Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
DE THI HOC KI 1
MON HOA HOC 12
TRƯỜNG THPT NGÔ THỜI NHIỆM
THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Lượng slucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,80 gam.
B. 2,25 gam.
C. 1,44 gam.
D. 1,82 gam.
Câu 2: Đề nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thê dùng chất nào
trong các thuốc thử sau?
1. Nước
2. Dung dich AgNO3
3. Nước la
4. Giây quỳ
A. 2 và 3
B. 3 và 4
C. 1 và2
D. 1,2 va3
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C,H,OH ->X ->Y ->CH,COOCH,. X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO, CH3COOH.
C. CH3COOH, CH3CHO.
B. CoHy , CH3CH2OH.
D. CH3CHO, CH3CH2OH.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, dâu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo:
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm
B. chứa chủ yêu các gốc axit béo no
C. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước
D. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no
Câu 5: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng ølucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 270 gam.
C. 300 gam.
D. 360 gam.
Câu 6: Cho 6 gam axit axetic phản ứng với 6 gam etanol c6 axit sunfuric dam dac lam xtic tac, hiéu suat
phản ứng đạt 50%. Sau phản ứng, số gam este thu được là
A. 6,0
B. 4,4
Œ. 8,8
D. 3,0
Câu 7: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH); là
A. glucozo, glixerol, ancol etylic.
B. glucozo, glixerol, natri axetat.
C. glucozo, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozo, glixerol, axit axetic.
Cau 8: Sap xép các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dan:
A. C,H,; C,H,OH; HCOOCH,; CH,COOH
B. C,H,; HCOOCH,; C,H,OH; CH,COOH
C. CH,COOH; C,H,; HCOOCH,; C,H,OH
D. HCOOCH,; C,H,; C,H,QH; CH,COOH
Câu 9: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H;O¿ (có mặt HạSO¿ lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thê điều chế trực tiếp ra Y bang một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. propyl fomat
B. metyl propionat
C. ancol etylic
D. etyl axetat
Câu 10: Thành phần chính trong ngun liệu bơng, gai, day 1a:
A. Tỉnh bột.
B. Xenlulozơ
C. Mantozo
D. Fructozo
Câu 11: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. Ci7H31COONa va glixerol
B. Ci7H3sCOOH va glixerol
C. CisH31COOH va glixerol
D. Ci7H33COONa va glixerol
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO; và 4,68 gam H;O. Công thức phân tử
cua este 1a:
A. C4HsO4
B. C›H4O›
C. C4HsOr
D. C3H6O2
Câu 13: Xà phịng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X băng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Khéi
lượng muối thu được là
A. 45,9 gam.
B. 91,8 gam.
C. 9,18 gam.
D. 4,59 gam.
Câu 14: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá tri n trong céng thtre (C6H100s)n 1a
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
Câu 15: Ðun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNOa trong dung dịch NHạ (dư) thì khối lượng Ag
tôi đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
Cau 16: Dun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic, axit panmitic (có HaSO¿ làm xúc tác) có thé thu
được mây loại trieste đồng phân câu tạo của nhau?
A.3
B.6
C. 18
D. 24
Câu 17: Muốn xét nghiệm sự có mặt của ølucozơ trong nước tiêu của người bị bệnh tiêu đường, người ta có
thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br› hoặc dung dịch AgNOz/NH: hoặc Cu(OH)›2/OH: B. Dung dịch AgNOz/NHa.
Œ. Cu(OH)z/OH.
D. Dung dich Brz.
Câu 18: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. HCOOCHa.
B. CH:COOCH=CH:.
Œ, CH:OOCCH=CH:.
D. CH:OOCCH:.
Câu 19: Cơng thức nào dưới đây có thể là cơng thức phân tử của hai axit cacboxylic và bốn este?
A. C4HsQO>.
B. C3H6QO>.
Œ. C›H¿Oa.
D. CsH¡oO›
Câu 20: Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat băng lượng vừa
du V (ml) dung dich NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 400 ml
B. 500 ml
C. 200 ml
D. 600 ml
Câu 21: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
B. Tinh bot, saccarozo, fructozo
C. Tinh bot, xenlulozo, saccarozo.
D. Tinh bét, xenlulozo, glucozo.
Câu 22: Từ 16,20 tân xenlulozơ người ta sản xuất được m tan xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,70.
B. 26,73.
C, 25,46.
D. 33,00.
Câu 23: Trong các phản ứng dưới đây, phản img glucozo thé hién tinh oxi héa 1a
A. CHzOH-[CHOH].-CHO + Hạ —'ˆ`›
CH;OH-[CHOH]a-CHzOH
B. CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O —°_,
CH»OH-[CHOH]4-COONH4 + 2NH«NO3 +
2Ag
C. CH2OH-[CHOH]4-CHO
+ 2Cu(OH)2 + NaOH
D. CH2OH-[CHOH]4-CHO
+ Bro + H20
W: www.hoc247.net
——>»
fy
CH2OH-[CHOH]4-COONa + Cux0O + 3H2O
CH2OH-[CHOH]4-COOH
=F: www.facebook.com/hoc247.net
+ 2HBr
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 24: Tron 13,6 gam phenyl axetat v6i 250ml dung dich NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,2
B. 19,8
Œ. 10,2
D. 21,8
Câu 25: Cho day cdc chat: HCHO, CH3;COOH, CH3COOC2Hs, HCOOH, C2HsOH, HCOOCHs. Sé6 chat
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 26: Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozo va mantozo.
B. glucozo va mantozo.
C. fructozo va glucozo.
D. saccarozo va glucozo.
Câu 27: Cho m gam glucozo lén men thanh ancol etylic véi hiéu suat 80%. Hap thu hoan toan khi CO; sinh
ra vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,00.
B. 11,25.
C. 14,40.
D. 22,50.
Câu 28: Chất béo là
A. triglixerit.
B. este cua glixerol va cac axit no.
C. dieste của ølixerol và các axit béo.
D. trieste của ølixerol và các axit mạch thắng.
Câu 29: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH:COOCH:a
B. CH3COOH
C. HCOOC2Hs
D. C3H7COOH
Câu 30: Xà phịng hóa 13,2g etyl axetat băng 200 ml dung dich NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn tồn, cơ
cạn dung dịch thu được chất răn khan có khối lượng là
A. 14,3g
B. 16,4¢
C. 19,2¢
D. 12,3g
ĐÁP AN DESO 1
1IỊB
II|D
21C
21D
12|B
22|B
3|A
I3|B
231A
41D
14A
241D
5IB
15C
25IB
6|B
16C
26C
71D
17ỊC
271D
S|B
IS8ỊC
28)
9ID
19;A
29C
20|
30)
10B
A
A
A
DE SO 2
Câu 1: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. Ci7H31COONa va glixerol
B. CisH3i1COOH và glixerol
C. Ci7H3sCOOH va glixerol
D. Ci7H33COONa va glixerol
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam COz và 4,68 gam H›O. Công thức phân tử
cua este la:
Á. CaHsOa
W: www.hoc247.net
B. CoH402
C. C4HsO2
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. C3H6O2
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 3: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng ølucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 270 gam.
C. 300 gam.
D. 360 gam.
Câu 4: Đề nhận biết các chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào
trong các thuốc thử sau?
1. Nước
2. Dung dich AgNO3
A. 1 và 2
B.3 và4
3. Nước la
Œ. 1,2 và 3
4. Giây quỳ
D. 2 và3
Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dan:
A. C,H,; C,H,OH; HCOOCH,; CH,COOH
B. C,H,; HCOOCH,; C,H,OH; CH,COOH
C. CH,COOH; C,H,; HCOOCH,; C,H,OH
D. HCOOCH,; C,H,; C,H,OH; CH,COOH
Câu 6: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng sương:
A. CH:COOCH:a
B. CH3COOH
C. HCOOC2Hs
D. C3H7COOH
Câu 7: Lượng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,82 gam.
B. 2,25 gam.
C. 1,80 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 8: Xà phòng hóa hồn tồn 89 gam chất béo X băng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Khối
lượng muối thu được là
A. 45,9 gam.
B. 91,8 gam.
C. 9,18 gam.
D. 4,59 gam.
Cau 9: Dun hén hop glixerol va axit stearic, axit oleic, axit panmitic (c6 H»SOu lam xtic tac) c6 thé thu dugc
mây loại trieste đồng phân câu tạo của nhau?
A.3
B.6
C. 18
D. 24
Câu 10: Cho day cdc chat: HCHO, CH3\COOH, CH3COOC2Hs, HCOOH, C2Hs0H, HCOOCH:3. S86 chat
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A.4.
B. 6.
C, 3.
D. 5.
Câu 11: Từ 16,20 tân xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 25,46.
Œ, 29,70.
D. 33,00.
Câu 12: Muốn xét nghiệm sự có mặt của ølucozơ trong nước tiêu của người bị bệnh tiêu đường, người ta có
thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br› hoặc dung dịch AgNOz/NH: hoặc Cu(OH)›/OH: B. Dung dịch AgNOz/NHa.
C. Dung dich Bro.
D. Cu(OH)z/OH..
Câu 13: Thủy phân este E có cơng thức phân tử CaHạO; (có mặt H›SO¿ lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thê điều chế trực tiếp ra Y băng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat
B. ancol etylic
C. propyl fomat
D. etyl axetat
Câu 14: Ðun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO trong dung dịch NHạ (dư) thì khối lượng Ag
tơi đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 15: Xà phịng hóa 13,2g etyl axetat băng 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hồn tồn, cơ
cạn dung dịch thu được chất răn khan có khối lượng là
A. 16,4g
B. 14,3g
C. 19,2¢
D. 12,3g
Câu 16: Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. chứa chủ yêu các gốc axit béo no
B. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm
D. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no
Câu 17: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. HCOOCHa.
B. CH:COOCH=CH:.
Œ. CH:OOCCH=CH:.
D. CH300CCH3.
Cau 18: Tron 13,6 gam phenyl axetat voi 250ml dung dich NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,8
B. 10,2
C. 19,8
D. 8,2
Câu 19: Thành phần chính trong ngun liệu bơng, gai, day 1a:
A. Xenlulozơ
B. Tinh bot.
C. Mantozo
D. Fructozo
Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
B. Tinh b6t, saccarozo, fructozo
C. Tinh bot, xenlulozo, saccarozo.
D. Tinh bét, xenlulozo, glucozo.
Câu 21: Cơng thức nào dưới đây có thể là cơng thức phân tử của hai axit cacboxylic và bốn este?
A. CsH¡oO›
B. C„H:©Os.
€. C›H¿Oa.
D. C3H6QO2.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH,OH ->X -> Y ->CH,COOCH,. X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, CH3CH20H.
C. CoH4 , CH3CH20H.
D. CH3COOH, CH3CHO.
Câu 23: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH); là
A. glucozo, glixerol, ancol etylic.
B. glucozo, glixerol, natri axetat.
C. glucozo, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozo, glixerol, axit axetic.
C4u 24: Phan ttr khéi trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá tri n trong céng thtre (C6H100s)n 1a
A. 10000
B. 8000
C. 7000
D. 9000
Câu 25: Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozo va mantozo.
B. glucozo va mantozo.
C. fructozo va glucozo.
D. saccarozo va glucozo.
Câu 26: Chất béo là
A. triglixerit.
B. este cua glixerol va cac axit no.
C. đieste của øglixerol và các axit béo.
D. trieste của glixerol và các axit mạch thắng.
Câu 27: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng glucozơ thể hiện tính oxi hóa là
A. CH2OH-[CHOH]4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O —>
CH;OH-[CHOH]-COONH;¿ + 2NHNO; +
2Ag
B. CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 + H20 t—>
CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr
C. CH2OH-[CHOH]s-CHO + H2 —“ » CH2OH-[CHOH]4-CH2OH
D. CH;OH-[CHOH]¿-CHO + 2Cu(OH); + NaOH ——>
CH;OH-[CHOH]4-COONa + CuzO + 3HạO
Câu 28: Cho 6 gam axit axetic phản ứng với 6 gam etanol có axit sunfuiric đậm đặc làm xúc tác, hiệu suât
phản ứng đạt 50%. Sau phản ứng, số gam este thu được là
A. 4,4
B. 6,0
C. 8,8
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 3,0
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 29: Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat băng lượng vừa
du V (ml) dung dich NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml
B. 500 ml
C. 600 ml
D. 400 ml
Câu 30: Cho m gam glucozo lén men thanh ancol etylic vi hiéu suat 80%. Hap thu hoan toan khi CO: sinh
ra vào dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,40.
B. 45,00.
C. 11,25.
DAP AN DE SO 2
IIỊA
I2|D
I3|D
14|C
15|B
16|D
17|C
18 | A
19| A
201 C
LỊD
2|B
3|B
4|C
5|B
6C
7|B
8/B
91C
10C
D. 22,50.
21|B
22|A
23|D
24/ A
25|C
26/A
27|C
28] A
29|D
30 | D
DE SO 3
Câu 1: Cho hop chat: HxN-CH2>-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH>-COOH. Tén goi được viết gọn của chất
này là:
A. Gly-Gly-Ala
B. Gly-Gly-Gly
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
Câu 2: Thuốc thử được dùng đề phân biệt Gly — Ala — Gly véi Gly — Ala 12:
A. Cu(OH); trong môi trường kiềm
B. dung dịch NaOH
C. dung dich HCl
D. dung dich
NaCl
Câu 3: Cho các dung dịch sau đây : metylamin,
glyxin, amoni axetat, lòng trắng trứng (anbumin). Để nhận
biết ra anbumin ta không thể dùng cách nào dưới đây:
Á. Dùng dung dchHNOađặc
B.Đunnóngnhẹ C.Cu(OH)s trong mơi trường kiém
D.Dùng dung
dịch NaOH
Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH:-CH(CHa)-NH2?
A. Isopropanamin.
B. Metyletylamin.
C. Etylmetylamin.
D. Isopropylamin.
Câu 5: Cho 2 chất X và Y cé cing céng thie phan ttt CoH7O2N. Cho X va Y tac dung hét v6i NaOH du thay
thốt ra 4,48lít (đktc) hỗn hợp 2 khí làm quỳ tím hóa xanh và dung dịch Z. Tỉ khối hơi của 2 khí đó so với
Hạ là 13,75. Cô cạn dung dịch Z khối lượng muối thu được là:
A. 11,2¢
B. 14,3g
C. 15,7g
D. 17,5¢
Câu 6: Để rửa sạch lọ đựng anilin ta nên dùng cách nảo sau đây:
A. Ding dung dịch NaCl để rửa, sau đó tráng băng nước sạch
B. Dùng dung dịch NaOH để rửa, sau đó tráng băng nước sạch
C. Dùng dung dịch HCI để rửa, sau đó tráng băng nước sạch
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Polime X có phân tử khối là 280000 đvC và hệ số trùng hợp là 10000. Polime X là
A. Teflon
B. PP
C. PVC
D. PE
Câu 8: Nhóm vật liệu nào đuợc điều chế từ polime thiên nhiên?
A. To visco, to tăm, cao su buna
B. To tam, cao su isopren
C. To visco, to tam, to axetat.
D. To axetat, to capron, to olon.
Câu 9: Cho dãy các chất: phenylamin CøH;:NHg, etylamin C;H;:NH;ạ, diphenylamin (CsHs)2NH, dietylamin
(C›H:)zNH, amoniac NHạ. Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dân là :
A. dietylamin > phenylamin > amoniac > etylamin > diphenylamin.
B. diphenylamin > phenylamin > amoniac > etylamin > dietylamin.
C. dietylamin > etylamin > diphenylamin > phenylamin > amoniac
D. dietylamin > etylamin > amoniac > phenylamin > diphenylamin
Câu 10: Glixin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nao sau đây (điều kiện có đủ):
A. CoHs0OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2
B. HCHO, H2SO«, KOH, Na2CO3
C. CoHsOH, HCl, KOH, dung dich Br2
D. CoHsOH, HCl, KOH, Cu(OH)2
Cau 11: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCI 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung địch NaOH 4%. Công thức cầu tạo thu
gọn của X là :
A. (H2N)2C3HsCOOH
B. HoaNC3HeCOOH
C. H2NC3Hs(COOH)>2
D.
H2NC2H3(COOH)2
Câu 12: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:
C4HoO;N
+NaOH
A. CH:-COONH¿
->
(X)
+CH:OH
B. H2N-CH2-CH2-COONa
C. CH3-CH2-CH2-CONH?2
D. CH3-
CH2-CONH2
Câu 13: Công thức nào sa với tên goi?
A. to enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
B. thủy tinh httu cơ [-CHa-CH(COOCHa)-|›
C. tơ nfron
D. teflon (-CF2-CF>-)n
(-CHa-CHCN-)n
Cau 14: Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu
amino axit?
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2C¢6Hs)-CO-NH-CH2-COOH
A. 5
B.6
C. 3
D. 4
Câu 15: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H:N-CH;CONH-CH(CH:)-COOH
B. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
C. H2N—CH2CH2CONH-—CH2—-COOH
D. H2N—CH2CONH-—CH2CH2—COOH
Câu 16: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Câu 17: Polime nao duéi day thuc té khéng str dung làm chất dẻo?
A. Poli (phenol fomandehit).
B. Poli (vinyl xianua)
C. Poli (vinyl clorua)
metacrilat)
Cau 18: Trong cac polime sau:
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. Poli (metyl
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(1) poli(metyl metacrylat)
(2) polistiren
(3) poli(etylen terephtalat)
(4) poli(hexametylen adipamit)
(5) poli(phenol fomandehit)
(6) poliacrilonitrin
(7) poli(vinyl clorua)
(8) policaproamit
Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 3.
B. 6.
Œ. 4.
D. 5.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức mạch hở X thu được 6,72 lít COa (đktc). Cơng
thức phân tử của X là:
A. C3HoN
B. CoH7N
C. CsHiiN
D.CH:N.
Cau 20: Tén goi cua amino axit sau 1a:
HạC - 1ä
- Nà
CH;
- COOH
NH,
A. Axit glutamic
B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoIc
C. Axit a-aminoisovaleric
D. Axit a-
aminoglutaric
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là những dẫn xuất hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên
kết với nhau tạo nên.
B. Polime là những hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
C. Polime là những hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với
nhau tạo nên.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với
nhau tạo nên.
Câu 22: Từ 4 tân CaH có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tân PE? (biết hiệu suất của quá trình
phản ứng là 90%)
A. 2,50 tan
B. 2,55 tan
C. 2,52 tan
D. 3,60 tan
Cau 23: Có bao nhiêu o-amino axit c6 cung cong thite phan tir C4H9O2N?
A. 2 chat.
Cau 24: Cho 0,15 mol
B. 3 chat.
C. 4 chat.
D. 5 chat.
axit glutamic vao 175 ml dung dich HCl 2M thu duoc dung dịch X. Cho NaOH dư
vào dung dịch X (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol
B. 0,65 mol
C. 0,55 mol
D. 0,50 mol
Cau 25: Cho các phản ứng :
HN — CH2 — COOH + HCI — CTH:N” - CH›a — COOH
H2N — CH2 — COOH + NaOH — H2N - CH2 — COONa + H20
Hai phan ứng trên chứng tỏ axIt aminoaxetic.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. chỉ có tính axIt
B. có tính oxi hóa và tính khử
C. chỉ có tính bazơ
D. có tính chat
lưỡng tính
Câu 26: Cho anilin tác dụng 200ml dung dịch Bra 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A.6,6g
B. 19,8 ¢
C. 4,4 2g
D. 3,3 ¢
Câu 27: Có bao nhiêu amnn bậc hai có cùng cơng thức phân tử CsH¡aN 2
A. 7 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 4 amin.
Câu 28: Khơng nên ủi (là) q nóng quân áo bằng nilon, len, tơ tăm. Vì:
A. Len, tơ tăm, tơ nilon kém bên với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bên với nhiệt.
C. Len, tơ tăm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tăm, tơ nilon dễ cháy.
Câu 29: Tính chất nào của anilin chứng tỏ nhóm amino ảnh hưởng lên gốc pheny]?
A. Không làm xanh giấy quỳ tím
B. Phản ứng với brom dễ dàng
C. Phan ứng với axIf nrơ
D. Phản ứng với axit clohidric tạo ra muối
Câu 30: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
A. 3
B.6
LỊD
21A
3|D
4|D
5|1B
6C
7ỊD
8|C
9|D
10A
C. 4
D. 5
ĐÁP ÁN ĐÈ SĨ 3
IIỊC
12|B
I3|B
14|C
1I5| A
1ó | C
17|B
18 | Cc
19| A
20C
21|D
22|C
23|A
24|B
25|D
26|A
27|C
28|B
29|B
30A
ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Polime X có phân tử khối là 280000 đvC và hệ số trùng hợp là 10000. Polime X là
A. PVC
B. PP
Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H;N-CH;CONH-CH;CH;-COOH
C. H:N-CH›zCONH-CH(CHạ)-COOH
C. PE
D. Teflon
B. HạN-CH;CH;CONH-CH;z-COOH
D. H:N-CHzCONH-CH;CONH-CH;COOH
Câu 3: Cho 2 chất X và Y có cùng cơng thức phân tử CzH;OaN. Cho X và Y tác dụng hết với NaOH dư thấy
thốt ra 4,48lít (đktc) hỗn hợp 2 khí làm quỳ tím hóa xanh và dung dịch Z. Tỉ khối hơi của 2 khí đó so với
Hạ là 13,75. Cơ cạn dung dịch Z khối lượng muối thu được là:
A. 11,2¢
B. 14,3g
C. 17,52
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 15,7g
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4: Công thức nào sa với tên g1?
A. to enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
B. teflon (-CF2-CF>-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CHa-CH(COOCH)-]›
D. to nitron (-CH2-CHCN-)n
Câu 5: Từ 4 tân CạH¿ có chứa 30% tạp chất có thê điều chế bao nhiêu tân PE? (biết hiệu suất của quá trình
phản ứng là 90%)
A. 2,50 tan
B. 2,52 tan
C. 2,55 tấn
D. 3,60 tấn
Câu 6: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử CsH¡szN 2
A. 5 amin.
B. 6 amin.
C. 7 amin.
D. 4 amin.
Câu 7: Có bao nhiêu ơ-amino axIt có cùng cơng thức phân tử C4HoO2N?
A. 5 chất.
B. 3 chất.
C. 4 chất.
D. 2 chất.
Câu 8: Glixin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nao sau đây (điều kiện có đủ):
A. HCHO, H2SO.z, KOH, Na2CO3
B. CoHsOH, HCI, NaOH, Ca(OH)
C. CoHsOH, HCl, KOH, dung dich Bro
D. CeHsOH, HCl, KOH, Cu(OH)2
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CHz-CH(CHa)-NH2?
A. Isopropylamin.
B. Metyletylamin.
C. Etylmetylamin.
D. Isopropanamin.
Câu 10: Cho hop chat: HxN-CH2>-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH>-COOH. Tén goi duoc viét gon cla chat
nay là:
A. Gly-Gly-Ala
B. Ala-Gly-Gly
C. Gly-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
Câu 11: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (phenol fomandehit).
B. Poli (vinyl xianua)
C. Poli (vinyl! clorua)
D. Poli (metyl metacrilat)
Cau 12: Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu
amino axit?
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2C6Hs)-CO-NH-CH2-COOH
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Cau 13: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCI 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức cầu tạo thu
gọn của X là :
A. HaNCaH:(COOH)›
B. H:NC2HoCOOH
C. (H2N)2C3HsCOOH
D. H2NC2H3(COOH)2
Câu 14: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:
CsH9QO2N
+ NaOH
->
(X)
+CH:OH
A. HoN-CH>-CH>-COONa
B. CHa-CH›-CONH;
Œ. CH:-COONH¿
D. CH3-CH2-CH2-CONH2
Câu 15: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. valin.
Câu 16: Thuốc thử được dùng dé phan biét Gly — Ala — Gly véi Gly — Ala la:
A. dung dich HCl
B. dung dich NaCl
C. dung dich NaOH
D. Cu(OH); trong môi trường kiềm
Câu 17: Trong các polime sau:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
(1) poli(metyl metacrylat)
(2) polistiren
(3) poli(etylen terephtalat)
(4) poli(hexametylen adipamit)
(5) poli(phenol fomandehit)
(6) poliacrilonitrin
(7) poli(vinyl clorua)
(8) policaproamit
Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 3.
B. 6.
Œ. 4.
D. 5.
Cau 18: Tén goi cua amino axit sau 1a:
HạC - CH - CH - COOH
|
|
CH, NH>
A. Axit d-aminoglutaric
B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic
C. Axit glutamic
D. Axit a-aminoisovaleric
Câu 19: Để rửa sạch lọ đựng anilin ta nên dùng cách nảo sau đây:
A. Dùng dung dịch NaOH để rửa, sau đó tráng bằng nước sạch
B. Dùng dung dịch NaCl dé rita, sau do trang bang nước sạch
C. Dùng dung dịch HCI để rửa, sau đó tráng băng nước sạch
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là những dẫn xuất hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mặt xích) liên
kết với nhau tạo nên.
B. Polime là những hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
C. Polime là những hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với
nhau tạo nên.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với
nhau tạo nên.
Câu 21: Cho các dung dịch sau đây : metylamin,
glyxin, amoni axetat, lòng trắng trứng (anbumin). Để nhận
biết ra anbumin ta không thể dùng cách nào dưới đây:
A. Dùng dung dịch NaOH
B. Dùng dung dịch HNO2: đặc
Œ. Dun nóng nhẹ
D. Cu(OH); trong mơi trường kiềm
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức mạch hở X thu được 6,72 lít COa (đktc). Công
thức phân tử của X là:
A. C3HoN
Cau 23: Cho 0,15 mol
B.CH:N.
C. CsHiiN
D. CoH7N
axit glutamic vao 175 ml dung dich HCl 2M thu duoc dung dịch X. Cho NaOH dư
vào dung dịch X (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol
W: www.hoc247.net
B. 0,65 mol
C. 0,55 mol
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 0,50 mol
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 24: Cho các phản ứng :
HN — CH2 — COOH + HCI — CTH:N” - CH›a — COOH
H2N — CH2 — COOH
+ NaOH — H2N - CH2 — COONa + HạO
Hai phan ứng trên chứng tỏ axIt aminoaxetic.
A. chi c6 tinh axit
B. co tinh oxi hoa va tinh khu
C. chỉ có tính bazơ
D. có tính chất lưỡng tính
Câu 25: Cho anilin tác dụng 200ml dung dịch Brsa 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 6,6 g
B. 19,8 g
C.4,4¢
D. 3,3 g
Câu 26: Cho day cdc chat: phenylamin CeHsNHb, etylamin C2HsNH2, diphenylamin (CsHs)2NH, dietylamin
(CoHs)2NH, amoniac NH3. Day cac chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dân là :
A. diphenylamin > phenylamin > amoniac > etylamin > dietylamin.
B. dietylamin > etylamin > amoniac > phenylamin > diphenylamin
C. dietylamin > etylamin > diphenylamin > phenylamin > amoniac
D. dietylamin > phenylamin > amoniac > etylamin > diphenylamin.
Câu 27: Khơng nên ủi (là) q nóng quân áo bằng nilon, len, to tam. Vi:
A. Len, tơ tăm, tơ nilon kém bên với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bên với nhiệt.
C. Len, tơ tăm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tăm, tơ nilon dễ cháy.
Câu 28: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khói lượng, trung bình I phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
A.3
B.6
C. 4
D.5
Câu 29: Tính chất nào của anilin chứng tỏ nhóm amino ảnh hưởng lên gốc pheny]?
A. Khơng làm xanh giấy quỳ tím
B. Phản ứng với axit clohidric tạo ra muối
C. Phản ứng với axIt nitrơ
D. Phản ứng với brom dễ dàng
Câu 30: Nhóm vật liệu nào đuợc điều chế từ polime thiên nhiên?
A. To visco, to tam, cao su buna
B. Tơ tăm, cao su isopren
C. To visco, to tam, to axetat.
D. To axetat, to capron, to olon.
DAP AN DE SO 4
W: www.hoc247.net
IỊC
IIIB
211A
2C
12C
221A
3|B
13 | A
23
4/C
14);A
24|D
53B
15|C
251A
6|B
16|D
26|B
71D
17|C
27|B
8
|B
18 | D
28)
9/A
19|C
291D
10D
20 | D
30C
F;:www.facebook.com/hoc247net
|B
A
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Cho anilin tác dụng 200ml dung dịch Br› 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 6,6 g
B. 19,8 g
C.4,4¢
D. 3,3 g
Câu 2: Cho các dung dịch sau đây : metylamin,
glyxin, amoni axetat, lòng trắng trứng (anbumin). Để nhận
biết ra anbumin ta không thể dùng cách nào dưới đây:
A. Dùng dung dịch NaOH
B. Dùng dung dịch HNO2: đặc
C. Đun nóng nhẹ
D. Cu(OH); trong mơi trường kiềm
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đứng?
A. Polime là những dẫn xuất hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên
kết với nhau tạo nên.
B. Polime là những hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
C. Polime là những hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với
nhau tạo nên.
D. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với
nhau tạo nên.
Câu 4: Cho các phản ứng :
H2N — CH2 — COOH + HCl — CIH3N* - CH2 — COOH
H2N — CH2 — COOH + NaOH — H2N - CH2 —- COONa + H2O
Hai phan ứng trên chứng tỏ axIt aminoaxetic.
A. chỉ có tính axIt
B. có tính oxI hóa và tính khử
C. chỉ có tính bazơ
D. có tính chất lưỡng tính
Câu 5: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 mÏl dung dịch HCI 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức cầu tạo thu
gọn của X là :
A. H2NC2H3(COOH)2
B. HoaNC3Hs(COOH)2
C. HoNC3H6COOH
D. (H2N)2C3HsCOOH
Câu 6: Cho dãy các chất: phenylamin CøH:NHạ, etylamin C;H:NH, điphenylamin (CsH:)zNH, dietylamin
(C›H:)zNH, amoniac NHạ. Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dân là :
A. diphenylamin > phenylamin > amoniac > etylamin > dietylamin.
B. dietylamin > etylamin > amoniac > phenylamin > diphenylamin
C. dietylamin > etylamin > diphenylamin > phenylamin > amoniac
D. dietylamin > phenylamin > amoniac > etylamin > diphenylamin.
Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. valin.
Œ. alanin.
D. glyxin.
Câu 8: Tên gọi của amino axit sau là:
HạC - CH - CH - COOH
|
|
CH, NH;
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Axit d-aminoglutaric
B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic
C. Axit a-aminoisovaleric
D. Axit glutamic
Câu 9: Cho hop chat: HxN-CH>-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH>-COOH. Tén goi được viết gọn của chất
này là:
A. Gly-Gly-Ala
B. Ala-Gly-Gly
C. Gly-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
Câu 10: Từ 4 tân CạH¿ có chứa 30% tạp chất có thé diéu ché bao nhiéu tan PE? (biét hiéu suat của quá trình
phản ứng là 90%)
A. 3,60 tấn
B. 2,55 tấn
C. 2,50 tấn
D. 2,52 tan
Cau 11: Cong thitc nao sai với tên goi?
A. teflon (-CFa-CF2-)n
B. to enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
C. thuy tinh htru co [-CH2-CH(COOCHS)-]n
D. tơ nitron
(-CH2-CHCN-)n
Cau 12: Co bao nhiéu o-amino axit c6 cung cong thite phan tir C4H9O2N?
A. 3 chat.
B. 5 chat.
C. 4 chat.
D. 2 chat.
Câu 13: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:
Ca4HsO¿N
+NaOH
->
(X)
+CH:OH
A. HoN-CH>2-CH>-COONa
B. CH3-CHo-CONH?2
C. CH3-COONH4
D. CH3-CH2-CH2-CONH2
Cau 14: Cho 0,15 mol
axit glutamic vao 175 ml dung dich HCI 2M thu duoc dung dịch X. Cho NaOH dư
vào dung dịch X (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol
B. 0,65 mol
C. 0,55 mol
Cau 15: Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu
D. 0,50 mol
amino axit?
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2C6Hs)-CO-NH-CH2-COOH
A. 3
B.4
C. 6
D.5
Œ. 4.
D. 5.
Cau 16: Trong cac polime sau:
(1) poli(metyl metacrylat)
(2) polistiren
(3) poli(etylen terephtalat)
(4) poli(hexametylen adipamit)
(5) poli(phenol fomandehit)
(6) poliacrilonitrin
(7) poli(vinyl clorua)
(8) policaproamit
Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 3.
B. 6.
Câu 17: Polime X có phân tử khối là 280000 đvC và hệ số trùng hợp là 10000. Polime X là
A. PP
B.PVC
C. PE
D. Teflon
Câu 18: Trong các tén goi dudi day, tén nao phu hop véi chat CH;-CH(CH3)—-NH)?
A. Etylmetylamin.
B. Isopropylamin.
C. Isopropanamin.
D. Metyletylamin.
Câu 19: Tính chất nào của anilin chứng tỏ nhóm amino ảnh hưởng 1én géc phenyl?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Không làm xanh giấy quỳ tím
B. Phản ứng với axit clohidric tạo ra muối
C. Phản ứng với axIt nitrơ
D. Phản ứng với brom dễ dàng
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N—CH2CONH-—CH(CH3)—COOH
B. H:N-CH›CHzCONH-CH›-COOH
C. H2N—CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
D. H2N—CH2CONH-—CH2CH2—COOH
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam mot amin no, don chttc mach hé X thu duge 6,72 lit CO2 (dktc). Cong
thức phân tử của X là:
A. C3HoN
B.CH:N.
C. CsHiiN
D. CoH7N
Câu 22: Cho 2 chất X và Y có cùng cơng thức phân tử C;H;OaN. Cho X va Y tác dụng hết với NaOH dư
thay thoat ra 4,48lit (dktc) hỗn hợp 2 khí làm quỳ tím hóa xanh và dung dịch Z. Tỉ khối hơi của 2 khí đó so
với Hạ là 13,75. Cơ cạn dung dịch Z. khối lượng muối thu được là:
A. 17,58
B. 11,2¢
C. 15,7g
D. 14,3¢
Câu 23: Khơng nên ủi (là) q nóng quân áo bằng nilon, len, tơ tăm. Vì:
A. Len, tơ tăm, tơ nilon kém bên với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bên với nhiệt.
C. Len, tơ tăm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tăm, tơ nilon dễ cháy.
Câu 24: Thuốc thử được dùng đề phân biệt Gly — Ala — Gly véi Gly — Ala là:
A. dung dich NaOH
B. Cu(OH); trong môi trường kiềm
C. dung dich NaCl
D. dung dich HCl
Câu 25: Có bao nhiêu amnn bậc hai có cùng cơng thức phân tử CsH¡aN 2
A. 6 amin.
B. 4 amin.
C. 5 amin.
D. 7 amin.
Câu 26: Nhóm vật liệu nào đuợc điều chế từ polime thiên nhiên?
A. To tam, cao su isopren
B. To visco, to tam, cao su buna
C. To visco, to tam, to axetat.
D. To axetat, to capron, to olon.
Câu 27: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 28: Glixin cé thé tac dung tat cả các chất của nhóm nao sau đây (điều kiện có đủ):
A. CoHsOH, HCl, KOH, dung dich Br2
B. CoHsOH, HCl, NaOH, Ca(OH)»
C. HCHO, H2SQOz, KOH, NazCO3
D. CeHsOH, HCl, KOH, Cu(OH)2
Câu 29: Để rửa sạch lọ đựng anilin ta nên dùng cách nảo sau đây:
A. Dùng dung dịch NaOH để rửa, sau đó tráng bằng nước sạch
B. Dùng dung dịch NaCI để rửa, sau đó tráng bằng nước sạch
C. Dùng dung dịch HCI để rửa, sau đó tráng bằng nước sạch
D. Tất cả đều sai.
Câu 30: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (vinyl clorua)
B. Poli (phenol fomandehit).
C. Poli (vinyl xianua)
D. Poli (metyl metacrilat)
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1] A
21A
3|D
4|D
5IB
6|B
7ỊD
8/C
9|D
10|D
W: www.hoc247.net
ĐÁP ÁN DE SO 5
IIỊC
I2|D
I3|A
14/B
1I5| A
1ó | C
17|C
18 |B
19|D
20|A
F: www.facebook.com/hoc247.net
211A
22|D
23|B
24|B
25/A
26|C
27/A
28|B
291C
30/C
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
=
«=
=
`
yo)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17