Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.71 KB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1

MON HOA HOC 12

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. axit fomic.

B. axit panmitic.

C. axit oleic.

D. axit stearic.

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no?
A. Ca¿H:NH:›.

B. CH3COOCH3.

€C. HOOC-CHaNH:›.

D. CHaNH:.

Câu 3: Hợp chất X có cơng thức câu tạo HCOOCHa. X có tên gọi nào sau đây?


A. Etyl fomat.

B. Axit axetic.

C. Metyl axetat.

D. Metyl fomat.

Cau 4: To axetat thudc loai

A. polime thién nhién.

B. polime bán tổng hợp.

C. polime tổng hợp.

D. polime trùng hợp.

Câu 5: Cho day cdc chat sau day: CH;3COOH; C2Hs0H: CH3COOCH3; CH3CHO. Sé6 chat thudc loai este
la:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 6: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây?

A. CH2=C(CH3)COOCHS.

B. CH›=CHCI.

C. C¿H:CH=CH:.

D. CH2=CHCN.

Câu 7: Loai cacbohidrat nao sau day co nhiéu nhat trong mat ong?
A. Tinh bot

B. Mantozo

C. Fructozo

D. Xenlulozo

Câu 8: Céng thtre cau tao thu gon nao du6i day 1a cua glyxin (axit a-aminoaxetic)?
A. H2N—CH2-CH2—-COOH.

B. CH3-CH(NH2)—COOH.

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 9: Kim loai nao sau day cé nhiét d6 néng chay cao nhat?
A. Ag

B.Cr


€C.W

D. Au

Câu 10: Chất nào thuộc loại polisaccarit trong các chất sau?
A. saccarozo.

B. tính bột.

C. fructozo.

D. glucozo.

Câu 11: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. trùng ngưng

B. xà phịng hóa.

C. tring hop.

D. oxi hoa.

Câu 12: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây khơng có ngun tố oxi?
A. To nilon — 7.

B. To nilon— 6.

C. cao su Buna.


D. to nilon — 6,6.

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH.

B. CoHsOH.

C. NaCl.

D. CH3NH2.

Câu 14: Dét chdy hoan toan loai chat nao sau day (trong O2 du) thu duoc san phẩm có chita No?
A. Chat béo.
B. Tinh bột.
C. Peptit.
D. CaosuBuna.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15: Benzyl axetat duoc tim thay tu nhién trong nhiéu loại hoa. Nó là thành phần chính của các loại tỉnh
dâu từ hoa nhài, ylans-ylang và tobira. Nó có mùi thơm ngọt ngào dễ chịu gợi nhớ của hoa nhài. Do đó, nó
được sử dụng rộng rãi trong nước hoa và mỹ phẩm cho hương thơm của nó vào trong hương liệu để tạo mùi
táo và lê. Công thức thu gọn của benzy] axetat là

A. CH3COOCH2CeHs.

B. CH3COOC¢6Hs.

C. HCOOCHS.

D. CH3COOCH3.

Câu 16: Thành phan chinh cua to nilon — 6,6 la polime được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic
băng phản ứng

A. trùng hợp.
B. trao đổi.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

C. trùng ngưng.

D. xà phịng hóa.

A. Kim loại ln bị hịa tan bởi axIt.

B. Kim loại chỉ có tính khử.

C. Kim loai u thì có tính oxI hóa mạnh.

D. Km

loại có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Glucozơ (CaH¡2O6).

B. Glyxerol (CaH:(OH)a).

C. Axit oxalic (HOOC — COOH).

D. Saccarozo (C12H22011).

Câu 19: Chat téc dung voi Cu(OH) tao dung dich san phém co mau tim 1a
A. tinh bột.

B. tetrapeptit

C. andehyt axetic.

D. xenlulozo.

Câu 20: Chọn phát biêu đúng:
A. Chất béo rắn không tan trong nước nhưng chất béo lỏng thường tan nhiều trong nước.

B. Chất béo rắn có thành phân chủ yếu là trieste của ølixerol và các axit cacboxilic no, đơn chức có khơng
q 5 ngun tử cacbon.

C. Thanh phan ngun tổ chính của dâu bơi trơn động cơ là C, H và O.
D. Chất béo khơng tan trong nước.
Câu 21: Có bốn kim loại K, Mg, Fe, Cu .Thứ tự tính khử giảm dân là
A. K, Fe, Cu, Mg

B. Cu, K, Mg, Fe


C. K, Mg, Fe, Cu

D. Mg ,K , Cu ,Fe

Cau 22: Glyxin là amino axit
A. khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch khơng làm quỳ tím đổi màu.
B. khơng có tính lưỡng tính.
C. no, đơn chức, mạch hở.

D. đa chức.

Câu 23: Nếu khơng may bị bỏng vơi bột thì người ta sẽ chọn phương án nảo sau đây là tối ưu để sơ cứu?
A. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch xà phịng lỗng.
B. Lau khơ sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amomi clorua đậm đặc.

C. Chỉ rửa sạch vôi bột băng nước rôi lau khô.
D. Rửa sạch vơi bột dưới vịi nước chảy rồi rửa lại bằng dung dich amoni clorua 10%.

Câu 24: Cacbohidrat bị thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là
A. glucozo.

B. saccarozơ.

C. xenlulozo.

D. fructozo.

Câu 25: Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: glyxin, valin, axit glutamic. Có thể nhận biết dung dịch axit
glutamic bang:
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. quy tim.

B. dd brom.

C. kim loai Na.

D. dd NaOH.

Câu 26: Khi thay thể một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon của phân tử axit axetic bằng một nhóm -NH;

thì tạo thành hợp chất mới là
A. mot ơ — aminoaxit.

B. muối amoni axetat.

C. amin bac 2.

D. m6t este cua axit axetic.

Câu 27: Dun hồn lưu 1 mol este metylformat (HCOOCH§) với dung dịch chứa 2 mol NaOH (đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn), dung dịch thu được chứa các chất tan là
A. CH3COONa và NaOH dư.

C. CH3COONa va HCOOCH3

B. HCOONa và CHaOH.
du.

D. HCOONa, CH30H va NaOH du.

Cau 28: Có bao nhiêu amin đơn chức có cơng thức phân tử CaHN:
A. 1.

B.3.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 29: Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.

B. NaCl.

C. Dung dich AgNO3/NHs.

D. Cu(OH)>.

Câu 30: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, sỐ
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dw) thi
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trỊ của m là
A. 16,5.


B. 17,5.

C. 15,5.

D. 14,5.

Câu 31: Thủy phân 324 gam tinh bột thành ølucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic thu được là m

gam. Nếu xem các quá trình đều đạt hiệu suất 100%, giá trị m là
A. 184.

B. 180.

C. 90.

D. 360.

Cau 32: Hop chat X la 1 amin don chire chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau đây về X là không đúng?
A. X là amin no
B. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thì ln ln thu được a mol CO¿.
C. X chỉ có một cơng thức câu tạo đúng.

D. X có thể là amin bậc 2.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung
dung dịch X trong đó có chứa 1,13 gam
A. 2,15.

B. 2,14.

dịch


KOH vừa đủ, thu được

muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là
C. 1,64.

D. 1,45.

Câu 34: Xà phịng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC;Hs và CHạCOOCHg băng dung dịch NaOH vừa

đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa, được sấy đến khan và cân được 21,8 gam. Tỉ lệ giữa

hcooNa

- ÍlÏcHacoONa là:

A.2:1

B.3:4

C.1:1

D.3:2

Câu 35: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất
A. Thủy phân hoàn toàn peptit với dung dịch HCI dư thu được dung dịch chỉ chứa các muối clorua.

B. Thủy phân hoàn toàn chất béo băng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm muối
của axit béo va glyxerol tan trong nước.
C. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên tử H là số lẻ.

D. Tất cả trieste của glyxerol là chất béo.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 36: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala va 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri cua m là

A. 81,54.

B. 111,74.

C. 90,6.

D. 66,44.

Câu 37: Xa phong hoa hoan toan m gam HCOOGHs bằng một lượng dung dich KOH vira dt. C6 can dung
dịch sau phản ứng, thu được 8,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A.4,2.

B. 11,3.

Œ. 7,4.

D. 6,6.


Câu 38: Để tráng một tắm gương người ta phải dùng 2,7 gam glucozơ, hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Số
gam bạc bám trên tâm gương là:
A. 1,7053

B. 3,0780

C. 3,4105

D. 1,5390

Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic va axit acrylic. H6n hop Y g6m propen va trimetylamin. Dét
cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được HạO: 0,1 mol
N2 va 0,91 mol CO2 . Mat khac, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng
là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 16,8.

B. 10,0.

Cau 40: Lay m gam K

C. 11,2.

D. 14,0.

cho tac dung v6i 500ml dung dich HNOs thu được dung dịch M và thốt ra 0,336 lít hỗn

hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dich KOH du thi thay thoát ra 0,224 lit khi Y. Biét rang qua
trình khử HNO2 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Xác định m?
A. 6,63 gam.


B. 7,8 gam.

C. 3,12 gam.

D. 12,48 gam.

DAP AN DESO 1
1

A

11

B

21

C

2

B

12

C

22


A

3

D

13

D

23

D

4

B

14

C

24

C

5

B


15

A

25

A

6

D

16

C

26

A

7

C

17

B

27


D

8

D

18

A

28

C

9

C

19

B

29

B

10

B


20

D

30

A

ĐÈ SĨ 2
Câu 1: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCHS.

B. CeHsCH=CH2.

C. CH2=CHCL1.

D. CH2=CHCN.

Câu 2: Hợp chất X c6 céng thire cau tao HCOOCHs. X cé tén goi nao sau day?
A. Etyl fomat.

B. Metyl fomat.

C. Axit axetic.

D. Metyl axetat.

Cau 3: To axetat thudc loai

A. polime thién nhién.


B. polime bán tổng hợp.

C. polime tổng hợp.

D. polime trùng hợp.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no?
A. Ce6HsNH2.

B. CHazCOOC
Ha.

€C. HOOC-CH›NH¿.

ID. CH:NH:.

C. axit panmitic.

D. axit stearic.


Câu 5: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. axit fomic.

B. axit oleic.

Câu 6: Loai cacbohidrat nao sau day co nhiéu nhat trong mat ong?
A. Tinh bot

B. Mantozo

C. Fructozo

D. Xenlulozo

Câu 7: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. oxI hóa.

B. trùng hợp.

C. trùng ngưng

Ð. xà phịng hóa.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag

B.Cr

€C.W


D. Au

Câu 9: Cho day cdc chat sau day: CH3COOH; C2Hs0H: CH3COOCH:; CH3CHO. Sé6 chat thuéc loai este
la:

A. 3.

B. 1.

C, 2.

D. 4.

Câu 10: Công thức câu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit d-aminoaxetic)2
A. HaN-CH›-CH;-COOH.

B. CH:-CH(NH›2)-COOH.

C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 11: Chất nào thuộc loại polisaccarit trong các chất sau?
A. saccarozo.

B. tính bột.

C. fructozo.

D. glucozo.


Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH.

B. CoHsOH.

C. CHaNH:.

D. NaCl.

Câu 13: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozo (C12H2011).

B. Glyxerol (C3Hs(OH)3).

C. Axit oxalic (HOOC — COOH).

D. Glucozo (C6H1206).

Câu 14: Benzyl axetat được tìm thây tự nhiên trong nhiều loại hoa. Nó là thành phần chính của các loại tinh
dau tir hoa nhai, ylang-ylang va tobira. NO có mùi thơm ngọt ngào dễ chịu gợi nhớ của hoa nhài. Do đó, nó
được sử dụng rộng rãi trong nước hoa và mỹ phẩm, cho hương thơm của nó vào trong hương liệu để tạo mùi
táo và lê. Công thức thu gọn của benzy] axetat là
A. CH3COOCH2Ce6Hs.

B. CH3COOC¢Hs.

C. HCOOCHS.

D. CH3COOCH3.


Câu 15: Thanh phan chinh cua to nilon — 6,6 la polime được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic
băng phản ứng

A. trùng hợp.
B. trao đổi.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng?

C. trùng ngưng.

D. xà phịng hóa.

A. Kim loại ln bị hịa tan bởi axtIt.

B. Km

C. Kim loai yêu thi co tinh oxi hoa mạnh.

D. Kim loại chỉ có tính khử.

loại có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 17: Đốt cháy hồn tồn loại chất nào sau đây (trong O¿ dư) thu được sản phẩm có chtra No?
A. Tĩnh bột.

B. CaosuBuna.

C. Peptit.

D. Chat béo.


Câu 18: Chat téc dung voi Cu(OH) tao dung dich san phém co mau tim 1a
A. tinh bột.
W: www.hoc247.net

B. tetrapeptit

C. andehyt axetic.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. xenlulozo.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây khơng có nguyên tố oxi?
A. To nilon — 6.

B. tơ nilon — 6,6.

C. cao su Buna.

D. To nilon — 7.

Câu 20: Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.


B. Cu(OH)2.

C. Dung dich AgNO3/NHs.

D. NaCl.

Cau 21: Có bao nhiêu amin đơn chức có cơng thức phân tử CaHN:
A. 1.

B. 3.

Œ. 2.

D. 4.

Câu 22: Cacbohidrat bị thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là
A. glucozo.

B. fructozo.

C. saccarozo.

D. xenlulozo.

Câu 23: Nếu không may bị bỏng vôi bột thì người ta sẽ chọn phương an nao sau đây là tối ưu để sơ cứu?
A. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nước rôi lau khô.
B. Rửa sạch vôi bột dưới vòi nước chảy rồi rửa lại bằng dung dich amoni clorua 10%.

C. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch xà phịng lỗng.
D. Lau khơ sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amomi clorua đậm đặc.


Câu 24: Ðun hoàn lưu 1 mol este metylformat (HCOOCH) với dung dịch chứa 2 mol NaOH (đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn), dung dịch thu được chứa các chất tan là
A. CH3COONa và NaOH dư.
C. CH3COONa va HCOOCH3

B. HCOONa va CH30H.
du.

D. HCOONa, CH30H va NaOH du.

Cau 25: Glyxin 1a amino axit
A. da chức.
B. khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch không làm quy tim d6i mau.
C. no, đơn chức, mạch hở.

D. khơng có tính lưỡng tính.

Câu 26: Chọn phát biêu đúng:
A. Chât béo không tan trong nước.
B. Chất béo rắn không tan trong nước nhưng chất béo lỏng thường tan nhiều trong nước.

C. Thanh phan nguyên tổ chính của dâu bôi trơn động cơ là C, H và O.
D. Chất béo rắn có thành phần chủ yêu là trieste của glixerol và các axit cacboxilic no, đơn chức có khơng
q 5 ngun tử cacbon.
Câu 27: Có bốn kim loại K, Mg, Fe, Cu .Thứ tự tính khử giảm dân là
A. Cu, K, Mg, Fe

B.K, Fe, Cu, Mg


C. K, Mg, Fe, Cu

D. Mg ,K , Cu ,Fe

Câu 28: Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: glyxin, valin, axit glutamic. Có thể nhận biết dung dịch axit
glutamic bang:
A. quy tim.

B. dd brom.

C. kim loai Na.

D. dd NaOH.

Câu 29: Khi thay thể một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon của phân tử axit axetic bằng một nhóm -NH;

thì tạo thành hợp chất mới là
A. mot ơ — aminoaxIt.

B. muối amoni axetat.

C. amin bac 2.

D. m6t este cua axit axetic.

Câu 30: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Thủy phân hoàn toàn peptit với dung dịch HCI dư thu được dung dịch chỉ chứa các muối clorua.

B. Thủy phân hoàn tồn chất béo bằng cách đun nóng với dung dich NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm
muối của axit béo và ølyxerol tan trong nước.
C. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên tử H là số lẻ.
D. Tất cả trieste của glyxerol là chất béo.

Câu 31: Hợp chất X là I amin đơn chức chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau đây về X là khơng đúng?
A. Đốt cháy hồn tồn a mol X thì luôn luôn thu được a mol CO¿.
B. X là amin no

C. X có thể là amin bac 2.
D. X chỉ có một cơng thức cấu tạo đúng.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung
dung dịch X trong đó có chứa 1,13 gam
A. 2,14.

dịch

KOH vừa đủ, thu được

muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là

B. 2,15.


C. 1,64.

D. 1,45.

Câu 33: Xà phịng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC;Hs và CHạCOOCHg băng dung dich NaOH vừa
đủ, các muối sinh ra sau khi xà phịng

hcoONa

- ÍcHacOONa

A.2:1

hóa, được

sấy đến khan và cân được

21,8 gam.

Tỉ lệ giữa

là:
B.3:4

C.1:1

D.3:2

Câu 34: Xà phịng hóa hồn tồn m gam HCOOC2H: bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được 8,4 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 7,4.

B. 6,6.

C. 11,3.

D. 4,2.

Câu 35: Thủy phân 324 gam tinh bột thành ølucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic thu được là m

gam. Nếu xem các quá trình đều đạt hiệu suất 100%, giá trị m là
A. 90.

B. 180.

C. 184.

D. 360.

Câu 36: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, sỐ
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (du) thì
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 16,5.

B. 17,5.

C. 15,5.

D. 14,5.


Câu 37: Thủy phân hét m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala va 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri cua m là

A. 81,54.

B. 111,74.

C. 90,6.

D. 66,44.

Câu 38: Để tráng một tắm gương người ta phải dùng 2,7 gam glucozơ, hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Số
gam bạc bám trên tâm gương là:
A. 1,7053

B. 3,0780

C. 3,4105

D. 1,5390

Câu 39: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO2 thu được dung dịch M và thốt ra 0,336 lít hỗn

hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dich KOH dư thì thay thốt ra 0,224 l# khí Y. Biết rang qua
trình khử HNO2 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Xác định m?
A. 6,63 gam.

B. 7,8 gam.

C. 3,12 gam.


D. 12,48 gam.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic va axit acrylic. H6n hop Y g6m propen va trimetylamin. Dét
cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được HạO: 0,1 mol
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ñ› và 0,91 mol CO› . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng
là m gam. Biêt các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2.

B. 10,0.

C. 16,8.

D. 14,0

DAP AN DE SO 2
1

D

11


B

21

C

2

B

12

C

22

D

3

B

13

D

23

B


4

B

14

A

24

D

5

A

15

C

25

B

6

C

16


D

26

A

7

D

17

C

27

C

8

C

18

B

28

A


9

B

19

C

29

A

10

D

20

D

30

C

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Hợp chất X có cơng thức câu tạo HCOOCHa. X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat.

B. Metyl fomat.


C. Axit axetic.

D. Metyl axetat.

Câu 2: Cho dãy cdc chat sau day: CH3COOH; C2Hs0H: CH;COOCH3; CH3CHO. Sé6 chat thudc loai este
là:
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

C. axit stearic.

D. axit panmitic.

Câu 3: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. axit fomic.

B. axit oleic.

Câu 4: Chất nào thuộc loại polisaccarit trong các chất sau?
A. saccarozo.

B. glucozo.

C. tinh bột.


D. fructozo.

Câu 5: Loại cacbohidrat nào sau đây có nhiều nhất trong mat ong?
A. Tỉnh bột

B. Mantozơ

C. Fructozo

D. Xenlulozo

Câu 6: Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm gọi là phản ứng
A. oxI hóa.

B. trùng hợp.

C. trùng ngưng

Ð. xà phịng hóa.

Câu 7: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây?
A. Co6eHsCH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOCHS.

C. CH2=CHCN.

D. CH2=CHCI.


Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại este đơn chức, no?
A. Ce6HsNH2.

B. HOOC-CH›NH›.

€C. CHaNH:.

ID. CH:COOC Ha.

Câu 9: Tơ axetat thuộc loại

A. polime tổng hợp.

B. polime bán tổng hợp.

C. polime thién nhiên.

D. polime trung hop.

Câu 10: Công thức câu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit d-aminoaxetic)2
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CH3-CH(NH2)—COOH.


B. H›N-CH›-CHa-COOH.

C. H2N-CH2-COOH.

D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W

B. Ag

C. Cr

D. Au

Câu 12: Benzyl axetat được tìm thây tự nhiên trong nhiều loại hoa. Nó là thành phần chính của các loại tinh
dâu từ hoa nhài, ylans-ylang và tobira. Nó có mùi thơm ngọt ngào dễ chịu gợi nhớ của hoa nhài. Do đó, nó
được sử dụng rộng rãi trong nước hoa và mỹ phẩm, cho hương thơm của nó vào trong hương liệu để tạo mùi
táo và lê. Công thức thu gọn của benzy] axetat là
A. CH›:COOCH2C‹H:.

B. CH3COOC¢Hs.

C. HCOOCHS.

D. CH3COOCHs.

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH.


B. CH3NH2.

C. CoHsOH.

D. NaCl.

Câu 14: Thanh phan chinh cua to nilon — 6,6 la polime được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic
băng phản ứng

A. trùng hợp.
B. trao đổi.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?

C. trùng ngưng.

D. xà phòng hóa.

A. Kim loại ln bị hịa tan bởi axtIt.

B. Km

C. Kim loai yêu thi co tinh oxi hoa mạnh.

D. Kim loại chỉ có tính khử.

loại có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn loại chất nào sau đây (trong Oa dư) thu được sản phẩm có chứa NÑ›?
A. Tinh bot.

B. Chất béo.
C. CaosuBuna.
D. Peptit.
Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Axit oxalic (HOOC — COOH).
B. Glucozơ (CsH¡2O;).
C. Glyxerol (CazH:(OH)a).

D. Saccarozo (C12H22011).

Câu 18: Chat téc dung voi Cu(OH) tao dung dich san phém co mau tim 1a
A. tetrapeptit

B. andehyt axetic.

C. xenlulozo.

Ð. tinh bột.

Câu 19: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây khơng có ngun tố oxi?
A. To nilon — 6.

B. to nilon — 6,6.

C. cao su Buna.

D. To nilon — 7.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng:
A. Chât béo không tan trong nước.

B. Chất béo rắn không tan trong nước nhưng chất béo lỏng thường tan nhiều trong nước.

C. Thanh phan nguyên tổ chính của dâu bơi trơn động cơ là C, H và O.
D. Chất béo rắn có thành phần chủ yêu là trieste của glixerol và các axit cacboxilic no, đơn chức có khơng
q 5 ngun tử cacbon.
Câu 21: Ðun hoàn lưu 1 mol este metylformat (HCOOCRH) với dung dịch chứa 2 mol NaOH (đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn), dung dịch thu được chứa các chất tan là
A. CH3COONa va NaOH dư.
C. CH3COONa va HCOOCH3

B. HCOONa va CH30H.
du.

D. HCOONa, CH30H va NaOH du.

Câu 22: Cacbohidrat bị thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là
A. saccarozo.
W: www.hoc247.net

B. glucozo.

C. fructozo.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. xenlulozo.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 23: Glyxin la amino axit
A. da chức.
B. no, đơn chức, mạch hở.

C. khi hịa tan vào nước tạo thành dung dịch khơng làm quỳ tím đổi màu.
D. khơng có tính lưỡng tính.
Câu 24: Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na.

B. Dung dich AgNO3/NHs3.

C. Cu(OH)>.

D. NaCl.

Câu 25: Khi thay thể một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon của phân tử axit axetic bằng một nhóm -NH;

thì tạo thành hợp chất mới là
A. mot ơ — aminoaxIt.

B. muối amoni axetat.

C. amin bac 2.

D. m6t este cua axit axetic.

Câu 26: Có bốn kim loại K, Mg, Fe, Cu .Thứ tự tính khử giảm dân là
A. Cu, K, Mg, Fe


B.K, Fe, Cu, Mg

C. K, Mg, Fe, Cu

D. Mg ,K , Cu ,Fe

Cau 27: Có bao nhiêu amin đơn chức có cơng thức phân tử CaHN:
A. 4.

B.2.

C. 1.

D. 3.

Câu 28: Nếu không may bị bỏng vơi bột thì người ta sẽ chọn phương án nào sau đây là tối ưu để sơ cứu?
A. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nước rôi lau khơ.
B. Rửa sạch vơi bột dưới vịi nước chảy rồi rửa lại bằng dung dich amoni clorua 10%.

C. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch xà phịng lỗng.
D. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amonIi clorua đậm đặc.

Câu 29: Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: glyxin, valin, axit glutamic. Có thể nhận biết dung dịch axit
glutamic bang:
A. quy tim.

B. dd brom.

C. kim loai Na.


D. dd NaOH.

Cau 30: Hop chat X la 1 amin don chire chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau đây về X là khơng đúng?
A. X chỉ có một cơng thức cấu tạo đúng.

B. X có thể là amin bậc 2.
C. X la amin no

D. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thì ln ln thu được a mol CO¿.
Câu 31: Xà phịng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC;Hs và CHạCOOCHg băng dung dich NaOH vừa
đủ, các muối sinh ra sau khi xà phịng

hcooNa

hóa, được

sấy đến khan và cân được

21,8 gam.

Tỉ lệ giữa

- ÍlÏcHacoONa là:

A.3:4

B.2:1

C.1:1


D.3:2

Câu 32: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala va 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Gia tri cua m là

A. 81,54.

B. 111,74.

C. 90,6.

D. 66,44.

Câu 33: Để tráng một tắm gương người ta phải dùng 2,7 gam glucozơ, hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Số
gam bạc bám trên tâm gương là:
A. 1,7053
W: www.hoc247.net

B. 3,0780

C. 3,4105

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 1,5390

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 34: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất
A. Thủy phân hoàn toàn peptit với dung dịch HCI dư thu được dung dịch chỉ chứa các muối clorua.

B. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên tử H là số lẻ.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm
muối của axit béo và ølyxerol tan trong nước.
D. Tất cả trieste của glyxerol là chất béo.
Câu 35: Thủy phân 324 gam tinh bột thành ølucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic thu được là m

gam. Nếu xem các quá trình đều đạt hiệu suất 100%, giá trị m là
A. 180.

B. 90.

C. 360.

D. 184.

Câu 36: Thủy phân hoan toan m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung
dung dịch X trong đó có chứa 1,13 gam
A. 2,14.

dịch

KOH vừa đủ, thu được


muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là

B. 2,15.

C. 1,45.

D. 1,64.

Câu 37: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, sỐ
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dw) thi
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trỊ của m là
A. 17,5.

B. 14,5.

C. 15,5.

D. 16,5.

Câu 38: Xà phịng hóa hồn tồn m gam HCOOC2H: băng một lượng dung dich KOH vira dt. C6 can dung
dịch sau phản ứng, thu được 8,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 7,4.

B. 11,3.

C. 6,6.

D. 4,2.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic va axit acrylic. H6n hop Y g6m propen va trimetylamin. Dét

cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được HạO: 0,1 mol
Ñ› và 0,91 mol CO› . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng
là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2.

B. 10,0.

C. 16,8.

D. 14,0.

Câu 40: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO2 thu được dung dịch M và thốt ra 0,336 lít hỗn

hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dich KOH dư thì thay thốt ra 0,224 l# khí Y. Biết rang qua
trình khử HNO2 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Xác định m?
A. 3,12 gam.

B. 7,8 gam.

C. 12,48 gam.

D. 6,63 gam.

DAP AN DE SO 3
1

B

11


A

21

D

31

B

2

C

12

A

22

D

32

A

3

A


13

B

23

C

33

B

4

C

14

C

24

D

34

B

5


C

15

D

25

A

35

D

6

D

16

D

26

C

36

C


7

C

17

B

27

B

37

D

8

D

18

A

28

B

38


A

9

B

19

C

29

A

39

D

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

10


C

20

A

30

B

40

D

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. axit fomic.

B. axit panmitic.

C. axit stearic.

D. axit oleic.

Câu 2: Công thức câu tạo thu gọn nào dưới đây là của glyxin (axit d-aminoaxetic)2
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.

B. CH:-CH(NH›2)-COOH.


C. H2N-CH2-COOH.

D. H2N—CH2-CH2—-COOH.

Câu 3: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. oxI hóa.

B. trùng hợp.

C. xà phịng hóa.

D. trùng ngưng

Câu 4: Tơ axetat thuộc loại

A. polime tổng hợp.

B. polime bán tổng hợp.

C. polime thién nhiên.

D. polime trùng hợp.

Câu 5: Cho dãy các chất sau đây: CHạCOOH; C;H;OH: CH:COOCH:; CHạCHO. Số chất thuộc loại este
là:

A.2.

B.4.


C. 3.

D. 1.

Câu 6: Thành phần chính của tơ nitron (tơ olon) là polime được tạo thành từ hợp chất nào sau đây?
A. Cs¿H:CH=CH:¿.

B. CH2=C(CH3)COOCHsS.

C. CH2=CHCN.

D. CHa=CHCI.

Câu 7: Loại cacbohidrat nào sau đây có nhiều nhất trong mat ong?
A. Tỉnh bột

B. Mantozơ

C. Fructozo

D. Xenlulozo

Câu 8: Chat nao thudc loai polisaccarit trong cdc chat sau?
A. tinh bot.

B. glucozo.

C. fructozo.

D. saccarozo.


Câu 9: Chat nao sau đây thuộc loại este đơn chức, no?
A. HOOC-CHaNHa.

B. CHazCOOC
Ha.

€C. CHaNH:.

D. CeHsNH2.

Câu 10: Hợp chất X có cơng thức câu tạo HCOOCH:. X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat.

B. Metyl axetat.

C. Axit axetic.

D. Metyl fomat.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W

B. Ag

C. Cr

D. Au

Câu 12: Chất tác dụng với Cu(OH); tạo dung dịch sản phẩm có màu tím là

A. xenlulozơ.

B. andehyt axetic.

C. tinh bột.

D. tetrapeptit

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaCl.

B.CHaNH:.

C. CoHsOH.

D. CH3COOH.

Câu 14: Thanh phan chinh cua to nilon — 6,6 la polime được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic
băng phản ứng

A. trao đi.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. xà phịng hóa.
Câu 15: Benzyl axetat được tìm thây tự nhiên trong nhiều loại hoa. Nó là thành phần chính của các loại tinh
dâu từ hoa nhài, ylans-ylang và tobira. Nó có mùi thơm ngọt ngào dễ chịu gợi nhớ của hoa nhài. Do đó, nó

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

được sử dụng rộng rãi trong nước hoa và mỹ phẩm, cho hương thơm của nó vào trong hương liệu để tạo mùi
táo và lê. Công thức thu gọn của benzy] axetat là
A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC¢6Hs.

C. HCOOCHS.

D. CH3COOCH2CeHs.

Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Axit oxalic (HOOC — COOH).

B. Glucozo (C6H120¢).

C. Glyxerol (C3Hs(OH)3).

D. Saccarozo (C12H22011).

Câu 17: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây khơng có ngun tố oxi?
A. To nilon — 6.


B. tơ nilon — 6,6.

C. cao su Buna.

D. To nilon — 7.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn loại chất nào sau đây (trong Oa dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Tinh bot.
B. Chất béo.
C. CaosuBuna.
D. Peptit.
Cau 19: Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Kim loại chỉ có tính khử.

B. Kim loại u thì có tính oxI hóa mạnh.

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao.

D. Kim loại ln bị hịa tan bởi axIt.

Câu 20: Cacbohidrat bị thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozo 1a
A. fructozo.

B. saccarozơ.

C. xenlulozo.

D. glucozo.

Câu 21: Có bốn kim loại K, Mg, Fe, Cu .Thứ tự tính khử giảm dân là

A. Cu, K, Mg, Fe

B.K, Fe, Cu, Mg

C. K, Mg, Fe, Cu

D. Mg ,K , Cu ,Fe

Cau 22: Glyxin là amino axit
A. khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch khơng làm quỳ tím đổi mau.
B. no, đơn chức, mạch hở.

C. đa chức.
D. khơng có tính lưỡng tính.
Câu 23: Có ba lọ đựng riêng biệt ba dung dịch: glyxin, valin, axit glutamic. Có thể nhận biết dung dịch axit
glutamic bang:
A. quy tim.

B. dd brom.

C. kim loai Na.

D. dd NaOH.

Câu 24: Chon phát biêu đúng:
A. Chất béo rắn có thành phần chủ yêu là trieste của glixerol và các axit cacboxilic no, đơn chức có khơng
q 5 ngun tử cacbon.

B. Thanh phan ngun tơ chính của dầu bôi trơn động cơ là C, H và O.
C. Chất béo rắn không tan trong nước nhưng chất béo lỏng thường tan nhiều trong nước.

D. Chat béo không tan trong nước.
Câu 25: Khi thay thể một nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon của phân tử axit axetic bằng một nhóm -NH;

thì tạo thành hợp chất mới là
A. một este của axIft aXetIc.

B. muối amoni axetat.

C. amin bac 2.

D. một a — aminoaxit.

Cau 26: Có bao nhiêu amin đơn chức có công thức phân tử CaHN:
A.4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 27: Nếu khơng may bị bỏng vơi bột thì người ta sẽ chọn phương 4n nao sau đây là tối ưu để sơ cứu?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nước rôi lau khô.
B. Rửa sạch vơi bột dưới vịi nước chảy rồi rửa lại bằng dung dich amoni clorua 10%.

C. Lau khô sạch bột rồi rửa băng dung dịch xà phịng lỗng.
D. Lau khơ sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amomi clorua đậm đặc.

Câu 28: Dun hoan luu 1 mol este metylformat (HCOOCH§) với dung dịch chứa 2 mol NaOH (đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn), dung dịch thu được chứa các chất tan là

A. CH3COONa va NaOH du.
B. CH3COONa va HCOOCH; dư.
C. HCOONa va CH30H.
D. HCOONa, CH30H va NaOH du.
Câu 29: Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Cu(OH)s.
C. Dung dich AgNO3/NHs.

D. Na.

Câu 30: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, sỐ
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dw) thi
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trỊ của m là
A. 17,5.

B. 14,5.


C. 15,5.

D. 16,5.

Câu 31: Đề tráng một tắm gương người ta phải dùng 2,7 gam glucozơ, hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Số
gam bạc bám trên tâm gương là:
A. 1,7053

B. 3,0780

C. 3,4105

D. 1,5390

Câu 32: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala va 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 81,54.

B. 111,74.

C. 90,6.

D. 66,44.

Câu 33: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất
A. Thủy phân hoàn toàn peptit với dung dịch HCI dư thu được dung dịch chỉ chứa các muối clorua.

B. Tất cả các amin đơn chức, mạch hở đều có số nguyên tử H là số lẻ.
C. Thủy phân hoàn tồn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm

muối của axit béo và ølyxerol tan trong nước.
D. Tất cả trieste của glyxerol 1A chat béo.

Câu 34: Hợp chất X là l amin đơn chức chứa 45,16% nitơ. Phát biểu nào sau đây về X là khơng đúng?

A. X có thể là amin bậc 2.
B. X là amin no

C. X chỉ có một cơng thức câu tạo đúng.
D. Đốt cháy hồn tồn a mol X thì ln ln thu được a mol CO¿.
Câu 35: Thủy phân 324 gam tinh bột thành ølucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic thu được là m

gam. Nếu xem các quá trình đều đạt hiệu suất 100%, giá trị m là
A. 184.

B. 90.

C. 180.

D. 360.

Câu 36: Xà phịng hóa hồn tồn m gam HCOOC2H;: bằng một lượng dung dich KOH vira dt. C6 can dung
dịch sau phản ứng, thu được 8,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,6.

W: www.hoc247.net

B. 11,3.

C. 7,4.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 4,2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung
dung dịch X trong đó có chứa 1,13 gam
A. 1,64.

dịch KOH vừa đủ, thu được

muối kali của glyxin. Giá trị gần nhất với m là

B. 1,45.

C. 2,14.

D. 2,15.

Câu 38: Xa phong hoa 22,2 gam hén hop 2 este 14 HCOOC2Hs va CH3COOCH;3 bang dung dich NaOH vừa
đủ, các muối sinh ra sau khi xà phịng

hcooNa


- ÍcHacooNa

A.3:4

hóa, được

sấy đến khan và cân được

21,8 gam.

Tỉ lệ giữa

là:
B.2:1

C.3:2

D.1:1

Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic va axit acrylic. H6n hop Y g6m propen va trimetylamin. Dét
cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được HạO: 0,1 mol
N2 va 0,91 mol CO2 . Mat khac, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng
là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,0.

B. 16,8.

Cau 40: Lay m gam K


C. 11,2.

D. 10,0.

cho tac dung v6i 500ml dung dich HNO; thu được dung dịch M và thốt ra 0,336 lít hỗn

hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dich KOH du thi thay thoát ra 0,224 lit khi Y. Biét rang qua
trình khử HNO2 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Xác định m?
A. 7,8 gam.

B. 12,48 gam.

C. 3,12 gam.

D. 6,63 gam.

DAP AN DE SO 4
1

A

11

A

21

C

31


B

2

C

12

D

22

A

32

A

3

C

13

B

23

A


33

B

4

B

14

C

24

D

34

A

5

D

15

D

25


D

35

A

6

C

16

B

26

B

36

C

7

C

17

C


27

B

37

B

8

A

18

D

28

D

38

B

9

B

19


A

29

A

39

A

10

D

20

C

30

D

40

D

HOC247 :
@


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyên thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 16



×