kinh vận động: Điều khiển hoạt động của các cơ vân, là hoạt động


0.5

có ý thức.
- Hệ thần kinh sinh dưỡng: Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng
và cơ quan sinh sản, là hoạt động khơng có ý thức.

document, khoa luan13 of 98.

0.5


tai lieu, luan van14 of 98.

PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ và tên........................................................
Lớp …

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2020-2021
MƠN SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm: Lời phê:
.............................................................................................................................
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1: Sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào những yếu
tố nào?
A.Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và trạng thái sinh lý .

B.Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và khẩu phần ăn .
C.Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và sự luyện tập .
D.Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và chế độ nghĩ ngơi.
Câu 2:Một số trẻ em ăn uống quá nhiều loại thực phẩm giàu năng lượng dễ hấp thụ
mà lại ít vận động đã dẫn đến bệnh
A.suy dinh dưỡng.
B.béo phì.
C.cịi xương.
D.tự kỷ .
Câu 3:Trẻ em bị suy dinh dưỡng ở những nước đang phát triển thường chiếm tỉ lệ
cao vì
A. chất lượng cuộc sống của người dân còn thấp.
B. nhu cầu dinh dưỡng đủ cung cấp cho trẻ.
C. chất lượng cuộc sống còn thấp nên nhu cầu dinh dưỡng không cung cấp đủ cho trẻ.
D. chất lượng cuộc sống của người dân cao.
Câu 4: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?
A. Ăn quá mặn, quá chua.
B.Uống nước vừa đủ.
C. Đi tiểu khi có nhu cầu.
D.Khơng ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc.
Câu 5: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động
của bộ phận nào?
A. Lông và bao lông.
C. Tuyến mồ hôi.
B. Tuyến nhờn.
D. Tầng tế bào sống.
Câu 6: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một
hồng hào, khỏe mạnh?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng.
C. Tắm nắng vào buổi trưa.

B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt.
D. Thường xuyên mát xa cơ thể.
Câu 7: Cơ quan nào có chức năng điều khiển, điều hịa hoạt động của nội quan?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian.
D. Đại não.
Câu 8: Cơ quan nào có chức năng Điều khiển q trình trao đổi chất và điều hịa
thân nhiệt?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian .
D. Đại não.

document, khoa luan14 of 98.


tai lieu, luan van15 of 98.

Câu 9: Cơ quan nào có chức năng Điều hịa và phối hợp các hoạt động phức tạp?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Não trung gian
D. Đại não
Câu 10:Rễ trước của tủy sống có tên gọi khác là gì?
A. Li tâm.
B. Vận động.
C. Cảm giác.
D. Hướng tâm.
Câu 11:Dây thần tuỷ thuộc loại dây pha vì vừa dẫn truyền xung thần kinh

A. hướng tâm và ly tâm.
B. trung gian và ly tâm.
C. trung gian và hướng tâm.
D. hướng tâm, trung gian và ly tâm.
Câu 12:Chất xám của tủy sống đảm nhận chức năng gì ?
A. Dẫn truyền cảm giác từ bộ phận nhận cảm về trung ương thần kinh và dẫn truyền vận
động từ trung ương thần kinh đến các cơ quan phản ứng.
B. Trung khu điều khiển các cử động phản xạ mang tính chất vơ thức và bẩm sinh.
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
D. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
Câu 13:Bộ phận nào của tủy sống đảm nhận chức năng dẫn truyền cảm giác từ bộ
phận nhận cảm về trung ương thần kinh và dẫn truyền vận động từ trung ương
thần kinh đến các cơ quan phản ứng?
A.Chất xám.
B.Chất trắng.
C.Màng nuôi.
C.Màng nhện.
Câu 14:Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do
A.hệ thần kinh vận động.
B.thân nơron.
C.hệ thần kinh sinh dưỡng.
D.sợi trục.
Câu 15:Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng là do
A.hệ thần kinh vận động.
B.thân nơron.
C.hệ thần kinh sinh dưỡng.
D.sợi nhánh.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu?
Câu 2. ( 1,0 điểm ) Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào ?

Câu 3: ( 1,0 điểm ) Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm?
Câu 4: ( 1,0 điểm ) Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh cận thị?
-----------Hết-------------

document, khoa luan15 of 98.


tai lieu, luan van16 of 98.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- MƠN SINH HỌC 8
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng. Mỗi ý đúng ghi 0,33 điểm
Câu
1A
2B
3C
4D
5B
6D
7A
8C
9B
10B
11A
12B
13B
14A
15C
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: ( 2điểm ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu?

*Quá trình tạo thành nước tiểu( 1,25đ)
Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị chức năng của thận gồm: ( 0,25đ)
- Quá trình lọc máu: Ở cầu thận→ tạo ra nước tiểu đầu. ( 0,25đ)
- Quá trình hấp thụ lại ở ống thận. ( 0,25đ)
- Quá trình bài tiết:
+ Hấp thụ lại chất cần thiết. ( 0,25đ)
+ Bài tiết tiếp chất thừa, chất thải → Tạo thành nước tiểu chính thức và ổn định một số
thành phần của máu. ( 0,25đ)
*Sự thải nước tiểu( 0,75đ)
Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi
được thải ra ngồi nhờ hoạt động của cơ vịng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng.
Câu 2: ( 1 điểm) Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào ?
*Cơ quan phân tích thị giác gồm:
- Cơ quan thụ cảm thị giác( 0,33đ)
- Dây thần kinh thị giác( 0,33đ)
- Vùng thị giác (ở thùy chẩm) ( 0,33đ)
Câu 3: ( 1điểm ) Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm?
*Cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm:
- Nhiệt độ cao trong khăn ấm sẽ làm lỗ chân lông dãn to hơn, mạch máu dãn → Sự thoát
nhiệt diễn ra dễ dàng hơn → Làm giảm nhiệt độ cơ thể → Hạ sốt.
Câu 4: ( 1điểm ) Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh cận thị?
* Các biện pháp bảo vệ mắt tránh cận thị( câu trả lời mở rộng)
- Cho mắt nghỉ ngơi hợp lý
+ Với nhân viên văn phòng hay học sinh cần biết cách chăm sóc, cho mắt nghỉ ngơi hợp lý
+ Hãy áp dụng quy tắc 20-20-20 vào cuộc sống hàng ngày
+ Cứ 20 phút làm việc lại nhìn vào một vật cách xa 20 feet (khoảng 6m) trong vòng 20
giây
+ Học sinh cần vui chơi, nghỉ ngơi giữa giờ, không đọc sách hay sử dụng điện thoại vào
giờ ra chơi
- Chú ý đến ánh sáng:

+ Phòng học, phòng làm việc cần đầy đủ ánh sáng, ánh sáng tự nhiên càng tốt
+ Ánh sáng cần đáp ứng đủ các tiêu chuẩn như không q sáng, khơng bị khuất bóng,
khơng chiếu trực tiếp vào mắt…

document, khoa luan16 of 98.


tai lieu, luan van17 of 98.

- Khoảng cách:
+ Khoảng cách đọc, viết và làm việc hợp lý sẽ giảm nguy cơ mắc tật cận thị
+ Việc đọc hay làm việc quá gần sẽ khiến mắt liên tục phải điều tiết, tăng nguy cơ phát
triển cận thị
+ Khoảng cách đọc sách và viết với học sinh là 35-40cm
+ Với dân văn phịng, khoảng cách từ mắt tới màn hình khoảng 40-50cm, mắt cần cao hơn
trung tâm màn hình
- Thường xuyên vui chơi ngoài trời:
+ Thường xuyên vui chơi ngoài trời giúp mắt thư giãn, hạn chế được nguy cơ mắc tật khúc
xạ
- Khám mắt định kỳ:
+ Thường xuyên khám mắt để phát hiện sớm tật khúc xạ
+ Với người bị cận thị nên khám mắt 6 tháng một lần để kiểm tra độ cận, điều chỉnh kính
hợp lý
+ Với ai khơng bị cận thị thì nên khám mắt định kỳ 1 năm 1 lần để phát hiện sớm các bệnh
về mắt
- Bổ sung dưỡng chất cho mắt:
+ Thường xuyên bổ sung các dưỡng chất tốt cho mắt giúp đôi mắt sáng khỏe
+ Các thực phẩm tốt cho mắt như vitamin A, E, C, chất khống có trong rau củ, trái cây
tươi, thịt, cá, trứng giúp tăng khả năng điều tiết, hạn chế nguy cơ mắc các bệnh về mắt
---------------------hết----------------------


document, khoa luan17 of 98.


tai lieu, luan van18 of 98.

PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ và tên........................................................
Lớp …

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2020-2021
MƠN SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm: Lời phê:
.............................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1: Sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào những yếu
tố nào?
A.Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và trạng thái sinh lý .
B.Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và khẩu phần ăn .
C.Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và sự luyện tập .
D.Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và chế độ nghĩ ngơi.
Câu 2:Một số trẻ em ăn uống quá nhiều loại thực phẩm giàu năng lượng dễ hấp thụ
mà lại ít vận động đã dẫn đến bệnh
A.suy dinh dưỡng.

B.béo phì.
C.cịi xương.
D.tự kỷ .
Câu 3:Trẻ em bị suy dinh dưỡng ở những nước đang phát triển thường chiếm tỉ lệ
cao vì
A. chất lượng cuộc sống của người dân còn thấp.
B. nhu cầu dinh dưỡng đủ cung cấp cho trẻ.
C. chất lượng cuộc sống còn thấp nên nhu cầu dinh dưỡng không cung cấp đủ cho trẻ.
D. chất lượng cuộc sống của người dân cao.
Câu 4: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?
A. Ăn quá mặn, quá chua.
B.Uống nước vừa đủ.
C. Đi tiểu khi có nhu cầu.
D.Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc.
Câu 5: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động
của bộ phận nào?
A. Lông và bao lông.
C. Tuyến mồ hôi.
B. Tuyến nhờn.
D. Tầng tế bào sống.
Câu 6: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một
hồng hào, khỏe mạnh?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng.
C. Tắm nắng vào buổi trưa.
B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt.
D. Thường xuyên mát xa cơ thể.
Câu 7: Cơ quan nào có chức năng điều khiển, điều hịa hoạt động của nội quan?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian.

D. Đại não.

document, khoa luan18 of 98.


tai lieu, luan van19 of 98.

Câu 8: Cơ quan nào có chức năng Điều khiển q trình trao đổi chất và điều hòa
thân nhiệt?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian .
D. Đại não.
Câu 9: Cơ quan nào có chức năng Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Não trung gian
D. Đại não
Câu 10:Rễ trước của tủy sống có tên gọi khác là gì?
A. Li tâm.
B. Vận động.
C. Cảm giác.
D. Hướng tâm.
Câu 11:Dây thần tuỷ thuộc loại dây pha vì vừa dẫn truyền xung thần kinh
A. hướng tâm và ly tâm.
B. trung gian và ly tâm.
C. trung gian và hướng tâm.
D. hướng tâm, trung gian và ly tâm.
Câu 12:Chất xám của tủy sống đảm nhận chức năng gì ?
A. Dẫn truyền cảm giác từ bộ phận nhận cảm về trung ương thần kinh và dẫn truyền vận

động từ trung ương thần kinh đến các cơ quan phản ứng.
B. Trung khu điều khiển các cử động phản xạ mang tính chất vơ thức và bẩm sinh.
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
D. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
Câu 13:Bộ phận nào của tủy sống đảm nhận chức năng dẫn truyền cảm giác từ bộ
phận nhận cảm về trung ương thần kinh và dẫn truyền vận động từ trung ương
thần kinh đến các cơ quan phản ứng?
A.Chất xám.
B.Chất trắng.
C.Màng nuôi.
C.Màng nhện.
Câu 14:Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do
A.hệ thần kinh vận động.
B.thân nơron.
C.hệ thần kinh sinh dưỡng.
D.sợi trục.
Câu 15:Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng là do
A.hệ thần kinh vận động.
B.thân nơron.
C.hệ thần kinh sinh dưỡng.
D.sợi nhánh.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu?
Câu 2. ( 1,0 điểm ) Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào ?
Câu 3: ( 1,0 điểm ) Vệ sinh tai bằng cách nào?
Câu 4: ( 1,0 điểm ) Trình bày hậu quả, nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị của mắt?
-----------Hết-------------

document, khoa luan19 of 98.



tai lieu, luan van20 of 98.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- MƠN SINH HỌC 8
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng. Mỗi ý đúng ghi 0,33 điểm
Câu
1A
2B
3C
4D
5B
6D
7A
8C
9B
10B
11A
12B
13A
14A
15C
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: ( 2điểm ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu?
*Quá trình tạo thành nước tiểu( 1,25đ)
Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị chức năng của thận gồm: ( 0,25đ)
- Quá trình lọc máu: Ở cầu thận→ tạo ra nước tiểu đầu. ( 0,25đ)
- Quá trình hấp thụ lại ở ống thận. ( 0,25đ)
- Quá trình bài tiết:

+ Hấp thụ lại chất cần thiết. ( 0,25đ)
+ Bài tiết tiếp chất thừa, chất thải → Tạo thành nước tiểu chính thức và ổn định một số
thành phần của máu. ( 0,25đ)
*Sự thải nước tiểu( 0,75đ)
Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi
được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vịng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng.
Câu 2: ( 1 điểm) Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào ?
*Cơ quan phân tích thị giác gồm:
- Cơ quan thụ cảm thị giác( 0,33đ)
- Dây thần kinh thị giác( 0,33đ)
- Vùng thị giác (ở thùy chẩm) ( 0,33đ)
Câu 3: ( 1điểm ) ) Vệ sinh tai bằng cách nào?
- Giữ vệ sinh tai.
- Bảo vệ tai:
+ Khơng dùng vật sắc nhọn ngốy tai.
+ Giữ vệ sinh mũi họng để phịng bệnh cho tai.
+ Có biện pháp chống, giảm tiếng ồn.
Câu 4: ( 1điểm ) Trình bày hậu quả, nguyên nhân, cách khắc phục tật cận thị của mắt?
* Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
- Nguyên nhân cận thị
+ Bẩm sinh: Cầu mắt dài.
+ Thể thủy tinh quá phồng do không giữ vệ sinh khi đọc sách.
- Cách khắc phục: Đeo kính mặt lõm (kính phân kì).
---------------------hết----------------------

document, khoa luan20 of 98.


tai lieu, luan van21 of 98.


PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2020-2021
MƠN SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Họ và tên........................................................
Lớp 8/3
ĐỀ SỐ 3
Điểm: Lời phê:
.............................................................................................................................
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1:Câu nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của dây thần tuỷ thuộc loại
dây pha vì vừa dẫn truyền xung thần kinh
A. trung gian và ly tâm
B. hướng tâm và ly tâm.
C. trung gian và hướng tâm.
D. hướng tâm, trung gian và ly tâm.
Câu 2:Trẻ em bị suy dinh dưỡng ở những nước đang phát triển thường chiếm tỉ lệ
cao vì
A. chất lượng cuộc sống của người dân còn thấp.
B. nhu cầu dinh dưỡng đủ cung cấp cho trẻ.
C. chất lượng cuộc sống còn thấp nên nhu cầu dinh dưỡng không cung cấp đủ cho trẻ.
D. chất lượng cuộc sống của người dân cao.
Câu 3: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?
A. Đi tiểu khi có nhu cầu.
B. Uống nước vừa đủ.

C. Ăn quá mặn, quá chua.
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc.
Câu 4: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một
hồng hào, khỏe mạnh?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng.
C. Tắm nắng vào buổi trưa.
B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt.
D. Thường xuyên mát xa cơ thể.
Câu 5: Sự khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng ở mỗi cơ thể phụ thuộc vào những yếu
tố nào?
A. Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và sự luyện tập .
B. Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và trạng thái sinh lý .
C. Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và khẩu phần ăn .
D. Giới tính,lứa tuổi,hình thức lao động và chế độ nghĩ ngơi.
Câu 6: Cơ quan nào có chức năng điều khiển, điều hòa hoạt động của nội quan?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian.
D. Đại não.
Câu 7: Cơ quan nào có chức năng Điều hịa và phối hợp các hoạt động phức tạp?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Não trung gian
D. Đại não
Câu 8:Rễ trước của tủy sống có tên gọi khác là gì?
A. Li tâm.
B. Vận động.
C. Cảm giác.
D. Hướng tâm.


document, khoa luan21 of 98.


tai lieu, luan van22 of 98.

Câu 9:Một số trẻ em ăn uống quá nhiều loại thực phẩm giàu năng lượng dễ hấp thụ
mà lại ít vận động đã dẫn đến bệnh
A.suy dinh dưỡng.
B.béo phì.
C.cịi xương.
D.tự kỷ .
Câu 10:Chất xám của tủy sống đảm nhận chức năng gì ?
A. Dẫn truyền cảm giác từ bộ phận nhận cảm về trung ương thần kinh và dẫn truyền vận
động từ trung ương thần kinh đến các cơ quan phản ứng.
B. Trung khu điều khiển các cử động phản xạ mang tính chất vơ thức và bẩm sinh.
C. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
D. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp.
Câu 11: Cơ quan nào có chức năng Điều khiển q trình trao đổi chất và điều hòa
thân nhiệt?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian .
D. Đại não.
Câu 12:Bộ phận nào của tủy sống đảm nhận chức năng dẫn truyền cảm giác từ bộ
phận nhận cảm về trung ương thần kinh và dẫn truyền vận động từ trung ương
thần kinh đến các cơ quan phản ứng?
A.Chất xám.
B.Chất trắng.
C.Màng nuôi.
C.Màng nhện.

Câu 13:Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do
A. hệ thần kinh vận động.
B. thân nơron.
C. hệ thần kinh sinh dưỡng.
D. sợi trục.
Câu 14:Điều khiển hoạt động của các cơ quan sinh sản và cơ quan sinh dưỡng là do
A. hệ thần kinh vận động.
B. thân nơron.
C. hệ thần kinh sinh dưỡng.
D. sợi nhánh.
Câu 15: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt
động của bộ phận nào?
A. Lông và bao lông.
C. Tuyến mồ hôi.
B. Tuyến nhờn.
D. Tầng tế bào sống.
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu?
Câu 2. ( 1,0 điểm ) Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào ?
Câu 3: ( 1,0 điểm ) Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm?
Câu 4: ( 1,0 điểm ) Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh cận thị?
-----------Hết-------------

document, khoa luan22 of 98.


tai lieu, luan van23 of 98.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- MƠN SINH HỌC 8
ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng. Mỗi ý đúng ghi 0,33 điểm
Câu
1B
2C
3C
4D
5A
6A
7B
8B
9B
10B
11C
12B
13A
14C
15B
II. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1: ( 2điểm ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu?
*Quá trình tạo thành nước tiểu( 1,25đ)
Nước tiểu được tạo thành ở các đơn vị chức năng của thận gồm: ( 0,25đ)
- Quá trình lọc máu: Ở cầu thận→ tạo ra nước tiểu đầu. ( 0,25đ)
- Quá trình hấp thụ lại ở ống thận. ( 0,25đ)
- Quá trình bài tiết:
+ Hấp thụ lại chất cần thiết. ( 0,25đ)
+ Bài tiết tiếp chất thừa, chất thải → Tạo thành nước tiểu chính thức và ổn định một số
thành phần của máu. ( 0,25đ)
*Sự thải nước tiểu( 0,75đ)
Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái, rồi

được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vịng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng.
Câu 2: ( 1 điểm) Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào ?
*Cơ quan phân tích thị giác gồm:
- Cơ quan thụ cảm thị giác( 0,33đ)
- Dây thần kinh thị giác( 0,33đ)
- Vùng thị giác (ở thùy chẩm) ( 0,33đ)
Câu 3: ( 1điểm ) Giải thích cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm?
*Cơ sở khoa học của biện pháp hạ sốt bằng khăn ấm:
- Nhiệt độ cao trong khăn ấm sẽ làm lỗ chân lông dãn to hơn, mạch máu dãn → Sự thoát
nhiệt diễn ra dễ dàng hơn → Làm giảm nhiệt độ cơ thể → Hạ sốt.
Câu 4: ( 1điểm ) Trình bày các biện pháp bảo vệ mắt tránh cận thị?
* Các biện pháp bảo vệ mắt tránh cận thị( câu trả lời mở rộng)
- Cho mắt nghỉ ngơi hợp lý
+ Với nhân viên văn phòng hay học sinh cần biết cách chăm sóc, cho mắt nghỉ ngơi hợp lý
+ Hãy áp dụng quy tắc 20-20-20 vào cuộc sống hàng ngày
+ Cứ 20 phút làm việc lại nhìn vào một vật cách xa 20 feet (khoảng 6m) trong vòng 20
giây
+ Học sinh cần vui chơi, nghỉ ngơi giữa giờ, không đọc sách hay sử dụng điện thoại vào
giờ ra chơi
- Chú ý đến ánh sáng:
+ Phòng học, phòng làm việc cần đầy đủ ánh sáng, ánh sáng tự nhiên càng tốt

document, khoa luan23 of 98.


tai lieu, luan van24 of 98.

+ Ánh sáng cần đáp ứng đủ các tiêu chuẩn như không quá sáng, không bị khuất bóng,
khơng chiếu trực tiếp vào mắt…
- Khoảng cách:

+ Khoảng cách đọc, viết và làm việc hợp lý sẽ giảm nguy cơ mắc tật cận thị
+ Việc đọc hay làm việc quá gần sẽ khiến mắt liên tục phải điều tiết, tăng nguy cơ phát
triển cận thị
+ Khoảng cách đọc sách và viết với học sinh là 35-40cm
+ Với dân văn phịng, khoảng cách từ mắt tới màn hình khoảng 40-50cm, mắt cần cao hơn
trung tâm màn hình
- Thường xuyên vui chơi ngoài trời:
+ Thường xuyên vui chơi ngoài trời giúp mắt thư giãn, hạn chế được nguy cơ mắc tật khúc
xạ
- Khám mắt định kỳ:
+ Thường xuyên khám mắt để phát hiện sớm tật khúc xạ
+ Với người bị cận thị nên khám mắt 6 tháng một lần để kiểm tra độ cận, điều chỉnh kính
hợp lý
+ Với ai khơng bị cận thị thì nên khám mắt định kỳ 1 năm 1 lần để phát hiện sớm các bệnh
về mắt
- Bổ sung dưỡng chất cho mắt:
+ Thường xuyên bổ sung các dưỡng chất tốt cho mắt giúp đôi mắt sáng khỏe
+ Các thực phẩm tốt cho mắt như vitamin A, E, C, chất khống có trong rau củ, trái cây
tươi, thịt, cá, trứng giúp tăng khả năng điều tiết, hạn chế nguy cơ mắc các bệnh về mắt
---------------------hết----------------------

document, khoa luan24 of 98.


tai lieu, luan van25 of 98.

PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

NĂM HỌC: 2020-2021
MƠN SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Họ và tên........................................................
Lớp …
ĐỀ B
Điểm: Lời phê:
.............................................................................................................................
I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động
của bộ phận nào?
A. Tuyến nhờn.
B. Tầng tế bào sống.
C. Lông và bao lông.
D. Tuyến mồ hôi.
Câu 2:Một số trẻ em ăn uống quá nhiều loại thực phẩm giàu năng lượng dễ hấp thụ
mà lại ít vận động đã dẫn đến bệnh
A.suy dinh dưỡng.
B.béo phì.
C.cịi xương.
D.tự kỷ .
Câu 3:Trẻ em bị suy dinh dưỡng ở những nước đang phát triển thường chiếm tỉ lệ
cao vì
A. chất lượng cuộc sống của người dân cịn thấp.
B. nhu cầu dinh dưỡng đủ cung cấp cho trẻ.
C. chất lượng cuộc sống của người dân cao.
D. chất lượng cuộc sống cịn thấp nên nhu cầu dinh dưỡng khơng cung cấp đủ cho trẻ.
Câu 4: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây?

A. Ăn quá mặn, quá chua.
B.Uống nước vừa đủ.
C. Đi tiểu khi có nhu cầu.
D.Khơng ăn thức ăn ơi thiu, nhiễm độc.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một
hồng hào, khỏe mạnh?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng.
C. Tắm nắng vào buổi trưa.
B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt.
D. Thường xuyên mát xa cơ thể.
Câu 6: Cơ quan nào có chức năng điều khiển, điều hịa hoạt động của nội quan?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian.
D. Đại não.
Câu 7: Cơ quan nào có chức năng Điều khiển q trình trao đổi chất và điều hịa
thân nhiệt?
A. Trụ não.
B. Tiểu não.
C. Não trung gian .
D. Đại não.
Câu 8:Rễ sau của tủy sống có tên gọi khác là gì?
A. Li tâm.
B. Vận động.
C. Cảm giác.
D. Hướng tâm.

document, khoa luan25 of 98.



×